You are on page 1of 21

CHUYÊN ĐỀ: TỔ HỢP – XÁC SUẤT

Chủ đề 1: BÀI TOÁN ĐẾM


Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh nam, 5 học sinh nữ và 1 cô giáo thành một vòng tròn sao cho
cô giáo xếp giữa hai học sinh nam.
A. 11! . B. C 62 .2!.10! . C. C 62 .10! . D. C 62 .2!.9! .
Câu 2. Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác
nhau được lập từ các chữ số của tập A mà chữ số đứng ở vị trí thứ ba luôn chia hết cho 6.
A. 2640. B. 2886. C. 5040. D. 2880.
Câu 3. Một tổ có 5 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách xếp tổ trên thành một hàng ngang sao cho giữa hai
bạn nữ có đúng một bạn nam.
A. 60 . B. 360 . C. 1440 . D. 8640 .
Câu 4. Một nhóm công nhân gồm 15 nữ và 5 nam. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nữ, 1 tổ phó nữ và có ít nhất 1 nam. Hỏi có bao nhiêu
cách lập tổ công tác?
A. 131444 . B. 141666 . C. 241561 . D. 111300 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm 4 học sinh nam (trong đó có Việt) và 4 học
sinh nữ (trong đó có An) thành một hàng ngang sao cho trong 8 học sinh trên không có hai học sinh cùng
giới đứng cạnh nhau, đồng thời Việt và An cũng không đứng cạnh nhau?
A. 576 . B. 432 . C. 648 . D. 1152 .
Câu 6. Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác
nhau được lập từ các chữ số của tập A mà chữ số đứng ở vị trí thứ ba luôn chia hết cho 6.
A. 2640. B. 2886. C. 5040. D. 2880.
Câu 7. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 5005 . B. 4249 . C. 4250 . D. 805 .
Câu 8. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn
65000 ?
A. 16037 . B. 4620 . C. 16038 . D. 15309 .
Câu 9. Với các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Lập được bao nhiêu số có mười chữ số mà trong mỗi số chữ số 5
có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
A. 136080 . B. 36080 . C. 16080 . D. 13080 .
Câu 10. Cho 10 chữ số 0;1;2;...;9 . Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau lớn hơn 500 000 xây dựng
từ 10 chữ số đó?
A. 39600 . B. 36960 . C. 16800 . D. 20160 .
Câu 11. Cho 5 chữ số 0;1; 2;3;4. Từ 5 chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số sao
cho trong mỗi số đó mỗi chữ số trên có mặt một lần?
A. 24. B. 60. C. 82. D. 36.
Câu 12. Với các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số có 10 chữ số mà trong mỗi số chữ số 2 có
mặt đúng 3 lần, chữ số 4 có mặt đúng 2 lần và các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần
A. 22160 . B. 72160 . C. 272160 . D. 27160 .
Câu 13. Cho tập hợp E  0;1; 2;3; 4;5; 6;7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau đôi một
lấy từ E là số chẵn?
A. 3200. B. 3110. C. 3000. D. 313.
Câu 14. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
khác nhau đôi một sao cho các số này lẻ và chữ số đứng vị trí thứ 4 luôn chia hết cho 3?
A. 46320. B. 57960. C. 27720. D. 8400.
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2020 chữ số sao cho trong mỗi số có tổng các chữ số bằng 3 ?
A. 2041209 . B. 2041210 . C. 2037172 . D. 4039 .
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 2020 mà chia hết cho 2 hoặc cho 3 ?
A. 1684 B. 1683 C. 1347 D. 1348 .
Câu 17. Có bao nhiêu tam giác trong hình bên?

Trang 1
A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 35 .
Câu 18. Xếp 6 người A, B, C , D , E , F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F
không ngồi cạnh nhau?
A. 460. B. 260. C. 480. D. 240.
Câu 19. Một hộp có 100 viên bi giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia số bi trên cho 30 bạn học sinh
sao cho mỗi bạn có ít nhất một viên bi?
30
A. 47246950 . B. C100 . C. C9929 . D. 3327690 .
Câu 20. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau
sao cho mỗi số đó đều chia hết cho 18.
A. 984 . B. 1080 . C. 624 . D. 1056 .
Câu 21. Trên bàn cờ 5  4 như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của hình
vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhiêu cách di chuyển quân từ điểm A tới điểm B bằng 9
bước?
B

A
A. 120. B. 15120. C. 15876. D. 126.
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau được chọn từ A  0,1, 2, 3, 4 và nhỏ hơn
400 là
A. 60 . B. 48 . C. 27 . D. 24 .
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó chữ số 1 xuất hiện đúng 2 lần không đứng cạnh
nhau, các chữ số còn lại xuất hiện đúng 1 lần.
A. 80640 . B. 604800 . C. 226800 . D. 210000 .
Câu 24. Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách
Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh
nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách)?
A. 153 B. 1890 C. 2646 D. 1260
Câu 25. Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số phân biệt không
bắt đầu bởi 123?
A. 3360 . B. 3030 . C. 3312 . D. 3348 .
Câu 26. Một hộp đựng 20 viên bi được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi
trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3 ?
A. 90 . B. 1200 . C. 384 . D. 1025 .
Câu 27. Một đoàn tàu có 10 toa. Có 11 hành khách từ sân ga lên tàu,môi người chọn ngồi một toa một
cách ngẫu nhiên.Gọi biến cố A "Một toa lên 2 người, một toa lên 3 người, một toa lên 6 người và 7 toa
không có người nào lên cả". Số kết quả thuận lợi của biến cố A là
A. 46200 . B. 4620 . C. 554400 . D. 3326400 .
Câu 28. Một lớp học có 30 em học sinh trong đó có 5 cặp anh em sinh đôi (không có sinh ba). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn 5 em học sinh trong lớp sao cho không có cặp anh em sinh đôi nào?
A. 126386 . B. 15504 . C. 120 000 . D. 16120 .
Câu 29. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau?
A. 2736 . B. 936 . C. 576 . D. 1152 .
Trang 2
Câu 30. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho
3?
A. 36. B. 40. C. 9. D. 20.
Câu 31. Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số
0,1, 2,3, 4 .
A. 259990 . B. 289900 . C. 259980 . D. 299800 .
Câu 32. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 4 điểm
phân biệt và trên đường thẳng b có 11 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác
có các đỉnh là các điểm trên hai đường thẳng a và b đã cho?
A. 455 tam giác. B. 325 tam giác. C. 650 tam giác. D. 286 tam giác.
Câu 33. Từ các chữ số 2,3, 4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và tổng ba chữ
số đầu nhỏ hơn tổng ba chữ số sau 1 đơn vị?
A. 18 số. B. 720 số. C. 108 số. D. 72 số.
Câu 34. Có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh lớp 11A và
6 học sinh lớp 11B vào hai dãy ghế trên. Có bao nhiêu cách xếp để hai học sinh ngồi đối diện là khác
lớp.
A. 33177600 . B. 239500800 . C. 518400 . D. 1036800 .
Câu 35. Từ các số 1;2;3;4;5;6;7;9 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau bé hơn 345 ?
A. 90 . B. 60 . C. 105 . D. 98 .
Câu 36. Tính tổng tất cả các số có 5 chữ số khác nhau được lập từ tập A  0; 2;3;5; 6;7 .
A. 30053088 . B. 25555300 . C. 38005080 . D. 5250032 .
Câu 37. Số tập con có ba phần tử của tập 2 , 2 ,..., 2  sao cho ba phần tử đó có thể xếp thành một cấp
1 2 2020

số nhân tăng bằng:


A. 2039190 . B. 1019090 . C. 1017072 . D. 1018081 .
Câu 38. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số và chia hết cho 9 ?
A. 60000 . B. 40000 . C. 50000 . D. 30000 .
Câu 39. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và
tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị.
A. 110 . B. 216 . C. 108 . D. 98 .
Câu 40. Hình vẽ bên là một lưới ô vuông có kích thước 3  2 gồm 12 nút lưới. Từ 12 nút lưới có thể
chọn ra 3 nút để làm 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình minh họa). Hỏi có bao nhiêu tam giác
vuông có 3 đỉnh lấy từ 12 nút lưới ô vuông đã cho.

