Professional Documents
Culture Documents
NLTK25 BTL
NLTK25 BTL
Vấn đề: Khảo sát thực trạng sử dụng các trang mạng xã hội của
sinh viên học viện ngân hàng-phân viện phú yên
Lớp: K25KTA-PY
MỤC LỤC
KHẢO SÁT THỰC TRẠNG SỬ DỤNG CÁC TRANG MẠNG XÃ HỘI CỦA SINH VIÊN HỌC
VIỆN NGÂN HÀNG-PHÂN VIỆN PHÚ YÊN
PHẦN I. GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.....................................................................................2
1. Lý do chọn vấn đề nghiên cứu...............................................................................................................2
2. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................................................2
3. Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................................................2
3.1. Thời gian nghiên cứu......................................................................................................................2
3.2. Không gian nghiên cứu...................................................................................................................2
PHẦN II. ĐIỀU TRA THỐNG KÊ............................................................................................................2
1. Loại điều tra...........................................................................................................................................2
2. Phương pháp thu nhập số liệu................................................................................................................2
Phần III. TỔNG HỢP THỐNG KÊ...........................................................................................................3
1. Các bước phân tổ thống kê cụ thể..........................................................................................................3
2. Kết quả phân tổ trình bày ở dạng Bảng thống kê..................................................................................4
3. Đồ thị SPSS và kết quả..........................................................................................................................4
PHẦN IV. PHÂN TÍCH VÀ DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ.............................................................................4
1. Tính các chỉ tiêu.....................................................................................................................................4
a) Giá trị bình quân...............................................................................................................................4
b) Mốt (Mo)............................................................................................................................................5
c) Số trung vị (Me).................................................................................................................................5
d) Bảng tính bằng phần mềm SPSS.......................................................................................................5
2. Tính các chỉ tiêu.....................................................................................................................................6
a) Khoảng biến thiên:............................................................................................................................6
b) Độ lệch tuyệt đối bình quân...............................................................................................................6
c) Phương sai.........................................................................................................................................6
d) Độ lệch tiêu chuẩn.............................................................................................................................6
e) Hệ số biến thiên.................................................................................................................................6
f) Bảng tính bằng phần mềm SPSS........................................................................................................6
PHẦN V. PHÁT TRIỂN KIẾN THỨC TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ MÔ TẢ KHI ĐỌC
CÁC BÁO CÁO KINH TẾ - XÃ HỘI.......................................................................................................7
1. Bảng báo cáo..........................................................................................................................................7
2. Tính các chỉ tiêu.....................................................................................................................................8
3. Tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của các tiêu thức..............................................................................8
a) Khoảng biến thiên:............................................................................................................................8
b) Độ lệch tuyệt đối bình quân...............................................................................................................8
c) Phương sai.........................................................................................................................................8
d) Độ lệch tiêu chuẩn.............................................................................................................................9
1
2
KHẢO SÁT THỰC TRẠNG SỬ DỤNG CÁC TRANG MẠNG XÃ HỘI CỦA
SINH VIÊN HỌC VIỆN NGÂN HÀNG-PHÂN VIỆN PHÚ YÊN
3
(Mẫu Google Form)
Nhấn vào đường link để xem thông tin chi tiết
https://docs.google.com/forms/d/
1H6IYiHnZAYlRk52KxII2PezJ7CTVGl0ab1TeNLXUL5c/edit
f Mo−f ( Mo−1)
Mo¿ x Mo . min +h Mo ×
( f Mo−f Mo−1 )+ ( f Mo−f Mo+1 )
45−29
¿ 1+2 × =2 , 03
( 45−29 ) +(45−30)
=>> Vậy thời gian sử dụng mạng xã hội bình quân trong ngày của một sinh viên là:
2,03 giờ
c) Số trung vị (Me)
104
=52 ¿ fi=
∑ 2
¿
- Tổ (1 – 3) có tần số tích lũy si=74 > ∑ fi/2 và gần với ∑ fi/2 nhất nên đây là
tổ có chứa trung vị Me:
∑ fi −s 104
−29
Me¿ x +h Me ×
2
Me−1
=1+2 ×
2
=2 , 02
Me .min
f Me 45
=>> Vậy có trên 50% sinh viên sử dụng mạng xã hội bình quân trong ngày của một
sinh viên là: 2,02 giờ
d) Bảng tính bằng phần mềm SPSS
Statistics
So gio
Valid 104
N
Missing 98
Mean 2,01
Median 2,00
Mode 02
So gio
6
3.5 30 14,9 28,8 100,0
X=
∑ xifi = 0 , 5× 29+2 × 45+3 ,5 × 30 = 419 =2,014
∑ fi 104 208
e=
∑|xi−x|× fi = 89,116 =0 , 85(giờ )
∑ fi 104
c) Phương sai
σ 2
=
∑ 2
| xi−x| × fi 132 , 72
= =1,324 (giờ )
∑ fi 104
σ =√ σ 2= √ 1,324=1,150(giờ )
e) Hệ số biến thiên
e 0 ,85
V e = ×100= ×100=42, 20(%)
x 2,014
σ 1,129
V σ = ×100= ×100=56 , 05(% )
x 2,014
N Valid 104
7
Missing 98
Std. Deviation 1,135
Variance 1,289
Range 3
Minimum 0.5
Maximum 3.5
So gio
PHẦN V. PHÁT TRIỂN KIẾN THỨC TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
MÔ TẢ KHI ĐỌC CÁC BÁO CÁO KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Bảng báo cáo
8
2. Tính các chỉ tiêu
Dân số trung si
Tần số
Năm bình nam ở TP. xi× fi
(fi)
Tuy Hòa (xi)
2018 77.173 1 77.173 1
2019 77.453 1 77.453 2
2020 77.569 1 77.569 3
2021 77.684 1 77.684 4
2022 77.957 1 77.957 5
Tổng 387,838 5 387,838
*Giá trị bình quân:
X=
∑ xi × fi = 387,838 =77567 , 6
∑ fi 5
Vì đây là biến đơn nên tổng dân số trung bình nam của năm nào cao nhất đó là
Mốt.Vậy năm 2022 có tổng dân số trung bình nam năm cao nhất là 77.957 người
nên đây là Mốt (Mo).
