You are on page 1of 5

Bảng 2-1.

Các trị số hiệu suất

Tên gọi Kín Hở


Bộ truyền bánh răng trụ 0,96 – 0,98 0,93 – 0,95
Bộ truyền bánh răng nón răng thẳng 0,95 – 0,97 0,92 – 0,94
Bộ truyền trục vít

 Tự hãm 0,40 0,30

 Không tự hãm với


Z1 =1 0,70 – 0,75 0,50 – 0,60

Z1 =2 0,75 – 0,80 0,60 – 0,70

Z1 = 3 0,80 – 0,85 -

Z1 = 4 0,85 – 0,92 -

Bộ truyền xích 0,90 – 0,96 0,90 – 0,93

Bộ truyền bánh ma sát - 0,70 – 0,88

Bộ truyền đai 0,99 - 0,995 0,95 – 0,96

Một cặp ổ lăn 0,98 – 0,99

Một cặp ổ trượt


Puli trong cơ cấu tời, cần trục, máy nâng:

 Puli cố định 0,94 – 0,96


 Puli di động 0,97 – 0,95
Chú thích: Hiệu suất của bộ truyền bánh răng kín cho trong bảng ứng với bánh răng
có cấp chính xác 8. Khi bánh răng có cấp chính xác 9 thì lấy nhỏ hơn trị số trong
bảng 1 ÷ 2%; cấp chính xác 7 thì lấy tăng 1 ÷ 1,5%.
Bảng 2-2. Các số liệu kỹ thuật của động cơ điện không đồng bộ ba pha có roto đoản mạch
loại A2 và A0C2 công suất 0,6 KW đến 100KW
Kiểu động Công Vận tốc Hiệu Mm Mmax M min Khối lượng
cơ suất (vg/p) suất M dm động cơ
Mdm M dm
(KW) (%) (Kg)
1 2 3 4 5 6 7 8
I. Động cơ điện được bảo vệ loại A2 1500v/p
A2-61-4 13,0 1460 85,5 1,5 2,0 0,8 120
A2-62-4 17,0 1460 89,5 1,2 2,0 0,8 134
A2-71-4 22,0 1460 90,0 1,1 2,0 0,8 165
A2-72-4 30,0 1460 90,5 1,1 2,0 0,8 200
A2-81-4 40,0 1460 91,0 1,0 2,0 0,8 285
A2-82-4 55,0 1460 92,0 1,0 2,0 0,8 330
A2-91-4 75,0 1460 93,0 1,0 2,0 0,8 345
A2-92-4 100,0 1460 93,5 1,0 2,0 0,8 500
II. Động cơ điện được che kín có quạt gió loại A02 1500v/p
A02-11-4 0,6 1350 72,0 1,8 2,2 1,2 15
A02-12-4 0,8 1350 74,5 1,8 2,2 1,2 16,3
A02-21-4 1,1 1400 78,0 1,8 2,2 1,2 19
A02-22-4 1,5 1420 80,0 1,8 2,2 1,2 23
A02-31-4 2,2 1430 82,5 1,8 2,2 1,2 34
A02-32-4 3,0 1430 83,5 1,8 2,2 1,2 39
A02-41-4 4,0 1450 86,0 1,5 2,0 0,8 55,5
A02-42-4 5,5 1450 88,0 1,5 2,0 0,8 66,5
A02-51-4 7,5 1460 88,5 1,4 2,0 0,8 93
A02-52-4 10,0 1460 89,0 1,4 2,0 0,8 107
A02-61-4 13,0 1460 88,5 1,3 2,0 0,8 134
A02-62-4 17,0 1450 89,0 1,3 2,0 0,8 152
A02-71-4 22,0 1460 90,0 1,2 2,0 0,8 208
A02-72-4 30,0 1460 91,0 1,2 2,0 0,8 235
A02-81-4 40,0 1460 91,5 1,1 2,0 0,8 335
A02-82-4 55,0 1460 92,5 1,1 2,0 0,8 415
A02-91-4 75,0 1470 92,5 1,1 2,0 0,8 530
A02-92-4 100 1470 93,0 1,1 2,0 0,8 640
Bảng 2-3. Các số liệu kỹ thuật của động cơ điện không đồng bộ có hệ số trượt cao được
che kín, quạt gió loại A0C2
Kiểu động cơ Công Vận tốc Hiệu Mm Khối Mômen vô lăng
suất (vg/ph) suất % M max M min lượng (kg/m2)
(KW) M dm M dm M dm động cơ
(Kg)

