Professional Documents
Culture Documents
Công suất biểu kiến của các phụ tải trong nhóm 1:
- Máy tiện:
Pđ 22 x 5
S= = =150,684
cosφ 0,73
- Máy khoan:
Pđ 7,5 x 3
S= = =28,125
cosφ 0,8
- Máy phay:
Pđ 6,6 x 3
S= = =27,5
cosφ 0.72
- Máy mài:
Pđ 1,6 x 3
S= = =6,233
cosφ 0.77
- Ổ cắm 1 pha:
Pđ 1,76 x 3
S= = =6,6
cosφ 0.8
Công suất biểu kiến yêu cầu của các phụ tải trong nhóm 1:
- Máy tiện:
S yc =S x K u=150,684 x 0,5=75,342
- Máy khoan:
S yc =S x K u=28,125 x 0,5=14,062
- Máy phay:
S yc =S x K u=27,5 x 0,5=13,75
- Máy mài:
S yc =S x K u=6,233 x 0,5=3,1169
- Ổ cắm 1 pha:
S yc =S x K u=6,6 x 0,2=1,32
Công suất biểu kiến đồng thời của các thiết bị trong nhóm 1:
- Công suất biểu kiến của hộp phân phối 1:
S 1=∑ S yc x K s=(75,342+ 14,063+ 13,75+3,1169)x 0,8=85,0.17479
- Công suất biểu kiến của ổ cắm:
S 2=∑ S yc x K s=1,32 x 0,4=0,528
Công suất biểu kiến tủ phân phối nhóm 1:
Snhóm 1=( S 1+ S 2 ) x K s=76,99093
Ta tính tương tự cho các nhóm còn lại ta sẽ thu được kết quả như bảng dưới đây:
Nhóm 1 Ks Stt
Nhóm 2
STT Số Lượng Tải Pdm Cosphi Sdm Ku Syc Ks S thiết bị Ks S nhóm 2
Nhóm 3 1
STT Số lượng Tải Pdm Cosphi Sdm Ku Syc Ks S thiết bị Ks S nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 2:
n−1
∑ s i . cos φi 14.737 x 0,95+27.368 x 0,95+ 62.167 x 0,6+13.75 x 0,8+ 2.5 x 0,8+2. 1667 x 0 , 6+6. 6 x 0
cosφ tbnhóm 2= i=1 n −1 =
14.737+27.368+62.167+13.75+2.5+ 2.1667+ 6.6
∑ si
i=1
Nhóm 3:
n−1
Nhóm 4:
n−1
∑ s i . cos φi 10 x 0,8+26 , 67 x 0,75+ 31, 429 x 0,7+30 x 0,7 +22,222 x 0,72+15 x 0,8+6. 6 x 0 , 8
cosφ tbnhóm 2= i=1 n −1 = =0,73
10+26 , 67+31 , 429+30+22,222+15+6. 6
∑ si
i=1
{ I
I n< C
6
Mà :
Sdm 250
I b= = =6,56 (A )
U 1 x √3 22 x √ 3
Sx 103 250 x 103
I dm= = =360,844 ( A)
U 2 x √ 3 400 x √ 3
Chọn U sc=4 %
I dm x 100 360,844 x 100
I SC = = =9,021(KA )
U sc 4
U 1 22
K= = =55
U 2 0.4
I SC 9,021
I c= = =0,164 ( KA)
55 55
→ 5,29< I n <27,336 (A )
Tra bảng chọn cầu chì là 25A
Chọn LBS (dao cắt tải)
Điện áp U ≥U
{
Ta có: Dòng điện I LBS >1,4
dmLBS
Lưới
IB
Ta có:
- Với điện áp LBS: U LBS ≥U Lưới =22(KV ) ta chọn 24 (kV)
- Dòng điện LBS :ta chọn I dmLBS >¿1,4*6,988=9,783 (A)
Trong đó:
U dmLV =400(V )
I tt tổng=266,27 ( A )
I sc =9,021( KA )
U dmCB ≥ 400(V )
{
→ I dmCB >266,27( A )
I CU >9,021( KA )
Vậy ta tra bảng chọn MCCB tổng như hình dưới đây:
2.4. Phương án đi dây hình tia: