You are on page 1of 35

See discussions, stats, and author profiles for this publication at: https://www.researchgate.

net/publication/363419041

Lựa chọn Động cơ điện và Hộp giảm tốc tiêu chuẩn

Chapter · December 2021

CITATIONS READS

0 3,690

1 author:

H. L. Nguyen
Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
116 PUBLICATIONS 519 CITATIONS

SEE PROFILE

Some of the authors of this publication are also working on these related projects:

Integration of Design problems and projects into courses for manufacturing engineering progran View project

C2021-20-03 View project

All content following this page was uploaded by H. L. Nguyen on 10 September 2022.

The user has requested enhancement of the downloaded file.


PHỤ LỤC 3 713

Phụ lục 3
CÁC HGT, HGT GẮN LIỀN TRỤC ĐỘNG CƠ
VÀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN TIÊU CHUẨN

III.1 HGT 1 cấp


III.1.1 HGT 1 cấp bánh răng trụ
III.1.2 HGT 1 cấp trục vít
III.1.3 HGT gắn liền trục động cơ 1МC2С (4МC2С)
III.1.4 Bảng số liệu HGT trục vít công ty Power Jack
II.2 HGT 2 cấp
II.2.1 HGT 2 cấp khai triển
II.2.2 HGT 2 cấp côn - trụ
II.2.3 HGT 2 cấp công ty STM (High Tech Industrial)
III.2.4 Bảng số liệu HGT 2 cấp bánh răng công ty Power Jack
III.3 Động cơ điện
III.3.1 Bảng tra động cơ điện công ty VIHEM (Việt Nam–Hung gary,
Đông Anh, Hà Nội)
III.3.2 Bảng tra động cơ điện SGA (công ty CMG, Úc)
III.3.3 Bảng tra động cơ điện dạng 4A và Đ theo tiêu chuẩn GOST
III.3.4 Bảng tra động cơ điện theo sức ngựa (HP)

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
714 PHỤ LỤC 3

Để tra cứu các thông số kỹ thuật hộp giảm tốc và động cơ ta vào các
trang Web các công ty để tra cứu. Ngoài các thông số kỹ thuật có thể tham
khảo bản vẽ các hình chiếu. Các công ty hàng đầu sản xuất hộp giảm tốc
tham khảo theo đường link sau:
https://www.sogears.com/blog/top-10-gearbox-manufacturers-in-world.

III.1 HGT 1 CẤP


III.1.1 HGT 1 cấp bánh răng trụ
https://reduktorntc-k.com.ua/produkt/red&m-
red/cilindricheskie/cilindr_RCD.shtm?fbclid=IwAR1fQvkiE2HMflxVPhDu
4aHvHPbxVHSy2zw1ugwwykPxd1-4a-0OEsSuMic

Thông số kỹ thuật chủ yếu HGT 1 cấp bánh răng trụ


Thông số kỹ thuật Dạng HGT
1CУ-100 1CУ-160 1CУ-200 1CУ-250
Tỉ số truyền HGT 2; 2,5; 3,15; 4; 5; 6,3
Lực hướng tâm cho pháp
Cấp nhanh 630 1250 2800 4000
đầu trục, N
Cấp chậm 2240 4500 6300 9000
Mô men xoắn danh nghĩa trên trục cấp
315 1250 2500 5000
chậm, Nm
Hiệu suất 0,98
Khối lượng, kg 27 78 135 250
PHỤ LỤC 3 715

Kích thước HGT 1 cấp bánh răng trụ


Dạng
aw A A1 B B1 H H1 h L L1 L2 L3 L4 L5 d
HGT
1CУ-100 100 224 95 140 132 224 112 22 315 265 85 132 136 155 15
1CУ-160 160 355 125 185 175 335 170 28 475 405 136 195 218 218 24
1CУ-200 200 437 165 212 200 425 212 36 670 580 165 236 230 265 24
1CУ-250 250 545 185 265 250 530 265 40 710 615 212 290 280 315 28

Kích thước đầu trục côn


Dạng Trục cấp nhanh Trục cấp chậm
HGT d d1 l l1 b t d d1 l l1 b t
1CY-
25 М16х1,5 60 42 5 13,45 35 М20х1,5 80 58 6 18,55
100
1CУ-
45 М30х2,0 110 82 12 23,45 55 М36х3,0 110 82 14 28,95
160
1CУ-
55 М36х3,0 110 82 14 28,95 70 М48х3,0 140 105 18 36,38
200

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
716 PHỤ LỤC 3

1CУ-
70 М48х3,0 140 105 18 36,38 90 М64х4,0 170 130 22 46,75
250

Sơ đồ HGT 1 cấp với các phương án khác nhau

Ký hiệu HGT trục vít: 1CY-250-6,3-12,


trong đó: 1CY – dạng HGT; 250 – khoảng cách trục, mm;
6,3 – tỉ số truyền danh nghĩa; 12 – phương án lắp;

III.1.2 HGT 1 cấp trục vít


Thông số kỹ thuật HGT 1 cấp trục vít dạng 2W, W, 1 W
2W-40 2W-63 2W-80
Tỉ số Mô men xoắn Mô men xoắn Mô men xoắn
truyền danh nghĩa Hiệu danh nghĩa Hiệu danh nghĩa Hiệu
trục cấp suất trục cấp suất trục cấp suất
chậm, Nm chậm, Nm chậm, Nm
8 32 0,87 120 0,89 230 0,90
10 32 0,85 110 0,88 210 0,89
12,5 28 0,83 100 0,88 200 0,88
16 36 0,81 140 0,84 260 0,85
20 35 0,76 120 0,83 240 0,83
25 30 0,73 110 0,81 220 0,82
31,5 40 0,70 150 0,74 280 0,77
40 36 0,63 130 0,73 260 0,72
50 32 0,60 120 0,68 240 0,71
63 28 0,58 100 0,62 210 0,64
80 20 0,53 90 0,60 180 0,61
PHỤ LỤC 3 717

W-100 W-125 W-160(1W-160)


Tỉ số Mô men xoắn Mô men xoắn Mô men xoắn
truyền danh nghĩa Hiệu danh nghĩa Hiệu danh nghĩa Hiệu
trục cấp suất trục cấp suất trục cấp suất
chậm, Nm chậm, Nm chậm, Nm
8 488 0,92 850 0,93 1600 0,94
10 462 0,91 825 0,92 1500 0,93
12,5 437 0,90 825 0,91 1500 0,92
16 500 0,88 900 0,88 1800 0,90
20 487 0,86 825 0,87 1500 0,87
25 475 0,85 775 0,85 1400 0,86
31,5 515 0,79 1000 0,80 2000 0,83
40 488 0,75 850 0,78 1600 0,79
50 475 0,74 800 0,75 1450 0,75
63 375 0,66 750 0,72 1320 0,74
80 355 0,65 650 0,66 1320 0,71

Kích thước HGT 1 cấp trục vít 2W


Dạng
aw A B B1 B2 B3 H H1 H2 L L1 L2 L3 L4 d
HGT
2W-40 40 105 120 100 140 164 180 72 37 160 100 150 180 100 13
2W-63 63 150 145 125 165 197 232 82 40 200 135 180 220 120 13
2W-80 80 180 165 140 185 212 267 92 42 238 160 225 260 145 15

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
718 PHỤ LỤC 3

Kích thước HGT 1 cấp trục vít W


Dạng
aw B B1 B2 B3 H H1 H2 L L1 L2 L3 d
HGT
W-100 100 194 175 140 225 312 100 18 373 240 200 225 19
W -125 125 243 230 190 230 396 111 22 437 275 230 261 19
W -160
160 282 280 230 280 500 140 30 551 350 300 345 22
(1W160)

