You are on page 1of 24

Phần V: KHỚP NỐI TRỤC

5.1 Thông số đầu vào


Bảng 2.1 Thông số kỹ thuật hệ thống truyền động

Trục Trục công tác


Động cơ Trục 1 Trục 2
Thông số (trục làm việc)

Công suất P kW 6,18 5,81 5,58 5,47

Tỉ số truyền u uđ = 2,92 𝑢𝑏𝑟 = 4,5 𝑢𝑘𝑛 =1

Số vòng quay n,
950 325,34 72,3 72,3
vg/ph

Mômen xoắn T,
62125 170546 737054 722524
N.mm

5.2 Chọn và kiểm nghiệm nối trục vòng đàn hồi


- Chọn và kiểm nghiệm nối trục vòng đàn hồi
Ta có:
- Công suất:𝑃 = 5,47 Kw
- Số vòng quay: n = 72,3 vòng/phút
- Vật liệu chốt- thép 45 với ứng suất uốn cho phép [𝜎𝑢 ] = 75 𝑀𝑃𝑎, ứng suất dập giữa chốt và
ống[𝜎𝑑 ] = 3,5 𝑀𝑃𝑎.
Momen danh nghĩa truyền qua nối trục: T = 737054 𝑁𝑚𝑚
Hệ số làm việc theo bảng (9.1) [2] chọn k = 2
- Theo công thức 9.1 trang 229 ta có:
𝑇𝑡 = 𝐾 . 𝑇 = 2 . 737054. 10−3 = 1474,12 𝑁𝑚

3 𝑇 3 1474,12.103
d≥ √ 𝑡 = √ = 78,91
0,2.[𝜏] 0,2.15

Chọn [𝜏] = 15
➔ Chọn d = 80 mm
- Tra bảng 9.10a trang 239 [2] và 9.11b trang 241[2] ta có:

d D 𝑑𝑚 L 𝑑1 𝐷0 Z 𝑛𝑚𝑎𝑥 B 𝐵1 𝑙1 𝐷3 𝑙2

63 260 160 140 110 200 2300 2850 8 70 48 48 48

T 𝑑𝑐 𝑑1 𝐷2 l 𝑙1 𝑙2 𝑙3 h

2000 24 M16 32 95 52 24 44 -

5.3 Tính kiểm nghiệm bền


Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
2 . 𝐾. 𝑇 2. 2 . 737054
𝜎𝑑 = = = 1,74 < [𝜎𝑑 ] = 3,5 𝑀𝑃𝑎
𝑍. 𝐷0 . 𝑑𝑐 . 𝑙3 8.200. 24.44
Điều kiện sức bền của chốt:
𝑙2 48
Ta có 𝑙0 = 𝑙1 + = 48 + = 72
2 2
𝐾. 𝑇. 𝑙0 2 . 737054 . 72
𝜎𝑢 = = = 48 < [𝜎𝑢 ] = 75 𝑀𝑃𝑎
0,1 . 𝐷0 . 𝑑𝑐 . 𝑍 0,1 . 200. 243 . 8
3

5.4 Phân tích lực tác dụng lên khớp nối


2. 𝑇
− 𝐿ự𝑐 ℎướ𝑛𝑔 𝑡â𝑚 𝑛ố𝑖 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑐ó 𝑐ô𝑛𝑔 𝑡ℎứ𝑐: 𝐹𝑟𝑛𝑡 = (0,2 ÷ 0,3)
𝐷𝑡
2. 𝑇𝑡 2 . 737054
𝐹𝑟𝑛𝑡 = (0,2 ÷ 0,3) = (0,2 ÷ 0,3) = 1474,11 ÷ 2211,16 𝑁
𝐷0 200

➔ Chọn 𝐹𝑟𝑛𝑡 = 2000 𝑁


TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
6.1 Thông số đầu vào

Bảng 2.1 Thông số kỹ thuật hệ thống truyền động

Trục Trục công tác


Động cơ Trục 1 Trục 2
Thông số (trục làm việc)

Công suất P kW 6,18 5,81 5,58 5,47

Tỉ số truyền u uđ = 2,92 𝑢𝑏𝑟 = 4,5 𝑢𝑘𝑛 =1

Số vòng quay n,
950 325,34 72,3 72,3
vg/ph

Mômen xoắn T,
62125 170546 737054 722524
N.mm

Bảng 3.1 Thông số bộ chuyền bánh răng

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị


Công suất trên trục dẫn 𝑃 = 𝑃𝑐𝑡đ𝑐 6,18 kW
Tốc độ quay trục dẫn 𝑛 = 𝑛đ𝑐 950 vòng/phút
Tỉ số truyền thực tế 𝑢đ𝑡𝑡 2,83
Loại đai Loại B
Tiết diện đai A 138 mm2
Đường kính bánh đai dẫn 𝑑1 180 mm
Đường kính bánh đai bị dẫn 𝑑2 500 mm
Khoảng cách trục a 500,35 mm
Góc ôm (bánh dẫn) 𝛼1 143,55 độ
Số sợi dây đai z 3
Lực căng đai (per one belt) 𝐹0 233 N
Lực tác dụng lên trục 𝐹𝑟đ 649 N

