You are on page 1of 3

ĐỀ 1

Câu 1. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:


a) Có bốn chữ số khác nhau?
b) Có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
c) Có bốn chữ số khác nhau và lớn hơn 4500?
Câu 2. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác
nhau), người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa trong đó:
a) Có đúng 1 bông hồng đỏ?
b) Có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ?
Câu 3. Có 5 học sinh nam là A1, A2, A3, A4, A5 và 3 học sinh nữ là B1, B2, B3 được xếp ngồi xung
quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nếu:
a) Một cách tùy ý? b) A1 không ngồi cạnh B1.
Câu 4. Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:
6 7
a)  x  y  b) 1  x 

9
Câu 5. Xác định hệ số của x 2 trong khai triển  3 x  2  .

6
Câu 6. Biết rằng trong khai triển  x  a  với a là một số thực, hệ số của x 4 là 60. Tìm giá trị của a .

Câu 7. Chứng minh rằng, với mọi n  * , ta có


n
Cn0  C1n  Cn2  ...   1 Cnn  0 .

Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 30.
a) Mô tả không gian mẫu.

b) Gọi A là biến cố: “Số được chọn là số nguyên tố”. Các biến cố A, A là tập con nào của không gian
mẫu?
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất các biến cố sau:
a) A: “mặt lẻ xuất hiện”.
b) B: “xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3”.
c) C: “mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 2”.
Câu 10. Từ hộp chứa 4 quả cầu trắng, 6 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có đúng 1 màu?
ĐỀ 2
Câu 1. Trên một kệ sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí, 3 quyển sách Văn. Các quyển sách đều
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách trên:
a) Một cách tùy ý?
b) Theo từng môn?
c) Theo từng môn và sách Toán nằm giữa?
Câu 2. Có 3 viên bi đen (khác nhau), 4 viên bi đỏ (khác nhau), 5 viên bi vàng (khác nhau), 6 viên bi xanh
(khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở
cạnh nhau?
Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài sao cho:
a) Bạn C ngồi chính giữa?
b) Hai bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế?
Câu 4. Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:
6 7
a)  2 x  1 b)  x  y 

12
Câu 5. Tìm hệ số của x10 trong khai triển của biểu thức  2  x  .

6
Câu 6. Biết rằng a là một số thực khác 0 và trong khai triển  ax  1 , hệ số của x 4 gấp bốn lần hệ số
của x 2 . Tìm giá trị của a .
Câu 7. Trong hộp A có 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10. Người ta lấy một số quả cầu từ hộp A rồi
cho vào hộp B. Có tất cả bao nhiêu cách lấy, tính cả trường hợp lấy không quả (tức không lấy quả nào)?
Câu 8. Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Xét các biến cố sau:
A: “Đồng xu xuất hiện mặt sấp”.
B: “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa hoặc số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 5”.

Các biến cố A, A, B, B là các tập con nào của không gian mẫu?

Câu 9. Lấy ngẫu nhiên một lúc 2 thẻ từ một chiếc hộp chứa các thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tính xác
suất lấy được 2 thẻ ghi số lẻ.
Câu 10. Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có đúng 1 màu.
ĐỀ 3
Câu 1. Từ 15 bút chì màu có màu khác nhau đôi một,
a) Có bao nhiêu cách chọn ra một số bút chì màu, tính cả trường hợp không chọn cái nào?
b) Có bao nhiêu cách chọn ra ít nhất 8 bút chì màu
Câu 2. Chọn 4 trong số 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ tham gia một cuộc thi.
a) Nếu chọn 2 nam và 2 nữ thì có bao nhiêu cách chọn?
b) Nếu trong số học sinh được chọn nhất thiết phải có học sinh nam A và học sinh nữ B thì có bao nhiêu
cách chọn?
c) Nếu phải có ít nhất một trong hai học sinh A và được chọn, thì có bao nhiêu cách chọn?
d) Nếu trong 4 học sinh được chọn phải có cả học sinh nam và học sinh nữ thì có bao nhiêu cách chọn?
Câu 3. Một túi chứa 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó, có bao nhiêu cách lấy
được:
a) 4 viên bi cùng màu?
b) 2 viên bi trắng, 2 viên bi xanh?
Câu 4. Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:
6 5
a)  x  2 y  b)  3 x  1

n
Câu 5. Biết rằng hệ số của x 2 trong khai triển 1  3 x  là 90. Tìm giá trị của n .

Câu 6. Một tập hợp có 12 phần tử thì có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Câu 7. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 22.
a) Mô tả không gian mẫu.

b) Gọi A là biến cố: “Số được chọn chia hết cho 3”. Các biến cố A, A là tập con nào của không gian mẫu?

Câu 8. Một hộp có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi (không kể thứ tự ra khỏi hộp).
Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ.
Câu 9. Hai bạn An và Bình, mỗi người gieo một con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để:
a) Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bé hơn 3.
b) Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc mà An gieo lớn hơn hoặc bằng 5.
c) Tích hai số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bé hơn 6.
d) Tổng hai số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số nguyên tố.

You might also like