You are on page 1of 22

TỔ HỢP-CHỈNH HỢP-HOÁN VỊ

Câu 1: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể?
A. 94109040 . B. 94109400 . C. 94104900 . D. 94410900 .
Câu 2: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết
rằng người giữ vé số 47 được giải nhất.
A. 944109 . B. 941409 . C. 941094 . D. 941049 .
Câu 3: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết
rằng người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải.
A. 3766437 . B. 3764637 . C. 3764367 . D. 3764376 .
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, …,9?
A. 15120 . B. 95 . C. 59 . D. 126 .
Câu 5: Cho tập A 0,1, 2,...,9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là?
A. 30420 . B. 27162 . C. 27216 . D. 30240 .
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai
chữ số 1 và 3?
A. 249 . B. 7440 . C. 3204 . D. 2942 .
Câu 7: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là?
A. 10 . B. 20 . C. 18 . D. 22 .
Câu 8: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là?
A. 50 . B. 100 . C. 120 . D. 45 .
Câu 9: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là?
A. 90 . B. 45 . C. 35 . D. Một số khác.
Câu 10: Cho đa giác đều n đỉnh, n và n 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 .
Câu 11: Trong mắt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thnahf từ bốn đường thẳng phân biệt
song song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song
đó.
A. 60 . B. 48 . C. 20 . D. 36 .
Câu 12: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho
trong đó có đúng 3 học sinh nữ?
A. 110790 . B. 119700 . C. 117900 . D. 110970 .
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?
A. 4!C41C51 . B. 3!C32C52 . C. 4!C42C52 . D. 3!C42C52 .
Câu 14: Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên
bi lấy ra có đủ hai màu.
A. 300 . B. 310 . C. 320 . D. 330 .
Câu 15: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong
đó có cả nam và nữ?
A. 455 . B. 7 . C. 456 . D. 462 .
Câu 16: Để chào mừng kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, nhà trường tổ chức cho học
sinh cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh
để trang trí. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho ít nhất 1 học sinh nữ? Biết rằng học
sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại.
A. C195 . B. C35
5
 C195 . C. C355
 C165 . D. C165 .

Trang 1 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Câu 17: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 25 nam và 15 nữ.Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham
gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có nhiều
nhất 1 học sinh nam?
A. 2625 . B. 455 . C. 2300 . D. 3080 .
Câu 18: Từ 20 người chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư ký và 3 ủy viên.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu?
A. 4651200 . B. 4651300 . C. 4651400 . D. 4651500 .
Câu 19: Một tổ gồm 10 học sinh. Cần chia tổ thành ba nhóm có 5 học sinh, 3 học sinh và 2 học sinh. Số
các chia nhóm là:
A. 2880 . B. 2520 . C. 2515 . D. 2510 .
Câu 20: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm có 21 đoàn
viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động
sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ?
A. 3C36
12
. B. C36
12
. C. 3C217
.C155 . D. C21
7
.C155 .C147 .C105 .
Câu 21: Trong một giỏ hoa có 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa
coi như khác nhau đôi một). Người ta muốn làm một bó hoa gồm 7 bông hoa được lấy từ giỏ
hoa đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hoa biết bó hoa có đúng 1 bông hồng đỏ?
A. 56. B. 112. C. 224. D. 448.
Câu 22: Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho
có đủ ba màu. Số cách chọn là
A. 2163. B. 3843. C. 3003. D. 840.
Câu 23: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C . Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A. 102. B. 126. C. 100. D. 98.
Câu 24: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học
sinh?
A. 85. B. 720. C. 805. D. 632.
Câu 25: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: 5
học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 12. Nhà trường cần chọn một đội tuyển
gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả 3
khối và có nhiều nhất 2 học sinh khối 10.
A. 50. B. 500. C. 450. D. 360.
Câu 26: Đội văn nghệ của một trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C . Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ đó để biểu diễn trong lễ bế giảng. hỏi có
bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp
12A?
A. 80. B. 76. C. 98. D. 78.
Câu 27: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách
chọn ra từ hộp đó 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 400. B. 40. C. 280. D. 1160.
Câu 28: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4
viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng?
A. 654. B. 275. C. 462. D. 357.
Trang 2 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12
Câu 29: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư
và dán 3 tem thư lên 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?
A. 1000. B. 2000. C. 2200. D. 1200.
Câu 30: Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành các đề thi.
Biết trong đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu hỏi bài tập. Hỏi
có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?
A. 96. B. 70. C. 88. D. 100.

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị x  thỏa mãn 6  Px  Px 1   Px 1 .

A. x  2 . B. x  3 . C. x  2; x  3 . D. x  5 .

Câu 32: Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn P2 .x2  P3 .x  8 .

A. S  4 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  3 .
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3 Ax2  A22x  42  0 ?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .

x  Ax  9 Ax . Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 34: Cho số tự nhiên x thỏa mãn A10 9 8

A. x là số chính phương. B. x là số nguyên tố.


C. x là số chẵn. D. x là số chia hết cho 3 .
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3  5 An2  2  n  15  ?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .
Câu 36: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cn11  3Cn22  Cn31 .

A. n  12 . B. n  9 . C. n  16 . D. n  2 .
Câu 37: Tính tích P của tất cả các giá trị của x thỏa mãn C14x  C14x2  2C14x1 ?

A. P  4 . B. P  32 . C. P  32 . D. P  12 .
1 1 7
Câu 38: Tính tổng S của tất cả các giá trị của n thỏa mãn 1
 2  1 ?
Cn Cn 1 6Cn  4

A. S  8 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  15 .
Câu 39: Tìm giá trị x  thỏa mãn Cx0  Cxx1  Cxx2  79 ?

