You are on page 1of 16

Câu 1. [2D4-1.2-1] [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .

Điểm M 3 ;  1 là điểm biểu diễn số phức


z nào sau đây?
A. z  3  i . B. z  1  3i . C. z  3  i . D. z  1  3i .
Lời giải
FB tác giả: Bùi Thị Thúy Vân
Điểm M 3 ;  1 là điểm biểu diễn số phức z  3  i .

Câu 2. [2D1-4.1-1] [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
FB tác giả: Bùi Thị Thúy Vân
Ta có lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1

Ta có lim y  5, lim y  3,  y  3, y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


x  x 

Do đó có 3 tiệm cận.
1
Câu 3. [2D2-4.2-1] [ Mức độ 1] Với x   , đạo hàm của hàm số y  log 3  2 x  1 là
2
2 2 ln 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
 2 x  1 ln 3  2 x  1  2 x  1 ln 3  2 x  1 ln 3

Lời giải
Fb tác giả: hong hoang

Ta có: y ' 
 2 x  1 '  2
.
 2 x  1 ln 3  2 x  1 ln 3

Câu 4. [2H2-1.1-1] [ Mức độ 1] Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 3a và diện tích đáy bằng 2a 2 . Tính thể
tích khối lăng trụ.
A. V  2 a 2 . B. V  6 a 2 . C. V  6 a 3 . D. V  2a 3 .
Lời giải
Fb tác giả: hong hoang

Ta có: V  h.Sd  3a.2a 2  6a 3 .


Câu 5. [2H2-1.2-1] [Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đã cho.
A. S xq  12 . B. S xq  4 3 . C. S xq  8 3 . D. S xq  39 .
Lời giải
FB tác giả: Phùng Hương
Áp dụng công thức ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là:

S xq   rl   . 3.4  4 3 .

Câu 6. [2D4-3.2-1] [Mức độ 1] Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z .

A. z  17 . B. z  16 . C. z  17 . D. z  4 .

Lời giải
FB tác giả: Phùng Hương
Ta có:
3  5i
z 1  i   3  5i  z   1  4i
1 i
 1   4 
2 2
 z   17.

(cách 2)
z 1  i   3  5i  z 1  i  3  5i
3  5i 34
 z    17.
1 i 2

Câu 7. [2D1-5.1-1] [ Mức độ 1 ] Hàm số y  x3  3x 2  1 có đồ thị là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Fb Tác giả: Thanh Toàn
Ta có: Hàm số y  x 3  3x 2  1 có hệ số a  1 và cắt trục tung tại điểm  0;1

Câu 8. [2H3-2.2-1] [ Mức độ 1 ] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2 x  3z  1  0 .Một véc-tơ
pháp tuyến của mặt phẳng  P là

   


A. n2  2; 3;1 . B. n4  2; 3;0 . C. n1  2;3;1 . D. n3  2; 0; 3 .

Lời giải
Fb Tác giả: Thanh Toàn

Ta có: Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P : 2 x  3z  1  0 là n3  2;0;  3
2 2 2
Câu 9. [2D3-2.1-1] [ Mức độ 1] Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1
17 11 7 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Lời giải
FB: Phuonglien Le tác giả: Lê Thị Phương Liên
2 2 2 2
17
Ta có : I    x  2 f  x   3 g  x   dx   xdx  2  f  x  dx  3  g  x  dx  .
1 1 1 1
2

Câu 10. [2D1-2.1-1] [ Mức độ 1] Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x 2 ( x  1) với mọi số thực x . Số
điểm cực tiểu của hàm số f  x  là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải
FB: Phuonglien Le tác giả: Lê Thị Phương Liên
x  0
Ta có : f ( x)  x 2 ( x  1)  0   .
x 1
Bảng xét dấu f ( x )

x  0 1 
f  x  0  0 

Hàm số đạt cực tiểu tại x  1


Câu 11. [1D2-2.1-1] [ Mức độ 1] Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế,
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Số cách xếp thứ tự biểu diễn của 5 ban nhạc để ban
nhạc đến từ Nha Trang biểu diễn đầu tiên là
A. 4 . B. 20 . C. 24 . D. 120 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Đào
Chọn Nha Trang là địa điểm biểu diễn đầu tiên. Còn 4 tỉnh thành còn lại sẽ thay đổi thứ tự biểu diễn
nên có 4!  24 cách cần tìm.

