Professional Documents
Culture Documents
Số vòng quay n,
950 325,34 72,3 72,3
vg/ph
Mômen xoắn T,
62125 170546 737054 722524
N.mm
3 𝑇 3 1474,12.103
d≥ √ 𝑡 = √ = 78,91
0,2.[𝜏] 0,2.15
Chọn [𝜏] = 15
➔ Chọn d = 80 mm
- Tra bảng 9.10a trang 239 [2] và 9.11b trang 241[2] ta có:
d D 𝑑𝑚 L 𝑑1 𝐷0 Z 𝑛𝑚𝑎𝑥 B 𝐵1 𝑙1 𝐷3 𝑙2
T 𝑑𝑐 𝑑1 𝐷2 l 𝑙1 𝑙2 𝑙3 h
2000 24 M16 32 95 52 24 44 -
Số vòng quay n,
950 325,34 72,3 72,3
vg/ph
Mômen xoắn T,
62125 170546 737054 722524
N.mm
Bảng 4.1 Kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng nghiêng
Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tỉ số truyền 𝑢 4,5
Tỉ số truyền 𝑢𝑡 4,5
- Chọn thép C45 có 𝜎𝑏 = 750𝑀𝑃𝑎, σch = 450 MPa , ứng xuất xoắn cho phép
[𝜏] = 12 … 30 𝑀𝑝𝑎
6.3 Tính toán thiết kế trục theo điều kiện bền chọn then
6.3.1 Trọng tải tác dụng lên trục
- Bánh răng trụ răng nghiêng:
2. 𝑇1 2. 170546
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = = 4810,89 𝑁
𝑑𝑤1 70,9
𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛼𝑡𝑤 4810,89. 𝑡𝑔20,24
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = = = 1797,06 𝑁
𝑐𝑜𝑠𝛽 0,9871
α1 143,55
Frđ = 2 . F0 . z . sin ( ) = 2 . 233.3 . sin ( ) = 1327,87 N
2 2
𝑻𝟏 𝑭𝒙đ
𝑻𝟏
𝑭𝒚đ 𝑭𝒕𝟏
𝑭𝒂𝟐 𝑭𝒓𝟏
𝑻𝟐
𝑭𝒂𝟏
𝑭𝒓𝟐
𝑭𝒕𝟐
𝑭𝒓𝒌𝒏
𝑻𝟐
3 𝑇𝑘
𝑑𝑘 ≥ √
0,2 . [𝜏]𝑘
Trong đó:
[𝜏] ứng suất uống cho phép (Mpa) với [𝜏] = 15 … 30 𝑀𝑃𝑎
T moment xoắn (Nmm)
3 T1 3 170546
=> d1 ≥ √ =√ = 38,45mm
0,2 . [τ]1 0,2 . 15
Chọn d1 = 40 mm suy ra b01 = 23 mm
3 T2 3 737054
d2 ≥ √ =√ = 52,83 mm
0,2 . [τ]2 0,2 . 25
Chọn d2 = 55 mm suy ra b02 = 29 mm
- Xác định khoảng cách các gối đỡ và điểm đặt lực
a. Khoảng cách các gỗi đỡ
Theo bảng 10.3[1] trang 189 ta chọn:
k1 = 10 ;
k 2 = 10 ;
k 3 = 10 ;
hn = 15 ;
Chiều dài mayer bánh đai trên trục I, theo công thức 10.10[1]
lm12 = (1,2 ÷ 1,5) . d1 = (1,2 ÷ 1,5). 40 = (48 ÷ 60)
Chọn lm12 = 55 mm
Chiều dài mayer bánh răng trên trục I, theo công thức 10.10[1]
lm13 = (1,2 ÷ 1,5) . d1 = (1,2 ÷ 1,5). 40 = (48 ÷ 60)
Chọn lm13 = 59 mm
Chiều dài mayer bánh trụ răng nghiên trục II, theo công thức 10.10[1]