A. x  13 . B. x  17 . C. x  16 . D. x  12 .
Câu 40: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cnn41  Cnn3  7  n  3 .

A. n  15 . B. n  18 . C. n  16 . D. n  12 .
7n
Câu 41: Tìm giá trị n  N thỏa mãn Cn1  Cn2  Cn3 
2
A. n  3 . B. n  4 . C. n  6 . D. n  8 .
Câu 42: Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa Cx  6Cx  6Cx  9 x  14 x
1 2 3 2

A. S  2 . B. S  7 . C. S  9 . D. S  14 .
Câu 43: Tìm giá trị n  N thỏa mãn Cn  3Cn  3Cn  Cn  2Cn82
6 7 8 9

A. n  18 . B. n  16 . C. n  15 . D. n  14 .
Trang 3 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12
Câu 44: Đẳng thức nào sau đây là sai?
7
A. C2007  C2006
7
 C2006
6
. 7
B. C2007  C2006
2000
 C2006
6
.
7
C. C2007  C2006
2000
 C2006
1999
. 7
D. . C2007  C2006
7
 C2006
2000

Câu 45: Đẳng thức nào sau đây là đúng?


A. 1  2  3  ...  n  Cn21 . B. 1  2  3  ...  n  An21 .
C. 1  2  3  ...  n  Cn1  Cn2  ...  Cnn . D. 1  2  3  ...  n  An1  An2  ...  Ann .
Câu 46: Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn
A. P  12 . B. P  5 . C. P  10 . D. P  6 .
Câu 47: Tính tích P của tất cả các giá trị của x thỏa mãn 7  Ax 1  2 Px 1   30 Px
x 1

A. P  7 . B. P  4 . C. P  28 . D. P  14 .
Câu 48: Tìm giá trị n  N thỏa mãn Cnn83  5 An36
A. n  15 . B. n  17 . C. n  6 . D. n  14 .
Câu 49: Tìm giá trị x  N thỏa mãn Ax2 .Cxx1  48
A. x  4 . B. x  3 . C. x  7 . D. x  12 .
Câu 50: Tìm giá trị n  N thỏa mãn An2  Cnn11  5 .
A. n  3 . B. n  5 . C. n  4 . D. n  6 .
Câu 51: Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn: An2  3Cn2  15  5n .
A. P  5 . B. P  6 . C. P  30 . D. P  360 .
Câu 52: Tìm giá trị x  N thỏa mãn 3 Ax4  24( Ax31  Cxx 4 ).
A. x  3 . B. x  1 . C. x  5 . D. x  1; x  5 .
Ax4 4 15
Câu 53: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 
 x  2! ( x  1)!
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. Vô số.
Câu 54: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn: 2Cn21  3 An2  20  0 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 55: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn: 2Cn21  3 An2  30 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 56: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 14.P3 Cnn13  An41 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Cxy  Cxy 1  0
Câu 57: Giải hệ phương trình  y y 1
.
4Cx  5Cx  0
 x  17  x  17 x  9 x  7
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  8  y  8 y  8 y  9
Cxy1 Cxy 1 Cxy 1
Câu 58: Tìm 2 số tự nhiên x, y sao cho:   (*)
6 5 2
A. ( x; y)  (8; 3) . B. ( x; y)  (3; 8) .
C. ( x; y)  ( 1; 0) . D. ( x; y)  ( 1; 0),( x; y)  (8; 3) .

Trang 4 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


 x 1
C y : C y  2  3
x

Câu 59: Giải hệ phương trình  .


C : A 
x x 1
 y y
24
x  4 x  4 x  4 x  4 x  1
A.  . B.  . C.  , . D.  .
 y  1  y  8  y  1  y  8  y  8


2. Ax  5.Cx  90
y y

Câu 60: Giải hệ phương trình:  y


5. Ax  2.Cx  80

y

x  5  x  20 x  2 x  6
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  y  10 y  5 y  3

ĐÁP ÁN THAM KHẢO


1.B 2.C 3.D 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.C 10.D
11.A 12.B 13.C 14.B 15.A 16.B 17.D 18.A 19.B 20.D
21.B 22.A 23.D 24.C 25.B 26.D 27.A 28.B 29.D 30.A
31.C 32.D 33.B 34.B 35.B 36.A 37.B 38.B 39.D 40.D
41.B 42.B 43.C 44.B 45.A 46.A 47.A 48 49.A 50.B
51.C 52.C 53.C 54.B 55.B 56.D 57.A 58.A 59 60.A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Trang 5 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Câu 1: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể?
A. 94109040 . B. 94109400 . C. 94104900 . D. 94410900 .
Lời giải
Chọn B
Mỗi kết quả ứng với một chỉnh hợp chập 4 của 100 phần tử, do đó ta có A100 4
 94109400 kết
quả.
Câu 2: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết
rằng người giữ vé số 47 được giải nhất.
A. 944109 . B. 941409 . C. 941094 . D. 941049 .
Lời giải
Chọn C

Vì người giữ vé là giải nhất nên mỗi kết quả ứng với một chỉnh hợp chập 3 của 99 phần tử, do
đó có A993  941094 kết quả.

Câu 3: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết
rằng người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải.
A. 3766437 . B. 3764637 . C. 3764367 . D. 3764376 .
Lời giải
Chọn D

Vì người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải thì


+ Người giữ vé số 47 có 4 cách chọn giải.
+ Ba giải còn lại ứng với một chỉnh hợp chập 3 của 99 phần tử, do đó có A993  941094 cách.
Vậy kết quả là 4. A993  4.941094  3764376 kết quả.

Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, …,9?
A. 15120 . B. 95 . C. 59 . D. 126 .
Lời giải
Chọn A

Mỗi cách xếp số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ 1, 2, …,9 là một chỉnh hợp chập 5 của 9
phần tử. Vậy có A95  15120.

Câu 5: Cho tập A 0,1, 2,...,9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là?
A. 30420 . B. 27162 . C. 27216 . D. 30240 .
Lời giải
Chọn C
Gọi số cần tìm là abcde, a 0.
+ Chọn a có 9 cách.
+ Chọn b, c, d , e từ 9 số còn lại có A94  3024 cách.
Vậy có 9 3024 27216 .

Trang 6 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai
chữ số 1 và 3?
A. 249 . B. 7440 . C. 3204 . D. 2942 .
Lời giải
Chọn A

Chia thành các trường hợp sau:


TH1: Nếu số 123 đứng đầu thì có A74 số.
TH2: Nếu số 321 đứng đầu thì có A74 số.
TH3: Nếu số 123, 321 không đứng đầu,
khi đó có 6 cách chọn số đứng đầu (khác 0;1;2;3), sau đó còn 6 vị trí có 4 cách xếp 33 số 321
hoặc 123, còn lại 3 vị trí có A63 cách chọn các số còn lại. Do đó trường hợp này có
6.2.4. A63  5760. Suy ra tổng các số thỏa mãn đề bài là 2 A74 5760 7440.

Câu 7: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là?
A. 10 . B. 20 . C. 18 . D. 22 .
Lời giải
Chọn B

Hai đường tròn cho tối đa hai giao điểm. Và 5 đường tròn cho số giao điểm tối đa khi 2 đường
tròn bất kỳ trong 5 đường tròn đôi một cắt nhau. Vậy số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân
biệt là 2.C52  20.

Câu 8: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là?
A. 50 . B. 100 . C. 120 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D

Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt khi không có ba đường nào đồng quy và
không có 2 đường nào song song. Hai đường thẳng thì cho 1 giao điểm, suy ra số giao điểm
chính là ố cặp đường thẳng bất bì được lấy từ 10 đường thẳng phân biệt. Vậy ta có C102  45
giao điểm.

Câu 9: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là?


A. 90 . B. 45 . C. 35 . D. Một số khác.
Lời giải
Chọn C

Đa giác lồi 10 cạnh thì có 10 đỉnh. Lấy hai điểm bất kỳ trong 10 đỉnh của đa giác lồi ta được
đoạn thẳng gồm cạnh và đường chéo. Vậy số đường chéo cần tìm là C102  10  35 .

Câu 10: Cho đa giác đều n đỉnh, n và n 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 .
Lời giải
Chọn D

Đa giác lồi n đỉnh thì có n cạnh thì có n đỉnh. Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong
n đỉnh này thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo. Vậy để tính số đường chéo thì lấy
tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh.

Trang 7 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


+ Tất cả các đoạn thẳng dựng được là bằng cách lấy ra 2 điểm bất kỳ trong n điểm, tức là số
đoạn thẳng chính là số tổ hợp chập 2 của n phần tử. Như vậy tổng số đoạn thẳng là Cn2 .
+ Số cạnh của đa giác là n .
n n 3
+ Suy ra số đường chéo của đa giác đều n đỉnh là Cn2 n .
2
n 3
n 3
Theo bài ra, ta có n n 3 n 18.
135 n 2 3n 270 0
2
Câu 11: Trong mắt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thnahf từ bốn đường thẳng phân biệt
song song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song
đó.
A. 60 . B. 48 . C. 20 . D. 36 .
Lời giải
Chọn A.
Cứ 2 đường thẳng song song với 2 đường thẳng vuông góc với chúng cắt nhau tại bốn điểm là
4 đỉnh của hình chữ nhật.
Vậy 2 đường thẳng trong 4 đừng thẳng song song và lấy 2 đường thẳng vuông góc với 4
đường đó ta được số hình chữ nhật là C42 .C52  60
Câu 12: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho
trong đó có đúng 3 học sinh nữ?
A. 110790 . B. 119700 . C. 117900 . D. 110970 .
Lời giải
Chọn B.
3
Số cách chọn 3 học sinh nữ là: C20  1140 cách.
Số cách chọn 2 bạn học sinh nam là: C152  105 cách.
Số cách chọn 5 học sinh thỏa mãn yêu cầu bà toán là: 1140.105  119700 .
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?
A. 4!C41C51 . B. 3!C32C52 . C. 4!C42C52 . D. 3!C42C52 .

Lời giải
Chọn C.
Số cách chọn 2 chữ số chẵn trong tập hợp 2; 4;6;8 là: C42 cách.
Số cách chọn 2 chữ số lẻ trong tập hợp 1;3;5;7;9 là: C52 cách.
Số hoán vi 4 chữ số đã được chọn lập thành 1 số tự nhiên là: 4! cách.
Vậy 4!C42C52 số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14: Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên
bi lấy ra có đủ hai màu.
A. 300 . B. 310 . C. 320 . D. 330 .
Lời giải
Chọn B.
Các viên bi lấy ra có đủ cả 2 màu nên ta có các trường hợp:
Số bi trắng Số bi xanh Số cách chọn