Câu 12. [2D3-2.1-1] [ Mức độ 1] Cho f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn
1
f  0   1, f 1  3 . Tính I   f   x  dx .
0

1 1 1 1
A.  f   x  dx  2 . B.  f   x  dx   4 . C.  f   x  d x  2 . D.  f   x  dx  4 .
0 0 0 0

Lời giải
FB tác giả: Trần Đào
1
1
Ta có I   f   x  dx  f  x   f 1  f  0   3   1  4 .
0
0
Câu 13. [2D4-1.1-1] [Mức độ 1] Phần ảo của số phức z  2  3i là

A. 3i . B. 3i . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang ; Fb: Trang Phạm
Theo định nghĩa, số phức z  2  3i có phần ảo là 3 .

Câu 14. [2H3-1.1-1] [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 và B  2;  1;3 . Véc tơ AB có
tọa độ là

A.  1;1;  2  . B.  3;  1; 4  . C. 1;  1;2  . D.  1;  1; 2  .

Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang ; Fb: Trang Phạm

Ta có: AB  1;  1; 2 

Câu 15. [2D2-5.1-1] [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình 3


x2
 9 là
A. x  1 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3
Lời giải
FB tác giả: Thu Hiền.
x 2
Ta có 3  9  3x 2  32  x  2  2  x  4.

Câu 16. [2D2-1.2-1] [ Mức độ 1] Cho số thực dương a . Sau khi rút gọn, biểu thức P  3
a a có dạng

A. a . B. 3
a. C. a . D. a3 .
Lời giải
FB tác giả: Thu Hiền.
1 3
3 3
Ta có 3
a a  a.a  a  a .
2 2

Câu 17. [2H1-3.2-1] [ Mức độ 1] Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình
chóp là a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 6 6
Lời giải
FB tác giả: Triều Lê Minh
2
a 3
S ABC  .
4
1 a2 3 a3 6
VSABC  . .a 2  .
3 4 12
Câu 18. [2D2-3.2-1] [ Mức độ 1] Với mọi số thực a  0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log 32 a 2  4 log 32 a . B. log32 a 2  4 log 32 a . C. log 32 a 2  2 log 32 a . D. log32 a 2  2log 32 a .
Lời giải
FB tác giả: Triều Lê Minh
log 32 a 2   log 3 a 2    2 log 3 a   4 log 32 a .
2 2

Câu 19. [1D2-2.1-1] [ Mức độ 1] Cần phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao
nhiêu cách phân công khác nhau?

A. 210 . B. 120 . C. 720 . D. 103 .


Lời giải
FB tác giả: Hoàng Huệ

Phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật thì ta sẽ có số cách phân công là C103  120.

Câu 20. [2D1-2.1-2] [ Mức độ 2] Đồ thị hàm số y  x 4  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Hoàng Huệ


x  0

2
Ta có y  4 x3  2 x  0   x 
 2

x   2
 2

2 2 
x   0
2 2
f ( x )  0  0  0 

 1 
f ( x) 3 3
4 4

Vậy đồ thị hàm số y  x 4  x 2  1 có 3 điểm cực trị có tung độ dương.


1
Câu 21. [2D3-1.1-2] [ Mức độ 2] Nguyên hàm của hàm số f (x )  x 3  2 x 2  x  2021 là
3

1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
A. x  x  C. B. x  x   2021x  C .
12 3 2 9 3 2
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
C. x  x   2021x  C . D. x  x   2021x  C .
12 3 2 9 3 2
Lời giải

1  1 x4 x3 x2 1 2 1
Ta có:   x3  2 x 2  x  2021 dx  .  2.   2021x  C  x 4  x3  x 2  2021x  C.
3  3 4 3 2 12 3 2

Câu 22. [2D1-5.4-2] [ Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường
thẳng y  2 .

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x . Ta suy ra số nghiệm của phương trình là 2 .