Bảng 4.1 Kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng nghiêng
Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị

Công suất trục bánh dẫn 𝑃1 5,81 (kW)

Tốc độ quay trục bánh dẫn 𝑛1 325,34 (vòng/phút)

Mô men xoán trên trục dẫn 𝑇1 170546 (𝑁𝑚𝑚)

Tỉ số truyền 𝑢 4,5

Thời gian làm việc 𝐿ℎ 18000 (giờ)

Khoảng cách trục 𝑎𝑤 195 (mm)

Mô đun pháp/ mô đun m 2,5 (mm)

Tỉ số truyền 𝑢𝑡 4,5

Chiều rộng vành răng b 58,5 (mm)

Góc nghiêng 𝛽 9,2 (độ)

Góc ăn khớp 𝑎𝑡𝑤 20,24 (đô)

Số răng bánh nhỏ 𝑍1 28 (răng)

Số răng bánh lớn 𝑍2 126 (răng)

Đường kính vòng lăn bánh nhỏ 𝑑𝑤1 70,9 (mm)

Đường kính vòng lăn bánh lớn 𝑑𝑤2 319,1 (mm)

Đường kính vòng đỉnh bánh nhỏ 𝑑𝑎1 75,91 (mm)

Đường kính vòng đỉnh bánh lớn 𝑑𝑎2 324,12 (mm)

Đường kính vòng đáy nhỏ 𝑑𝑓1 64,66 (mm)

Đường kính vòng đáy lớn 𝑑𝑓2 312,87 (mm)

Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng 𝜎𝐻 471,34 (Mpa)

Lực tác ăn khớp

Lực vòng 𝐹𝑡 4810,89 (N)

Lực hướng tâm 𝐹𝑟 1797,06 (N)

Lực dọc trục 𝐹𝛼 779,19 (N)


6.2 Chọn vật liệu

- Chọn thép C45 có 𝜎𝑏 = 750𝑀𝑃𝑎, σch = 450 MPa , ứng xuất xoắn cho phép
[𝜏] = 12 … 30 𝑀𝑝𝑎

6.3 Tính toán thiết kế trục theo điều kiện bền chọn then
6.3.1 Trọng tải tác dụng lên trục
- Bánh răng trụ răng nghiêng:
2. 𝑇1 2. 170546
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = = 4810,89 𝑁
𝑑𝑤1 70,9
𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛼𝑡𝑤 4810,89. 𝑡𝑔20,24
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = = = 1797,06 𝑁
𝑐𝑜𝑠𝛽 0,9871

𝐹𝑎 = 𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛽 = 4810,89 . 𝑡𝑔9,2 = 779,19 𝑁

