Phieubaitap Giangdayonline

You might also like

You are on page 1of 5

Phiếu bài tập

Bài 4 – Các đại lượng thống kê số

Bài 1: Xét một bản tin:

a) Các con số xuất hiện trong bản tin là số tương đối hay tuyệt đối ?
b) là số thời điểm hay thời kỳ?

Bài tập 2: Cho bảng doanh số bán hàng 5 tháng đầu năm 2021 của cửa hàng ABC. Xác định số tương đối
động thái t

Tháng 1 2 3 4 5
Doanh số 1300 1000 1000 1500 1300
(triệu đồng)
Số tương đối
động thái liên
hoàn
t - 0.769231 1 1.5 0.866667
% tăng, giảm
- -23 0 50 -13

Công thức tính % tăng giảm:


Bài tập 3: Xét dữ liệu ở Bài tập 2

Tháng 1 2 3 4 5
Doanh số X 1300 1000 1000 1500 1300
(triệu đồng)
a) Tìm doanh số bán hàng trung bình / tháng = (1300+1000+1000+1500+1300)/5 =6100/5 =1220
b) Tìm số trung vị Me(X)
+ sắp thứ tự bé đến lớn: 1000, 1000, 1300, 1300, 1500
+ n=5 lẻ => Me ở vị trí (n+1)/2 = (5+1)/2 =3 => Me = X3 =1300
c) Tìm số Mode Mo(X). X={1000; 1000; 1300; 1300; 1500} Mo(X) = 1000 hoặc 1300

Tổ 1 2 3
X 1000 1300 1500
f 2 2 1

Lưu ý: có thể nhiều hơn 1 mode. Nếu nhiều mode quá, thì mode sẽ mất ý nghĩa đại diện.
d) Tìm các số tứ phân: 25th ; 50th; 75th
+ sắp thứ tự bé đến lớn: 1000, 1000, 1300, 1300, 1500
+ tìm 25th . Giá trị chỉ số i = (p/100)*n = (25/100)*5 =1,25 làm tròn lên =2
 25th = X2 =1000
+ tìm 50th =Me. Giá trị chỉ số i = (p/100)*n = (50/100)*5 =2,5 làm tròn lên =3
 50th = X3 =1300
+ tìm 75th . Giá trị chỉ số i = (p/100)*n = (75/100)*5 =3,5 làm tròn lên =4
 75th = X4 =1300

BT: Tìm các số tứ phân 25th ; 50th; 75th

Của dãy số dữ liệu: 1000, 1000, 1300 , 1300, 1500, 1500, 1600, 1700, 1800, 2000
n=10
+ tìm 25th . Giá trị chỉ số i = (p/100)*n = (25/100)*10 =2,5 làm tròn lên =3
 25th = X3 =1300
+ tìm 50th =Me. Giá trị chỉ số i = (p/100)*n = (50/100)*10 =5
 50th = (X5 +X6)/2 =(1500 +1500)/2 =1500
+ tìm 75th . Giá trị chỉ số i = (p/100)*n = (75/100)*10 =7,5 làm tròn lên =8
 75th = X8 =1700
Bài tập 4: Bảng thống kê chuyên cần (số buổi dự lớp học) của 50 sinh viên môn NLTK như sau:

Tổ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số buổi dự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng
học Me
X
Số SV 2 2 3 4 7 8 10 8 6 50
f
X*f 2 4 9 16 35 48 70 64 54 302
Tần số tích
luỹ 2 4 7 11 18 26 36 44 50
a) Tìm số buổi dự học TB của 1 SV của lớp: Tổng(Xi*fi)/Tổng (Xi) =302/50 = 6.04
b) Tìm số trung vị Me(X)

+ Tìm tổ chứa trung vị: Tổ chứa Me là tổ chứa vị trí (n+1)/2 = 51/2 =25,5 (25, 26)

+ Me =X(tổ 6) =6

c) Tìm số yếu vị Mo(X) = X(tổ 7) =7 vì có tần số cao nhất =10

Bài tập 5: Nghiên cứu 50 con vịt đẻ trứng, thống kê số liệu trong 1 năm được số liệu sau

Tổ i 1 2 3 4 5 6 7 8
Số quả trứng <100 101- 111- 121- 131- 141- 151- >160 Tổng
Xi 110 120 130 140 150 160
Số SV
2 3 5 8 10 12 7 3 50
fi
Trị số giữa X 95.5 105.5 115.5 125.5 135.5 145.5 155.5 164.5  
Xi*fi 191 316.5 577.5 1004 1355 1746 1088.5 493.5 6772
Tần số tích
luỹ 2 5 10 18 28 40 47 50

a) Tính số quả trứng Tb 1 năm của 1 con vịt trong mẫu: X(tb) = 6772/50 = 135.44
b) Tìm Trung vị Me(X)

+ Xác định tổ chứa Me: Tổ chứa Me là tổ chứa vị trí (n+1)/2 = 51/2 =25,5 (25, 26)(Tổ 5)

+ XMe-min =131; hMe =9; n=50 => n/2=25; SMe-1 = 18; fMe =10

Me = 131 + 9*(25-18)/10 = 137.3


c) Tìm Mo(X): + tổ chứa mode là tổ 6 (vì có tần số cao nhất =12)

+ XMomin=141; hMo=9; fMo =12; fMo-1 =10; fMo+1=7

Mo(X) = 141 +9*(12-10)/[(12-10)+(12-7)] =141 +9*2/7 = 143.6

Bài tập: Tính sai số tuyệt đối bình quân, phương sai, độ lẹch chuẩn

VD1: tập dữ liệu giản đơn ( không tần số)

Ví dụ 2: Dữ liệu phân tổ có tần số

You might also like