Trang 8 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


1 3 C61.C53

2 2 C62 .C52

3 1 C63 .C51

Vậy có tất cả C61.C53.C62 .C52 .C61.C53  310 cách lấy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: Dùng phần bù. Số cách chọn 4 viên bi tùy ý từ 11 viên bi là: C115 cách
Số cách chọn 4 viên bi màu xanh là: C64 cách.
Số cách chọn 4 viên bi màu trắng là: C54 cách.
Vậy có C115   C64  C54   310 cách chnj 4 viên bi trong đó có 2 màu.
Câu 15: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong
đó có cả nam và nữ?
A. 455 . B. 7 . C. 456 . D. 462 .
Lời giải
Chọn A.
Số cách chọn 5 học sinh tùy ý là: C115 cách.
Số cách chọn 5 học sinh nm là: C65 cách.
Số cách chọn 5 học sinh nữ là: C55 cách.
Vậy có C115   C65  C55   455 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: Do trong 5 học sinh được chọn có cả nam cả nữ nên ta có các trường hợp sau:
Số học sinh nam Số học sinh nữ Số cách chọn
1 4 C61.C54

2 3 C62 .C53

3 2 C63 .C52

4 1 C64 .C51

Vậy có C64 .C51.C63 .C52 .C62 .C53 .C61.C54  455 cách thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Để chào mừng kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, nhà trường tổ chức cho học
sinh cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh
để trang trí. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho ít nhất 1 học sinh nữ? Biết rằng học
sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại.
A. C195 . B. C35
5
 C195 . C. C35
5
 C165 . D. C165 .

Lời giải
Chọn B.
Tổng số học sinh lớp 10A là 35.
Có C355 cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh lớp 10A.
Có C195 cách chọn 5 học sinh từ 19 học sinh nam của lớp 10A.
Do đó có C35
5
 C195 cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ.
Câu 17: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 25 nam và 15 nữ.Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham
gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có nhiều
nhất 1 học sinh nam?
Trang 9 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12
A. 2625 . B. 455 . C. 2300 . D. 3080 .
Lời giải
Chọn D.
Do trong 3 học sinh có nhiều nhất 1 học sinh nam nên ta có các trường hợp sau:
Số học sinh nam Số học sinh nữ Số cách chọn
1
1 2 C25 .C152
0
0 3 C25 .C153
1
Vậy có C25 .C152 .C25
0
.C153  3080 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
Cách 2: Số cách chọn 3 học sinh bất kỳ trong lớp là: C40 cách.
Số cách chọn 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam, 1 học sinh nữ là: C25
2 1
.C15 cách.
3
Số cách chọn 3 học sinh nam là: C25 .C150 cách.
3
Vậy có C40   C25
2 1
.C15  C25
3
.C150   3080 cách chọ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 18: Từ 20 người chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư ký và 3 ủy viên.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu?
A. 4651200 . B. 4651300 . C. 4651400 . D. 4651500 .
Lời giải
Chọn A.
Số cách chọn 1 người trong 20 người làm trưởng đoàn là: C20
1
cách.
Số cách chọn 1 người trong 20 người làm phó đoàn là: C191 cách.
Số cách chọn 1 người trong 20 người làm thư ký là: C181 cách.
Số cách chọn 3 người trong 20 người làm ủy viên là: C173 cách.
Vậy số cách chọn đoàn đại biểu là C20
1 1
.C19 1
.C18 .C173  4651200 .
Câu 19: Một tổ gồm 10 học sinh. Cần chia tổ thành ba nhóm có 5 học sinh, 3 học sinh và 2 học sinh. Số
các chia nhóm là:
A. 2880 . B. 2520 . C. 2515 . D. 2510 .
Lời giải
Chọn B.
Số cách chọn ra nhóm có 5 học sinh từ 10 học sinh là: C105 cách.
Số cách chọn ra nhóm 3 học sinh từ 5 học sinh còn lại là: C53 cách.
Số cách chọn ra nhóm 2 học sinh trong 2 học sinh còn lại là: C22 cách.
Vậy có C105 .C53 .C22  2520 cách chia nhóm thỏa mãn yeu cầu bài toán.
Câu 20: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm có 21 đoàn
viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động
sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ?
A. 3C36
12
. B. C36
12
. C. 3C21
7
.C155 . D. C21
7
.C155 .C147 .C105 .

Lời giải
Chọn D .
Số cách chọn nhóm thứ nhất là: C21
7
.C155 cách.
Số cách chọn nhóm thứ hai là: C147 .C105 cách.
Số cách chọn nhóm thứ nhất là: C77 .C55 cách.
Trang 10 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12
Vậy có  C21
7
.C155  .  C147 .C105  .  C77 .C55   C21
7
.C155 .C147 .C105 cách chia nhóm thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 21: Trong một giỏ hoa có 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa
coi như khác nhau đôi một). Người ta muốn làm một bó hoa gồm 7 bông hoa được lấy từ giỏ
hoa đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hoa biết bó hoa có đúng 1 bông hồng đỏ?
A. 56. B. 112. C. 224. D. 448.
Lời giải
Chọn B.
Số cách chọn một bông hồng đỏ: 4 cách.
6
Số cách chọn ra 6 bông trong 8 bông (5 vàng và 3 trắng): C 8 cách.

Vậy số cách chọn theo YCBT là: 4.C8  112 cách.


6

Câu 22: Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho
có đủ ba màu. Số cách chọn là
A. 2163. B. 3843. C. 3003. D. 840.
Lời giải
Chọn A.
5
Số cách chọn 5 viên bi bất kì trong hộp: C 15 cách.
5
Số cách chọn 5 viên bi mà không có viên bi nào màu vàng: C 11 cách.
5
Số cách chọn 5 viên bi mà không có viên bi nào màu đỏ: C 10 cách.
5
Số cách chọn 5 viên bi mà không có viên bi nào màu xanh: C 9 cách.
Vậy có C155   C115  C105  C95   2163 cách chọn thoả yêu cầu bài toán r  25(cm)

Câu 23: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C . Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A. 102. B. 126. C. 100. D. 98.