lm22 = (1,2 ÷ 1,5) . d2 = (1,2 ÷ 1,5). 55 = (66 ÷ 82,5)
lm22 = 72 mm
Chiều dài mayer nửa khớp nối trục II, theo công thức 10.13[1]
lm23 = (1,4 ÷ 2,5) . d2 = (1,4 ÷ 2,5). 55 = (77 ÷ 137,5)
lm23 = 81 mm
ΣFy = 0
ΣF x = 0
<=> −𝐹𝑥đ + 𝐹𝐵𝑥 − 𝐹𝑟1 + 𝐹𝐷𝑥 = 0
<=> −1149,97 + 𝐹𝐵𝑥 − 1797,06 + 521,71 = 0
=> 𝐹𝐵𝑥 = 2425,32 𝑁
Hình 6.2 Biểu đồ moment trục I:
𝑀𝑎1
𝐹𝑦đ
+𝑥
𝐹𝑡1
𝑇1 𝐹𝑥đ 𝐹𝑟1
64𝑚𝑚 B 61𝑚𝑚 61𝑚𝑚
𝐀 𝑇1 C 𝑀𝑎1 D
𝐹𝐷𝑥
𝐹𝑦đ 𝐹𝐵𝑥 𝐹𝐵𝑦 𝐹𝐷𝑦
2753,74
+
663,94
-
2057,15
167978
42492
1149,97
521,71
+
-
1275,35
31824
4197,97
73598
𝑇1 = 170546
ø35
ø35
ø32
ø40
- Đường kính các đoạn trục:
+Tính momen tổng và momen tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.15 và
10.16 [1] trang 194
2 2
𝑀𝑗 = √𝑀𝑥𝑗 + 𝑀𝑦𝑗
+ MA = 0 N.mm
2 2
+ MB = √𝑀𝑥𝐵 + 𝑀𝑦𝐵 = √424922 + 735982 = 84984 Nmm
2 2
+ MC = √𝑀𝑥𝐶 + 𝑀𝑦𝐶 = √1679782 + 318242 = 170966 Nmm
+ MD = 0 N.mm
3 𝑀𝑡đ𝑗
𝑑𝑗 = √
0.1 × [𝜎]
3 𝑀 3 147697
+ d1A = √ 𝑡đ𝐴 = √ = 30,91 mm
0.1×[𝜎] 0.1×50
3 𝑀 3 170402
+ d1B = √ 𝑡đ𝐵 = √ = 32,42 mm
0.1×[𝜎] 0.1×50
Chọn d1B = 35mm (Lắp ổ lăn)
3 𝑀 3 225929
+ d1C = √ 𝑡đ𝐶 = √ = 35,62 mm
0.1×[𝜎] 0.1×50
3 𝑀 3 147697
+ d1D = √ 𝑡đ𝐷 = √ = 0 mm
0.1×[𝜎] 0.1×50
❖ Trục II
T2 = 737054 Nmm
m . Z2 2.5 . 126
d2 = = = 319,1 mm
cosβ cos (9,2)
d2 319,1
M𝑎2 = F𝑎2 . = 779,19 . = 124320 N. mm
2 2
L1 = l22 = 61 mm,
L2 = l21 − l22 = 122 − 61 = 61 mm,
L3 = l23 − l21 = 202 − 122 = 80 mm
Ft2 = 4810,89 N
Fr2 = 1797,06 N
Frkn = 2000 N
ΣFy = 0
3716,92
+
1093,97
2000
160000
226732
1917,55
120,49
7349,45
116971
𝑇2 = 737054
ø55
ø55
ø63
- Đường kính các đoạn trục:
+Tính momen tổng và momen tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.15 và
10.16 [1] trang 194
2 2
𝑀𝑗 = √𝑀𝑥𝑗 + 𝑀𝑦𝑗
+ MA = 0 N.mm
2 2
+ MB = √𝑀𝑥𝐵 + 𝑀𝑦𝐵 = √2267322 + 1169712 = 255127 Nmm
2 2
+ MC =√𝑀𝑥𝐶 + 𝑀𝑦𝐶 = √1600002 + 02 = 160000 Nmm
+ MD = 0 N.mm
3 𝑀𝑡đ𝑗
𝑑𝑗 = √
0.1 × [𝜎]
3 𝑀 3 687405
+ d2B = √ 𝑡đ𝐵 = √ = 52,32 mm
0.1×[𝜎] 0.1×48
Chọn d2B = 63 mm (Lắp bánh răng)
3 𝑀 3 638307
+ d2C = √ 𝑡đ𝐶 = √ = 51,04 mm
0.1×[𝜎] 0.1×48
3 𝑀 3 638307