A. 90 . B. 92 . C. 94 . D. 96 .
Câu 41. Cho 63 viên bi khác nhau và 6 cái hộp khác nhau, hỏi có bao nhiêu cách bỏ 63 viên bi đó vào 6
hộp trên sao cho khi cần lấy n bi 1  n  63 trong 6 hộp trên? Chẳng hạn, cần lấy 9 viên bi, thì ta có
sẵn hai hộp đựng 8 viên và 1 viên bi, lúc này ta chỉ cần lấy hai hộp này ra.
A. 45360.C622 .C604 .C568 .C48
16
cách. B. 63.C622 .C604 .C568 .C48
16
.1 cách.
1
C. C63 .C632 .C634 .C63
8 16
.C63 cách. D. 63! cách..
Câu 42. Cho đa giác đều  H  có 2n đỉnh  n  3 , từ các đỉnh của hình  H  có thể lập được tối đa bao
nhiêu tam giác tù?
A. 2n tam giác tù. B. n! tam giác tù.
3 2 3
C. n  3n  2 n tam giác tù. D. C2n tam giác tù.
Câu 43. Một đội thanh niên có 12 người trong đó có 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công về ba tỉnh
miền núi biết tỉnh 1 có 4 người, tỉnh 2 có 5 người, tỉnh 3 có 3 người sao cho trong mỗi tỉnh có ít nhất 2
nữ?
A. 4200. B. 6300. C. 12600. D. 8400.
Trang 3
Câu 44. Từ các số 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho trong mỗi số tự nhiên thỏa
mãn hai điều kiện: mỗi chữ số có mặt đúng hai lần và 2 chữ số giống nhau không đứng cạnh nhau.
A. 30. B. 42. C. 36. D. 76.
Câu 45. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 sao cho số đó
chia hết cho 15 ?
A. 234 . B. 132 . C. 243 . D. 432 .
Câu 46. Cho tam giác HUE . Trên cạnh HE lấy 14 điểm phân biệt khác H , E rồi nối chúng với U .
Trên cạnh UE lấy 7 điểm phân biệt khác U , E rồi nối chúng với H . Số tam giác đếm được trên hình
khi này là:
A. 1471981. B. 1981. C.  1981;1471981 . D.  1981 .
Câu 47. AB là một đoạn thẳng có độ dài 5 đơn vị trong hệ toạ độ Oxy . Toạ độ x và y của A và B là
các số nguyên thoả mãn các bất đẳng thức 0  x  9 và 0  y  9 . Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng AB thoả
mãn?
A. 536 . B. 168 . C. 200 . D. 368 .
Câu 48. Từ X  0;1; 2;3; 4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chia 3 dư 2 và có 4 chữ số đôi một
khác nhau?
A. 414 . B. 462 . C. 426 . D. 378 .
Câu 49. Từ các chữ số 0;1; 2;3;5; 6;8;9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau và bé hơn 526 ?
A. 141 . B. 158 . C. 183 . D. 164 .
Câu 50. Ông An và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách
xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng
A. 18720. B. 1440. C. 720. D. 40320
Câu 51. Từ tập hợp X  {1;2;3;4;5;6;7;8;9} , lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một
khác nhau đồng thời luôn có mặt hai chữ số 4, 5 và hai chữ số này đứng cạnh nhau?
A. 78. B. 114. C. 189. D. 135.
Câu 52. Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp để nam và nữ đứng xen kẽ là:
A. 48 . B. 24 . C. 576 . D. 1152 .
Câu 53. Đội văn nghệ của một nhà trường gồm 4 học sinh khối 12, 3 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối
10. Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ đó để biểu diễn trong buổi chào cờ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh khối 12?
A. 98 . B. 78 . C. 76 . D. 80 .
Câu 54. Từ các chữ số của tập A  1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao
cho trong số 8 chữ số được lập ra mỗi chữ số của tập A đều có mặt ít nhất một lần và không có hai chữ số
chẵn nào đứng kề nhau.
A. 17280. B. 33120 C. 13248 D. 48240
Câu 55. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Muốn xếp 5 học sinh trường A và 5 học sinh
trường B ngồi vào các ghế trên, sao cho hai học sinh ngồi cạnh nhau và đối diện nhau phải khác trường.
Có bao nhiêu cách xếp?
A. 14400 . B. 28800 . C. 230400 . D. 362820 .
Câu 56. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 7,8,9 trong đó các chữ số
6 và 8 có mặt hai lần, còn các chữ số khác thì chỉ có mặt một lần?
A. 90720 . B. 97 200 . C. 79200 . D. 79020 .
Câu 57. Chotam giác đều ABC . Trên mỗi cạnh AB , BC , CA lấy 9 điểm phân biệt và không điểm nào
trùng với các đỉnh A , B , C . Hỏi từ 30 điểm đã cho (tính cả các đỉnh A , B , C ) lập được bao nhiêu
tam giác?
A. 2565 . B. 4060 . C. 5049 . D. 3565 .
Câu 58. Số cách xếp 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
thành một hàng ngang sao cho trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau là :
A. 51840 . B. 28800 . C. 10! . D. 5!.A65 .

Trang 4
Câu 59. Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 sao cho số đó
chia hết cho 15 ?
A. 234 . B. 243 . C. 132 . D. 432 .
Câu 60. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác
nhau?
A. 1280. B. 1250. C. 1270. D. 1260.
Chủ đề: XÁC SUẤT
Dạng 1. Xác suất liên quan số
Câu 1. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số
0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất để chọn được số lớn hơn 2020 bằng
251 239 6 36
A. . B. . C. . D. .
294 294 7 49
Câu 2. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong
tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng ba chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
10 5 15 20
A. . B. . C. . D. .
189 189 189 189
Câu 3. Cho tập E  0;1; 2;3;4;5 . Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt được lập ra từ tập
E . Lấy ngẫu nhiên 1 số từ A . Xác suất để số được chọn chia hết cho 5 bằng
2 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 25 25
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được lấy từ các
chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 8, 9. Tính xác suất để chọn được số lớn hơn số 2019 và bé hơn số 9102.
83 1 119 31
A. . B. . C. . D. .
120 20 180 45
Câu 5. Tập S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chọn không có hai chữ số
chẵn đứng cạnh nhau là:
11 29 13 97
A. . B. . C. . D. .
70 140 80 560
Câu 6. Lập số có 5 chữ số khác nhau a1a2 a3 a4 a5 từ các chữ số 1; 2;3; 4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số trong
các số được tạo thành. Xác suất để số chọn được thỏa mãn a1  a2  a3  a4 bằng
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 7. Cho 2020 số tự nhiên từ 1, 2, ...., 2020. Lấy ngẫu nhiên 4 số. Xác suất để 4 số được chọn có 2
số liên tiếp gần bằng?
A. 0.00593. B. 0.01552 C. 0.00681. D. 0.02819.
Câu 8. Lấy ngẫu nhiên một số có 5 chữ số. Tính xác suất để chọn được số có dạng abcde thỏa mãn
a  b  c  d  e hoặc a  b  c  d  e .
57 641 1093 41
A. . B. . C. . D. .
2000 22500 30000 11250
Câu 9. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các
chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0; 1.
7 7 189 7
A. . B. . C. . D. .
125 150 1250 375
Câu 10. Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0 , lấy ngẫu nhiên một
số. Xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau gần nhất với giá trị nào
trong các giá trị sau:
A. 0,1 . B. 0, 2 . C. 0,3 . D. 0, 4 .
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên 6 số tự tập M  1;2;3; 4;...;2018 . Xác suất để chọn được 6 số lập thành cấp
số nhân tăng có công bội là một số nguyên dương bằng bao nhiêu?