Lời giải
Chọn D.
Ta xét các trường hợp sau:
Số học sinh 12A Số học sinh 12B Số học sinh 12C Số cách chọn
3 1 1 C 34.3.2  24

2 2 1 C 24.C 32.2  36

2 1 2 C 24.3.1  18
1 3 1 4.1.2  8
1 2 2 4.C 32.1  12
Vậy có 24  36  18  8  12  98 .
Cách khác:

Trang 11 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Tổng học sinh tham gia văn nghệ là: 9 học sinh.
Số cách chọn 5 học sinh tuỳ ý trong 9 học sinh: C 9  126 cách.
5

Số cách chọn 5 học sinh không có học sinh lớp 12A: C 5  1 cách.
5

Số cách chọn 5 học sinh không có học sinh lớp 12B: C 6  6 cách.
5

Số cách chọn 5 học sinh không có học sinh lớp 12C: C 7  21 cách.
5

Vậy có 126  1  6  21  98 cách.

Câu 24: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học
sinh?
A. 85. B. 720. C. 805. D. 632.

Lời giải
Chọn C.
Số cách chọn 6 học sinh tuỳ ý trong 12 học sinh là: C 12  924 cách.
6

Số cách chọn 6 học sinh mà không có học sinh khối 12 là: C 9  84 cách.
6

Số cách chọn 6 học sinh mà không có học sinh khối 11 là: C 8  28 cách.
6

Số cách chọn 6 học sinh mà không có học sinh khối 10 là: C 7  7 cách.
6

Vậy có 924   84  28  7   805 cách.

Câu 25: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: 5
học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 12. Nhà trường cần chọn một đội tuyển
gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả 3
khối và có nhiều nhất 2 học sinh khối 10.
A. 50. B. 500. C. 450. D. 360.

Lời giải
Chọn B.
Xét hai trường hợp:
TH1: Có đúng 1 học sinh khối 10.

Số cách chọn 1 học sinh 10 là : C 5 5 cách.


1

Số cách chọn 9 học sinh còn lại là : C 10  10 cách.


9

TH2: Có đúng 2 học sinh khối 10.

Số cách chọn 2 học sinh 10 là : C 5  10 cách.


2

Số cách chọn 8 học sinh còn lại là : C 10  45 cách.


8

Vậy có 5.10  10.45  500 cách.

Trang 12 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Số cách chọn 9 học sinh còn lại là : C 10  10 cách.
9

Câu 26: Đội văn nghệ của một trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C . Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ đó để biểu diễn trong lễ bế giảng. hỏi có
bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp
12A?
A. 80. B. 76. C. 98. D. 78.

Lời giải
Chọn D.
Xét các trường hợp sau:
Số học sinh 12A Số học sinh 12B Số học sinh 12C Số cách chọn

2 2 1 C 24.C 32.2  36

2 1 2 C 24.3.1  18

3 1 1 C 34.3.2  24
Vậy có 36  18  24  78 cách.

Câu 27: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách
chọn ra từ hộp đó 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 400. B. 40. C. 280. D. 1160.
Lời giải
Chọn A.
Xét các trường hợp sau:
Số viên bi xanh Số viên bi đỏ Số viên bi vàng Số cách chọn

1 1 2 8.5.C 32  120

2 2 0 C 82.C 52  280
Vậy có 120  280  400 cách.

Câu 28: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4
viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng?
A. 654. B. 275. C. 462. D. 357.

Lời giải
Chọn B.
Xét các trường hợp sau:
TH1: có bi đỏ và không có bi vàng

Số cách lấy 4 bi tuỳ ý từ 9 bi (xanh và đỏ) là: C 9  126 cách.


4

Số cách lấy 4 bi toàn màu xanh là: 1 cách.


Trường hợp này có 125 cách lấy thoả yêu cầu bài toán.
TH2: có đúng 1 bi vàng
Số cách lấy 1 bi vàng: 3 cách.
Trang 13 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12
Số cách 3 bi còn lại (2 đỏ và 1 xanh) là: C 5.4  40 cách.
2

Số cách 3 bi còn lại (3 đỏ) là: C 5  10 cách.


3

Trường hợp này có: 3.40  3.10  150 cách lấy thoả yêu cầu bài toán.
Vậy có: 150 + 125 = 275 cách lấy.

Câu 29: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư
và dán 3 tem thư lên 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?
A. 1000. B. 2000. C. 2200. D. 1200.

Lời giải
Chọn D.
Số cách chọn 3 tem thư trong 5 tem thư là: C 5  10 cách.
3

Số cách chọn 3 bì thư trong 6 bì thư là: C 6  20 cách.


3

Số cách dán tem thư thứ nhất lên 3 bì thư là: C 3 3 cách.
1

Số cách dán tem thư thứ hai lên 2 bì thư là: C 2  2 cách.
1

Số cách dán tem thư thứ ba lên 1 bì thư là: C 1 1 cách.


1

Vậy có 10.20.3.2.1=1200 cách.


Cách khác:

Số cách chọn 3 bì thư trong 6 bì thư là: C 6  20 cách.


3

Số cách chọn 3 tem thư trong 6 tem thư và dán lên 3 bì thư đã chọn là: A5  60 cách.
3

Vậy có 20.60 = 1200 cách.