Kích thước đầu trục cấp nhanh HGT 2W-40 - 2W-80


Dạng HGT d d1 l l1 b t
2W-40 16 М5 28 15 3 8,5
2W-63 22 М8 36 20 4 11,6
2W-80 25 М8 42 20 5 13,45

Kích thước đầu trục cấp nhanh HGT W-100 - W-160(1W160)


PHỤ LỤC 3 719

Dạng HGT d d1 l l1 b t
W-100 32 М20х1,5 80 58 6 17,05
W -125 32 М20х1,5 80 58 6 17,05
W -160 (1W160) 40 М24х2,0 110 82 10 20,95

Kích thước đầu trục cấp nhanh HGT 2W-40…2W-80


Dạng HGT d d1 l l1 b t
2W-40 18к6 М5 40 15 6 20,5
2W-63 28к6 М8 60 20 8 31
2W-80 35к6 М8 80 20 10 38

Kích thước đầu trục cấp chậm W-100 - W-160(1W160) (2 phương án)
Dạng HGT d d1 l l1 l2 b t b1 t1
W-100 45 М30х2,0 110 82 90 12 23,45 14 48,5
W -125 55 М36х3,0 110 82 110 14 28,95 16 59
W -160 (1W160) 70 М48х3,0 140 105 140 18 36,375 20 74,5

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
720 PHỤ LỤC 3

Kích thước đầu trục rỗng nối trục răng W-100 - W-160(1W160)
(2 phương án)
Dạng HGT d d1 l l1 b t D х m х H8
2W-40 23 18 112 72 6 20,8 22 х 1,5 х H8
2W-63 33 28 108 68 8 31,1 32 х 1,5 х H8
2W-80 41 35 116 66 10 38,3 40 х 1,5 х H8
2W-100 46 35 205 90 10 38,3 45 х 2,0 х Н8
2W-125 60 40 230 110 12 43,3 55 х 2,5 х Н8
W-160(1W160) 72 60 275 130 18 64,4 70 х 2,5 х Н8

Phương án lắp HGT 2W, W (nhìn từ trên, trục vít nằm trên)

Phương án bố trí cặp trục vít – bánh vít HGT 2W, W


1 2 3 4

Ký hiệu HGT trục vít: 2W-63-31,5-52-1,


trong đó: 2W – dạng HGT trục vít; 63 – khoảng cách trục, mm;
31,5 – tỉ số truyền danh nghĩa; 52 – phương án lắp;
1 – phương án bố trí cặp trục vít – bánh vít
PHỤ LỤC 3 721

III.1.3 HGT gắn liền trục động cơ 1МC2С (4МC2С)


Các thông số kỹ thuật chủ yếu HGT gắn liền trục động cơ 1МC2С
Số vòng 1МC2С-63 1МC2С-80 1МC2С-100 1МC2С-125
quay Mô men Mô men Mô men Mô men
trục Công Công Công Công
xoắn xoắn xoắn xoắn
đầu ra, suất suất suất suất
trục trục trục trục
vg/ph đầu ra, động động động động
đầu ra, đầu ra, đầu ra,
cơ, kW cơ, kW cơ, kW cơ, kW
Nm Nm Nm Nm
253 0,75 506 1,5 1012 3,0
28 Theo đặt hàng
371 1,1 742 2,2 1350 4,0
146 0,55 293 1,1 585 2,2 1065 4,0
35,5
200 0,75 399 1,5 798 3,0 1464 5,5
115 0,55 231 1,1 462 2,2 840 4,0
45
157 0,75 315 1,5 630 3,0 1155 5,5
127 0,75 253 1,5 506 3,0 928 5,5
56
186 1,1 371 2,2 675 4,0 1265 7,5
100 0,75 293 2,2 532 4,0 998 7,5
71
146 1,1 399 3,0 732 5,5 1464 11,0
115 1,1 231 2,2 420 4,0 787 7,5
90
157 1,5 315 3,0 577 5,5 1155 11,0
127 1,5 253 3,0 464 5,5 928 11,0
112
186 2,2 337 4,0 633 7,5 1265 15,0
148 2,2 270 4,0 1012 15,0
140 506 7,5
202 3,0 371 5,5 1248 18,5
115 2,2 210 4,0 787 15,0
180 Theo đặt hàng
157 3,0 289 5,5 971 18,5

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
722 PHỤ LỤC 3

Kích thước HGT gắn liền trục động cơ 1МC2С


H L
Ký hiệu
А А1 B B1 D D1 Không H1 L1 L2 L3 L4
HGT
lớn hơn
1МC2С-63 110 150 185 230 180 215 288 544 140 160 48 15 65
1МC2С-80 115 180 225 250 200 240 333 624 170 175 75 22 82
1МC2С-100 130 210 255 270 230 275 400 700 212 195 102 20 120
1МC2С-125 160 280 335 360 300 350 530 913 265 235 105 25 120

Ký hiệu HGT L5 L6 h d d1 d2 d3 l l1 b b1 t t1
1МC2С-63 7 12 16 28 М16 12 14 60 42 8 5 31 15
1МC2С-80 7 14 18 35 М20 15 14 80 58 10 6 38 18,6
1МC2С-100 5 15 22 45 - 15 14 110 - 14 - 49 -
1МC2С-125 5 20 28 55 М36 19 18 110 82 16 14 59 29

Phương án bố trí kết cấu khi lắp 1МC2С


PHỤ LỤC 3 723

Ký hiệu HGT gắn liền trục động cơ:

1МC2С-80-45-1,5-G110-C-380V

trong đó:
1МC2С – dạng HGT gắn liền trục động cơ;
80 – khoảng cách trục, mm;
45 – số vòng quay danh nghĩa trục đầu ra, vg/ph;
1,5 – công suất động cơ, kW;
G110 – phương án bố trí kết cấu khi lắp;
C – phương án thực hiện trục đầu ra;
380V- điện áp định mức của nguồn điện xoay chiều.

III.1.4 Bảng số liệu HGT trục vít công ty Power Jack


http://www.powerjacks.com/perch/resources/brochure/powerjacks-
reductiongearboxes-pjbsc-rg-en-02-1.pdf
HGT với số vòng quay đầu vào n1 = 1440 vg/ph,
Tỉ số C0320 C0420 C0520 C0620

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
724 PHỤ LỤC 3

truyền Tỉ số Số vòng Tỉ số Số vòng Tỉ số Số vòng Tỉ số Số vòng


danh truyền quay truyền quay truyền quay truyền quay
nghĩa thực tế trục ra, thực tế trục ra, thực tế trục ra, thực tế trục ra,
vg/ph vg/ph vg/ph vg/ph

8 8,591 167,6 8,591 167,6 8,31 173,2 8,23 174,9


11 11,61 124,0 11,61 124,0 11,66 123,5 11,57 174,5
12 13,2 109,1 13,2 109,1 12,85 112,1 12,57 111,0
14 14,95 96,3 14,95 96,3 14,59 98,7 14,56 98,9
16 16,36 88,0 16,36 88,0 16,09 89,5 15,53 90,4
18 19,13 75,3 19,13 75,3 18,53 77,7 18,49 77,9
20 20,61 69,9 20,61 69,9 21,05 68,4 20,96 68,7
22 22,11 65,1 22,11 65,1 22,56 62,8 22,40 64,3
25 25,14 57,3 25,14 57,3 24,86 57,9 25,11 57,3
28 28,48 50,6 28,48 50,6 28,24 51,0 28,18 51,1
32 33,71 42,7 33,71 42,7 32,55 44,2 33,48 43,0
36 36,43 39,5 36,43 39,5 35,86 40,2 35,79 40,2
40 39,26 36,7 39,26 36,7 40,74 36,3 40,57 35,5
45 45,5 31,6 45,5 31,6 46,84 30,7 47,32 30,4
50 53,31 27,0 53,31 27,0 50,93 28,3 50,52 28,5
56 56,19 25,6 56,19 25,6 55,45 26,0 55,71 25,8
63 64,21 22,4 64,21 22,4 63,00 22,9 64,80 22,2
71 74,55 19,3 74,55 19,3 73,37 19,6 73,92 19,5
80 82,83 17,4 82,83 17,4 82,67 17,4 80,94 17,8
90 86,67 16,6 86,67 16,6 90,67 15,9 91,58 15,7
100 101,5 14,2 101,5 14,2 98,57 14,6 97,78 14,7
112 114,3 12,6 114,3 12,6 109,10 13,2 110,60 13,0
125 129,9 11,1 129,9 11,1 124,00 11,6 124,00 11,6
140 142 10,1 142 10,1 142,00 10,1 143,10 10,1
160 157,8 9,1 157,8 9,1 160,00 9,0 156,70 9,2