6.3.2 Lực tác dụng từ bộ truyền đai và khớp nối

α1 143,55
Frđ = 2 . F0 . z . sin ( ) = 2 . 233.3 . sin ( ) = 1327,87 N
2 2

- Theo công thức 4.21[1] trang 64

Fyđ = Frđ . sin(300 ) = 1327,87 . sin(300 ) = 663,94 N

Fxđ = Frđ . cos(300 ) = 1327,87 . cos(300 ) = 1149,97 N


- Phân tích lực

𝑻𝟏 𝑭𝒙đ

𝑻𝟏
𝑭𝒚đ 𝑭𝒕𝟏
𝑭𝒂𝟐 𝑭𝒓𝟏
𝑻𝟐
𝑭𝒂𝟏
𝑭𝒓𝟐
𝑭𝒕𝟐

𝑭𝒓𝒌𝒏
𝑻𝟐

6.3.3 Tính toán sơ bộ đường kính trục


- Theo công thức 10.9 [1] trang 188

3 𝑇𝑘
𝑑𝑘 ≥ √
0,2 . [𝜏]𝑘
Trong đó:
[𝜏] ứng suất uống cho phép (Mpa) với [𝜏] = 15 … 30 𝑀𝑃𝑎
T moment xoắn (Nmm)
3 T1 3 170546
=> d1 ≥ √ =√ = 38,45mm
0,2 . [τ]1 0,2 . 15
Chọn d1 = 40 mm suy ra b01 = 23 mm
3 T2 3 737054
d2 ≥ √ =√ = 52,83 mm
0,2 . [τ]2 0,2 . 25
Chọn d2 = 55 mm suy ra b02 = 29 mm
- Xác định khoảng cách các gối đỡ và điểm đặt lực
a. Khoảng cách các gỗi đỡ
Theo bảng 10.3[1] trang 189 ta chọn:
k1 = 10 ;
k 2 = 10 ;
k 3 = 10 ;
hn = 15 ;
Chiều dài mayer bánh đai trên trục I, theo công thức 10.10[1]
lm12 = (1,2 ÷ 1,5) . d1 = (1,2 ÷ 1,5). 40 = (48 ÷ 60)
Chọn lm12 = 55 mm
Chiều dài mayer bánh răng trên trục I, theo công thức 10.10[1]
lm13 = (1,2 ÷ 1,5) . d1 = (1,2 ÷ 1,5). 40 = (48 ÷ 60)
Chọn lm13 = 59 mm
Chiều dài mayer bánh trụ răng nghiên trục II, theo công thức 10.10[1]
lm22 = (1,2 ÷ 1,5) . d2 = (1,2 ÷ 1,5). 55 = (66 ÷ 82,5)
lm22 = 72 mm
Chiều dài mayer nửa khớp nối trục II, theo công thức 10.13[1]
lm23 = (1,4 ÷ 2,5) . d2 = (1,4 ÷ 2,5). 55 = (77 ÷ 137,5)
lm23 = 81 mm

❖ Trục I, theo bảng 10.4[1] trang 191


l12 = lc12 = [0,5. (lm12 + b01 ) + k 3 + hn ]
= [0,5 . ( 55+23 ) +10 +15 ] = 64 mm
 Chọn l12 = lc12 = 64 mm

l13 = 0,5. (lm13 + b01 ) + k1 + k 2 = 0,5. (5 9 + 23 ) + 10 + 10 =61 mm


l11 = 2 . l13 = 2 .61 = 122 mm
❖ Trục II, theo bảng 10.4[1] trang 191
l21 = l11 = 122 mm
l22 = l13 = 61 mm
l23 = l21 + lc23 = 114 + [0,5 . ( lm23 + b02 ) + k 3 + hn ]
= 122 + [0,5 . (81 + 29 ) + 10 + 15 ] = 202 mm
 Chọn: l23 = 202 mm
b. Vẽ sơ đồ và tính toàn lực
❖ Trục I
T1 = 170546 Nmm
Fa1 = 779,19 N
dw1 = 70,9 mm
d𝑤1 70,9
M𝑎1 = F𝑎1 . = 779,19 . = 27626 N. mm
2 2
L1 = l12 = 64 mm
L2 = l13 = 61 mm
L3 = l11 − l13 = 122 − 61 = 61 mm
Fxđ = 1149,97 N
Fyđ = 663,94 N
Fr1 = 1797,06 N
F𝑡1 = 4810,89 N

Mặt phẳng Oyz:


ΣM B = 0
<=> Fyđ . 𝑙1 + F𝑡1 . 𝑙2 − F𝐷𝑦 . (𝑙3 + 𝑙2 ) = 0
<=> 663,94 × 64 + 4810,89 × 61 − 𝐹𝐷𝑦 × (122) = 0
=> 𝐹𝐷𝑦 = 2753,74 N

ΣFy = 0

<=> 𝐹𝑦đ + 𝐹𝐵𝑦 − F𝑡1 + F𝐷𝑦 = 0

<=> 663,94 + 𝐹𝐵𝑦 − 4810,89 + 2753,74 = 0

=> 𝐹𝐵𝑦 = 1393,21 N

Mặt phẳng Oxz:


ΣM B = 0
<=> −Fxđ 𝑙1 + F𝑟1 . 𝑙2 − F𝐷𝑥 . (𝑙3 + 𝑙2 ) + M𝑎1 = 0
<=> −1149,97 × 64 + 1797,06 × 61 − 𝐹𝐷𝑥 × 122 + 27626 = 0
=> 𝐹𝐷𝑥 = 521,71 N

ΣF x = 0
<=> −𝐹𝑥đ + 𝐹𝐵𝑥 − 𝐹𝑟1 + 𝐹𝐷𝑥 = 0
<=> −1149,97 + 𝐹𝐵𝑥 − 1797,06 + 521,71 = 0
=> 𝐹𝐵𝑥 = 2425,32 𝑁
Hình 6.2 Biểu đồ moment trục I:

𝐹𝑥đ 𝐹𝑡1 𝐹𝑟1


𝑇1
𝑇1 𝐹𝑎1 +𝑧

𝑀𝑎1
𝐹𝑦đ
+𝑥
𝐹𝑡1
𝑇1 𝐹𝑥đ 𝐹𝑟1
64𝑚𝑚 B 61𝑚𝑚 61𝑚𝑚
𝐀 𝑇1 C 𝑀𝑎1 D
𝐹𝐷𝑥
𝐹𝑦đ 𝐹𝐵𝑥 𝐹𝐵𝑦 𝐹𝐷𝑦
2753,74

+
663,94
-
2057,15
167978
42492

1149,97
521,71

+
-
1275,35

31824

4197,97

73598

𝑇1 = 170546
ø35
ø35
ø32

ø40
- Đường kính các đoạn trục:

+Tính momen tổng và momen tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.15 và
10.16 [1] trang 194

2 2
𝑀𝑗 = √𝑀𝑥𝑗 + 𝑀𝑦𝑗

𝑀𝑡đ𝑗 = √𝑀𝑗2 + 0.75 × 𝑇𝑗2

+ MA = 0 N.mm

 MtdA = √𝑀𝐴2 + 0.75 × 𝑇𝐴2 = √02 + 0.75 × 1705462 = 147697 𝑁𝑚𝑚

2 2
+ MB = √𝑀𝑥𝐵 + 𝑀𝑦𝐵 = √424922 + 735982 = 84984 Nmm

 MtdB = √𝑀𝐵2 + 0.75 × 𝑇𝐵2 = √849842 + 0.75 × 1705462 = 170402 𝑁𝑚𝑚

2 2
+ MC = √𝑀𝑥𝐶 + 𝑀𝑦𝐶 = √1679782 + 318242 = 170966 Nmm

 MtdC = √𝑀𝐶2 + 0.75 × 𝑇𝐶2 = √1709662 + 0.75 × 1705462 = 225929 𝑁𝑚𝑚

+ MD = 0 N.mm

 MtdD = √𝑀𝐷2 + 0.75 × 𝑇𝐷2 = 0 𝑁𝑚𝑚


Tính đường kính trục tại tiết diện theo công thức: 10.17 [1] trang 194

3 𝑀𝑡đ𝑗
𝑑𝑗 = √
0.1 × [𝜎]

- Theo bảng 10.5[1] với d1 = 40 => [σ] = 50 MPa


Suy ra được:

3 𝑀 3 147697
+ d1A = √ 𝑡đ𝐴 = √ = 30,91 mm
0.1×[𝜎] 0.1×50

 Chọn d1A = 32mm (Lắp bánh đai)

3 𝑀 3 170402
+ d1B = √ 𝑡đ𝐵 = √ = 32,42 mm
0.1×[𝜎] 0.1×50
 Chọn d1B = 35mm (Lắp ổ lăn)

3 𝑀 3 225929
+ d1C = √ 𝑡đ𝐶 = √ = 35,62 mm
0.1×[𝜎] 0.1×50

 Chọn d1C = 40mm (Lắp bánh răng)

3 𝑀 3 147697
+ d1D = √ 𝑡đ𝐷 = √ = 0 mm
0.1×[𝜎] 0.1×50

 Chọn d1D = 35mm (Lắp ổ lăn)

❖ Trục II
T2 = 737054 Nmm
m . Z2 2.5 . 126
d2 = = = 319,1 mm
cosβ cos (9,2)
d2 319,1
M𝑎2 = F𝑎2 . = 779,19 . = 124320 N. mm
2 2
L1 = l22 = 61 mm,
L2 = l21 − l22 = 122 − 61 = 61 mm,
L3 = l23 − l21 = 202 − 122 = 80 mm
Ft2 = 4810,89 N
Fr2 = 1797,06 N
Frkn = 2000 N

Mặt phẳng Oyz:


ΣM C = 0
<=> −𝐹𝐴𝑦 × (L1 + 𝐿2 ) + 𝐹𝑡2 × 𝐿2 + 𝐹𝑟𝑘𝑛 . 𝐿3 = 0

<=> −𝐹𝐴𝑦 × 122 + 4810,89 × 61 + 2000 × 80 = 0

=> 𝐹𝐴𝑦 = 3716,92 N

ΣFy = 0

<=> −𝐹𝐴𝑦 + 𝐹𝑡2 + 𝐹𝑐𝑦 − 𝐹𝑟𝑘𝑛 = 0

<=> −3716,92 + 4810,89 + 𝐹𝑐𝑦 − 2000 = 0


=> 𝐹𝐶𝑦 = 906,03 N

Mặt phẳng Oxz:


