You are on page 1of 6

TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

Vấn đề 23. ĐẠI SỐ 11


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn  n ! . B. Pn  n  1 . C. Pn   n  1 ! . D. Pn  n .
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân biệt cho trước  k , n  ,0  k  n  ?
A. Cnk . B. k  k  1 ...n . C. Ank . D.  n  k ! .
Câu 3. Cần phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác
nhau?
A. 210 . B. 120 . C. 720 . D. 103 .
Câu 4. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn,
Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Số cách xếp thứ tự biểu diễn của 5 ban nhạc để ban nhạc đến từ Nha
Trang biểu diễn đầu tiên là
A. 4 . B. 20 . C. 24 . D. 120 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành 1 hàng dọc?
A. 1 . B. 36 . C. 6 . D. 720 .
Câu 6. Bạn Mai có ba cái áo màu khác nhau và hai quần kiểu khác nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cách
chọn một bộ quần áo?
A. 10 . B. 20 . C. 6 . D. 5 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?
5 5 12
A. 12! . B. C12 . C. A12 . D. 5 .
Câu 8. Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng
A. 66 . B. 4! . C. 6. D. 6! .
Câu 9. Từ các chữ số 1, 2,3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. 16 . B. 6 . C. 12 . D. 20 .
Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ một hộp có 10 viên bi?
A. C102 . B. A102 . C. 2! . D. 102 .
Câu 11. Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 7 học sinh là
7!
A. 7C73 . B. . C. A73 . D. C73 .
3!
Câu 12. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác
nhau?
A. A94 . B. 94 . C. 49 . D. C94 .
Câu 13. Từ các số 1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 125 . B. 60 . C. 15 . D. 120 .
Câu 14. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử ( n, k   , 1  k  n ) là
A. Akn . B. Cnk . C. Ank . D. Pk .
Câu 15. Số cách chọn 3 học sinh từ nhóm có 5 học sinh là
A. A53 . B. C53 . C. 53 . D. 5! .
Câu 16. Số cách sắp xếp 5 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách Ngữ văn khác nhau thành một
hàng trên kệ sách là
A. A85 . A83 . B. 5!.3! . C. C85 .C83 . D. 8! .
Câu 17. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 12 . B. 24 . C. 4 4 . D. 42 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 18. Bạn Bình có 7 áo sơ mi và 5 quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết năm học, Bình
muốn chọn trang phục gồm một quần âu và một áo sơ mi để đi dự lễ. Hỏi Bình có bao nhiêu cách
chọn trang phục?
A. 25. B. 49. C. 35 . D. 12.
Câu 19. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10
học sinh?
A. A102
. B. C102
. 8
C. A10 . D. 102 .
Câu 20. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 .
A. 60 . B. 125 . C. 24 . D. 3! .
Câu 21. Số cách chọn 3 học sinh từ một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ bằng
A. A103 . B. C103 . C. 10 . D. 24 .
Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A. 234 . B. 342 . C. A342 . D. C342 .
Câu 23. Cho tập S gồm 15 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Từ 15 điểm thuộc tập S xác
định được bao nhiêu tam giác từ 15 điểm đã cho.
A. C153 . B. A153 . C. P15 D. A1512 .
Câu 24. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh?
A. 5!. B. A105 . C. C105 . D. 105 .
Câu 25. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 7 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P ?
A. C73 . B. 6 . C. A73 . D. 36 .
Câu 26. (Đề tham khảo 2022) Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 15
Câu 27. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người nữ.
7 8 1 1
A. .B . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 28. Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 8 quyển sách Tiếng
Anh khác nhau được xếp lên một kệ sách nằm ngang. Tính xác suất để 2 cuốn sách cùng môn thì
không ở cạnh nhau.
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
1287 6435 6435 2145
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để trong hai số được
chọn có ít nhất một số chẵn.
14 1 22 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 29 29
Câu 30. Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố
bằng
9 6 8 7
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Câu 31. Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái ghế,
mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để An và Hà không ngồi cạnh nhau.
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 32. Một đề thi học kì gồm 5 câu được chọn ngẫu nhiên từ 20 câu trong đề cương ôn tập. Bạn An chỉ
kịp học và nắm vững 15 câu trong đề cương. Xác suất để đề thi có đúng 5 câu mà bạn An đã nắm
vững là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
4167 1001 3 1
A. . B. . C. . D. .
5168 5168 4 4
Câu 33. Tủ lạnh có 12 hộp sữa, trong đó 3 hộp có vị dâu và 9 hộp có vị cam. Bạn An lấy ngẫu nhiên một
hộp trong tủ lạnh để uống. Xác suất để bạn An lấy được hộp có vị dâu là
A. 0, 25 . B. 0,35 . C. 0,5 . D. 0,75 .
Câu 34. Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham gia trực tuần
cùng đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nam ít hơn số học
sinh nữ là
299 65 855 415
A. . B. . C. . D. .
1496 374 2618 748
Câu 35. Đội văn nghệ của lớp 12A gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn hai
học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ. Tính xác suất để hai học sinh được chọn gồm một nam và
một nữ?
1 6 11 2
A. . B. . C. . D. .
5 11 435 29
Câu 36. Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Tính xác
suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu.
47 81 47 14
A. . B. . C. . D. .
190 95 95 95
Câu 37. Có 5 người nam và 3 nữ cùng đến dự hội nghị. Họ không quen biết nhau và cả 8 người cùng ngồi
một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 8 ghế (mỗi người ngồi đúng một ghế).
Gọi P là xác suất không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 3 3 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
7 7 87 34
Câu 38. Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
1 5 2 7
A. . B. . C. . D. .
22 12 7 44
Câu 39. Một nhóm có 5 và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn?
A. 30 . B. 15 . C. 32 . D. 46 .
Câu 40. Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và một
nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là:
A. 30 . B. C182 .C122 . C. C202 . D. 216 .
Câu 41. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. 360 . B. 6 . C. 720 . D. 1 .
Câu 42. Một học sinh tô ngẫu nhiên 5 câu trắc nghiệm ( mỗi câu có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ
có 1 phương án đúng). Xác suất để học sinh đó tô sai cả 5 câu bằng
15 3 243 1
A. . B. . C. . D. .
1024 4 1024 1024
Câu 43. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt?
A. 720 . B. 120 . C. 96 . D. 600 .
Câu 44. Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết
cho 3 bằng
3 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
20 20 3 10
Câu 45. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. P6 . B. C64 . C. A64 . D. 64 .
Câu 46. Cho tập X  5; 4; 3; 2; 1;1; 2;3;4;5 chọn ra 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng
2 số được chọn là một số âm