Số trung vị
Là lượng biến tiêu thức đứng ở vị trí chính giữa trong dãy số lượng biến .Giá trị ở
giữa là năm 2020 với tổng dân số trung bình nam là 77,569 người nên đây là số
trung vị (Me).
3. Tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của các tiêu thức
Xi fi Xi × fi | Xi− X| 2
| Xi− X| ×fi
77.173 1 77.173 394,6 155709,16
77.453 1 77.453 112,6 12678,76
77.569 1 77.569 31,4 985,96
77.684 1 77.684 116,4 13548,96
77.957 1 77.957 389,4 151632,36
Tổng 1014,4 294555,2
e=
∑|xi−x|× fi = 1014 , 4 =202 ,88 (người)
∑ fi 5
c) Phương sai
9
σ 2
=
∑ 2
| xi−x| × fi 294555 , 2
= =58911, 04 (người)
∑ fi 5
e) Hệ số biến thiên
e 202, 88
V e = ×100= ×100=0,2615(% )
x 77567 , 6
σ 242,7159
V σ = ×100= × 100=0,3129(%)
x 77567 , 6
10
PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
GET DATA /TYPE=XLSX
/FILE='C:\Users\HP\OneDrive\Máy tính\Book1.xlsx'
/SHEET=name 'Sheet1'
/CELLRANGE=full
/READNAMES=on
/ASSUMEDSTRWIDTH=32767.
EXECUTE.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
GET DATA /TYPE=XLSX
/FILE='C:\Users\HP\OneDrive\Máy tính\FILE NHAP.xlsx'
/SHEET=name 'Sheet1'
/CELLRANGE=full
/READNAMES=on
/ASSUMEDSTRWIDTH=32767.
EXECUTE.
DATASET NAME DataSet2 WINDOW=FRONT.
DATASET ACTIVATE DataSet2.
DATASET CLOSE DataSet1.
* Chart Builder.
GGRAPH
/GRAPHDATASET NAME="graphdataset" VARIABLES=SogiosudungMXHcuasinhvien
Tansuat MISSING=LISTWISE REPORTMISSING=NO
/GRAPHSPEC SOURCE=INLINE.
BEGIN GPL
SOURCE: s=userSource(id("graphdataset"))
DATA: SogiosudungMXHcuasinhvien=col(source(s),
name("SogiosudungMXHcuasinhvien"), unit.category())
DATA: Tansuat=col(source(s), name("Tansuat"))
COORD: polar.theta(startAngle(0))
GUIDE: axis(dim(1), null())
GUIDE: legend(aesthetic(aesthetic.color.interior), label("So gio su dung
MXH cua sinh vien"))
SCALE: linear(dim(1), dataMinimum(), dataMaximum())
ELEMENT: interval.stack(position(summary.percent(Tansuat))),
color.interior(SogiosudungMXHcuasinhvien))
END GPL.
Phụ lục 2:
GET DATA /TYPE=XLSX
/FILE='D:\Book1.xlsx'
/SHEET=name 'Sheet1'
/CELLRANGE=full
/READNAMES=on
/ASSUMEDSTRWIDTH=32767.
EXECUTE.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
GET DATA /TYPE=XLSX
/FILE='D:\Book1.xlsx'
/SHEET=name 'Sheet1'
/CELLRANGE=full
/READNAMES=on
/ASSUMEDSTRWIDTH=32767.
EXECUTE.
DATASET NAME DataSet2 WINDOW=FRONT.
DATASET ACTIVATE DataSet1.
GET DATA /TYPE=XLSX
/FILE='D:\Book1.xlsx'
/SHEET=name 'Sheet1'
11
/CELLRANGE=full
/READNAMES=on
/ASSUMEDSTRWIDTH=32767.
EXECUTE.
DATASET NAME DataSet3 WINDOW=FRONT.
FREQUENCIES VARIABLES=Sogio
/STATISTICS=MEAN MEDIAN MODE
/ORDER=ANALYSIS.
Phụ lục 3:
FREQUENCIES VARIABLES=Sogio
/STATISTICS=STDDEV VARIANCE RANGE MINIMUM MAXIMUM
/ORDER=ANALYSIS.
12