Professional Documents
Culture Documents
MSSV : 18520100045
1
I. Đánh giá địa chất công trình :
- Mực nước ngầm : -13.8 m
w γw γd γ' GS SR e n WL WP IP IL E c φ
51.34 16.55 10.95 7 2.77 92.8 1.534 60.5 60.92 38.58 22.33 0.57 6827.3 20.25 10o07'
w γw γd γ' GS SR e n WL WP IP IL E c φ
47.35 17.15 11.67 7.45 2.77 94.81 1.384 58.1 66.97 42.8 24.17 0.19 9058.4 32.49 14o01'
Lớp 3 : Sét pha, nâu, từ trạng thái nửa cứng đến dẻo cứng
w γw γd γ' GS SR e n WL WP IP IL E c φ
51.38 16.86 11.15 7.06 2.73 96.7 1.449 59.2 60.76 47.18 13.58 0.31 5678 25.23 13D21'
Lớp 4 : Sét pha lẫn đá phong hóa, xám nâu, trạng thái nửa cứng
w γw γd γ' GS SR e n WL WP IP IL E c φ
45.46 17.3 11.93 7.53 2.72 95.98 1.288 56.3 56.95 43.03 13.93 0.17 7478.2 27.63 16o20'
2
Lớp 6 : Đất bazan đặc xít, xám xanh đen
Trong đó:
- w : Độ ẩm (%) ;
3
4
II. Đặc điểm cơ bản của công trình :
- Địa điểm : Nằm trên đường Lý Tự Trọng, Phường Tân An, Thành phố Buôn Ma Thuột,
Tỉnh Đắk Lắk.
- Cao độ : 39.65 (m).
- Kết cấu khung sử dụng là bê tông cốt thép, đổ tại chỗ
- Công trình có 10 tầng, 1 mái tum, 1 tầng hầm để xe và có thang máy.
- Chiều dài của công trình là 28.9 m; chiều rộng là 28.6 m (Tầng hầm).
- Tường bao quanh công trình là loại tường gạch 200.
- Sơ bộ các vị trí của cột và vách trên tầng hầm :
5
- Lựa chọn : Dựa trên tiêu chí về giá thành và độ hiệu quả, ta chọn phương án 1 : Móng bè
để tính toán. Để đảm bảo hiệu quả về kiến trúc cũng như giảm giá thành, ta bố trí móng bè
loại có sườn.
Với : n : số tầng
q : tải trọng trên 1 m2 sàn
F : diện chịu tải
6
- Từ trên mặt bằng, ta tính toán được tải trên tầng mái (đơn vị T) :
7
C1 0 0
C2 0 0
C3 29.64 29.64
C4 29.64 29.64
D1 0 0
D2 0 0
D3 29.64 29.64
D4 29.64 29.64
- Tải trên các tầng điển hình và tầng hầm (10 tầng) (đơn vị T) :
N tt
N tc =
1.15
8
B4 340.86 296.40
C1 326.04 283.51
C2 652.08 567.03
C3 681.72 592.80
C4 355.68 309.29
D1 163.02 141.76
D2 326.04 283.51
D3 355.68 309.29
D4 192.66 167.53
- Ta sơ bộ momen tiêu chuẩn tại chân cột ở tất cả các cột là Mx = 220 T.m ; My = 280 T.m
- Ta quy tải trọng ở các cột thành tải tương đương tại tâm móng có giá trị là :
n
N cf = N ic = 5284(T )
i =1
Cột X Y
A1 -8.4 11.75
A2 -0.85 11.75
A3 6.95 11.75
A4 13.9 11.75
B1 -8.4 4.4
B2 -0.85 4.4
B3 6.95 4.4
B4 13.9 4.4
C1 -8.4 -3.2
C2 -0.85 -3.2
C3 6.95 -3.2
C4 13.9 -3.2
D1 -8.4 -10.8
D2 -0.85 -10.8
D3 6.95 -10.8
D4 13.9 -10.8
i =1 i =1
9
M cfy = NiY + ( M iyc + Qiyc .hb ) = 37843(Tm)
n n
i =1 i =1
V. Tính toán :
1 Kích thước sơ bộ :
- Chọn sơ bộ chiều sâu chôn móng là Df = 5m.