Tỉ số C0720 C0820 C0920 C1020


truyền
Tỉ số Số vòng Tỉ số Số vòng Tỉ số Số vòng Tỉ số Số vòng
danh
truyền quay truyền quay truyền quay truyền quay
nghĩa
thực tế trục thực tế trục thực tế trục thực tế trục
đầu ra, đầu ra, đầu ra, đầu ra,
vg/ph vg/ph vg/ph vg/ph

8 7,90 182,3 7,77 185,3 7,97 180,6 7,95 181,1


PHỤ LỤC 3 725

11 10,94 131,6 11,01 130,8 10,98 131,1 11,11 129,6


12 12,29 117,2 12,24 117,6 12,30 117,1 12,08 119,2
14 13,52 106,5 13,61 105,8 13,81 104,3 13,72 105,0
16 15,80 91,1 15,54 92,7 16,68 86,3 16,63 86,6
18 17,66 81,5 17,60 81,8 17,79 80,9 17,87 80,6
20 10,07 71,7 19,76 72,9 19,88 72,4 19,29 74,7
22 21,89 65,8 22,03 65,4 22,96 62,7 23,23 62,0
25 24,59 58,6 24,47 58,8 25,73 56,0 25,27 57,0
28 27,03 53,3 27,22 52,9 28,89 49,8 28,70 50,2
32 30,81 46,7 31,78 45,3 31,43 45,8 31,85 45,2
36 35,31 40,8 35,20 40,9 37,22 38,7 37,38 38,5
40 40,15 35,9 39,51 36,4 41,59 34,6 40,36 35,7
45 44,13 32,6 43,64 33,0 44,55 32,3 43,65 33,0
50 49,90 28,9 49,26 29,2 49,49 29,1 48,51 29,7
56 53,63 26,9 54,60 26,4 57,66 25,0 58,85 24,5
63 61,62 23,4 63,56 22,7 65,74 21,9 66,63 21,6
71 69,00 20,9 69,64 20,7 69,91 20,6 69,18 20,8
80 75,56 19,1 76,50 18,8 77,18 18,7 79,71 18,1
90 88,26 16,3 82,29 16,5 93,18 15,5 91,32 15,8
100 99,79 14,4 98,53 14,6 103,50 13,9 101,50 14,2
112 104,30 13,8 102,40 14,1 106,20 13,6 107,80 13,4
125 115,90 12,4 117,90 12,2 119,40 12,1 115,80 12,4
140 138,00 10,4 139,30 10,3 146,20 9,8 144,70 10,0
160 151,10 9,5 153,00 9,4 161,40 8,9 166,70 8,6

Chú ý: - M2 – Mô men xoắn lớn nhất trục đầu ra, Nm.


- n1 – số vòng quay trục đầu vào, vg/ph.
- i – tỉ số truyền thực tế, GR – tỉ số truyền danh nghĩa

Ngoài ra một số công ty sử dụng dãy số tỉ số truyền HGT trục vít theo
bảng dưới đây (số vòng quay trục đầu vào 1750 vg/ph).

Số vòng quay Mô men Công suất Tải trọng


Tỉ số truyền
Dạng trục đầu ra, xoắn lớn đầu ra lớn quá tải
thực tế
vg/ph nhất, in-lbs nhất HP (OHL)
308 5 350 160 1,42 125
7,5 233 160 0,70 143
10 175 160 0,53 157

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
726 PHỤ LỤC 3

15 117 160 0,38 180


20 88 151 0,28 198
25 70 185 0,30 213
30 58 177 0,25 226
40 44 160 0,18 249
50 35 151 0,15 268
60 29 134 0,12 285
80 22 109 0,08 314
758 7,5 233 1555 6,47 581
10 175 1639 5,17 639
15 117 1681 3,62 732
20 88 1785 2,95 806
25 70 1681 2,31 868
30 58 1933 2,32 922
40 44 1849 1,76 1015
50 35 1765 1,40 1093
60 29 1681 1,18 1162
80 22 1597 0,91 1279
100 18 1513 0,75 1378

II.2 HGT 2 CẤP


II.2.1 HGT 2 cấp khai triển
https://reduktorntc-k.com.ua/produkt/red&m-
red/cilindricheskie/cilindr_RCD.shtm?fbclid=IwAR1fQvkiE2HMflxVPhDu
4aHvHPbxVHSy2zw1ugwwykPxd1-4a-0OEsSuMic
Các thông sô kỹ thuật chủ yếu
Dạng HGT
Thông số kỹ thuật 1CY2- 1CY2- 1CY2- 1CY2- 1CY2-
100 125 160 200 250
Tỉ số truyền HGT 8; 10; 12,5; 16; 20; 25; 31,5; 40
Lực hướng Cấp
500 750 1000 2240 3150
tâm cho phép nhanh
đầu trục, N Cấp chậm 4500 6300 9000 12500 18000
Mô men xoắn danh nghĩa
315 630 1250 2500 5000
trên trục cấp chậm, Nm
Hiệu suất 0,97
Khối lượng, kg 20 32 95 170 320
PHỤ LỤC 3 727

Kích thước HGT 1CY2


Dạng HGT anh ach A B B1 H H1 h L L1 L2 L3 L4 L5 d
1CY2-100 100 80 290 145 109 225 112 20 386 325 85 132 136 165 15
1CY2-125 125 80 335 165 125 270 132 22 440 375 106 155 145 206 19
1CY2-160 160 100 425 195 140 335 170 24 545 475 135 195 170 224 24
1CY2-200 200 125 515 230 165 420 212 30 670 580 165 236 212 280 24
1CY2-250 250 160 670 280 218 515 265 32 825 730 212 290 265 335 28

Kích thước đầu trục côn


Dạng Trục cấp nhanh Trục cấp chậm
HGT d d1 l l1 b t d d1 l l1 b t
1CY2-100 20 М12х1,25 50 36 4 10,6 35 М20х1,5 80 58 6 18,55
1CY2-125 20 М12х1,25 50 36 4 10,6 45 М30х2,0 110 82 12 23,45
1CY2-160 25 М16х1,5 60 42 5 13,45 55 М36х3,0 110 82 14 28,95

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
728 PHỤ LỤC 3

1CY2-200 30 М20х1,5 80 58 5 15,55 70 М48х3,0 140 105 18 36,38


1CY2-250 40 М24х2,0 110 82 10 20,9 90 М64х4,0 170 130 22 46,75

Kích thước đầu trục trụ


Trục cấp nhanh Trục cấp chậm
Dạng HGT
d l b t d l b t
1CY2-100 18k6 36 6 20,5 30m6 58 8 33
1CY2-125 18k6 36 6 20,5 40m6 82 12 43
1CY2-160 22k6 42 6 24,5 50m6 105 14 53,5
1CY2-200 25k6 58 8 28 65m6 105 18 69
1CY2-250 35k6 82 10 38 85m6 170 22 90

Kích thước nửa nối trục răng trên trục cấp chậm HGT
Dạng Ăn khớp
b d d1 d2 d3 L l l1
HGT m z
1CY2-160 20 168 90 72F8 95 165 9 38 4 40
1CY2-200 25 210 100 80F8 105 192 10 50 5 40
1CY2-250 30 232 150 120F8 170 231 10 50 4 56

Ngoài ra trục đầu ra là nửa nối trục có thể rỗng và có răng trong.
PHỤ LỤC 3 729

Sơ đồ bố trí các HGT 2 cấp khai triển với các dạng trục đầu vào, đầu
ra khác nhau.
Ký hiệu HGT: 1CY2-250-31,5-12,
trong đó: 1CY2 – dạng HGT; 250 – khoảng cách trục, mm;
31,5 – tỉ số truyền danh nghĩa; 12 – phương án sơ đồ bố trí;

II.2.2 HGT 2 cấp côn - trụ


Các thông sô kỹ thuật chủ yếu
Dạng HGT
Thông số kỹ thuật
CC1-200 CC1-250 CC1-300 CC1-400 CC1-500
Tỉ số truyền HGT 6,3; 10; 14; 20; 28
Lực hướng tâm cho pháp
5100 7000 12000 18000 25000
đầu trục cấp chậm, N
Mô men xoán danh nghĩa
520 1200 2100 5300 9000
trên trục cấp chậm, Nm
Hiệu suất 0,94
Khối lượng, kg 186 391 474 980 1740

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
730 PHỤ LỤC 3

Kích thước chủ yếu HGT 2 cấp côn- trục


Ký hiệu
ach A A1 B H H1 h h1 L L1 L2 L3 L4 d п
HGT
CC1-200 200 375 250 300 435 225 20 - 900 480 85 460 247 17 4
CC1-250 250 480 325 375 515 265 25 - 1170 600 120 625 320 22 4
CC1-300 300 545 350 450 607 315 25 - 1275 680 120 625 385 22 6
CC1-400 400 810 450 526 705 320 35 95 1705 930 212 848 452 26 8
CC1-500 500 990 550 630 877 400 40 100 2085 1160 250 1030 544 33 8

Kích thước đầu trục cấp nhanh HGT CC1


Trục cấp nhanh
Ký hiệu HGT
d d1 l l1 b t
CC1-200 40 М24х2,0 110 82 10 20,9
CC1-250 50 М36х3,0 110 82 12 26
CC1-300 50 М36х3,0 110 82 12 26
CC1-400 60 М42х3,0 140 105 16 31,4
CC1-500 90 М64х4,0 170 130 22 46,8
PHỤ LỤC 3 731

Kích thước đầu trục cấp chậm HGT CC1


Trục cấp chậm
Ký hiệu HGT
d2 l2 b1 t1
CC1-200 45 80 14 48,5
CC1-250 55 110 16 59
CC1-300 70 140 20 74,5
CC1-400 90 170 25 95
CC1-500 110 210 28 116

Kích thước nửa nối trục răng trên trục cấp chậm HGT
Ăn khớp
Ký hiệu HGT b d d1 L l l1
m z
CC1-200 20 126 80 219 14 45 3 40
CC1-250 25 150 90 267 14 48 3 48
CC1-300 25 174 110 325 14 55 3 56
CC1-400 35 232 140 370 14 60 4 56
CC1-500 35 232 140 422 14 60 4 56

II.2.3 HGT 2 cấp công ty STM (High Tech Industrial)


https://www.michelecaroli.com/en/pdf/stm/stm_standard.pdf
a) HGT 2 cấp khai triển bánh răng trụ

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
732 PHỤ LỤC 3

ir- tỉ số truyền; J1- mô men quán tính.


RX 800 RXP3
Series 802 804 806 808 810 812 814 816
ir - 7,92 8,37 8,38 7,36 7,92 7,80 7,92 8,37
J1 kgm2 0,0006 0,001 0,0037 0,0043 0,0126 0,0193 0,0302 0,055
ir - 8,90 9,40 9,94 8,71 9,43 8,76 8,91 5,40
J1 kgm2 0,0006 0,001 0,0034 0,0041 0,0116 0,0181 0,0285 0,0518
ir - 10,1 10,6 10,5 9,79 10,7 9,90 10,1 10,6
J1 kgm2 0,0006 0,001 0,0032 0,0039 0,0107 0,0169 0,0269 0,0488
ir - 11,4 12,0 11,9 11,1 11,3 11,3 11,4 12,0
J1 kgm2 0,0006 0,001 0,0029 0,0038 0,0099 0,0158 0,0254 0,046
ir - 13,1 12,9 13,6 11,8 12,9 12,9 13,1 12,9
J1 kgm2 0,0006 0,001 0,0027 0,0036 0,0092 0,0148 0,024 0,0434
ir - 14,1 14,8 14,5 14,4 13,9 13,8 14,1 14,8
J1 kgm2 0,0006 0,001 0,0025 0,0035 0,0085 0,0138 0,0226 0,0409
ir - 15,1 15,9 16,8 16,7 16,0 16,1 15,1 15,9
J1 kgm2 0,0005 0,0009 0,0024 0,0033 0,0078 0,0129 0,0214 0,0385
ir - 17,8 18,7 18,1 19,5 18,8 17,5 17,8 18,7
J1 kgm2 0,0005 0,0009 0,0022 0,0032 0,0073 0,012 0,0202 0,0363
ir - 19,3 20,3 21,4 21,3 20,5 20,8 19,3 20,3
J1 kgm2 0,0005 0,0009 0,0020 0,0031 0,0067 0,0113 0,0190 0,0342
ir - 21,2 22,2 23,4 23,3 22,4 22,1 21,2 22,2
J1 kgm2 0,0005 0,0009 0,0019 0,0029 0,0062 0,0105 0,0180 0,0322
ir - 25,3 25,4 25,5 26,3 24,5 24,9 25,3 24,1
PHỤ LỤC 3 733

J1 kgm2 0,0005 0,0009 0,0017 0,0028 0,0057 0,0098 0,0170 0,0304


ir - 28,8 28,8 27,0 28,0 29,5 28,4 28,8 27,2
J1 kgm2 0,0004 0,0008 0,0016 0,0027 0,0053 0,0092 0,0160 0,0286
ir - 33,0 30,8 30,5 31,9 33,6 32,5 33,0 30,9
J1 kgm2 0,0004 0,0008 0,0015 0,0026 0,0049 0,0086 0,0151 0,0270
ir - 35,4 35,4 34,8 34,2 36,0 34,9 35,4 37,9
J1 kgm2 0,0004 0,0008 0,0014 0,0025 0,0046 0,0081 0,0143 0,0254
ir - 38,2 38,1 43,0 39,6 41,7 40,6 38,2 40,8
J1 kgm2 0,0004 0,0008 0,0013 0,0024 0,0043 0,0076 0,0135 0,0240
ir - 44,7 44,6 46,4 46,4 48,8 44,0 44,7 47,8
J1 kgm2 0,0004 0,0007 0,0013 0,0023 0,0040 0,0072 0,0127 0,0226
ir - 48,7 48,6 54,7 50,5 53,2 47,9 48,7 52,1
J1 kgm2 0,0004 0,0007 0,0012 0,0021 0,0038 0,0067 0,0120 0,0213
ir - 53,3 53,2 59,8 55,2 58,2 52,5 53,3 57,0
J1 kgm2 0,0004 0,0006 0,0011 0,0020 0,0036 0,0063 0,0113 0,0201
ir - 60,8 67,4 60,1 59,1 63,7 59,8 60,8 67,4
J1 kgm2 0,0003 0,0006 0,0011 0,0019 0,0034 0,0060 0,0107 0,0190

RX 800 RXP3
Series 818 820 822 824 826 828 830 832
ir - 8,38 7,36 7,92 7,80 7,92 8,37 7,94 8,23
J1 kgm2 0,0946 0,1785 0,3149 0,5549 0,9922 1,7638 3,1347 5,5712
ir - 9,38 8,71 9,43 8,76 8,91 9,40 8,86 8,71
J1 kgm2 0,0894 0,168 0,2965 0,5227 0,9343 1,6609 2,9519 5,2466
ir - 10,5 9,79 10,7 9,90 10,1 10,6 9,94 10,4
J1 kgm2 0,0845 0,158 0,2791 0,4924 0,8798 1,564 2,7798 4,941
ir - 11,9 11,1 12,1 11,3 11,4 12,0 11,2 11,1
J1 kgm2 0,0798 0,1487 0,2627 0,4638 0,8284 1,4727 2,6178 4,6531
ir - 13,6 11,8 12,9 12,9 13,1 12,9 12,7 12,6
J1 kgm2 0,0754 0,1399 0,2473 0,4369 0,7801 1,3868 2,4652 4,382
ir - 14,5 13,4 13,9 11,8 14,1 14,8 14,5 14,4
J1 kgm2 0,0712 0,1316 0,2328 0,4116 0,7345 1,3059 2,3215 4,1267
ir - 16,8 15,5 16,0 16,1 15,1 15,9 16,5 15,5
J1 kgm2 0,0673 0,1238 0,2191 0,3877 0,6917 1,2297 2,1861 3,8862
ir - 18,1 18,0 18,8 17,6 17,8 18,7 18,1 18,0
J1 kgm2 0,0635 0,1165 0,2063 0,3652 0,6513 1,158 2,0587 3,6598
ir - 21,4 19,5 20,5 20,8 19,3 20,3 19,6 19,5
J1 kgm2 0,0600 0,1096 0,1942 0,3440 0,6133 1,0905 1,9386 3,4466
ir - 23,4 23,3 22,4 22,9 23,3 22,2 23,4 23,3

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
734 PHỤ LỤC 3

J1 kgm2 0,0567 0,1031 0,1828 0,3241 0,5775 1,0268 1,8256 3,2458


ir - 24,0 26,3 24,5 24,9 25,3 27,2 25,5 26,5
J1 kgm2 0,0536 0,0970 0,1721 0,3053 0,5438 0,9669 1,7192 3,0567
ir - 27,0 28,0 27,7 28,4 28,8 30,9 28,7 28,1
J1 kgm2 0,0506 0,0913 0,1620 0,2876 0,5120 0,9105 1,6190 2,8786
ir - 30,5 31,9 31,5 32,5 33,0 33,0 32,6 32,0
J1 kgm2 0,0478 0,0859 0,1525 0,2709 0,4821 0,8574 1,5246 2,7109
ir - 34,8 36,7 36,0 34,9 35,4 37,9 37,2 36,6
J1 kgm2 0,0452 0,0808 0,1436 0,2552 0,4540 0,8074 1,4357 2,5529
ir - 43,0 42,8 41,7 40,6 38,2 40,8 43,0 39,3
J1 kgm2 0,0427 0,0760 0,1352 0,2404 0,4275 0,7603 1,3520 2,4042
ir - 46,4 46,4 48,8 44,0 44,7 47,8 46,4 45,8
J1 kgm2 0,0403 0,0716 0,1273 0,2264 0,4026 0,7160 1,2732 2,2640
ir - 54,7 50,5 53,2 52,5 48,7 52,1 50,3 49,7
J1 kgm2 0,0379 0,0674 0,1199 0,2132 0,3792 0,6742 1,1990 2,1323
ir - 59,8 55,2 58,2 57,7 58,7 57,0 59,8 59,2
J1 kgm2 0,0357 0,0634 0,1128 0,2005 0,3566 0,6341 1,1276 2,0052
ir - 61,8 60,7 63,7 61,9 60,8 65,0 64,1 62,9
J1 kgm2 0,0337 0,0599 0,1066 0,1896 0,3371 0,5994 1,0659 1,8955

b) HGT 2 cấp bánh răng côn – trụ


PHỤ LỤC 3 735

802 (82kg) 804 (114kg) 806 (154kg)


RX
Tỉ số n2, Pdn, Tdn, Fr2, Tỉ số n2, Pdn, Tdn, Fr2, Tỉ số n2, Pdn, Tdn, Fr2,
800
truyền vg/ph kW Nm Fr1 truyền vg/ph kW Nm Fr1 truyền vg/ph kW Nm Fr1

1450 329 40 1,1 331 58 1,6


10,2 13,6
1000 4,40 227 33 1,3 4,39 228 45 1,8
2,9 3,6
500 114 18,8 1,5 114 26 2,1

1450 278 40 1,3 294 58 1,8 294 84 2,6


9,7 13,0 16,3
1000 5,22 192 32 1,5 4,93 203 47 2,1 4,93 203 65 2,9
3,0 3,8 4,6
500 96 19,0 1,8 101 27 2,4 101 37 3,3

1450 262 40 1,4 260 60 2,1 260 83 2,9


9,1 12,2 15,3
1000 5,54 181 32 1,6 5,57 180 45 2,3 5,57 180 63 3,2
3,2 4,0 4,9
500 90 18,9 1,9 90 27 2,7 90 37 3,7

1450 232 41 1,6 8,3 244 59 2,2 11,5 244 83 3,1 14,7
6,26 5,93 5,93
1000 160 32 1,8 3,3 169 46 2,5 4,2 169 63 3,4 5,1

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
736 PHỤ LỤC 3

500 80 17,6 2,0 84,3 26 2,8 84 36 3,9

1450 203 40 1,8 214 59 2,5 214 83 3,5


9,6 12,9 16,2
1000 7,13 140 31 2,0 6,77 148 48 2,8 6,77 148 63 3,9
3,5 4,4 5,4
500 70 16,2 2,1 73,9 24 3,0 73,9 37 4,5

1450 190 42 2,0 200 59 2,7 200 81 3,7


7,4 10,0 12,5
1000 7,63 131 30 2,1 7,25 138 48 3,0 7,25 138 64 4,2
3,6 4,6 5,8
500 66 15,1 2,1 69,0 24 3,1 69 35 4,6

1450 165 40 2,2 173 59 3,1 8,3 173 82 4,3


7,0 9,5
1000 8,81 113 27 2,2 8,39 119 42 3,2 4,8 8,39 119 62 4,7
3,8 5,9
500 57 13,7 2,2 60 21 3,2 60 32 4,8

1450 152 37 2,2 148 50 3,1 148 75 4,6


9,3 10,4 11,6
1000 9,52 105 25 2,2 9,83 102 36 3,2 9,83 102 53 4,7
3,9 5,0 6,1
500 53 12,7 2,2 51 18,5 3,3 51 27 4,8

1450 129 30 2,1 135 43 2,9 135 64 4,3


10,3 11,9 13,5
1000 11,2 89 21 2,1 10,7 93 31 3,0 10,7 93 45 4,4
4,1 5,2 6,4
500 45 10,8 2,2 47 15,9 3,1 47 23 4,5

1450 109 24 2,0 115 23 2,6 115 48 3,8


11,1 15,0 18,8
1000 13,3 75,4 17,4 2,1 12,6 79 23 2,6 12,6 79 34 3,9
4,2 5,4 7,1
500 37,7 9,1 2,2 40 11,8 2,7 40 17,4 4,0

1450 101 25 2,2 94 32 3,0 98 48 4,4


12,1 16,4 20,6
1000 14,3 60,8 16,9 2,2 14,8 68 23 3,1 14,8 68 34 4,5
4,4 5,6 7,6
500 34,9 8,5 2,2 34 11,9 3,2 34 17,5 4,7

1450 86 19,9 2,1 90 30 3,0 90 44 4,4


10,9 14,9 18,8
1000 16,9 59 13,7 2,1 16,1 62 21 3,0 16,1 62 31 4,5
4,5 6,2 7,1
500 30 7,2 2,2 31 10,9 3,2 31 15,7 4,6

1450 79 16,4 1,9 82 25 2,8 82 36 4,0


10,4 14,3 18,1
1000 18,5 54 11,9 2,0 17,6 57 17,5 2,8 17,6 57 26 4,1
4,7 5,8 7,4
500 27 6,0 2,0 28 9,1 2,9 28 13,4 4,3

1450 72 11,9 1,5 70 16,9 2,2 70 23 3,0


12,1 16,4 20,6
1000 20,1 50 8,2 1,5 20,7 48 11,7 2,2 20,7 48 16,5 3,1
4,8 6,0 7,6
500 25 4,4 1,6 24 6,1 2,3 24 8,5 3,2

1450 61 12,1 1,8 64 17,0 2,4 64 23 3,3


13,6 18,2 22,7
1000 23,7 42 8,4 1,8 22,6 44 11,7 2,4 22,6 44 16,1 3,3
8,0 6,2 7,9
500 21 4,4 1,9 22 6,1 2,5 22 8,5 3,5

1450 56 11,7 1,9 59 16,8 2,6 59 23 3,6


13,1 17,8 22,5
1000 25,9 30 8,5 2,0 24,7 40 12,0 2,7 24,7 40 16,5 3,7
5,1 6,4 8,1
500 19,2 4,3 2,0 20 8,2 2,8 20 8,5 3,8
PHỤ LỤC 3 737

III.2.4 Bảng số liệu HGT 2 cấp bánh răng công ty Power Jack
http://www.powerjacks.com/perch/resources/brochure/powerjacks-
electricmotors-pjbsc-em-en-02a.pdf
HGT với số vòng quay đầu vào n1 = 1450, 960 và 725 vg/ph.
M0722 M0822 M0921 M1021 M1321 M1421
GR i M2 i M2 i M2 i M2 i M2 i M2
(:l) (Nm) (:l) (Nm) (:l) (Nm) (:l) (Nm) (:l) (Nm) (:l) (Nm)
1,4 1,479 574 1,442 722
1,5 2,036 677 2,015 1010
2,2 2,282 716 2,191 1100
2,5 2,562 756 2,489 1250
2,8 2,969 1150 2,992 1490 2,904 1810 2,888 2520
3,2 3,301 850 3,242 1570 3,189 1990 3,247 2840
3,5 3,678 306 3,678 483 3,688 876 3,5 1570 3,638 2260 3,822 3330
4 4,088 1360 4,179 2090 4,025 2510 4,029 3530
4,5 4,582 1440 4,545 2280 4,421 2760 4,537 3970
5 5,094 425 5,214 686 5,073 1680 4,938 2470 5,042 3140 5,333 4660
5,6 5,722 477 5,792 763 5,686 1780 5,37 2690 5,538 3450 6,005 5240
6,3 6,292 525 6,442 849 6,628 1700 6,724 3140 6,21 3880 6,548 5730
7,1 7,404 1760 726 3230 6,879 4300 7,27 6360
8 8,218 655 8,33 1100 8,224 2080 7,945 3330 7,779 4840 8,667 7570
9 9,344 689 9,352 1220 9,188 2170 8,578 3420 8,618 5360 9,623 8400
10 10,27 1970 10,59 3680 9,891 6170 10,07 8800
11 11,35 726 11,47 1310 11,71 2040 11,98 3770 11,2 5940 11,43 9980
12 12,48 740 12,92 1340
14 14,34 761 15,04 1410
16 16,26 786 16,69 1420
18 17,94 794 18,26 1360
20 20,54 804 20,66 1460
22 23,23 813 23,32 1540
28 26,93 825 28,27 1580
32 32,12 840 32,97 1620
36 35,17 847 32,21 1650
45 42,21 863 44,38 1690
50 48,56 700 48,46 1690
58 53,96 596 55,8 1540
63

Chú ý:
- M2 - Mô men xoắn lớn nhất trục đầu ra, Nm.

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
738 PHỤ LỤC 3

- n1 – số vòng quay trục đầu vào, vg/ph.


- i – tỉ số truyền thực tế, GR – tỉ số truyền danh nghĩa

III.3 ĐỘNG CƠ ĐIỆN


Để tra cứu các thông số kỹ thuật động cơ ta vào các trang Web các
công ty để tra cứu. Ngoài các thông số kỹ thuật có thể tham khảo bản vẽ các
hình chiếu động cơ điện.
Các công ty động cơ điện hàng đầu thế giới bao gồm: Siemens,
Toshiba, ABB, Nidec Motor, Rockwell Automation…
https://blog.technavio.com/blog/top-20-electric-motor-companies
Tại Việt Nam có động cơ do Công ty chế tạo máy điện Việt Nam –
Hungari chế tạo.

III.3.1 Bảng tra động cơ điện công ty VIHEM (Công ty chế tạo máy
điện Việt Nam – Hungari)
http://www.vihem.com.vn/dong-co-dien-khong-dong-bo-3-pha-roto-long-
soc-50hz-mat-bich-p42849.html
PHỤ LỤC 3 739

(1)
3K, 4K Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc kiểu kín lắp đặt
kiểu chân đế
3KB, 4KB Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc kiểu kín lắp đặt
kiểu mặt bích
3PN Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc phòng nổ
KQ Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn kiểu kín
HQ Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn kiểu hở IP23
HCL Động cơ điện 1 pha có tụ làm việc kiểu hở IP23
KCL Động cơ điện 1 pha có tụ làm việc kiểu kín
KCK Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động kiểu kín
KCT Động cơ điện 1 pha có tụ điện làm việc và tụ khởi động kiểu kín
3FT Động cơ điện 3 pha có gắn phanh từ
(2)
71; 80; 90; 112; Chỉ chiều cao từ chân đến tâm trục động cơ (mm)
132; 160…
(3)
S Kích thước lắp đặt dọc trục chân đế loại ngắn
M Kích thước lắp đặt dọc trục chân đế loại trung bình
L Kích thước lắp đặt dọc trục chân đế loại dài
Sa; Sb; Sc Chữ cái a, b, c chỉ động cơ cùng kích thước lắp đặt khác công suất
Ký hiệu thân đối với động cơ có chiều cao tâm trục H 80mm cùng
thân khác công suất
(4)
2; 4; 6; 8… Chỉ số đối cực động cơ 2p = 2 tốc độ đồng bộ những = 3.000r/min;
= 4 tốc độ đồng bộ những = 1.500r/min;
= 6 tốc độ đồng bộ những = 1.000r/min;
= 8 tốc độ đồng bộ những = 750/min;
Ghi chú:
Mmax/Mdd Tỷ số momen cực đại (Maximum torque ratio)
Mkd/Mdd Tỷ số momen khởi động (Starting torque ratio)
Ikd/Idd Tỷ số dòng khởi động (Starting current ratio)

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
740 PHỤ LỤC 3

Công suất Tốc độ


TT Kiểu
Out put Speed Mmax/Mdd
No Type (r/min)
kW hp
Tốc độ đồng bộ (Synchronous speed): 3000 r/min
1 4K71A2 0.55 0.75 2850 2.2
2 4K71B2 0.75 1 2850 2.2
3 4K71C2 1.1 1.5 2830 2.2
4 4K80A2 1.5 2 2850 2.2
5 3K100S2 2.2 3 2860 2.2
6 3K100L2 3 4 2870 2.2
7 3K112M2 4 5.5 2890 2.2
8 3K132S2 5.5 7.5 2890 2.2
9 3K132M2 7.5 10 2930 2.2
10 3K160S2 11 15 2840 3.0
11 3K160M2 15 20 2940 3.1
12 3K160L2 18.5 25 2940 2.2
13 3K180M2 22 30 2960 2.6
14 3K200S2 22 30 2960 2.6
15 3K200M2 30 40 2960 2.6
16 3K200L2 37 50 2960 2.6
17 3K225M2 45 60 2960 2.2
18 3K250M2 55 75 2960 2.2
19 3K280S2 75 100 2960 2.2
20 3K280Ma2 90 125 2960 2.2
21 3K280MB2 100 135 2960 2.2
22 3K315Sa2 110 150 2970 2.2
23 3K315Sb2 132 180 2970 2.2
24 3K315M2 160 220 2970 2.4
25 3K355S2 200 270 2970 2.4
26 3K355M2 250 340 2975 2.2
PHỤ LỤC 3 741

Công suất Tốc độ


TT Kiểu
Out put Speed Mmax/Mdd
No Type
kW hp (r/min)
Tốc độ đồng bộ (Synchronous speed): 1500 r/min
1 4K71A4 0.37 0.5 1390 2.5
2 4K71B4 0.55 0.75 1390 2.2
3 4K71C4 0.75 1 1308 2.2
4 3K80B4 0.75 1 1420 2.2
5 3K90Sa4 0.75 1 1420 2.2
6 3K90Sb4 1.1 1.5 1435 2.2
7 3K90L4 1.5 2 1430 2.2
8 4K80B4 1.5 2 1430 2.2
9 4K90L4 2.2 3 1420 2.2
10 3K112Sa4 2.2 3 1435 2.2
11 3K112Sb4 3 4 1440 2.2
12 3K112M4 4 5.5 1440 2.2
13 3K132S4 5.5 7.5 1445 2.2
14 3K132M4 7.5 10 1460 2.2
15 3K160S4 11 15 1460 2.2
16 3K160M4 15 20 1460 2.2
17 3K180M4 18.5 25 1460 2.2
18 3K180L4 22 30 1475 2.2
19 3K200S4 22 30 1475 2.2
20 3K200La4 30 40 1475 2.2
21 3K200Lb4 33 45 1475 2.2
22 3K225Sa4 37 50 1480 2.2
23 3K225Sb4 40 55 1480 2.2
24 3K225M4 45 60 1480 2.2
25 3K250M4 55 75 1470 2.2
26 3K280S4 75 100 1480 2.2
27 3K280Ma4 90 125 1480 2.2
28 3K280Mb4 100 135 1480 2.2
29 3K315S4 110 150 1480 2.4

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
742 PHỤ LỤC 3

30 3K315M4 132 180 1480 2.4


31 3K315L4 160 220 1480 2.5
32 3K355S4 200 270 1485 2.5
33 3K355M4 250 340 1480 2.5
34 3K355L4 315 450 1490 2.4

Công suất Tốc độ


TT Kiểu
Out put Speed Mmax/Mdd
No Type
kW hp (r/min)
Tốc độ đồng bộ (Synchronous speed): 1000 r/min
1 3K90Sa6 0.37 0.55 9301390 2.2
2 3K90Sb6 0.55 0.75 940 2.2
3 3K90L6 0.75 1 940 2.2
4 3K100S6 0.75 1 940 2.5
5 3K100L6 1.1 1.5 950 2.2
6 3K112S6 1.5 2 960 2.2
7 3K112M6 2.2 3 965 2.2
8 3K132S6 3 4 970 2.2
9 3K132Ma6 4 5.5 975 2.2
10 3K132Mb6 5.5 7.5 980 2.2
11 3K160M6 7.5 10 980 2.2
12 3K160L6 11 15 980 2.2
13 3K180L6 15 20 970 2.0
14 3K200S6 15 20 970 2.0
15 3K200Ma6 18.5 25 980 2.0
16 3K200Mb6 22 30 980 2.0
17 3K225Ma6 30 40 980 2.0
18 3K225Mb6 33 45 980 2.0
19 3K250Mb6 37 50 980 2.0
20 3K280S6 40 55 985 2.0
21 3K280Sa6 45 60 985 2.0
22 3K280Sb6 55 75 985 2.0
23 3K315Sa6 75 100 985 1.9
24 3K315Sb6 90 125 985 1.9
25 3K315M6 110 150 985 2.8
26 3K355Sa6 132 180 985 2.8
PHỤ LỤC 3 743

27 3K355Sb6 150 200 985 2.8


28 3K355Sc6 160 220 985 2.8
29 3K355Ma6 185 250 985 2.8
30 3K355Mb6 200 270 985 2.8
31 3K355La6 220 300 985 2.8
32 3K355Lb6 250 340 985 2.8
Công suất Tốc độ
TT Kiểu
Out put Speed Mmax/Mdd
No Type
kW hp (r/min)
Tốc độ đồng bộ (Synchronous speed): 750 r/min
1 3K90L8 0.37 0.5 715 1.7
2 3K112S8 0.75 1 735 1.7
3 3K112Ma8 1.1 1.5 715 1.7
4 3K112Mb8 1.5 2 715 1.7
5 3K132S8 2.2 3 730 2.2
6 3K132M8 3 4 730 2.2
7 3K160Sa8 4 5.5 730 2.2
8 3K160Mb8 5.5 7.5 730 2.2
9 3K180M8 7.5 10 730 2.2
10 3K180L8 11 15 730 2.2
11 3K200S8 11 15 730 2.2
12 3K200M8 15 20 735 2.0
13 3K225S8 18.5 25 735 2.2
14 3K225M8 22 30 735 2.2
15 3K250M8 30 40 735 2.0
16 3K280Sa8 33 45 735 2.0
17 3K280Sb8 37 50 735 2.0
18 3K280Sc8 45 60 740 2.0
19 3K315Sa8 55 75 735 2.2
20 3K315Sb8 75 100 735 2.5
21 3K315M8 90 125 735 2.5
22 3K355Sa8 110 150 735 2.5
23 3K355Sb8 132 180 735 2.5

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
744 PHỤ LỤC 3

24 3K355M8 160 220 735 2.5


25 3K355L8 200 270 740 2.0
Tốc độ đồng bộ (Synchronous speed): 600 r/min
1 3K315S10 55 75 590 1.8
2 3K355Sa10 75 100 590 1.8
3 3K355Sb10 90 125 590 1.8

Chú ý: Bổ sung đường kính trục dộng cơ!!!!


III.3.2 Bảng tra động cơ điện SGA (công ty CMG, Úc)
file:///C:/Users/HP/Downloads/File-1520875447.pdf
Công Số vòng quay đồng bộ, vg/ph
suất 3000 1500 1000 750
P, kW Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn
vg/ph vg/ph vg/ph vg/ph
0,55 80 A 1390 2,6 80 B 910 2,0
0,75 80 A 2815 3,6 80 B 1390 2,6 90 S 930 2,6
1,1 80 B 2830 2,9 90 S 1410 2,9 90 L 920 2,4 100 LB 710 2,8
1,5 90 S 2850 3,3 90 L 1390 2,8 100 L 945 2,9 112 M 700 2,5
2,2 90 L 2830 2,8 100 LA 1430 3,3 112 M 945 2,8 132 S 715 2,8
3,0 100 L 2870 3,3 100 LB 1420 2,9 132 S 970 3,2 132 M 715 2,9
4,0 112 M 2895 3,4 112 M 1440 3,5 132 MA 965 3,1 160 MA 720 3,2
5,5 132 SA 2910 3,2 132 S 1450 3,0 132 MB 960 3,0 160 MB 715 2,8
7,5 132 SB 2895 2,8 132 M 1450 2,9 160 M 970 2,6 160 L 715 2,9
11,0 160 MA 2935 2,9 160 M 1460 2,8 160 L 970 2,5 180 L 730 2,3
15 160 MB 2930 2,8 160 L 1460 2,9 180 L 970 2,7 200 L 725 2,3
18,5 160 L 2930 3,0 180 M 1470 3,1 200 LA 980 3,3 225 S 735 2,2
22 180 M 2930 2,9 180 L 1470 3,6 200 LB 980 3,5 225 M 730 1,8
30 200 LA 2955 3,3 200 L 1475 3,1 225 M 985 3,0 250 M 740 2,4
37 200 LB 2955 3,1 225 S 1480 2,9 250M 985 3,0 280 S 740 2,5
45 225 M 2970 2,9 225 M 1480 2,9 280 S 985 3,1 280 M 740 3,2
55 250 M 2975 3,2 250 M 1480 3,1 280 M 985 3,2 315 S 740 2,4
75 280 S 2970 3,0 280 S 1480 3,2 315 S 990 2,9 315 MA 740 2,4
90 280 M 2980 3,1 280 M 1485 3,3 315 MA 990 2,8 315 LA 740 2,5
110 315 S 2980 3,0 315 S 1485 2,8 315 LA 990 3,1 315 LB 740 2,3

III.3.3 Bảng tra động cơ điện dạng 4A và Đ theo tiêu chuẩn GOST [18]
Công Số vòng quay đồng bộ, vg/ph
suất 3000 1500 1000 750
P, Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn
kW vg/ph vg/ph vg/ph vg/ph
0,55 63B2 2745 2,2 71A4 1370 2,2 71B6 920 2,2 80B8 675 1,7
0,75 71A2 2840 2,2 71B4 1370 2,2 80A6 920 2,2 90LA8 705 1,7
1,1 71B2 2810 2,2 80A4 1400 2,2 80B6 920 2,2 90LB8 698 1,7
1,5 80A2 2850 2,2 80B4 1400 2,2 90L6 936 2,2 100L8 698 1,7
2,2 80B2 2850 2,2 90L4 1420 2,2 100L6 950 2,2 112MA8 705 2,2
3,0 90L2 2838 2,2 100S4 1420 2,2 112MA6 945 2,2 112MB8 701 2,2
4,0 100S2 2880 2,2 100L4 1420 2,2 112MB6 950 2,2 132S8 720 2,2
PHỤ LỤC 3 745

5,5 100L2 2880 2,2 112M4 1425 2,2 132S6 960 2,2 132M8 716 2,2
7,5 112M2 2922 2,2 132S4 1455 2,2 132M6 968 2,2 160S8 730 2,2
11 132M2 2907 2,2 132M4 1458 2,2 160S6 970 2,0 160M8 730 2,2
15 160S2 2930 2,2 160S4 1460 2,2 160M6 970 2,0 180M8 730 2,0
18,5 160M2 2930 2,2 160M4 1460 2,2 180M6 973 2,0 200M8 731 2,2
22 180S2 2940 2,2 180S4 1470 2,2 200M6 975 2,0 200L8 730 2,0
30 180M2 2943 2,2 180M4 1470 2,2 200L6 977 2,0 225M8 735 2.0
37 200M2 2943 2,2 200M4 1475 2,2 225M6 980 2,0 250S8 738 2,0
45 200L2 2946 2,2 200L4 1473 2,2 250S6 985 2,0 250M8 740 2,0
55 225M2 2937 2,2 225M4 1470 2,2 250M6 985 2,0 280S8 734 1,9
75 250S2 2958 2,2 250S4 1480 2,2 280S6 980 1,9 280M8 734 1,9
90 250M2 2958 2,2 250M4 1480 2,2 280M6 980 1,9 315S8 735 1,9
110 280S2 2940 2,2 280S4 1465 2,0 315S6 980 1,9 315M8 735 1,9

III.3.4 Bảng tra động cơ điện theo HP và mô men xoắn trục đầu ra T
Công suất Số vòng quay vg/ph

3450 2000 1750 1000 500

Mô men xoắn T

HP kW (lbf in) (lbf ft) (Nm) (lbf in) (lbf ft) (Nm) (lbf in) (lbf ft) (Nm) (lbf in) (lbf ft) (Nm) (lbf in) (lbf ft) (Nm)

1 0,75 18 1,5 2,1 32 2,6 3,6 36 3,0 4,1 63 5,3 7,1 126 10,5 14,2

1,5 1,1 27 2,3 3,1 47 3,9 5,3 54 4,5 6,1 95 7,9 10,7 189 15,8 21,4

2 1,5 37 3,0 4,1 63 5,3 7,1 72 6,0 8,1 126 10,5 14,2 252 21,0 28,5

3 2,2 55 4,6 6,2 95 7,9 10,7 108 9,0 12 189 15,8 21,4 378 31,5 42,7

5 3,7 91 7,6 10 158 13,1 18 180 15 20 315 26,3 36 630 52,5 71

7,5 5,6 137 11 15 236 20 27 270 23 31 473 39 53 945 79 107

10 7,5 183 15 21 315 26 36 360 30 41 630 53 71 1260 105 142

15 11 274 23 31 473 39 53 540 45 61 945 79 107 1891 158 214

20 15 365 30 41 630 53 71 720 60 81 1260 105 142 2521 210 285

25 19 457 38 52 788 66 89 900 75 102 1576 131 178 3151 263 356

30 22 548 46 62 945 79 107 1080 90 122 1891 158 214 3781 315 427

40 30 731 61 83 1260 105 142 1441 120 163 2521 210 285 5042 420 570

50 37 913 76 103 1576 131 178 1801 150 204 3151 263 356 6302 525 712

60 45 1096 91 124 1891 158 214 2161 180 244 3781 315 427 7563 630 855

70 52 1279 107 145 2206 184 249 2521 210 285 4412 368 499 8823 735 997

80 60 1461 122 165 2521 210 285 2881 240 326 5042 420 570 10084 840 1140

90 67 1644 137 186 2836 236 321 3241 270 366 5672 473 641 11344 945 1282

100 75 1827 152 207 3151 263 356 3601 300 407 6302 525 712 12605 1050 1425

125 93 2283 190 258 3939 328 445 4502 375 509 7878 657 891 15756 1313 1781

150 112 2740 228 310 4727 394 534 5402 450 611 9454 788 1069 18907 1576 2137

175 131 3197 266 361 5515 460 623 6302 525 712 11029 919 1247 22058 1838 2494

200 149 3654 304 413 6302 525 712 7203 600 814 12605 1050 1425 25210 2101 2850

225 168 4110 343 465 7090 591 801 8103 675 916 14180 1182 1603 28361 2363 3206

250 187 4567 381 516 7878 657 891 9003 750 1018 15756 1313 1781 31512 2626 3562

275 205 5024 419 568 8666 722 980 9904 825 1120 17332 1444 1959 34663 2889 3918

____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
746 PHỤ LỤC 3

300 224 5480 457 620 9454 788 1069 10804 900 1221 18907 1576 2137 37814 3151 4275

350 261 6394 533 723 11029 919 1247 12605 1050 1425 22058 1838 2494 44117 3676 4987

400 298 7307 609 826 12605 1050 1425 14405 1200 1628 25210 2101 2850 50419 4202 5699

450 336 8221 685 929 14180 1182 1603 16206 1351 1832 28361 2363 3206 56722 4727 6412

550 410 10047 837 1136 17332 1444 1959 19808 1651 2239 34663 2889 3918 69326 5777 7837

600 448 10961 913 1239 18907 1576 2137 21608 1801 2443 37814 3151 4275 75629 6302 854

View publication stats

You might also like