+ d2D = √ 𝑡đ𝐷 = √ = 51,04 mm
0.1×[𝜎] 0.1×48
Ta chọn lt12 = 45 mm
⇒ Ta chọn lt13 = 50 mm
Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:
Theo công thức (9.1) và (9.2) Tr173[1] ta có:
2T
σd = ≤ [σd ]
dlt (h − t1 )
2T
τc = ≤ [τ c ]
{ dlt b
Với bảng 9.5 Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải
trọng: Va đập vừa
[σd ] = 100 Mpa
⇒{
[τc ] = 40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp bánh răng:
2T1 2 × 170546
σd = = = 56,85 Mpa < [σd ] = 100 Mpa
dc lt13 (h − t1 ) 40 × 50 × (8 − 5)
2T1 2 × 170546
τc = = = 14,21 Mpa < [τc ] = 40 Mpa
{ dc lt13 b 40 × 50 × 12
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt.
Bảng 6.1 Bảng tống kết thông số đường kính trục
Các tiết diện Đường kính trục bxh 𝐭𝟏
𝑑1𝐴 32 10x8 5
𝑑1𝐵 35 10x8 5
𝑑1𝐶 40 12x8 5
𝑑1𝐷 35 10x8 5
𝑑2𝐴 55 16x10 6
𝑑2𝐵 63 18x11 7
𝑑2𝐶 55 16x10 6
𝑑2𝐷 55 16x10 6
Trong đó: [𝑠] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [𝑠] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng độ cứng [𝑠] =
2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến ứng suất
tiếp tại tiết diện j:
σ−1
sσj =
K σdj σaj + ѱσ σmj
τ−1
sτj =
K τdj τaj + ѱτ τmj
Trong đó : σ−1 và τ−1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần đúng
𝜎−1 = 0.436𝜎𝑏 = 0.436×750 = 327 MPa
𝜏−1 = 0.58𝜎−1 = 0.58×327 = 189.66 MPa
σaj , τaj , σmj , τmj. là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j, do
quay trục một chiều:
Mj
σaj =
Wj
Tj
τaj = τmj =
{ 2W0j
Với Wj, W0j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục được tính theo công
thức tại bảng 10.6:
ѱσ , ѱτ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi, tra bảng B
10.7/197 [1] với 𝜎𝑏 = 750 MPa, ta có:
ѱσ = 0,1
{
ѱτ = 0,05
K σdj , K τdj - hệ số xác định theo công thức sau:
K σ ⁄ εσ + K x − 1
K σdj =
Ky
K τ ⁄ ετ + K x − 1
K τdj =
Ky
Trong đó: Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197[1] ,
Với độ nhẵn Ra ≤ (2,5 ... 0,63) μm và 𝜎𝑏 = 750 MPa
Nội suy tuyến tính ta được: Kx = 1.1
Tra bảng 10.9: Ky = 1.