Trang 5
36 64 72 2018
A. 6
. B. 6 . C. 6 . D. 6 .
C2018 C2018 C2018 C2018
Câu 12. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập hợp A. Tính
xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 2.
6923 989 6923 989
A. P  5
. B. P  . C. P  4
. D. P  .
9.10 19440 9.10 1944
Câu 13. Cho tập hợp X  6;7;8;9 . Gọi E là tập hợp các số tự nhiên khác nhau có 2018 chữ số được
lập từ các chữ số của tập X . Chọn ngẫu nhiên một số trong tập E . Tính xác suất để chọn được một số
chia hết cho 3 .
42018  2 1 2  42018  2 42018
A. . B.  1  2018  . C. . D. .
3 3 4  3.20184 42018  3
Câu 14. Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .
4 1 1 18
A. 3
. B. . C. . D. 10 .
3.10 500 1500 5
Câu 15. Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ 35 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được ba số
lập thành một cấp số cộng có công sai là số lẻ là
9 8 17 30
A. . B. . C. . D. .
385 385 385 112019
Câu 16. Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ 1 đến 6 . Người ta gieo con súc sắc 3 lần liên tiếp
và nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số chia
hết cho 6 .
133 11 137 67
A. . B. . C. . D. .
216 18 216 108
Câu 17. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập hợp
X  1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho
6.
4 9 1 4
A. . B . C. . D. .
27 28 9 9
Câu 18. Có 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9, 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 7 viên bi
vàng được đánh số từ 1 đến 7. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3
màu, có cả số chia hết cho 3 và số không chia hết cho 3.
214 30 107 668
A. . B. . C. . D. .
1771 253 441 1771
Câu 19. Cho A  1, 2,3, 4,5,6,7 . Gọi S là tập các số tự nhiên gồm sáu chữ số thuộc A sao cho chữ số 1
xuất hiện đúng ba lần, các chữ số còn lại khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để
số được chọn chia hết cho 3.
2 7 3 9
A. . B. . C. . D. .
5 20 10 20
Câu 20. Cho A  0,1, 2,3, 4,5,6, 7,8 . Gọi S là tập các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau thuộc A .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có ba chữ số chẵn, hai chữ số lẻ và chữ
số 2, chữ số 3 không đồng thời có mặt.
377 183 9 61
A. . B. . C. . D. .
560 560 35 729
Câu 21. Cho tập hợp X  1;2;3;4;5;6;7;8 . Lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số từ X . Xác suất để số chọn được chia hết cho 1111 là
C 2C 2C 2 4!4! 384 A82 A62 A42
A. 8 6 4 . B. . C. . D. .
8! 8! 8! 8!

Trang 6
Câu 22. Cho tập hợp X  1;2;3;4;5;6;7;8 . Lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số từ X . Xác suất để số chọn được chia hết cho 2222 là
C 2C 2C 2 192 4!4! 348
A. 8 6 4 . B. . C.. D. .
8! 8! 8! 8!
Câu 23. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất
để số chọn được là một số tự nhiên chia hết cho 9 và có các chữ số đôi một khác nhau bằng
19 29 16 7
A. . B. . C. . D. .
225 450 225 75
Câu 24. Hai bạn Đại và Học viết ngẫu nhiên mỗi người một số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau đôi một.
Xác suất để hai bạn đó viết ra hai số có đúng hai chữ số giống nhau và chúng ở cùng hàng tương ứng là:
395 125 65 85
A. . B. . C. . D. .
4536 2268 2268 2268
Câu 25. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất P để được một số chia hết cho 11 và
tổng của bốn chữ số của nó cũng chia hết cho 11 .
1 2 1 3
A. P  . B. P  . C. . D. .
126 63 63 126
Câu 26. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau có dạng a1a2 a3a4 a5 a6 được tạo
ra từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Chọn nhẫu nhiên một số từ S . Xác suất để chọn được số thỏa mãn điều
kiện a1  a2  a3  a4  a5  a6 bằng
131 4 1 7
A. . B. . C. . D. .
135 135 30 135
Câu 27. Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ tập X  {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7} . Xác
suất để chọn được số tự nhiên từ S sao cho số tự nhiên đó chứa ba chữ số lẻ, hai chữa số chẵn và luôn
chứa số 2 là
3 9 8 11
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 28. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số được lập từ tập X  6;7;8 , trong đó chữ số 6
xuất hiện 2 lần, chữ số 7 xuất hiện 3 lần, chữ số 8 xuất hiện 4 lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S .
Xác suất để số được chọn là số không có chữ số 7 đứng giữa hai chữ số 6 là
4 2 11 55
A. . B. . C. . D. .
5 5 12 432
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng a1a2a3a4a5a6a7 . Tính xác
suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 3 và thỏa mãn a1  a2  a3  a4  a5  a6  a7 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
243 1215 486 972
Câu 30. Gọi S là tập hợp các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được viết từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 .
Lấy ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Tính xác suất để trong hai số lấy ra chỉ có một số có chứa chữ số 2.
3264 144 537 3451
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
7475 299 1495 7475
Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng.
50 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
81 9 18 2
Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , xác suất
để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là
3 1287 1286 7
A. . B. . C. . D. .
200 90000 90000 500

Trang 7
Dạng 2. Xác suất liên quan người, vật
Câu 33. Tổ 1 có 5 nam và 6 nữ. Tổ 2 có 4 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 học sinh để được
4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nữ.
36 56 228 92
A. . B. . C. . D. .
605 605 605 605
Câu 34. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp
12C thành một hàng ngang. Xác suất để không có một học sinh lớp 12B nào xếp giữa hai học sinh lớp
12A bằng
3 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 35. Một bó hoa có 12 bông hoa gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5
bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ loại hoa và số cúc không ít hơn 2.
115 1 2 18
A. . B. . C. . D. .
396 30 30 35
Câu 36. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B, 5 học sinh lớp 11C
đứng thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh
nhau bằng
11 1 11 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 360 42
Câu 37. Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người để làm
3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
8 292 292 16
A. . B. . C. . D. .
55 34650 1080 55
Câu 38. Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó. Xác
suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 bằng
1 2C33  C43  C31C31C41 2C33  C43 2C31C31C41
A. . B. . C. . D. .
3 C103 C103 C103
Câu 39. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham dự trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt
Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C, mỗi bảng đấu có 4 đội.
Xác suất để 3 đội Việt Nam ở 3 bảng đấu khác nhau là
C 3 .C 3 2.C 3 .C 3 6C 3 .C 3 3C 3 .C 3
A. P  94 64 . B. P  4 9 46 . C. P  49 46 . D. P  49 46 .
C12 .C8 C12 .C8 C12 .C8 C12 .C8
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 4 ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 nam và 4 nữ,
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều
ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
8 4 12 2
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 41. Hưởng ứng Seagames 30, một nhà hàng tri ân khách hàng thân thiết bằng chương trình “Rút
thăm trúng thưởng vé dự các trận đấu của đội tuyển Việt Nam”. Trong hộp rút thăm có 21 vé, gồm 5 vé
trận Việt Nam gặp Singapore, 7 vé trận Việt Nam gặp Indonesia, 9 vé trận Việt Nam gặp Thái Lan.
Tuấn là một khách hàng may mắn nên được rút thăm 3 lần, xác suất để Tuấn rút được vé ít nhất của hai
trận đấu là
129 1201 523 2137
A. . B. . C. . D. .
1330 1330 2660 2660
Câu 42. Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách vật lí và 5 quyển sách hóa học khác nhau được sắp xếp ngẫu
nhiên lên một giá sách gôm 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một
trong ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển
sách toán nào đứng cạnh nhau.
55 3 165 6
A. . B. . C. . D. .
91 13 364 11

