You are on page 1of 4

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN NGÔ THỜI NHIỆM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI CÂN NẶNG, CHIỀU CAO


Tháng 09 Năm học 2022 – 2023

Cân nặng Chiều cao Cân nặng so với chiều cao


SDD SDD
SD thể thể
Ca SDD SDD
D nhẹ Cao thấp Bé Không
Lớp o Bình Bình thể Thừ thể
Sĩ số thể cân HS còi o xếp
HS thường thường thấp a cân gầy
nhẹ mức VT mức phì loại
VT còi còm
cân độ độ
nặng nặng
18–24 tháng 10 1 9 10 1
25–36 tháng A 16 16 16
25–36 tháng B 15 1 14 15
3–4 tuổi A 21 2 19 21 2
3–4 tuổi B 17 1 16 17 1
4–5 tuổi A 29 2 27 29 1 1
4–5 tuổi B 25 1 24 25 1 2
5–6 tuổi A 35 13 22 1 34 1 1
5–6 tuổi B 32 6 26 32 1
Tổng cộng 200 26 174 0 0 1 199 0 0 8 4 0 0
Phân loại Chỉ số BMI (> 61 tháng tuổi)
Suy dinh
Suy dinh
dưỡng
Tổng số Thừa Bình dưỡng Không
Lớp Béo phì thể gầy
cân đo cân thường thể gầy xếp loại
còm mức
còm
độ nặng
Lớn A 35 12 4 19
Lớn B 26 5 7 14
Tổng cộng 54 16 10 28 0 0 0
Tân Lập, ngày 30 tháng 9 năm 2022
NHÂN VIÊN Y TẾ HIỆU TRƯỞNG

Lê Thị Vân Anh Vũ Thị Lĩnh


UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN NGÔ THỜI NHIỆM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI CÂN NẶNG, CHIỀU CAO


Tháng 12 Năm học 2022 – 2023

Lớp Cân nặng Chiều cao Cân nặng so với chiều cao
SDD SDD
thể thể
Ca SDD Ca SDD SDD Khô
nhẹ thấp
Sĩ o Bình thể o Bình thể Béo Thừa thể ng
cân còi
số HS thường nhẹ HS thường thấp phì cân gầy xếp
mức mức
VT cân VT còi còm loại
độ độ
nặng nặng
18–24 tháng 13 13 13
25–36 tháng A
25–36 tháng B 8 8 8
3–4 tuổi A 21 2 19 21 2
3–4 tuổi B
4–5 tuổi A 28 2 26 28 1 1
4–5 tuổi B
5–6 tuổi A 35 13 22 1 34 12 4
5–6 tuổi B
Tổng cộng
Phân loại Chỉ số BMI (> 61 tháng tuổi)
Suy dinh
Suy dinh
dưỡng thể Không
Thừa Bình dưỡng
Lớp Sĩ số Béo phì gầy còm xếp loại
cân thường thể gầy
mức độ
còm
nặng
Lớn A 35 12 4 19
Lớn B
Tổng cộng
Tân Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2022
NHÂN VIÊN Y TẾ HIỆU TRƯỞNG

Lê Thị Vân Anh Vũ Thị Lĩnh


UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN NGÔ THỜI NHIỆM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI CÂN NẶNG, CHIỀU CAO


Tháng 3 Năm học 2022 – 2023

Lớp Cân nặng Chiều cao Cân nặng so với chiều cao
SDD SDD
thể thể
Ca SDD Ca SDD SDD Khô
nhẹ thấp
Sĩ o Bình thể o Bình thể Béo Thừa thể ng
cân còi
số HS thường nhẹ HS thường thấp phì cân gầy xếp
mức mức
VT cân VT còi còm loại
độ độ
nặng nặng
18–24 tháng 16 1 15 16 1
25–36 tháng A
25–36 tháng B 11 11 11
3–4 tuổi A 21 2 21 21 2
3–4 tuổi B
4–5 tuổi A 29 3 26 29 1 4
4–5 tuổi B
5–6 tuổi A 35 13 22 1 34 12 4
5–6 tuổi B
Tổng cộng
Phân loại Chỉ số BMI (> 61 tháng tuổi)
Suy dinh
Suy dinh
dưỡng thể Không
Thừa Bình dưỡng
Lớp Sĩ số Béo phì gầy còm xếp loại
cân thường thể gầy
mức độ
còm
nặng
Lớn A 35 12 4 19
Lớn B
Tổng cộng
Tân Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2022
NHÂN VIÊN Y TẾ HIỆU TRƯỞNG

Lê Thị Vân Anh Vũ Thị Lĩnh


UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN NGÔ THỜI NHIỆM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI CÂN NẶNG, CHIỀU CAO


Tháng 5 Năm học 2022 – 2023

Lớp Cân nặng Chiều cao Cân nặng so với chiều cao
SDD SDD
thể thể
Ca SDD Ca SDD SDD Khô
nhẹ thấp
Sĩ o Bình thể o Bình thể Béo Thừa thể ng
cân còi
số HS thường nhẹ HS thường thấp phì cân gầy xếp
mức mức
VT cân VT còi còm loại
độ độ
nặng nặng
18–24 tháng 17 1 16 17 1
25–36 tháng A
25–36 tháng B 14 14 1 13
3–4 tuổi A 23 2 21 23 2
3–4 tuổi B
4–5 tuổi A 28 3 25 28 1 4
4–5 tuổi B
5–6 tuổi A 35 13 22 1 34 12 4
5–6 tuổi B
Tổng cộng
Phân loại Chỉ số BMI (> 61 tháng tuổi)
Suy dinh
Suy dinh
dưỡng thể Không
Thừa Bình dưỡng
Lớp Sĩ số Béo phì gầy còm xếp loại
cân thường thể gầy
mức độ
còm
nặng
Lớn A 35 12 4 19
Lớn B
Tổng cộng
Tân Lập, ngày 12 tháng 5 năm 2023
NHÂN VIÊN Y TẾ HIỆU TRƯỞNG

Lê Thị Vân Anh Vũ Thị Lĩnh

You might also like