Câu 23. [2D1-3.1-2] [ Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  16  x 2 trên đoạn [ 2; 2] là
A. 4 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả: Bich Hai Le
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn [ 2; 2] .
x
y  ; y  0  x  0 .
16  x 2
Ta có y  2   2 3 ; y  0   4 ; y  2   2 3 .
Vậy min y  2 3 .
 2; 2

xm
Câu 24. [2D1-1.3-2] [ Mức độ 2] Tất cả giá trị của m sao cho hàm số y  đồng biến trên từng khoảng
x2
xác định là
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
FB tác giả: Bich Hai Le
Tập xác định D   \ 2 .
2m
Ta có y  .
 x  2
2

Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định  y   0, x  D  m  2 .


Câu 25. [2D3-1.1-2] [Mức độ 2] Cho hàm số f  x   2 x  3cos x . Tìm nguyên hàm F  x  của f  x  thỏa mãn
 
điều kiện F    3 .
2
2 2
A. F ( x)  x 2  3sin x  . B. F ( x)  x 2  3sin x  .
4 4
2 2
C. F ( x)  x  3sin x  6 
2
. D. F ( x)  x  3sin x  6 
2
.
4 4
Lời giải
FB tác giả: Phạm Thị Yến.

Ta có F  x     2 x  3cos x  dx  x 2  3sin x  C .

2
      
2 2

F    3     3sin  C  3  C  6   F  x   x 2  3sin x  6  .
2 2 2 4 4

Câu 26. [2H3-1.3-1] [Mức độ 1] Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 .
2 2 2

Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là

A. I  2;1; 1 , R  9 . B. I  2;1; 1 , R  3 .

C. I  2; 1;1 , R  9 . D. I  2; 1;1 , R  3 .

Lời giải
FB tácgiả: Phạm Thị Yến.
Phương trình chính tắc của mặt cầu tâm I  a , b, c  , bán kính R là

 x  a    y  b   z  c 
2 2 2
 R2 .

Do đó tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là I  2; 1;1 , R  3.


Câu 27. [1D3-3.3-1] [Mức độ 1] Cho một cấp số cộng có u1  1 ; d  2 . Kết quả nào đúng trong các kết quả
sau
A. u5  9 . B. u3  4 . C. u6  13 . D. u2  2 .

Lời giải
FB tác giả: Duong Khuong Duy
Áp dụng công thức un  u1   n  1 d . Ta có u5  u1  4d  1  4.2  9 .

Câu 28. [2H3-1.1-1] [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  1; 5; 3  và
M  2;1;  2  . Tọa độ điểm B thỏa mãn M là trung điểm của đoạn thẳng AB là

1 1
A. B  5; 3; 7  . B. B  ;3;  . C. B  5;3; 7 . D. B  4;9;8 .
2 2
Lời giải
FB tác giả: Duong Khuong Duy

Ta có xB  2xM  xA  2.2   1  5 .

yB  2 yM  yA  2.1  5  3 .

zB  2zM  z A  2. 2  3  7 .

Vậy B  5; 3; 7  .

Câu 29. [2D2-4.3-2] [ Mức độ 2] Đồ thị của ba hàm số y  a x , y  b x , y  log c x (với a , b , c là ba số


dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng mặt phẳng tọa độ (hình vẽ bên). Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. c  b  a. B. b  a  c. C. a  b  c. D. c  a  b.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đắc Hà
Quan sát đồ thị của ba hàm số ta thấy:
Hàm số y  a x , y  b x là các hàm số đồng biến. Suy ra a  1 và b  1.
Hàm số y  log c x là hàm nghịch biến. Suy ra 0  c  1.
Mặt khác cùng một giá trị của x0  0 thì b x  a x ( a  1; b  1)  b  a.
0 0

Như vậy: b  a  c.
Câu 30. [1H3-5.3-2] [ Mức độ 2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy AB C là tam giác vuông tại B
, AB  a , AA   2 a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  .