ΣM C = 0
<=> 𝐹𝑟2 × L1 − 𝐹𝐴𝑥 × (L1 + L2 ) + M𝑎2 = 0
<=> 1797,06 × 61 − 𝐹𝐴𝑥 × 122 + 124320 = 0
=> 𝐹𝐴𝑥 = 1917,55 𝑁
ΣF x = 0
<=> −𝐹𝐴𝑥 + 𝐹𝑟2 + 𝐹𝑐𝑥 = 0
<=> −1917,55 + 1797,06 + 𝐹𝑐𝑥 = 0
=> 𝐹𝐶𝑥 = 120,49 N
Hình 6.4 Biểu đồ moment trục II:
𝐹𝑟𝑘𝑛
𝑇2
𝑇2
𝐹𝑎2 𝑩
𝑀𝑎2 +𝑧
𝑨 𝐹𝑟2 𝑪 D
𝐹𝑡2
+𝑥 +𝑦
𝐹𝑟𝑘𝑛
𝑇2
𝐹𝐴𝑦
𝑇2
61 𝑚𝑚 𝑩 61 𝑚𝑚 𝐹𝐶𝑦 80 𝑚𝑚
𝑀𝑎2 𝑪 D
𝐹𝐴𝑥 𝑨 𝐹𝑟2
𝐹𝐶𝑥
𝐹𝑡2

3716,92

+
1093,97
2000

160000
226732
1917,55

120,49

7349,45

116971

𝑇2 = 737054
ø55

ø55
ø63
- Đường kính các đoạn trục:

+Tính momen tổng và momen tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.15 và
10.16 [1] trang 194

2 2
𝑀𝑗 = √𝑀𝑥𝑗 + 𝑀𝑦𝑗

𝑀𝑡đ𝑗 = √𝑀𝑗2 + 0.75 × 𝑇𝑗2

+ MA = 0 N.mm

 MtdA = √𝑀𝐴2 + 0.75 × 𝑇𝐴2 = 0 𝑁𝑚𝑚

2 2
+ MB = √𝑀𝑥𝐵 + 𝑀𝑦𝐵 = √2267322 + 1169712 = 255127 Nmm

 MtdB = √𝑀𝐵2 + 0.75 × 𝑇𝐵2 = √2551272 + 0.75 × 7370542 = 687405 𝑁𝑚𝑚

2 2
+ MC =√𝑀𝑥𝐶 + 𝑀𝑦𝐶 = √1600002 + 02 = 160000 Nmm

 MtdC = √𝑀𝐶2 + 0.75 × 𝑇𝐶2 = √1600002 + 0.75 × 7370542 = 658055 𝑁𝑚𝑚

+ MD = 0 N.mm

 MtdD = √𝑀𝐷2 + 0.75 × 𝑇𝐷2 = √02 + 0.75 × 7370542 = 638307 𝑁𝑚𝑚


Tính đường kính trục tại tiết diện theo công thức: 10.17 [1] trang 194

3 𝑀𝑡đ𝑗
𝑑𝑗 = √
0.1 × [𝜎]

- Theo bảng 10.5[1] với d1 = 55 => [σ] = 48 MPa


Suy ra được:
3 𝑀
+ d2A = √ 𝑡đ𝐴 = 0 mm
0.1×[𝜎]

 Chọn d2A = 55 mm (Lắp ổ lăn)

3 𝑀 3 687405
+ d2B = √ 𝑡đ𝐵 = √ = 52,32 mm
0.1×[𝜎] 0.1×48
 Chọn d2B = 63 mm (Lắp bánh răng)

3 𝑀 3 638307
+ d2C = √ 𝑡đ𝐶 = √ = 51,04 mm
0.1×[𝜎] 0.1×48

 Chọn d2C = 55 mm (Lắp ổ lăn)

3 𝑀 3 638307
+ d2D = √ 𝑡đ𝐷 = √ = 51,04 mm
0.1×[𝜎] 0.1×48

 Chọn d2D = 55 mm (Lắp khớp nối)

6.3.4 Kiểm nghiệm then về độ bền dập và độ bền cắt:


➢ Trên trục I then được lắp tại bánh đai và bánh răng
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh đai: dA = 32 mm
b = 10 mm
Chọn then bằng , tra bảng 9.1a Tr173[1] ta được: { h = 8 mm
t1 = 5 mm
• Lấy chiều dài then: lt = (0.8 ÷ 0.9) × lm
✓ Then lắp trên trục vị trí lắp đai
lt12 = (0.8 ÷ 0.9) × lm12 =(0.8 ÷ 0.9) × 55 = 44 ÷ 49,5 mm

Ta chọn lt12 = 45 mm

Then lắp trên trục vị trí bánh răng: dc = 40 mm


b = 12 mm
Chọn then bằng , tra bảng 9.1a Tr173[1] ta được: { h = 8 mm
t1 = 5 mm
• Chiều dài then trên đoạn trục lắp khớp nối :
lt13 = (0.8 ÷ 0.9) × lm13 = (0.8 ÷ 0.9) × 59 = 47,2 ÷ 53,1 mm