Trang 8
Câu 43. Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 25 bi và hộp thứ
nhất đựng nhiều hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 viên bi
17
đen là . Tính xác suất để lấy được cả bi trắng và bi đen là:
50
9 57 51 23
A. . B. . C. . D. .
50 100 100 50
Câu 44. Trong một buổi học có 4 tiết. Mỗi tiết học giáo viên gọi ngẫu nhiên một học sinh lên bảng làm
bài tập. Lớp 11A có 25 học sinh trong đó có một bạn lớp trưởng. Tính xác suất để bạn lớp trưởng được
gọi lên làm bài tập trong buổi học đó.
58849 14425 55296 3
A. . B. . C. . D. .
390625 390625 390625 78125
Câu 45. Trong một buổi tiệc có 10 cặp vợ chồng tham gia. Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 4 người từ 10
cặp vợ chồng đó và chia thành hai đội mỗi đội hai người để chơi trò chơi. Tính xác suất để trong hai đội
chơi có một đội là cặp vợ chồng và một đội không phải cặp vợ chồng.
20 32 8 16
A. . B. . C. . D. .
323 323 323 323
Câu 46. có vỏ màu đỏ. Người thứ nhất chọn ngẫu nhiên một hộp,tiếp theo người thứ hai chọn ngẫu nhiên
một hộp.Tính xác suất người thứ hai chọn được hộp Nescafe có vỏ màu xanh.
25 24 25
A. . B. . C. . D. 3;6 .
98 49 49
Câu 47. Một thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia. Trong bài thi môn Toán gồm 50 câu bạn đó làm
được chắc chắn đúng 42 câu.Trong 8 câu còn lại chỉ có 3 câu bạn loại trừ được mỗi câu một chọn chắc
chắn sai. Do không đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa các câu còn lại. Xác suất bạn đó được
9, 4 điểm là.
499 998 499 599
A. 3 5 . B. . C. . D. .
34 13824 13824 13824
Câu 48. Một chiếc hộp đựng 8 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 8 , 9 viên bi màu đỏ được đánh
số từ 1 đến 9 và 10 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 10 . Một người chọn ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn có số đôi một khác nhau.
772 576 720 770
A. . B. . C. . D. .
975 975 975 975
Câu 49. Có 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách lý và 9 cuốn sách Hóa. Các sách cùng môn giống nhau. Chia
hết ngẫu nhiên cho 12 học sinh, mỗi học 2 cuốn khác môn. Trong 12 học sinh đó có 3 bạn là có A, B, C.
Tính xác suất để A, B, C nhận được sách các môn giống nhau?
9 5 5 3
A. B. C. D.
22 72 36 44
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 hoc sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh
nhau.
11 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 42
Câu 51. Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau.
Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy nhất. Giả
sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác xuất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có
đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí.
253 899 4 26
A. . B. . C. . D. .
1152 1152 7 35
Câu 52. Một trường THPT tổ chức trao thưởng cho học sinh nghèo học giỏi, nhà trường chuẩn bị các
phần thưởng là: 7 quyển sổ, 8 cặp sách và 9 hộp bút (các sản phẩm cùng loại là giống nhau). Nhà trường
chọn 12 bạn học sinh để trao phần thưởng sao cho mỗi học sinh đều được nhận được hai phần thưởng
khác loại. Trong số đó có hai bạn là Hòa và Bình. Tính xác suất để hai bạn Hòa và Bình nhận được phần
thưởng giống nhau.