Câu 30: Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành các đề thi.
Biết trong đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu hỏi bài tập. Hỏi
có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?
A. 96. B. 70. C. 88. D. 100.
Lời giải
Chọn A.
TH1: chọn 1 câu lý thuyết và 2 câu bài tập có 4.C 6  60 cách chọn.
2

TH2: chọn 2 câu lý thuyết và 1 câu bài tập có 6.C 4  36 cách chọn.
2

Vậy có 60 + 36 = 96 cách chọn thoả yêu cầu bài toán.

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị x  thỏa mãn 6  Px  Px 1   Px 1 .


A. x  2 . B. x  3 . C. x  2; x  3 . D. x  5 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  1, x  .

Trang 14 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Ta có 6  Px  Px 1   Px 1  6  x !  x  1!   x  1!
 x  2 (thoa)
 6  x  1! x  1   x  1!.x.  x  1  6  x  1  x.  x  1  x 2  5 x  6  0   .
 x  3(thoa)
Chọn C .
Câu 32: Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn P2 .x2  P3 .x  8 .
A. S  4 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  3 .
Lời giải
Chọn D
 x  1
Ta có P2 .x2  P3 .x  8  2!.x 2  3!.x  8  2 x 2  6 x  8  0   .
x  4
Suy ra S  1  4  3 .
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3 Ax2  A22x  42  0 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  2, x  .
x!  2 x !  42  0  3. x  1 .x  2 x  1 .2 x  42  0
Ta có 3 Ax2  A22x  42  0  3     
 x  2 !  2 x  2 !
 x  7 (loai)
 x 2  x  42  0   .
 x  6 (thoa)

x  Ax  9 Ax . Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 34: Cho số tự nhiên x thỏa mãn A10 9 8

A. x là số chính phương. B. x là số nguyên tố.


C. x là số chẵn. D. x là số chia hết cho 3 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  10, x  .
x! x! x! 1 1 9
x  Ax  9 Ax 
Ta có A10  9   
9 8

 x  10!  x  2 9!  x  8! 1 x  9  x  9  x  8
 x  5(loai)
 x 2  16 x  55  0   .
 x  11(thoa)
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3  5 An2  2  n  15  ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: n  3, n  .
Ta có
n! n!
An3  5 An2  2  n  15   5  2n  30  0
 n  3 !  n  2  !
  n  2  .  n  1 .n  5  n  1 .n  2n  30  0  n3  2n2  5n  30  0  n  3 .

Câu 36: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cn11  3Cn22  Cn31 .


A. n  12 . B. n  9 . C. n  16 . D. n  2 .
Lời giải
Chọn A
Trang 15 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12
Điều kiện: n  2, n  .
Ta có
 n  1!  3  n  2 !   n  1!
Cn11  3Cn22  Cn31 
1!.n ! 2!.n ! 3!.  n  2 !

 n 1 3
 n  2 . n  1   n  1 .n.  n  1
2 6
 1 3
 n  2      n2  10n  24  0   n  2 (loai) .
n  1 .n
 n  12 (thoa )
2 6 
Câu 37: Tính tích P của tất cả các giá trị của x thỏa mãn C14x  C14x2  2C14x1 ?
A. P  4 . B. P  32 . C. P  32 . D. P  12 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 0  x  12, x  .
Ta có
14! 14! 14!
C14x  C14x2  2C14x1    2.
x !14  x !  x  2 !12  x !  x  1!13  x !
1 1 1
   2.
14  x 13  x   x  1 x  2   x  113  x 
 x  4 (thoa)
  x  1 x  2   14  x  . 13  x   2  x  2 14  x   x 2  12 x  32  0   .
 x  8(thoa)
1 1 7
Câu 38: Tính tổng S của tất cả các giá trị của n thỏa mãn 1
 2  1 ?
Cn Cn 1 6Cn  4
A. S  8 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  15 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: n  1, n  .
1 1 7
 2  1 
 n  1!  2! n  1!  7  n  3! 1 2 7
Ta có   
1
Cn Cn 1 6Cn  4 n!  n  1! 6.  n  4 ! n n  n  1 6  n  4 
 n  3(thoa)
 n 2  11n  24  0   .
 n  8(thoa)
Câu 39: Tìm giá trị x  thỏa mãn Cx0  Cxx1  Cxx2  79 ?
A. x  13 . B. x  17 . C. x  16 . D. x  12 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  .
x  x  1
Ta có Cx0  Cxx1  Cxx2  79  Cx0  Cx1  Cx2  79  1  x   79
2
 x  12 (thoa)
 x 2  x  156  0   .
 x  13(loai )
Câu 40: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cnn41  Cnn3  7  n  3 .
A. n  15 . B. n  18 . C. n  16 . D. n  12 .
Lời giải
Chọn D

Trang 16 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Điều kiện: n  .

Ta có Cnn41  Cnn3  7  n  3  Cn3 4  Cn33  7  n  3 


 n  4 . n  2   n  2 .  n  1  7
3! 3!
 3n  36  0  n  12(thoa) .