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
4 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
Câu 47. Cho tập hợp A  {0;1;2;3;;9} . Chọn ngẫu nhiên ba số tự nhiên từ A . Tính xác suất để trong ba
số chọn ra không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp?
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
15 10 24 90
Câu 48. Cho tập hợp A  1;2;3; 4;5 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được
chọn từ tập hợp A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3 .
1 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 49. Trong một cái hộp có 6 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu
nhiên 6 viên bi trong hộp. Khi đó xác suất 6 viên bi được chọn có đủ 3 màu và mỗi màu có
đúng 2 viên bi bằng
25 15 1 1
A. . B. . C. . D. .
154 154 8 10
Câu 50. (Đề tham khảo 2022) Cho cấp số cộng  un  với u1  7 và công sai d  4 . Giá trị của u2 bằng
7
A. 11. B. 3. C. . D. 28.
4
Câu 51. Cho cấp số nhân  un  có u1  2, u 2  1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 1 . B. 1 . C. 4. D. 2 .
4 2
Câu 52. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 , công sai d  2 . Giá trị của u4 bằng
A. 11. B. 12 . C. 13 . D. 40 .
Câu 53. Cho cấp số nhân  un  u
có 1  1 u
và 2  3 . Giá trị của u3 bằng
A. 9 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 54. Cho cấp số cộng  un  với u1  4; u2  7 . Giá trị của u3 bằng.
A. 4 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .
u 2 u  4 u
Câu 55. Cho cấp số cộng  un  với 1 và 3 . Số hạng 6 bằng
A. u6  12. B. u6  10. C. u6  13. D. u6  7.
Câu 56. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 và công bội q . Số hạng tổng quát  un  được xác định
theo công thức
A. un  u1.q n . B. un  u1.q n 1 . C. un  u1.q n 1 . D. un  u1   n  1 q .
Câu 57. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u3  1 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 58. Cho cấp số cộng  un  với u1  1 ; công sai d  2 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là
A. u3  4 . B. u3  5 . C. u3  7 . D. u3  3 .
Câu 59. Cho cấp số nhân  u  với u1  2 , u2  4 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
A. 1024 . B. 1026 . C. 2046 . D. 2040 .
Câu 60. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 , u6  27 . Tính công sai d .
A. d  7 . B. d  6 . C. d  5 . D. d  8 .
Câu 61. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Số hạng u2 là
A. u2  18 . B. u2  1 . C. u2  6 . D. u2  6 .
Câu 62. Cho cấp số cộng  u n  với u1  2 và u7  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
1
Câu 63. Cho cấp số nhân  u n  với u1  3 , công bội q   . Số hạng u3 bằng
2
3 3 3
A. . B.  . C. . D. 2 .
2 8 4
Câu 64. Cho cấp số cộng  u n  với u1  5 và u2 15 . Công sai của cấp số cộng đã cho bẳng
A. 20. B. 75. C. 3. D. 10.
Câu 65. Cho cấp số cộng  un  biết u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u3 là
A. 8 . B. 7 . C. 12 . D. 9 .
Câu 66. Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 3 .
Câu 67. Cho cấp số cộng  n  có số hạng đầu u1  2 , có hạng thứ ba u3  8 . Giá trị của công sai bằng
u
A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 68. Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm d ?
A. d  7 . B. d  8 . C. d  5 . D. d  6 .
Câu 69. Cho cấp số nhân  un  biết u1  2, u2  1 . Công bội của cấp số nhân đó là:
1 1
A. 2 . B. 2 . C. . D.  .
2 2
Câu 70. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u4 bằng
2
A. 9 . B. . C. 54 . D. 27 .
3
Câu 71. Cho cấp số cộng  un  có u1  1 và công sai d  2 . Khi đó u11 bằng
A. 19 . B. 18 . C. 18 . D. 19 .
Câu 72. Cho cấp số cộng  un  có u4  12 và u5  9 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là
4 3
A. d  . B. d  3 . C. d  . D. d  3 .
3 4
Câu 73. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  2 . Số hạng u4 bằng
A. 1 . B. 9 . C. 24 . D. 11.
(u ) u
Câu 74. Cho cấp số cộng n , biết 5  1, d   2 . Khi đó u6 =?
A. u6  3 . B. u6  1 . C. u6  3 . D. u6  1 .
2
Câu 75. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 , công bội q  . Tính số hạng thứ 5 của cấp số
3
nhân đó.
27 16 16 27
A. u5   . B. u5   . C. u5  . D. u5  .
16 27 27 16
Câu 76. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u5  13 . Giá trị u9 bằng
A. 33. B. 37. C. 29. D. 25.
Câu 77. Cho cấp số cộng  u n  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u4 bằng
A. 11. B. 54. C. 14. D. 162.
1
Câu 78. Cho cấp số cộng  u n  , với u1  1 và u3  . Công sai của  u n  bằng
3
1 2 2 1
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 3 3

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like