⇒ Ta chọn lt13 = 50 mm
Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:
Theo công thức (9.1) và (9.2) Tr173[1] ta có:
2T
σd = ≤ [σd ]
dlt (h − t1 )
2T
τc = ≤ [τ c ]
{ dlt b
Với bảng 9.5 Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải
trọng: Va đập vừa
[σd ] = 100 Mpa
⇒{
[τc ] = 40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp bánh răng:
2T1 2 × 170546
σd = = = 56,85 Mpa < [σd ] = 100 Mpa
dc lt13 (h − t1 ) 40 × 50 × (8 − 5)
2T1 2 × 170546
τc = = = 14,21 Mpa < [τc ] = 40 Mpa
{ dc lt13 b 40 × 50 × 12

Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí bánh đai:


2T1 2 × 170546
σd = = = 78,96 Mpa < [σd ] = 100 Mpa
dA lt12 (h − t1 ) 32 × 45 × (8 − 5)
2T1 2 × 170546
τc = = = 23,69 Mpa < [τc ] = 40 Mpa
{ dA lt12 b 32 × 45 × 10
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
➢ Chọn và kiểm nghiệm then trên trục II:
Trên trục II then được lắp tại bánh răng và khớp nối
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng: d2B = 63 mm
b = 18 mm
Chọn then bằng , tra bảng 9.1a Tr173[1] ta được: { h = 11 mm
t1 = 7mm
• Lấy chiều dài then: lt = (0.8 ÷ 0.9) × lm
✓ Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng
lt22 = (0.8 ÷ 0.9). lm22 =(0.8 ÷ 0.9) × 72 = 57,6 ÷ 64,8mm
Ta chọn lt22 = 60 mm
Then lắp trên trục vị trí khớp nối: d2D = 55 mm
b = 16 mm
Chọn then bằng , tra bảng 9.1a Tr173[1] ta được: {h = 10 mm
t1 = 6 mm
• Chiều dài then trên đoạn trục lắp khớp nối:
lt23 = (0.8 ÷ 0.9). lm23 = (0.8 ÷ 0.9) × 81 = 64,8 ÷ 72,9 mm
⇒ Ta chọn lt23 = 70 mm

Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:


Theo công thức 9.1 và 9.2Tr173[1] ta có: d2B = 63 mm
2T
σd = ≤ [σd ]
dlt (h − t1 )
2T
τc = ≤ [τ c ]
{ dlt b
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải
trọng: Va đập vừa
[σd ] = 100 Mpa
⇒{
[τc ] = 40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp bánh răng
2T2 2 × 737054
σd = = = 97,49 Mpa < [σd ] = 100 Mpa
d2B lt22 (h − t1 ) 63 × 60 × (11 − 7)
2T2 2 × 737054
τc = = = 21,67 Mpa < [τc ] = 40 Mpa
{ d2B lt22 b 63 × 60 × 18

Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí khớp nối:


2T2 2 × 737054
σd = = = 95,72 Mpa < [σd ] = 100 Mpa
dD lt23 (h − t1 ) 55 × 70 × (10 − 6)
2T2 2 × 737054
τc = = = 23,93 Mpa < [τc ] = 40 Mpa
{ dD lt23 b 55 × 70 × 16

⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt.
Bảng 6.1 Bảng tống kết thông số đường kính trục
Các tiết diện Đường kính trục bxh 𝐭𝟏
𝑑1𝐴 32 10x8 5
𝑑1𝐵 35 10x8 5
𝑑1𝐶 40 12x8 5
𝑑1𝐷 35 10x8 5
𝑑2𝐴 55 16x10 6
𝑑2𝐵 63 18x11 7
𝑑2𝐶 55 16x10 6
𝑑2𝐷 55 16x10 6

6.4 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi


Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều kiện:
sσj × sτj
sj = ≥ [s]
2 2
√sσj + sτj

Trong đó: [𝑠] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [𝑠] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng độ cứng [𝑠] =
2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến ứng suất
tiếp tại tiết diện j:
σ−1
sσj =
K σdj σaj + ѱσ σmj
τ−1
sτj =
K τdj τaj + ѱτ τmj

Trong đó : σ−1 và τ−1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần đúng
𝜎−1 = 0.436𝜎𝑏 = 0.436×750 = 327 MPa
𝜏−1 = 0.58𝜎−1 = 0.58×327 = 189.66 MPa
σaj , τaj , σmj , τmj. là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j, do
quay trục một chiều:
Mj
σaj =
Wj
Tj
τaj = τmj =
{ 2W0j

Với Wj, W0j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục được tính theo công
thức tại bảng 10.6:
ѱσ , ѱτ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi, tra bảng B
10.7/197 [1] với 𝜎𝑏 = 750 MPa, ta có:
ѱσ = 0,1
{
ѱτ = 0,05
K σdj , K τdj - hệ số xác định theo công thức sau:

K σ ⁄ εσ + K x − 1
K σdj =
Ky

K τ ⁄ ετ + K x − 1
K τdj =
Ky
Trong đó: Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197[1] ,
Với độ nhẵn Ra ≤ (2,5 ... 0,63) μm và 𝜎𝑏 = 750 MPa
Nội suy tuyến tính ta được: Kx = 1.1
Tra bảng 10.9: Ky = 1.
Xét trục I:
- Kiểm nghiệm tại tiết diện nguy hiểm B:
𝑀𝐵 = 84984 N. mm
{𝑇𝐵 = 170546 N. mm
𝑑1𝐵 = 35 mm
Tra bảng 10.6/tr196 với d1𝐵 = 35 mm
Trục tiết diện tròn:
3
πd1B π × 353
WB = = = 4209,24
32 32
3
πd1B π × 353
{W0B = 16 = 16 = 8418,49
MB 84984
σaB = = = 20,19
WB 4209,24
σmb = 0
TB 170546
τaB = τmB = = = 10,13
{ 2W0B 2 × 8418,49
Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi. Chọn kiểu lắp k6
10.11
Tra bảng [1] với σb = 750 MPa:
198

Nội suy tuyến tính ta có:


K σ ⁄εσ = 2,25
{
K τ ⁄ετ = 1,75
K σ ⁄ε σ + K x − 1 2,25 + 1,1 − 1
K σdB = = = 2,35
Ky 1
K τ ⁄ ετ + K x − 1 1,75 + 1,1 − 1
K τdB = = = 1,85
{ Ky 1
σ−1 327
sσB = = = 6,89
K σdB σaB + ѱσ σmB 2,35 × 20,19 + 0.1 × 0
τ−1 189,66
sτB = = = 9,85
{ K τdB τaB + ѱτ τmB 1,85 × 10,13 + 0.05 × 10,13
sσB × sτB 6.89 × 9,85
sB = = = 5,65 > [s] = 1,5 ÷ 2,5
2 2
√sσB + sτB √6.892 + 9,85 2
-Kiểm nghiệm tại tiết diện nguy hiểm C:
MC = 170966 Nmm
{T1 = 170546 Nmm
d1C = 40 mm
Tra bảng B 10.5/tr196 với bảng B 9.1/tr174 có d1C = 40 mm
πd3C b × t1 × (dC − t1 )2 π × 403 12 × 5 × (40 − 5)2
WC = − = − = 5364,44
32 2 × dC 32 2 × 40
πd3C b × t1 × (dC − t1 )2 π × 403 12 × 5 × (40 − 5)2
W0C = − = − = 11647,62
{ 16 2 × dC 16 2 × 40
MC 170966
σaC = = = 31,87
WC 5364,44
σmC = 0
TC 170546
τaC = τmC = = = 7,32
{ 2W0C 2 × 11647,62
Do vị trí này lắp bánh răng nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lắp k6. Tra bảng B
10.11/tr198 với σb = 750 MPa ta có:
K σ ⁄εσ = 2.25
{
K τ ⁄ετ = 1.75
Ảnh hưởng của rãnh then :
Tra bảng 10.10/tr198 [1] ta có :
Với d1C = 40 mm
εσ = 0.85
{
ετ = 0.78

Tra bảng 10.12/tr199 với trục σb = 750 MPa:


Ta có:
K σ = 1.62
{
K τ = 1.88
1.62
K σ ⁄ εσ = = 1,905 < 2,25
=> { 0.85
1.88
K τ ⁄ ετ = = 2,41 > 1,81
0.78

Lấy
K σ ⁄εσ = 2.25
{
K τ ⁄ετ = 2.41
K σ ⁄ εσ + K x − 1 2,25 + 1,1 − 1
K σdC = = = 2,35
Ky 1
K τ ⁄ ετ + K x − 1 2,41 + 1,1 − 1
K τdC = = = 2,51
{ Ky 1
σ−1 327
sσC = = = 4,37
K σdC σaC + ѱσ σmC 2,35 × 31,87 + 0.1 × 0
τ−1 189,66
sτC = = = 10,12
{ K τdC τaC + ѱτ τmC 2,51 × 7,32 + 0.05 × 7,32
sσC ×sτCj 4,37 ×10,12
sC = = = 4,01 > [s]=1,5 ÷ 2,5
√s2σC +s2τC √4,372 +10,122

Vậy trục I thõa điều kiện về độ bền mỏi.