2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đắc Hà
A' C'

B'

H
A C

B
Vẽ AH  A ' B  AH   A ' BC   d  A ,  A ' BC    AH .
AA '. AB 2a.a 2a 5
Ta có: AH    .
 AA '   AB  4a  a 5
2 2 2 2

x3 3 2
Câu 31. [2D1-1.1-2] [ Mức độ 2] Hàm số y   x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3 2

A.  0;3 . B.  1;2 . C. 1;4 . D.  1;3 .

Lời giải
FB tác giả: Thúy Tống
x3 3 2
Hàm số y   x 1
3 2
x  0
TXĐ: D   , y  x 2  3 x , y  0   .
x  3
Ta có bảng biến thiên

x3 3 2
Vậy hàm số y   x  1 nghịch biến trên khoảng  0;3 .
3 2

Câu 32. [2H3-1.3-2] [ Mức độ 1] Trong không gian toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I  3;0;4 , đi qua điểm
A  3;0;0 có phương trình là

A.  x  3  y 2   z  4   16 . B.  x  3  y 2   z  4   16 .
2 2 2 2

C.  x  3  y 2   z  4   4 . D.  x  3  y 2   z  4   4 .
2 2 2 2

Lời giải
FB tác giả: Thúy Tống

Ta có IA   0; 0;  4  .

Mặt cầu tâm I  3;0;4 , đi qua điểm A  3;0;0 có bán kính R  IA  4 , có phương trình là

 x  3  y 2   z  4   16 .
2 2

Câu 33. [2D4-2.2-1] Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6 z1  5 z2
A. z  48  37i . B. z  48  37i . C. z  51  40i . D. z  51  40i .
Lời giải
FB tác giả:Chinh Nguyen Xuan
Ta có: z  6 z1  5 z2  6  3  2i   5  6  5i   48  37i .
Suy ra: z  48  37i .
Câu 34. [2D2-5.2-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  x  2   log 9  x  5   log 1 8  0 bằng
2

A. 17  33 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
FB tác giả:Chinh Nguyen Xuan
 x  2
Điều kiện:  .
x  5
Phương trình:
log 3  x  2   log 9  x  5   log 1 8  0  log 3  x  2   log 3 x  5  log 1 8  0
2

3 3

 x  2  x  5   8  x  5
 log 3  x  2  x  5  log 3 8   x  2  x  5  8  
 x  2   x  5   8  2  x  5 
 x  6  t/m 

 x  3 l
 x 2  3x  18  0  x  5  
 2    x  3  17 t/m
  x  3 x  2  0  2  x  5    
 2

 3  17
  x   t/m 
2
Vậy tổng các tập nghiệm là: 9.
Câu 35. [2H1-3.3-3] [ Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với đáy, SA  a 2 . Gọi B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng  ABD 
cắt SC tại C  . Thể tích khối chóp S. ABC D là

2a 3 2 2a 3 3 a3 2 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 9 9
Lời giải

C' D'
B'
D
A

B C
1 1 a3 2
Ta có thể tích khối chóp S. ABCD là VS . ABCD  .S ABCD .SA  .a 2 .a 2  .
3 3 3

1 a3 2
Suy ra thể tích khối chóp S . ABC và S . ADC là VS . ABC  VS . ADC  VS . ABCD  .
2 6
Vì SA   ABCD   SA  AB và AB  SB nên
SB SA2 SA2 2a 2 2
SA2  SB.SB   2  2   .
SB SB SA  AB 2
2a  a
2 2
3

SD 2 SC  SA2 2a 2 1
Tương tự  và  2   .
SD 3 SC SA  AC 2
2a  2 a
2 2
2

VS . ABC  SA SB SC  2 1 1 1 1 a3 2 a3 2
Ta có  . .  1. .   VS . ABC   VS . ABC  .  .
VS . ABC SA SB SC 3 2 3 3 3 6 18

a3 2
Tương tự VS . ADC   .
18

a3 2 a3 2 a3 2
Vậy VS . ABC D  VS . ABC   VS . ADC     .
18 18 9
Câu 36. [1H3-2.3-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 
ABC  600 , SA  a, SA   ABCD 
. Gọi M là trung điểm của SB , tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM .
A. 60 0 . B. 450 C. 900 D. 300
Lời giải
FB tác giả : QGiaoDo

a
Gọi G là trung điểm của AB khi đó ta có MG  SA, MG  và MG   ABCD 
2
Vậy 
SA; CM    
MG; CM   CMG