Trang 9
25 19 2 19
A. . B. . C. . D. .
66 66 3 33
Câu 53. Trong hành trình vòng loại World Cup 2022, sau vòng sơ loại thứ hai, đội tuyển Việt Nam với tư
cách nhất bảng G được lọt vào vòng loại thứ 3. Vòng loại thứ 3 có 12 đội được chia thành 2 bảng, mỗi
bảng 6 đội, việc chia bảng thực hiện theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên. Biết trong 12 đội trên ngoài
tuyển Việt Nam còn có 3 đội mạnh khác là Hàn Quốc, Nhật Bản và Iran. Hành trình cuối cùng của chúng
ta được xem là thuận lợi nếu đội tuyển không cùng bảng với nhiều hơn một đội trong 3 đội Hàn Quốc,
Nhật Bản và Iran. Tính xác suất đội tuyển Việt Nam gặp thuận lợi trong vòng loại thứ 3.
5 4 19 19
A. . B. . C. . D. .
11 33 66 33
Câu 54. Có một hộp thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để trong 4 thẻ chọn ra
có 2 thẻ bất kì luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị.
73 130 2530 19
A. . B. . C. . D. .
203 203 5481 87
Câu 55. Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh có cùng kích thước thành 3 phần,
mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên bi cùng màu là:
9 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
14 7 7 14
Câu 56. Sắp xếp 12 học sinh lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn dài gồm hai dãy
ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm 6 chiếc ghế) đề thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh ngồi đối
diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới.
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
462 665280 99920 924
Câu 57. Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra
khỏi chuồng cho đến khi nào bắt được cả 3 con thỏ trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến ít nhất 5
con thỏ là
4 4 29 31
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 35
Câu 58. Một nhóm học sinh gồm bốn bạn nam trong đó có bạn Quân và bốn bạn nữ trong đó có bạn Lan.
Xếp ngẫu nhiên tám bạn trên thành một hàng dọc. Xác suất để xếp được hàng dọc thỏa mãn các điều kiện:
đầu hàng và cuối hàng đều là nam và giữa hai bạn nam gần nhau có ít nhất một bạn nữ, đồng thời bạn
Quân và bạn Lan không đứng cạnh nhau bằng
3 3 9 39
A. . B. . C. . D. .
112 80 280 1120
Câu 59. Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60 . Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên
thẻ chia hết cho 3 .
171 1 9 571
A. . B. . C. . D. .
1711 12 89 1711
Câu 60. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ
vào hai dãy ghế đó, sao cho mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác suất để các em học sinh nam ngồi đối diện
nhau và các học sinh nữ ngồi đối diện nhau bằng
1 8 1 1
A. B. . C. . D. .
21 35 24 8
Câu 61. Có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60. Lẫy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân các số
trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích nhân được là một số chia hết cho 10.
78 161 53 209
A. . B. . C. . D. .
295 590 590 590
Câu 62. Mỗi bạn An và Bình chọn ngẫu nhiên ba số trong tập 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Xác suất để trong
hai bộ ba số của An và Bình chọn ra có nhiều nhất một số giống nhau bằng
203 49 17
A. 10 . B. . C. . D. .
480 60 24
Câu 63. Có 10 đội tuyển bóng đá quốc gia ở khu vực Đông Nam Á tham gia giải AFF Suzuki Cup 2018
trong đó có đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan, các đội được chia làm hai bảng, ký hiệu là bảng A
Trang 10
và bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác
suất để hai đội tuyển Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng đấu khác nhau.
4 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 64. Xếp ngẫu nhiên 12 người trong đó có 2 bạn A và B vào 2 dãy ghế đối diện, mỗi dãy có 6 ghế.
Tính xác suất để 2 bạn A và B ngồi kề nhau hoặc đối diện nhau.
1 4 5 8
A. B. . C. D. .
4 33 33 33
Câu 65. Một chiếc hộp chứa 2021 tấm thẻ được đánh số 1, 2,..., 2021 . Rút 3 tấm thẻ bất kì tử hộp. Tính
xác suất sao cho 3 tấm thẻ rút ra có tổng số ghi trên thẻ bằng 2019 ?
C 2  3024 C 2  3024 C 2  3025 C 2  3025
A. 2018 3 . B. 2018 3 . C. 2018 3 . D. 2018 3 .
3!.C2021 C2021 3!.C2021 C2021
Câu 66. Một nhóm có 8 gồm 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ trong đó có một cặp sinh đôi 1 nam, 1 nữ.
Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh vào hai dãy nghế đối diện, mỗi dãy 4 ghế, sao cho mỗi ghế có đúng 1 người
ngồi. Xác suất để cặp sinh đôi cạnh nhau và nam nữ không ngồi đối diện bằng
3 2 2 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
70 35 105 140
Câu 67. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tuỳ ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
91 91 7 637
A. . B. . C. . D. .
285 323 9 969
Câu 68. Trong đợt xét kết nạp Đoàn đầu năm của trường THPT X, kết quả có 15 học sinh khối 10 gồm 5
học sinh nam và 10 học sinh nữ, 35 học sinh khối 11 gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ được kết
nạp. Chọn ngẫu nhiên từ các học sinh được kết nạp ra 3 học sinh đại diện lên nhận Huy hiệu Đoàn. Tính
xác suất để trong 3 học sinh được chọn, có cả học sinh của hai khối, có cả học sinh nam và học sinh nữ,
đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ.
41 75 207 13
A. . B. . C. . D. .
392 196 784 56
Câu 69. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành
lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học
sinh giỏi và học sinh khá.
36 72 18 144
A. . B. . C. . D. .
385 385 385 385
Câu 70. Một hộp có 11 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 6 chiếc thẻ. Tính
xác suất để tổng các số trên các chiếc thẻ được chọn là một số lẻ.
116 118 113 115
A. . B. . C. . D. .
231 231 231 231
Câu 71. Xếp ngẫu nhiêm một nhóm 7 học sinh gồm 4 học sinh nam (trong đó có bạn Đức) và 3 bạn nữ
(trong đó có bạn Tâm) thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được giữa hai bạn nữ ngồi gần nhau có
đúng hai bạn nam, đồng thời bạn Đức và bạn Tâm ngồi cạnh nhau bằng:
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
105 210 7 1260
Câu 72. Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết,
20% câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng và 10% câu hỏi ở mức độ vận dụng
cao. Xây dựng 1 đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách sắp xếp
ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được 1 đề thi mà các câu hỏi được sắp xếp theo mức
độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng – vận dụng cao. (chọn giá trị gần đúng nhất)
1 9
A. 4,56.1026 . B. 5, 46.1029 . C. . D. .
28 56
Câu 73. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 Câu, mỗi Câu có 4 phương án trả lờitrong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi Câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một trong 4
phương án ở mỗi Câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 8 điểm.
Trang 11
40 10 10 40 40 10 10 40
1 3 40  1   3 10  1   3 1  3
A. P    .  . B. P  C50 .  .  . C. P  C50 .  .  . D. P    .  .
 4  4  4  4  4  4  4  4
Câu 74. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn học sinh gồm An, Bình, Chi, Dũng và Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ
ngồi. Xác suất để hai bạn An và Dũng không ngồi cạnh nhau là
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 5
Câu 75. Trong một buổi chào cờ đầu tuần lớp 11A có 43 học sinh trong đó có 3 học sinh Quyết, Tâm,
Học. Xếp tùy ý 43 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 43 , mỗi học sinh ngồi vào
một ghế. Xác suất để 3 bạn học sinh Quyết, Tâm, Học theo thứ tự được ngồi vào các ghế được đánh số
xz
lần lượt là x, y, z sao cho y  là:
2
21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
3526 86 43 1763
Câu 76. Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
lấy được ít nhất 2 bóng tốt.
7 21 1 14
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
11 44 22 55
Câu 77. Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10, rút ngẫu nhiên ba thẻ. Xác suất để rút được ba
thẻ mà tích ba số ghi trên ba thẻ là một số chia hết cho 6 là:
17 19 11 29
A. 30 . B. 30 . C. 30 . D. 30 .
Dạng 3. Xác suất liên quan hình học, đại số
Câu 78. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
12.8 C 8  12.8 C 3  12  12.8 12  12.8
A. 3 . B. 12 3 . C. 12 3
. D. .
C12 C12 C12 C123
Câu 79. Kết quả  b, c  của việc gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm
xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình
bậc hai x 2  bx  c  0 . Tính xác suất để phương trình x 2  bx  c  0 có nghiệm.
19 1 1 17
A. . B. . C. . D. .
36 2 18 36
Câu 80. Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết,
20% câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng và 10% câu hỏi ở mức độ vận dụng
cao. Xây dựng 1 đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách sắp xếp
ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được 1 đề thi mà các câu hỏi được sắp xếp theo mức
độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng – vận dụng cao. (chọn giá trị gần đúng nhất)
A. 4,56.1026 . B. 5, 46.1029 . C. 5, 46.1026 . D. 4,56.1029 .
Câu 81. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
7 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
216 969 323 9
Câu 82. Cho đa giác đều 20 đỉnh A1 A2 ... A20 nội tiếp đường tròn tâm O. Người ta tô màu ngẫu nhiên mỗi
tam giác OAi Ai 1 ( i  1, 2,..., n và xem An1  A1 ) bởi một trong 6 màu: Xanh, Đỏ, Tím, Vàng, Cam và
Lam. Tính xác suất để tô các tam giác OAi Ai 1 đó sao cho hai miền kề nhau được tô bởi 2 màu khác nhau.
Chọn kết quả gần đúng nhất.
A. 0, 0175 . B. 0, 0183 . C. 0, 0261 . D. 0, 0250 .
Câu 83. Cho đa giác đều 16 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
22 23 13 12
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35

