Câu 1. Trên bàn có 2 cây bút chì khác nhau và 6 cây bút bi khác nhau.
u. Số cách chọn một cây
bút trên bàn là A. 20 . B. 12 . C. 10 . D. 8 . Câu 2. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 lập ra được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số? A. 15 . B. 10 . C. 60 . D. 125 . Câu 3. Cần xếp một nhóm 5 học sinh ngồi vào một dãy 5 chiếc ghế. Nếu bạn Nga (một thành viên trong nhóm) nhất định muốn ngồi vào chiếc ghế ngoài cùng bên trái, thì có bao nhiêu cách xếp? A. 24 . B. 12 . C. 16 . D. 6 . Câu 4. Một tổ có 15 học sinh. Số cách chọn ra 3 bạn làm trực nhật từ 15 bạn này là A. 3! . B. C153 . C. A153 . D. 15!. Câu 5. Một tổ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Số cách chọn 3 bạn trực nhật trong đó có cả nam và nữ là A. 56 . B. 15 . C. 45 . D. 336 . Câu 6. Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 168 . B. 105 . C. 210 . D. 145 . Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648 . Câu 8. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. A108 . B. A102 . C. C102 . D. 102 . Câu 9. Cho 11 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong 11 điểm đã cho? A. 110 . B. 55 . C. 90 . D. 100 . Câu 10. Từ các số 1; 2;3; 4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số phân biệt? A. 144 . B. 180 . C. 36 . D. 216 .