Xét trục II:
-Kiểm nghiệm tại tiết diện nguy hiểm B:
M2B = 255127 Nmm
{T2 = 737054 Nmm
d2B = 63 mm
Tra bảng 10.6/tr196 với bảng 9.1/tr174 có 𝑑2𝐵 = 63 𝑚𝑚
πd32B b × t1 × (d2B − t1 )2 π × 633 18 × 7 × (63 − 7)2
WB = − = − = 21412,31
32 2 × d2B 32 2 × 63
πd32B b × t1 × (d2B − t1 )2 π × 633 18 × 7 × (63 − 7)2
W0B = − = − = 45960,61
{ 16 2 × d2B 16 2 × 63
MB 255127
σaB = = = 11,91
WB 21412,31
σmB = 0
T2 737054
τaB = τmB = = = 8,02
{ 2W0B 2 × 45960,61
𝐷𝑜 𝑣ị 𝑡𝑟í 𝑛à𝑦 𝑙ắ𝑝 𝑏á𝑛ℎ 𝑟ă𝑛𝑔 𝑛ê𝑛 𝑏ề 𝑚ặ𝑡 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑙ắ𝑝 𝑐ó độ 𝑑ô𝑖 𝑟𝑎. 𝐶ℎọ𝑛 𝑘𝑖ể𝑢 𝑙ắ𝑝 𝑘6.
Tra bảng 10.11/tr198 𝑣ớ𝑖 σb = 750 MPa 𝑡𝑎 𝑐ó:
K σ ⁄εσ = 2,97
{
K τ ⁄ετ = 2,28
Ảnh hưởng của rãnh then:
Tra bảng 10.10/tr198 σb = 750 MPa 𝑡𝑎 𝑐ó:
Với d2B = 63 mm ta được:
εσ = 0.76
{
ετ = 0.73
Tra bảng 10.12/tr199 𝑣ớ𝑖 𝑡𝑟ụ𝑐 𝜎𝑏 = 750 𝑀𝑃𝑎:
Ta có:
K σ = 1,62
{
K τ = 1.88
1,62
K σ ⁄ εσ = = 2,131 < 2,97
=> { 0.76
1.88
K τ ⁄ ετ = = 2,57 > 2,28
0.73

Lấy
K σ ⁄εσ = 2,97
{
K τ ⁄ετ = 2,57
K σ ⁄ εσ + K x − 1 2,97 + 1,1 − 1
K σdB = = = 3,07
Ky 1
K τ ⁄ ετ + K x − 1 2,57 + 1,1 − 1
K τdB = = = 2,67
{ Ky 1
σ−1 327
sσB = = = 8,94
K σdB σaB + ѱσ σmB 3,07 × 11,91 + 0.1 × 0
τ−1 189,66
sτB = = = 8,69
{ K τdB τaB + ѱτ τmB 2,67 × 8,02 + 0.05 × 8,02
sσB × sτB 8,94 × 8,69
sB = = = 6,23 > [s] = 1,5 ÷ 2,5
2 2
√sσB + sτB √8,942 + 8,692
- Kiểm nghiệm tại tiết diện nguy hiểm C:
𝑀2𝐶 = 160000 N. mm
{𝑇2 = 737054 𝑁𝑚𝑚
𝑑2𝐶 = 55 𝑚𝑚
10.6
𝑇𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 𝐵 [1] 𝑣ớ𝑖 𝑑2𝑐 = 55 𝑚𝑚
196
Trục tiết diện tròn:
πd32C π × 553
WC = = = 16333,83
32 32
πd32C π × 553
{W0C = 16 = 16 = 32667,65
M2C 160000
σaC = = = 9,78
WC 16333,83
σmC = 0
TC 737054
τaC = τmC = = = 10,33
{ 2W0C 2 × 32667,65
Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi. Chọn kiểu lắp k6
10.11
Tra bảng [1]𝑣ớ𝑖 σb = 750 MPa ∶
198
Nội suy tuyến tính ta có:
K σ ⁄εσ = 2,97
{
K τ ⁄ετ = 2,28
K σ ⁄ε σ + K x − 1 2,97 + 1,1 − 1
K σdC = = = 3,07
Ky 1
K τ ⁄ ετ + K x − 1 2,28 + 1.1 − 1
K τdC = = = 2,38
{ Ky 1
σ−1 327
sσC = = = 10,89
K σdC σaC + ѱσ σmC 3,07 × 9,78 + 0.1 × 0
τ−1 189,66
sτC = = = 7,56
{ K τdC τaC + ѱτ τmC 2,38 × 10,33 + 0.05 × 10,33
sσC × sτC 10,89 × 7,56
sC = = = 6,21 > [s] = 1,5 ÷ 2,5
2 2
√sσC + sτC √10,892 + 7,562

Vậy trục II đảm bảo an toàn về độ bền mỏi.

You might also like