7n
Câu 41: Tìm giá trị n  N thỏa mãn Cn1  Cn2  Cn3 
2
A. n  3 . B. n  4 . C. n  6 . D. n  8 .
Lời giải
Chọn B
7n n  n  1 n  n  1 n  2  7n n  4
Cn1  Cn2  Cn3   n    n2  16  0  
2 2 3! 2  n  4  L 
Câu 42: Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa C1x  6Cx2  6Cx3  9 x 2  14 x
A. S  2 . B. S  7 . C. S  9 . D. S  14 .
Lời giải
Chọn B
x  3
C1x  6Cx2  6Cx3  9 x2  14 x , ĐK: 
x  N
x  0  L
 x  1 x  x  2  x  1 x 
 x6 6  9 x 2  14 x   x  2  L 
2! 3! x  7

Câu 43: Tìm giá trị n  N thỏa mãn Cn6  3Cn7  3Cn8  Cn9  2Cn82
A. n  18 . B. n  16 . C. n  15 . D. n  14 .
Lời giải
Chọn C
n  9
Cn6  3Cn7  3Cn8  Cn9  2Cn82 , Đk : 
n  N
 Cn6  Cn7  2  Cn7  Cn8   Cn8  Cn9  2Cn8 2  Cn71  2Cn81  Cn91  2Cn8 2
 Cn71  Cn81  Cn81  Cn91  2Cn8 2  Cn8 2  Cn9 2  2Cn8 2  Cn9 2  Cn8 2
 9  8  n  2  n  15
Câu 44: Đẳng thức nào sau đây là sai?
7
A. C2007  C2006
7
 C2006
6
. 7
B. C2007  C2006
2000
 C2006
6
.
7
C. C2007  C2006
2000
 C2006
1999
. 7
D. . C2007  C2006
7
 C2006
2000

Lời giải
Chọn B
7  6
7
C2007  C2006
2000
 C2006
6
 C2006
7
 C2006
6
 C2006
6
 C2006
6
 C2006
7
 C2006
6
 (Sai)
7  6  2006
Câu 45: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 1  2  3  ...  n  Cn21 . B. 1  2  3  ...  n  An21 .
C. 1  2  3  ...  n  Cn1  Cn2  ...  Cnn . D. 1  2  3  ...  n  An1  An2  ...  Ann .
Lời giải

Trang 17 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Chọn A
n  n  1  n  1!
1  2  3  ...  n    Cn21
2 2! n  1 !
Câu 46: Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn
A. P  12 . B. P  5 . C. P  10 . D. P  6 .
Lời giải
Chọn A
ĐK : n  2 và n  N
Pn . An2  72  6  An2  2 Pn   n !.  n  1 n  72  6  n  1 n  2.n !
n  3
 n ! 6  0 
  n ! 6   n  n  12   0   2
2
 n  4
 n  n  12  0  n  3  L 

 P  3.4  12
Câu 47: Tính tích P của tất cả các giá trị của x thỏa mãn 7  Axx11  2 Px 1   30 Px
A. P  7 . B. P  4 . C. P  28 . D. P  14 .
Lời giải
Chọn D
ĐK : x  N và x  1
  x  1 ! 
7  Axx11  2 Px 1   30 Px  7   2.  x  1 !  30.x !
 2 
x  7
 x  x  1 
 7  2   30 x  7 x  53x  28  0  
2
 P7
 2  x  4  L
 7
Câu 48: Tìm giá trị n  N thỏa mãn Cnn83  5 An36
A. n  15 . B. n  17 . C. n  6 . D. n  14 .
Lời giải
Chọn D

Cnn83  5 An36 
 n  8 !  5  n  6  !   n  7  n  8  5
 n  3 !5!  n  3 ! 5!
 n  17
 n2  15n  544  0  
 n  32  L 
Câu 49: Tìm giá trị x  N thỏa mãn Ax2 .Cxx1  48
A. x  4 . B. x  3 . C. x  7 . D. x  12 .
Lời giải
Chọn A
ĐK : x  N và x  2
x! x!
Ax2 .Cxx1  48   48   x  1 x.x  48  x  4
 x  2 !1! x  1 !
Câu 50: Tìm giá trị n  N thỏa mãn An2  Cnn11  5 .

Trang 18 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


A. n  3 . B. n  5 . C. n  4 . D. n  6 .
Lời giải
Chọn B
ĐK : n  2 và n  N
n  n  1  n  2  L 
An2  Cnn11  5   n  1 n   5  n2  3n  10  0  
2 n  5
Câu 51: Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn: An2  3Cn2  15  5n .
A. P  5 . B. P  6 . C. P  30 . D. P  360 .
Lời giải giải:
Chọn C.
n  2
Điều kiện:  .
n  N *
n  n  1 n  6
An2  3Cn2  15  5n  n  n  1  3  15  5n  n 2  11n  30  0  
2 n  5
 n  6 hoặc n  5 .  P  30 . Chọn đáp án C.

Câu 52: Tìm giá trị x  N thỏa mãn 3 Ax4  24( Ax31  Cxx 4 ).
A. x  3 . B. x  1 . C. x  5 . D. x  1; x  5 .
Lời giải giải
x  4
Điều kiện: 
x  N

x!  ( x  1)! x! 
Ta có: 3 Ax4  24( Ax31  Cxx 4 )  23.  24.   
( x  4)!  ( x  2)! ( x  4)!.4! 

1  x1 1   x1 1
 23.  24     23  24   
( x  4)!  ( x  2)! ( x  4)!.4!   ( x  2)( x  3) 24 

x1 x  1
 1 
( x  2)( x  3) x  5
Đối chiếu điều kiện ta được x  5 . Chọn đáp án C.

Ax4 4 15
Câu 53: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 
 x  2! ( x  1)!
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. Vô số.
Lời giải giải
Chọn B.
Ta có:
Ax4 4

15

 x  4  !  15
 x  2! ( x  1)! x !  x  2  !  x  1 !
  x  3  x  4   15 x  x 2
 8 x  12  0
 2  x  6  x  3, 4, 5 . Chọn đáp án C.