Trang 12
Câu 84. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm bài
bằng cách chọn ngẫu nhiên 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu của học sinh A đạt giá trị lớn nhất.
Khi đó giá trị lớn nhất của k là:
A. k  11 . B. k  12 . C. k  10 . D. k  13 .
Câu 85. Trong mặt phẳng cho hai tia Ox và Oy vuông góc nhau tại gốc O . Trên tia Ox lấy 10 điểm
A1 , A2 ,..., A10 và trên tia Oy lấy 10 điểm B1, B2 ,..., B10 thỏa mãn
OA1  A1 A2  ...  A9 A10  OB1  B1 B2  ...  B9 B10  1 (đvđ). Chọn ngẫu nhiên một tam giác có đỉnh
nằm trong 20 điểm A1 , A2 ,..., A10 , B1, B2 ,..., B10 . Xác suất để tam giác chọn được có đường tròn ngoại tiếp,
tiếp xúc với một trong hai trục Ox hoặc Oy là
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
128 225 225 114
Câu 86. Cho một bảng hình chữ nhật kích thước 12  11 gồm 132 ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một
hình chữ nhật được tạo bởi các ô vuông đơn vị của bảng. Xác suất để hình được chọn là hình vuông bằng
11 4 4 1
A. . B. . C. . D. .
13 13 9 9
Câu 87. Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh của tứ giác. Tính xác suất để 4 đỉnh lấy được
tạo thành tứ giác có hai góc ở hai đỉnh kề chung một cạnh đáy của tứ giác là 2 góc tù
112 14 14 16
A. . B. . C. . D. .
323 323 19 19
Câu 88. Cho m nhận một giá trị tùy ý trong tập E 3; 2; 1;0;1;2 .Tính xác suất để phương trình
 2m.sin x  4cos x .cos x  1 m có nghiệm.
5 1 2
A. . B. . C. 50% . D. .
6 3 3
Câu 89. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh từ các đỉnh của một đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O, biết đa giác
có 170 đường chéo. Tính xác suất P của biến cố chọn được ba đỉnh sao cho ba đỉnh được chọn tạo thành
một tam giác vuông không cân
8 3 1 16
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
57 19 57 19
Câu 90. Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành 2020 đoạn bằng nhau bởi
2019 điểm chia (không tính hai đầu mút mỗi cạnh). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh
của hình vuông đã cho. Chọn lần lượt hai tứ giác. Xác suất để lần thứ hai chọn được hình bình hành là:
2019 2  1 20192  1 2019 1
A. P  4
. B. P  2
. C. P  . D. P  .
2019 2019 2020 2019 2
Câu 91. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một
đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm bài bằng
cách chọn ngẫu nhiên 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu của học sinh A đạt giá trị lớn nhất. Khi
đó giá trị của k là
A. k  11 . B. k  12 . C. k  10 . D. P  13 .
Câu 92. Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A  2; 0 , B  2;2  ,
C  4; 2  , D  4; 0  . Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao
cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung
độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M  x; y  mà x  y  2 .
3. 8 . 1 4
A. B. C. . D. .
7 21 3 7
Dạng 4. Tính xác suất bằng quy tắc
Câu 93. Một vận động viên bắn súng, bắn ba viên đạn. Xác suất để trúng cả ba viên vòng 10 là 0, 008 ,
xác suất để một viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 là 0, 4 . Biết rằng
các lần bắn là độc lập với nhau. Tìm xác suất để vận động viên đạt ít 28 điểm.
Trang 13
A. 0, 0933 . B. 0,0934 . C. 0,0935 . D. 0,0936 .
Câu 94. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một tắm bia. Biết xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó
lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia.
A. 0,94 . B. 0,75 . C. 0,80 . D. 0, 45 .
Câu 95. Hai người X và Y cùng đi câu cá. Xác suất để X câu được (ít nhất một con) cá là 0,1 ; xác suất
để Y câu được cá là 0,15 . Sau buổi đi câu hai người cùng góp cá lại. Xác suất để hai bạn X và Y không
trở về tay không bằng
A. 0, 085 . B. Một số khác. C. 0, 235 . D. 0, 015 .
Câu 96. Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất
thuộc bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính
xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0, 056 . B. 0, 272 . C. 0,504 . D. 0, 216 .
Câu 97. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4
phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A. 0, 2530.0,7520. B. 0, 2520.0,7530. C. 0, 2530.0, 7520.C5020 . D. 1  0, 2520.0,7530.
Câu 98. Ba xạ thủ A1 , A2 , A3 độc lập với nhau, cùng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục
tiêu của ba xạ thủ A1 , A2 , A3 tương ứng là 0, 7 ; 0, 6 và 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn
trúng mục tiêu.
A. 0, 45 . B. 0, 21 . C. 0, 75 . D. 0, 94 .
3
Câu 99. Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là . Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn
7
trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu?
48 144 199 27
A. . B. . C. . D. .
343 343 343 343
Câu 100. Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có
một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5 điểm, nếu
chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu
nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi câu hỏi chỉ chọn duy nhất
một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất)
A. 0, 016222 . B. 0,162227 . C. 0, 028222 . D. 0, 282227 .
Câu 101. Có 3 đồng tiền xu phân biệt, đồng thứ nhất được chế tạo cân đối đồng chất, đồng thứ hai và
đồng thứ ba chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp bằng 3 lần xác suất xuất
hiện mặt ngửa. Gieo 3 đồng xu, mỗi đồng một lần một cách độc lập, xác suất để có ít nhất một
đồng xu xuất hiện mặt ngửa là :
3 7 9 23
A. . B. . C. . D. .
4 8 32 32
Câu 102. Một hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên lần lượt từng viên
bi không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng.Hãy tìm xác suất để không có viên bi xanh nào được
rút ra
8 2 4 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 103. Có hai bạn Thu và Hòa cùng giải một bài hóa học độc lập với nhau. Xác suất giải đúng của
Thu là 0, 5 , của Hòa là 0,8 . Tính xác suất để có đúng một học sinh giải đúng bài hóa học đó.
A. 0, 2 . B. 0, 4 . C. 0, 5 . D. 0, 6 .
Câu 104. Trong dịp văn nghệ ở trường, các học sinh lớp 11A1 được đăng kí tham gia phong
trào theo sở thích cá nhân. Lớp 11A1 có 50 học sinh. Trong đó, có 15 học sinh đăng kí nhảy hiện đại
và 13 học sinh đăng kí đóng kịch. Biết rằng khi chọn 1 học sinh có tham gia phòng trào ( nhảy hiện đại
hoặc đóng kịch) thì xác suất là 0, 4 . Số học sinh tham gia cả hai phong trào là
A. 28. B. 2. C. 4. D. 8.

Trang 14
Câu 105. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành
chiến thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng được 4 ván
và người chơi thứ hai mới thắng hai ván, tính xác suất để người thứ nhất giành chiến thắng.
3 1 4 7
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 8
Câu 106. Đồ tam hưởng là trò chơi dân gian có thưởng trong ngày Tết xưa. Trong trò chơi này, người
chơi gieo đồng thời 3 con súc sắc đồng chất và người chơi thắng cuộc nếu trong ba con súc sắc có ít nhất
hai con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất để trong 4 ván, người chơi thắng ít nhất 3 ván là
880 272 800 8
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
531441 177147 531441 19683
Câu 107. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một cái bia. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là
0, 6 . Tính xác suất để trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
A. 0, 288 . B. 0,064 . C. 0,096 . D. 0, 648 .
Câu 108. Hai xạ thủ mỗi người bắn một viên đạn vào bia. Xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ
nhất và xạ thủ thứ hai lần lượt là 0,9 và 0,8 . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10 là:
A. 0,72 . B. 0,26 . C. 0,98 . D. 0,85 .
Câu 109. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 . Người đó
bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên bắn trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0, 24 . B. 0, 4 . C. 0, 48 . D. 0, 45 .
Câu 110. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất
1 1
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng
2 3
bia.
1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 111. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của ba xạ thủ đó là
35%, 40%, 30% . Xác suất chỉ có một người bắn trúng là
A. 0,147 . B. 0,182 . C. 0, 446 . D. 0,117 .
Chủ đề: NHỊ THỨC NIUTƠN
Dạng 1. Phương trình tổ hợp – chỉnh hợp
1 6
Câu 1. Biết x thỏa mãn phương trình: A22x  Ax2  Cx3  10 . Hỏi giá trị của x nằm trong miền nào trong
2 x
các miền sau:
A. 1;3 . B.  7; 9  . C. 10;12  . D.  4; 6  .
Câu 2. Cho phương trình Ax3  2Cxx11  3Cxx13  3x 2  P6  159 . Nghiệm của phương trình là:
A. 8 . B. 6 . C. 14 . D. 12 .
2
Câu 3. Trong khai triển của nhị thức ( x 3  ) n , n  * chứa số hạng 2i C20k x12 thì giá trị của T  i  k
x
bằng bao nhiêu biết n thỏa mãn: Cn2  Cn1  170Cn0
A. 3. B. 12. C. 20. D. 24.
1 1 7
Câu 4. Số lượng các nghiệm của bất phương trình 1  2  1 là:
Cn Cn  2 6Cn  4
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
2
Câu 5. Giải phương trình x  2nx  5  0 , biết số nguyên dương n thỏa mãn Cn  C5n  9 .
n 1