1 2 3 4 5 6 7 8 9
A0π2-41-4 4,0 1440 85,0 1,8 2,2 1,5 55,5 0,094
A0π22-42-4 5,5 1450 87,0 1,8 2,2 1,5 66,5 0,12
A0π2-51-4 7,5 1460 88,0 1,8 2,2 1,5 93,0 0,23
A0π2-52-4 10,0 1465 88,0 1,8 2,2 1,5 107,0 0,28
A0π2-61-4 13,0 1440 88,0 1,8 2,2 1,5 134,0 0,40
A0π2-62-4 17,0 1440 88,0 1,8 2,2 1,5 152,0 0,48
A0 π2-71-4 22,0 1440 89,0 1,8 2,2 1,5 208,0 1,0
A0 π2-72-4 30,0 1450 90,0 1,8 2,2 1,5 235,0 1,2
A0 π2-81-4 40,0 1470 91,0 1,8 2,2 1,5 335,0 2,1
A0 π2-82-4 55,0 1470 92,0 1,8 2,2 1,5 415,0 2,7
A0π2-91-4 75,0 1470 93,0 1,8 2,2 1,5 530,0 4,9
A0π2-82-4 100,0 1480 93,0 1,8 2,2 1,5 610,0 6,4
Bảng 2-4. Các số liệu kỹ thuật của động cơ điện không đồng bộ có hệ số trượt cao được
che kín, quạt gió loại A0C2
Kiểu động cơ Công Vận Hiệu Khối Mômen
suất tốc suất lượng vô
KW vg/p % động lăng
Mmax M min M m cơ kg/m2
Mdm M dm M dm (Kg)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

A0C2-11-4 0,6 1320 66,0 1,9 2,3 1,7 0,8 0,6 0,6 0,6 0,5 10,5 15 0,070

A0C2-12-4 0,8 1350 70,0 1,9 2,3 1,7 1,1 0,9 0,9 0,9 0,7 12,0 16,5 0,084

A0C2-21-4 1,1 1300 70,0 2,2 2,3 1,7 1,4 1,3 1,2 1,1 1,0 17,0 19,0 0,017

A0C2-22-4 1,6 1300 75,0 2,2 2,3 1,7 2,2 1,9 1,7 1,65 1,4 20,5 23,0 0,022

A0C2-31-4 3,0 1365 76,0 2,0 2,3 1,6 4,1 3,0 3,0 2,6 2,1 27,0 34,0 0,040

A0C2-32-4 4,0 1365 78,0 2,0 2,3 1,6 5,0 4,0 3,6 3,2 2,6 32,0 39,0 0,050

A0 C2-41-4 5,2 1300 79,0 2,0 2,3 1,6 6,2 5,2 4,8 4,3 3,7 - 55,5 0,094

A0 C2-42-4 7,5 1300 80,0 2,0 2,3 1,6 8,5 7,5 6,0 5,5 4,8 - 66,5 0,12

A0 C2-51-4 8,7 1340 81,0 2,0 2,3 1,8 10,4 8,7 7,1 6,4 5,8 - 93,0 0,23

A0 C2-52-4 11,0 1350 81,5 2,0 2,3 1,8 13,8 11 9,5 8,1 7,3 - 107,0 0,28

A0C2-61-4 14,5 1350 81,5 2,2 2,3 1,9 17,0 14,5 12,5 10,5 9,0 - 134,0 0,40

15,
A0C2-62-4 18,5 1350 83,0 2,2 2,3 1,9 23,0 18,5 16,5 14,5 0 - 152,0 0,48

16,
A0C2-71-4 21,0 1400 84,0 2,2 2,3 1,9 25,6 21,0 20,9 19,9 1 - 208,0 1,0

21,
A0C2-72-4 28,5 1400 86,0 2,2 2,3 1,9 31,6 28,5 25,7 23,2 0 - 235,0 1,2

27,
A0C2-81-4 39,9 1400 87,5 2,2 2,3 1,9 47,3 39,9 34,8 30,8 8 - 335,0 2,1

34,
A0C2-82-4 47,0 1400 87,5 2,2 2,3 1,9 55,9 47,0 40,3 36,4 6 - 415,0 2,7

44,
A0C2-91-4 5,8 1400 88,0 2,2 2,3 1,9 68,9 58,0 52,4 47,3 9 - 530,0 4,9

62,
A0C2-92-4 76,8 1390 88,0 2,2 2,3 1,9 92,0 76,8 69,3 62,5 5 - 640,0 6,4

You might also like