Vì ABCD là hình thoi có 


a 3
ABC  600 nên ABC là tam giác đều cạnh a có CG 
2
a 3
 CG   600
Trong tam giác vuông MGC có tan CMG  2  3  CMG
MG a
2
0
Vậy góc giữa hai đường thẳng SA và CM bằng 60 .
Câu 37. [2D1-3.1-3] [ Mức độ 3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
max x 2  2 x  m  4 . Tổng giá trị các phần tử của tập S bằng
[0;3]

A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Thanhbui
Đặt g  x   x 2  2 x  m với x  [0;3] .

Ta có: g   x   2 x  2 ; g   x   0  2 x  2  0  x  1 (nhận).

Ta có: g  0   m ; g 1  m  1 ; g  3  m  3 .

Suy ra giá trị lớn nhất của f  x   x 2  2 x  m trên [0;3] sẽ thuộc A   m  3 ; m  1  .

 m  5  A  4;8 
 Xét m  1  4   .
 m  3  A  0; 4

Ta thấy m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán là max x 2  2 x  m  4 .


[0;3]
 m  1  A  0; 4
 Xét m  3  4   .
 m  7  A  4;8

Ta thấy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán là max x 2  2 x  m  4 .


[0;3]

Vậy S   3;1  3  1  2 .

 x 2  1  x  0 2
Câu 38. [2D3-2.2-3] Cho hàm số y  f  x    . Tích phân I   f  2cos x  1  sin xdx bằng
 2cos x  3  x  0 0

2 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Bá Hiệp ; Fb: Nguyễn Bá Hiệp
Đặt 2 cos x  1  t  dt  2sin xdx
Đổi cận:

x 0
2

t 1 -1

Ta có

1
1
2
1 1
1 1 1
 x3  2
I  f  2 cos x  1  sin xdx    f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt    x 2  1 dx    x   
0
21 2 1 0 0  3 0 3
1 1
(Ở đây y  f  t  là hàm số chẵn trên  1;1 nên ta có  f  t  dt  2  f  t  dt )
1 0

Câu 39. [2H3-2.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng
 P :2 x  y  4 z  1  0 . Đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng  P  , đồng thởi cắt

trục Oz . Khi đó, gọi u   a; b;1 là một vecto chỉ phương của đường thẳng d . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A. a  b  4 . B. a  b  3 . C. a  b  2 . D. a  b  3 .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Thị Hường

Ta có nP   2;1; 4  .

Gọi d  Oz  M  0; 0; m   AM    1;  2; m  3  .
   
Do đường thẳng d song song với mặt phẳng  P nên ta có AM  nP tức có AM .nP  0
 2  2  4  m  3   0  m  2 .
 
Do đó AM   1; 2; 1 nên chọn u  1; 2;1  a  1; b  2  a  b  3 .
Câu 40. [2H2-1.2-1] [ Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện
tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. S xq  8 3 . B. S xq  12 . C. S xq  4 3 . D. S xq  39 .

Lời giải
FB tác giả:Hien Nguyen
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   rl  4 3 .

Câu 41. [2H2-2.2-2] [Mức độ 2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng
5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD. là
25a
A. R  3a . B. R  2a . C. R  2a . D. R  .
8

Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Thu Trang

Gọi O là tâm mặt đáy, M là trung điểm SA , kẻ MI  SA ,  I  SO  .