Trang 19 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


Câu 54: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn: 2Cn21  3 An2  20  0 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Lời giải giải.
n  2
Điều kiện: 
n  N
( n  1)! n!
Ta có: 2Cn21  3 An2  20  0  2.  3.  20  0
2!.( n  1)! ( n  2)!
5
 n( n  1)  3( n  1)n  20  0  2n 2  n  10  0  2  n 
2
n2

n
 n  2 . Chọn đáp án B.

Câu 55: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn: 2Cn21  3 An2  30 ?


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Lời giải giải.
n  2
Điều kiện: 
n  N
( n  1)! n!
Ta có: 2Cn21  3 An2  30  0  2.  3.  30  0
2!.( n  1)! ( n  2)!
 n(n  1)  3(n  1)n  30  0  2n2  n  15  0  2  n  3
n2

n
 n  2 . Chọn đáp án B.

Câu 56: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 14.P3 Cnn13  An41 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Lời giải
Điều kiện: n  3 và n  .

Ta có 14.P3 Cnn13  An41  14.3!.


 n  1 !   n  1 !
 n  3 !.2!  n  3 !
 n  7
 42.  n  1 n  2    n  2  n  1 n  n  1  42  n  n  1  n 2  n  42  0  
n  6
n3 n  7

n
 . Chọn đáp án D.
n 

Cxy  Cxy 1  0
Câu 57: Giải hệ phương trình  y y 1
.
4Cx  5Cx  0
 x  17  x  17 x  9 x  7
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  8  y  8 y  8 y  9
Lời giải giải
Cxy  Cxy 1  0 1
Điều kiện: x  y  1 và x , y  . Ta có  y y 1
4Cx  5Cx  0 2
Trang 20 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12
Phương trình  1  Cxy  Cxy 1  y  y  1  x  x  2 y  1  0

Phương trình  2   4Cxy  5Cxy 1  4.


x! x!
 5.
y !  x  y !  y  1 !  x  y  1 !
4 5
   4x  9 y  4  0 .
y x y 1
x  2 y  1  0  x  17
Do đó hệ phương trình đã cho     . Chọn đáp án A.
 4 x  9 y  4  0  y  8

Cxy1 Cxy 1 Cxy 1


Câu 58: Tìm 2 số tự nhiên x, y sao cho:   (*)
6 5 2
A. ( x; y)  (8; 3) . B. ( x; y)  (3; 8) .
C. ( x; y)  ( 1; 0) . D. ( x; y)  ( 1; 0),( x; y)  (8; 3) .

Lời giải giải

Chọn A.

0  y  x  1
 y  1
Điều kiện: 0  y  1  x  
0  y  1  x x  y  1

 Cxy1 Cxy 1
  (1)
6
(*)   y 1 5
y 1
 Cx  Cx (2)
 5 2

1 ( x  1)! 1 x!
(1)  .  .  5( x  1)( y  1)  6( x  y)( x  y  1) (3)
6 y !( x  y  1)! 5 ( y  1)!( x  y  1)!

1 x! 1 x!
(2)  .  .  2( x  y)( x  y  1)  5 y( y  1) (4)
5 ( y  1)!( x  y  1)! 2 ( y  1)!( x  y  1)!

Từ (3) ,(4) ta có:

5( x  1)( y  1)  6( x  y )( x  y  1)
  5( x  1)( y  1)  15 y( y  1)  x  1  3 y
2( x  y )( x  y  1)  5 y( y  1)
 x  3 y  1 thay vào (4)  2(2 y  1)(2 y)  5 y( y  1)  4(2 y  1)  5 y  5
 y  3  x  8  S  {(8; 3)}
Chọn đáp án A.

 x 1
C y : C y  2  3
x

Câu 59: Giải hệ phương trình  .


C : A 
x x 1
 y y
24

Trang 21 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12


x  4 x  4 x  4 x  4 x  1
A.  . B.  . C.  , . D.  .
y  1 y  8 y  1 y  8 y  8
Lời giải
Điều kiện: y  x và x , y 
 x 1
C y : C y  2  3
x
 1
Ta có 
C x : A x  1
 y y
24
2
C yx
Phương trình  2  
1 y! y! 24
  24C yx  Ayx  24.   1 x  4.
A x
y
24 x !.  y  x  !  y  x  ! x!

Thay x  4 vào (1), ta được


C y4

1
 3C y4  C y4 2  3.
y!

 y  2!
C y4 2 3 4!.  y  4  ! 4!.  y  2  !

3  y  1 y  2   y  1  4  x l 
   y2  9 y  8  0   . Chọn đáp án B.
1  y  3  y  2   y  8  4  x  tm 

2. A y  5.C y  90
Câu 60: Giải hệ phương trình:  x x
y y
5. Ax  2.Cx  80

x  5  x  20 x  2 x  6
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  y  10 y  5 y  3
Lời giải
ĐK: x, y  N*, y  x
2.u  5.v  90 u  20
Đặt u  Axy , v  Cxy  u, v N* ta có hệ  
5.u  2.v  80 v  10
 x!
 A y  20  ( x  y )!  20 y!  2 y  2
x   
Thay vào ta có  y     x!   x!
C x  10  x!
 10  ( x  y )!  20  ( x  2)!  20
 y !( x  y )!  

 x( x  1)  20  x  5, x  4
   
y  2 y  2
x  5
Kết hợp điều kiện  Hệ phương trình có nghiệm  . Chọn đáp án A.
y  2

Trang 22 Nhóm WORD HÓA KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN TOÁN 12

You might also like