- Chọn sơ bộ chiều cao móng theo công thức khống chế độ võng :
1 1
h = − L
8 10
1 1
Khi đó : h = − *7800 = (975 − 780)(mm)
8 10
1 1
h = − L ; Với L là khoảng cách giữa 2 cột.
6 8
1 1
Khi đó : h = − *7800 = (975 − 1300)(mm)
6 8
1 2 1 2
Bề rộng sườn : bs = − hs = − *1200 = (400 − 800)(mm)
3 3 3 3
10
3
E l 9058.4 28.9 / 2
t = 10 = 10* = 8.28
Eb h 330*106 1
γII : Trọng lượng thể tích đất nằm dưới đế móng (Lớp 2)
γII’ : Trọng lượng thể tích đất nằm trên đế móng (Lớp 1)
1.2*1
R= (0.29* 28.9*17.15 + 2.17 *1*16.55 + 4.69*32.5 − 17.15*3.6) = 492(kPa)
1
11
3. Áp lực tại đáy móng :
ptbtc R
tc
pmax 1, 2 R
N tc 6e
ptc
max,min = 1
lb l
M x tc 37335
e1 = = = 4.36 ( m )
N tc 8557
M y tc 37843
e2 = tc
= = 4.42 ( m )
N 8557
- Khi đó :
tc
pmax + pmin
tc
ptbtc = = 189.25(kPa)
2
tc
pmax = 293.25(kPa) 1.2* R = 492*1.2 = 590( kPa)
Công trình không nằm trọng phạm vi mái dốc, các móng trong công trình không có
khả năng xảy ra trượt cục bộ hoặc bị lật. Do đó ta không cần kiểm tra nền theo trạng thái
giới hạn I.
Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16
TCVN 9362:2012, ta có :
12
- Độ lún tuyệt đối lớn nhất : Sgh = 8cm.
Do móng có kích thước lớn (bề rộng >10m) nên ta tính toán theo sơ đồ lớp biến
dạng tuyến tính có chiều dày hữu hạn.
Độ lún của móng riêng rẽ theo sơ đồ tính toán nền dưới dạng tuyến tính có chiều dày
hữu hạn H, xác định theo công thức :
n
ki − ki −1
S = bpM
1 Ei
M – hệ số điều chỉnh
n : Số lớp đất tính theo chịu nén trong phạm vi lớp đàn hồi H
Tỉ số 2 cạnh l/b = 1
H tt = H 0 + tb
Chiều
Lớp đất E m=2z/b n = l/b ki ki-1
dày
2 6.5 9058.4 0.804196 0.2 0
1
3 6.8 5678 1.27972 0.31 0.2
Tính độ lún :
13
Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn.
14
- Tĩnh tải :
+ Lực dọc :
15
- Momen :
16
- Ta chia móng thành các dải có bề rộng 1m. Sau khi chạy nội lực, ta có kết quả như sau :
Mmax :
+ Theo phương X :
17
Giá trị Mmax = 1864 kNm.
Mmin :
+ Theo phương X :
18
Giá trị Mmin = - 1027 kNm
+ Theo phương Y :
19
Giá trị Mmin = - 1183 kNm.
- Lực cắt :
20
21
+ Giá trị Qmax = 600 kN
h0 = h − a = 1000 − 60 = 940(mm)
22
M R b bh o
m = 2
; = 1 − 1 − 2m ; As =
R b bh 0 Rs
- Diện tích thép lớp dưới (Momen âm) :
+ Phương X : Giá trị Mmin = - 1027 kNm
Ta tính được As = 1554 (mm2)
Từ đó, ta bố trí thép ϕ18a160 cho toàn bộ phương X.
+ Phương Y : Giá trị Mmin = - 1183 kNm.
Ta tính được As = 1801 (mm2)
Từ đó, ta bố trí thép ϕ18a140 cho toàn bộ phương Y
- Diện tích thép lớp trên (Momen dương) :
+ Phương X : Giá trị Mmax = 960 kNm.
Ta tính được As = 1467 (mm2)
Từ đó, ta bố trí thép ϕ18a170 cho toàn bộ phương X.
+ Phương Y: Giá trị Mmax = 960 kNm.
Ta tính được As = 2807 (mm2)
Từ đó, ta bố trí thép ϕ20a110 cho toàn bộ phương Y
- Kiểm tra khả năng chịu cắt :
23
24
25
26
27
28