S. ABCD là hình chóp đều nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, bán kính R  IS .
1 2 25a 2
SA
SM SI SM .SA 2 2 25a
SMI đồng dạng với SOA    SI     .
SO SA SO SA  OA
2 2
25a  9a
2 2 8

z  2i
Câu 42. [2D4-3.2-3] [ Mức độ 3] Có bao nhiêu số phức z thỏa z  3  3i  z  5  i và là một số thực?
zi
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Quang Lê.
Gọi z  a  bi; a, b  
Ta có: z  3  3i  z  5  i

Suy ra a  bi  3  3i  a  bi  5  i   a  3   b  3   a  5   b  1
2 2 2 2

 4a  8b  8  a  2b  2 *
z  2i a  bi  2i  a   b  2  i   a   b  1 i  a  a  2b  3 i   b  2  b  1
2

Lại có:   
a  bi  i a 2   b  1 a 2   b  1
2 2
zi
a 2  a  2b  3  i   b  2  b  1 a 2   b  2  b  1 a  2b  3 
  i
a   b  1 a   b  1 a 2   b  1
2 2 2 2 2

z  2i a  2b  3   a  2b  3   0
Vì là một số thực nên phần ảo 2  0 suy ra  2 **
a   b  1  a   b  1  0
2 2
zi

 a  2b  3   0
  a  1

Kết hợp  * ; ** , ta có  a 2   b  1  0 
2
 3
 a  2b  2 b  2


3
Nên chỉ có duy nhất số phức z  1  i thoả mãn đề bài.
2
Câu 43. [2D4-5.1-4] [ Mức độ 4] Cho z1 , z2   thỏa mãn 5 z1  i  z1  1  i  3 z1  1  3i ,
z2  i  5 . Giá trị lớn nhất P  z1  z2  2  4i bằng

A. 2  13 . B. 5  4 5 . C. 5  3 5 . D. 9 .
Lời giải
FB tác giả: Admin tổ 4

Ta có: z2  i  5  z2  2  4i   2  5i  5

Gọi M  z1 , N z2  2  4i  .

Khi đó P  z1   z2  2  4i   MN

Ta có: 5MA  MB  3MC , ND  5

với A0 ;1, B 1;  1, C 1; 3, D 2 ; 5

Ta có:
5MA  MB  3MC
 10  MB 2  MC 2   10 2 MA2  10

Suy ra MA  2 5

Suy ra: MN  MA  AD  DN  2 5  2 5  5  4 5  5

Dấu “=” xảy ra khi M 2;  3 và điểm N giao tia AD với đường tròn tâm D bán kinh R  5

Vậy Pmax  4 5  5

Câu 44. [2D3-2.2-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Biết
diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T   f   x  1 dx   f   x  1 dx   f  2 x  8  dx
1 2 3
9 3
A. T  . B. T  6 . C. T  0 . D. T  .
2 2
Lời giải
FB tác giả: Tran Duc Hieu
Diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3
0 0 0

  f  x  dx  3    f  x  dx  3   f  x  dx  3
2 2 2

2 3 4
Ta có: T   f   x  1 dx   f   x  1 dx   f  2 x  8  dx
1 2 3

4
 f  x  1 1  f  x  1 2   f  2 x  8  dx
2 3

4
 f  3  f  2   f  2   f 1   f  2 x  8  dx
3

4 4
 2   1   f  2 x  8  dx  3   f  2 x  8  dx
3 3

1
Đặt t  2 x  8  dx  dt
2
Đổi cận:
x  3  t  2
x 4t 0
0 0
1 1 3 3
Suy ra: T  3   f  t  dt  3   f  t  dt  3   .
2
2 2 2 2 2

Câu 45. [2D2-6.5-3] [ Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho bất phương trình
x
 1 
5 log3 y  9 x     log3 y nghiệm đúng với mọi x  3 ?
3

 125 
A. 19683 . B. 243 . C. 242 . D. 19682 .
Lời giải
FB tác giả: Việt Thảo
Điều kiện: y  0 .
x
 log3 y  1   log 3 y
5  9x     log3 y  5
3
 9 x  53 x  3log 3 y  5 log3 y  3log 3 y  53 x  3.3 x
 125 
Xét hàm số f  t   5 t  3t .

Ta có f   t   5 t.ln 5  3  0, t  9 nên hàm số y  f  t  nghịch biến.

Từ giả thiết: f  log 3 y   f  3 x   log 3 y  3 x  0  y  27 x (*)

Bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x  3 khi 0  y  273  19683 .

Vì y nguyên nên y  1; 2;3;...19682 .

Vậy có 19682 số nguyên y thỏa mãn đề bài.

You might also like