A. x  4  21 . B. x  4 . C. x  4  2 . D. x  2  5 .
y y
2 Ax  Cx  50
Câu 6. Giải hệ phương trình:  y y
. Nghiệm  x; y  là:
5 Ax  2Cx  80
A.  4;3  . B.  3; 4  . C.  5; 2  . D.  2;5  .
3 2
Câu 7. Số nghiệm của phương trình A  5 A  2n là
n n

Trang 15
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
2
Câu 8. Nghiệm của phương trình Cn  n  55 là
A. n  10, n  11 . B. n  8 . C. n  11 . D. n  10 .
3 n 1 n3 2
Câu 9. Cho n1 là nghiệm của phương trình sau An  2Cn 1  3Cn 1  3n  P6  159 . Hãy tính tổng các
chữ số của n1 .
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
3 2
Câu 10. Cho số tự nhiên n  3 thỏa mãn: An  Cn  14n . Giá trị của n là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
1 1 1 1 9
Câu 11. Với n  , n  2 và thỏa mãn 2  2  2  ...  2  . Tính giá trị của biểu thức
C2 C3 C4 Cn 5
Cn5  Cn3 2
P .
 n  4!
61 59 29 53
A. . B. . C. . D. .
90 90 45 90
Câu 12. Cho n * thỏa mãn 6n  6  Cn3  Cn31 , Số các số n thỏa mãn là:.
A. 10 số. B. 9 số. C. 8 số. D. 7 số.
Câu 13. Nghiệm của phương trình A10 x  Ax
9
 9 A8
x là
A. x  10 . B. x  9 . C. x  11 . D. x  9 và x  11 .
n2 3
Câu 14. Đặt f ( n)  12Cn 1  An  2 ; n  N ; n  2. Ta có f (n) bằng:
A. n3  3n2  4n . B. 2n3  n2  6n  2 . C. 2n3  3n2  2n  1. D. n3  6n  1 .
n
 2
Câu 15. Tìm hệ số của số hạng chứa x11 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  3x 2  3   x  0  , biết
 x 
n n 1
rằng Cn 3  Cn 2  7  n  2  .
A. C133 310 23 . B. C133 310 23 . 10 3 10
C. C13 32 . 10 3 10
D. C13 32 .

Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn hệ thức 2 Cnn41  Cnn3  n 2  6n ? 
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho đa giác đều n đỉnh  n  , n  4  . Biết rằng số tam giác có ba đỉnh là đỉnh của đa giác đều
gấp hai lần số cạnh của đa giác đều đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Cn0  Cn1  ...  Cnk  ...  Cnn  32 .
k n
B. Cn0  Cn1  ...   1 Cnk  ...   1 Cnn  0 .
C. 2n.Cn0  2n1.Cn1  ...  2nk.Cnk  ...  2.Cnn1  Cnn  729 .
P P 2
D. n n 1  .
Pn1 15
Câu 18. Có bao nhiêu số n thỏa mãn phương trình An3  5 An2  2  n  15  ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
5
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình Cn3  Cn4  Cn5 ( với n   * ) là
3
A. 10 . B. 4 . C. 9 . D. 6
n
 1
Câu 20. Tìm hệ số của số hạng chứa x sau khi khai triển và thu gọn biểu thức P  x   2 x 4 .  x3  2 
12

 x 
2 3
 x  0  , biết 18Cn  An .
A. 924 . B. 462 . C. 924 . D. 462 .
2n
Câu 21. Biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển  x 2  1 bằng 1024 . Tìm hệ số của số hạng chứa x12
trong khai triển đó.
Trang 16
A. 252 . B. 210 . C. 45 . D. 120 .
1 1 7
Câu 22. Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 1  2  1
Cn Cn 1 6Cn  4
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 13 .
Dạng 2. Nhị thức newton
Câu 23. Tìm số thực m thỏa
1 1 1 1 1 2 2020  2021m
   ...   
1!2020! 2!2019! 3!2018! 1009!1012! 1010!1011! 2021!
1 1
A. . B. . C. 1010 . D. 2020 .
2021 2020
4
Câu 24. Tìm số hạng chứa x trong khai triển 1  2 x  3 3 x .  
A. 144x . B. 72x . C. 84x . D. 132x .
n
Câu 25. Xác định số n sao cho trong khai triển nhị thức  x  2  hạng tử thứ 11 là hạng tử có hệ số lớn
nhất?
A. 8 . B. 11 . C. 16 . D. 15 .
28 n
  
Câu 26. Trong khai triển  x 3 x  x 15  . Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x biết
 
n n 1 n2
Cn  Cn  Cn  79 .
A. C124 . B. C125 . C. C128 . D. C129 .
2
Câu 27. Xác định hệ số của x n trong khai triển 1  x  2 x 2  ...  nx n  .
n(n  1) n 3  11n n(n  1)(2n  1)
A. . B. 2n . C. . D. .
2 6 6
n
Câu 28. Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức:  x 2  1 bằng 1024, hãy tìm hệ số tự nhiên của
số hạng a.x12 trong khai triển.
A. C104 . B. C123 . C. C103 . D. C124 .
12
Câu 29. Khai triển đa thức P  x   1  2 x  thành dạng P  x   ao  a1 x  .....  a12 x12 .
Tìm max  a1 ; a2 ;....; a12  .
A. 216720 . B. 126720 . C. 162720 . D. 167220 .
2020
Câu 30. Tổng tất cả các hệ số của khai triển  4 x  5 là:
A.  1 . B. 0 . C. 2019 . D. 1 .
n
2
Câu 31. Cho n là số nguyên dương thoả mãn 5Cnn 1  Cn3 . Hệ số của x 3 trong khai triển  x  2  là:
 x 
A. 370 . B. 257 . C. 1346 . D. Không có số hạng
chứa x 3 .
6
Câu 32. Tổng tất cả các hệ số của khai triển biểu thức  2 x  1
A. 729 . B. 64 . C. 128 . D. 127 .
2 2 2 2020 2
Câu 33. Tính  C 0
2020   C   C 
1
2020
2
2020 ···  C 2020 .
1010 2 1010 2
A.   C 2020. B.  C  .
2020
1010
C. C2020 . 1010
D. C2020 .
2 3 4 2016
Câu 34. Tổng 2015  C2016  C2016  C2016  ...  C2016 bằng:
A. 22016 . B. 22016  2 . C. 2 2016  1 . D. 22016  3 .
2020 2019
Câu 35. Cho khai triển T  1  x  x 2019   1  x  x 2020  . Hệ số của số hạng chứa x trong khai
triển bằng:
A. 4039 . B. 1. C. 2019 . D. 0 .
Trang 17
Câu 36. Cho n là số nguyên dương, n  2 và thỏa mãn Cn2  Cn1  44 . Số hạng không chứa x trong khai
n
 1 
triển của biểu thức  x x  4  , với x  0 bằng:
 x 
A. 165 . B. 485 . C. 238 . D. 525 .
1
S
2019
2
2.3C2019 
 3.32 C2019
3
 4.33 C2019
4
   2020.32019 C2019 2019

Câu 37. Tổng bằng:
2018 2018 2018
A. 4  1 . B. 3  1 . C. 3 . D. 42018 .
Câu 38. Xét khai triển 1  x 1  2 x 1  3x  ... 1  2019 x   a0  a1 x  a2 x 2  a3 x3  ...  a2019 x 2019 . Tính
S  2a2  12  2 2  ...  2019 2  .
2
20204 2019.2020 20194  2019.2020 
A. S  . B. S  . C. S  . D. S    .
4 2 4  2 
Câu 39. Tính tổng
1 2 2 2 3 2 2019 2019 2 2020 2020 2
S
2020
1

C2020  
2019
 2
C2020  
2018
 3
C2020   ... 
2
 C2020   1  C2020  .
2
2019
A. S  C2040 . 2020
B. S  C2040 . C. S   C2040
2019
. 2021
D. S  C2040 .
2020
 x2  2 x  2  b1 b2 b2020
Câu 40. Cho khai triển    a0  a1 x  ...  a2020 x 2020   2
 ...  2020
,
 x 1   x  1  x  1  x  1
2020
(với x  1 ). Tính tổng: S   bk .
k 1

1 1010 1 1010
A. S  2 2019  C2020
1010
. B. S  22019  C2020 . C. S  2 2020  C2020 . D. S  2 2020  C2020
1010
.
2 2
Câu 41. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  3Cn2  7Cn3  ...   2n  1 Cnn  32 n  2 n  43040160 .
Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. n  1;10 . B. n  11;20 . C. n   21;30 . D. n  31; 40 .
0 2 1 2 n 2
Câu 42. Tính tổng T   C n  C  n     C n  theo số nguyên dương n .
A. Cnn . B. Cn2 . C. C2nn . D. C22nn .
9
Câu 43. Trong khai triển biểu thức F   3 3 2  số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là
A. 8 . B. 4536 . C. 4528 . D. 4520 .
3 11
Câu 44. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  2  x  2 x 2  x
5
 .
A. 1113728 . B. 7773628 . C. 252469 . D. 5826372 .
2019 2019
Câu 45. Biểu thức P   x  y  2 z    x  y  2 z  còn lại bao nhiêu số hạng sau khi được khai triển
và rút gọn?
A. 1009 . B. 1010 . C. 1020100 . D. 1018081.
20 2 20
Câu 46. Trong khai triển 1  2 x   a0  a1 x  a2 x  ...  a20 x . Giá trị của a0  a1  a2 bằng
A. 801. B. 800. C. 1. D. 721.
1 2 2018 2019
Câu 47. Tính S  C2019  2019C2019  ...  2019 C2019 ?
20202019  1 20192019  1
A. S  . B. S  . C. S  20192018  1 D. 20202019 .
2019 2019
n
Câu 48. Cho khai triển 1  2 x  với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai
triển biết C21n 1  C22n 1  C23n 1  ...  C2nn 1  24038  1 .
3
A. C2018 23 3
B. C2018 23 3
C. C2019 23 . 3
D. C2019 23 .
0 1 2 3 2016 2017
Câu 49. Tổng C2019  C2019  C2019  C2019  ...  C2019  C2019 có giá trị bằng:

Trang 18
A. 2 2017 . B. 22017  2018 . C. 2 2019  1 . D. 22019  2020 .
C0 C1 C2 Cn n 1
Câu 50. Tính tổng S  1 n  2 n  3 n  ...  n n1 . Ta được S   ;a, b   . Khi đó a  b bằng.
Cn  2 Cn  2 Cn  2 Cn  2 a b
A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 8 .
0 1 2 2 2020 2020
Câu 51. Cho S  C2020  4C2020  4 C2020  ...  4 C2020 . Khi đó S bằng
A. 32020 . B. 42020 . C. 52020 . D. 62020 .
2020
Câu 52. Tổng tất cả các hệ số trong khai triển  3 x  1 bằng kết quả nào sau đây?
A. 0. B. 42020 . C. 22020 . D. 32020 .
Câu 53. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn:
1 1 1 1 2048
   .....  
1! 2n  1 ! 3! 2n  3 ! 5! 2n  5  !  2n  1!1!  2n !
Tìm mệnh đề đúng.
A. n là số chia hết cho 10 . B. n là số nguyên tố.
C. n là số chia hết cho 3 . D. n là số chia hết cho 4 .
1 1 1
Câu 54. Tính tổng S    ...  .
2!.2017! 4!.2015! 2018!.1!
2 2018  1 2 2018  1 2 2019 22018
A. . B. . C. . D. .
2019! 2019! 2019! 2019!
5 10
Câu 55. Hệ số của x5 trong khai triển P  x   x 1  2 x   x2 1  3x  là:
A. 259200 . B. 80 . C. 3240 . D. 3320 .
2 12
Câu 56. Hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển của biểu thức P  x   1  2 x  thành đa thức là
A. 162270 . B. 162720 . C. 126270 . D. 126720 .
Câu 57. Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn.
220  1
A. 219  1 . B. 220  1 . C. . D. 219 .
2
Câu 58. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C21n 1  C22n 1  ...  C2nn 1  220  1 . Tìm hệ số của số hạng
3
 1 2n
chứa x15 trong khai triển thành đa thức của biểu thức  x 2  x   .  2 x  1 .
 4
1 15 11 1 8 8 1 8 1 11 15
A.  C 26 .2 . B. C23 .2 . C. C23 .215 . D.  C26 .2 .
64 64 64 64
n
Câu 59. Tìm số hạng chứa x 2 trong khai triển của biểu thức P  x    3  x  x 2  với n là số nguyên
An3
dương thỏa mãn Cn2   70 .
n
A. 37908x 2 . B. 2916x 2 . C.  2916x 2 . D. 37908x 2 .
0 1 2 3 2021
Câu 60. Biết 6C2021  7C2021  8C2021  9C2021  ...  2027C2021  a.bc với a, b, c  và a, b là số nhỏ nhất.
Khi đó giá trị a  b  c bằng:
A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 15 .
Câu 61. Hệ số của x trong khai triển 1 x  1 x  ...  1 x là:
8 5 6 10

A. 55 . B. 37 . C. 147 . D. 147 .
Câu 62. Tính tổng tất cả các hệ số trong khai
triển Q ( x)  1  x  x 2  x3    x 2019 1  x  x 2  x 3    x100 
A. 2018 . B. 2020. C. 2019. D. 0.
2
1  3n
Câu 63. Tìm hệ số chứa x10 trong khai triển f  x    x 2  x  1  x  2  với n là số tự nhiên thỏa
4 
1 2 2 n n
mãn hệ thức 2Cn  2 Cn  ...  2 Cn  242.

Trang 19
A. 25 C19
10
. B. 25 C19
10 10
x . C. 29 C19
10
. D. 29 C19
10 10
x ..
Câu 64. Tìm hệ số của số hạng chứa x12 sau khi khai triển và thu gọn biểu thức
n
 1 
P  x   2 x 4  x3  2   x  0  , biết 18Cn2  An3
 x 
A. 924. B. 462 . C. 462. D. 924 .
2 10
Câu 65. Xác định hệ số của x 8 trong khai triển của f  x   1  x  2 x  .
A. 324234 . B. 14131. C. 37845 . D. 131239

Trang 20
Trang 21

You might also like