Xét trục I:
- Kiểm nghiệm tại tiết diện nguy hiểm B:
𝑀𝐵 = 84984 N. mm
{𝑇𝐵 = 170546 N. mm
𝑑1𝐵 = 35 mm
Tra bảng 10.6/tr196 với d1𝐵 = 35 mm
Trục tiết diện tròn:
3
πd1B π × 353
WB = = = 4209,24
32 32
3
πd1B π × 353
{W0B = 16 = 16 = 8418,49
MB 84984
σaB = = = 20,19
WB 4209,24
σmb = 0
TB 170546
τaB = τmB = = = 10,13
{ 2W0B 2 × 8418,49
Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi. Chọn kiểu lắp k6
10.11
Tra bảng [1] với σb = 750 MPa:
198
Lấy
K σ ⁄εσ = 2.25
{
K τ ⁄ετ = 2.41
K σ ⁄ εσ + K x − 1 2,25 + 1,1 − 1
K σdC = = = 2,35
Ky 1
K τ ⁄ ετ + K x − 1 2,41 + 1,1 − 1
K τdC = = = 2,51
{ Ky 1
σ−1 327
sσC = = = 4,37
K σdC σaC + ѱσ σmC 2,35 × 31,87 + 0.1 × 0
τ−1 189,66
sτC = = = 10,12
{ K τdC τaC + ѱτ τmC 2,51 × 7,32 + 0.05 × 7,32
sσC ×sτCj 4,37 ×10,12
sC = = = 4,01 > [s]=1,5 ÷ 2,5
√s2σC +s2τC √4,372 +10,122
Lấy
K σ ⁄εσ = 2,97
{
K τ ⁄ετ = 2,57
K σ ⁄ εσ + K x − 1 2,97 + 1,1 − 1
K σdB = = = 3,07
Ky 1
K τ ⁄ ετ + K x − 1 2,57 + 1,1 − 1
K τdB = = = 2,67
{ Ky 1
σ−1 327
sσB = = = 8,94
K σdB σaB + ѱσ σmB 3,07 × 11,91 + 0.1 × 0
τ−1 189,66
sτB = = = 8,69
{ K τdB τaB + ѱτ τmB 2,67 × 8,02 + 0.05 × 8,02
sσB × sτB 8,94 × 8,69
sB = = = 6,23 > [s] = 1,5 ÷ 2,5
2 2
√sσB + sτB √8,942 + 8,692
- Kiểm nghiệm tại tiết diện nguy hiểm C:
𝑀2𝐶 = 160000 N. mm
{𝑇2 = 737054 𝑁𝑚𝑚
𝑑2𝐶 = 55 𝑚𝑚
10.6
𝑇𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 𝐵 [1] 𝑣ớ𝑖 𝑑2𝑐 = 55 𝑚𝑚
196
Trục tiết diện tròn:
πd32C π × 553
WC = = = 16333,83
32 32
πd32C π × 553
{W0C = 16 = 16 = 32667,65
M2C 160000
σaC = = = 9,78
WC 16333,83
σmC = 0
TC 737054
τaC = τmC = = = 10,33
{ 2W0C 2 × 32667,65
Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi. Chọn kiểu lắp k6
10.11
Tra bảng [1]𝑣ớ𝑖 σb = 750 MPa ∶
198
Nội suy tuyến tính ta có:
K σ ⁄εσ = 2,97
{
K τ ⁄ετ = 2,28
K σ ⁄ε σ + K x − 1 2,97 + 1,1 − 1
K σdC = = = 3,07
Ky 1
K τ ⁄ ετ + K x − 1 2,28 + 1.1 − 1
K τdC = = = 2,38
{ Ky 1
σ−1 327
sσC = = = 10,89
K σdC σaC + ѱσ σmC 3,07 × 9,78 + 0.1 × 0
τ−1 189,66
sτC = = = 7,56
{ K τdC τaC + ѱτ τmC 2,38 × 10,33 + 0.05 × 10,33
sσC × sτC 10,89 × 7,56
sC = = = 6,21 > [s] = 1,5 ÷ 2,5
2 2
√sσC + sτC √10,892 + 7,562