You are on page 1of 5

1. Lợi nhuận chưa phân phối ngày 31/03/N là 3.

850
2. Bảng cân đối kế toán ngày 31/03/N
TÀI SẢN NGUỒN VỐN

A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả

Tiền mặt 1.500 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.400

Phải thu khách hàng (dư nợ) 6.450 Các khoản phải trả, phải nộp khác 300

Hàng hoá 6.500 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 250

Công cụ, dụng cụ 50 Phải trả cho người bán (dư có) 1.000

Tiền gửi ngân hàng 8.500 Vay dài hạn 2.000

Phải thu khác 500 Tài sản thừa chờ giải quyết 50

Chi phí trả trước ngắn hạn 1.450 Vay ngắn hạn 2.550

Phải trả người lao động 1.800

B. Tài sản dài hạn B. Vốn chủ sở hữu

Tài sản cố định hữu hình 25.450 Quỹ đầu tư phát triển 3.000

Hao mòn TSCD hữu hình (5.000) Vốn đầu tư chủ sở hữu 30.000

XDCD dở dang 3.800 Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.900

Quỹ dự phòng tài chính 100

Lợi nhuận chưa phân phối 3.850

Tổng tài sản 49.200 Tổng nguồn vốn 49.200

3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 04/N và phản ánh vào sơ đồ tài khoản chữ T
- Nghiệp vụ 1: Nợ TK 156 _800
Nợ TK 133 _80
Có TK 331 _880
- Nghiệp vụ 2: Nợ TK 156 _15
Nợ TK 133 _1,5
Có TK 111 _16,5
- Nghiệp vụ 3: Nợ TK 331 _44
Có TK 156 _40
Có TK 144 _4
- Nghiệp vụ 4: Nợ TK 331 _836
Có TK 112 _836
- Nghiệp vụ 5: Nợ TK 211 _900
Nợ TK 133 _90
Có TK 112 _990
Nợ TK 211 _110
Nợ TK 133 _11
Có TK 111 _121
- Nghiệp vụ 6: Nợ TK 341 _1650
Nợ TK 133 _120
Có TK 112 _1770
- Nghiệp vụ 7: Nợ TK 331 _800
Nợ TK 341 _1200
Có TK 112 _2000
- Nghiệp vụ 8: Nợ TK 334 _1800
Có TK 111 _1800
- Nghiệp vụ 9: Nợ TK 112 _1200
Nợ TK 131 _1200
- Nghiệp vụ 10: Nợ TK 156 _250
Nợ TK 133 _ 25
Có TK 112 _275
Nợ TK 156 _7
Nợ TK 133 _0,7
Có TK 111 _7,7

Nợ TK 156 Có
6500
NV1 800 NV3 40
NV2 15
NV10 250
NV10 7
1072 40
=> 7532

Nợ TK 133 Có
0
NV1 80 NV3 4
NV2 1,5
NV5 90
NV5 11
NV10 25
NV10 0,7
208,2 4
=> 204,2
Nợ TK 331 Có
1000
NV3 44 NV1 880
NV4 836
NV7 800
1680 80
=>200

Nợ TK 111 Có
1500
NV2 16,5
NV5 121
NV8 1800
NV10 7,7
0 1945,2
=>(445,2)

Nợ TK 112 Có
8500
NV9 1200 NV4 836
NV5 990
NV6 1770
NV7 2000
NV10 275

1200 5871
=>3829

Nợ TK 111 Có
1500
NV2 16,5
NV5 121
NV8 1800
NV10 7,7
0 1945,2
=>(445,2)

Nợ TK 211 Có
25450
NV5 900
NV5 110
1010 0
=>26460

Nợ TK 341 Có
4550
NV6 1650
NV7 1200
2850 0
=>1700

Nợ TK 131 Có
6450
NV9 1200
0 1200
=> 5250

Nợ TK 334 Có
1800
NV8 1800
1800 0
=> 0

Nợ TK 333 Có
250
NV6 120
120 0
=> 130

4. Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong tháng 04/N


- Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong nghiệp vụ 1 là: 800 + 15 - 40 = 775 triệu đồng
- Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong nghiệp vụ 10 là: 250 + 7 = 257 triệu đồng
- Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong tháng 04/N là: 775 + 257 = 1.032 triệu đồng
5.Lập bảng cân đối tài khoản cuối tháng 04/N.

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN CUỐI THÁNG 04/N


Đơn vị tính: triệu đồng
Số tài Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
khoản trong kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 1.500 0 1.945,2 (445,2)
112 Tiền gửi ngân hàng 8.500 1.200 5.871 3.829
131 Phải thu khách hàng 6.450 0 1.200 5.250
133 Thuế GTGT được khấu trừ 0 208,2 4 204,2
138 Phải thu khác 500 0 0 500
142 Chi phí trả trước ngắn hạn 1.450 0 0 1.450
153 Công cụ, dụng cụ 50 0 0 50
156 Hàng hóa 6.500 1.072 40 7.532
211 TSCĐ hữu hình 25.450 1.010 0 26.460
214 Hao mòn TSCĐ hữu hình (5.000) 0 0 (5.000)
241 XDCB dở dang 3.800 0 0 3.800
331 Phải trả cho người bán 1.000 1.680 880 200
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 250 120 0 130
334 Phải trả NLĐ 1.800 1.800 0 0
338 Các khoản phải trả, phải nộp khác 300 0 0 300
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 50 0 0 50
341 Vay và nợ thuê tài chính 4.550 2.850 0 1.700
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.400 0 0 1.400
411 Vốn đầu tư của CSH 30.000 0 0 30.000
414 Quỹ đầu tư phát triển 3.000 0 0 3.000
415 Quỹ dự phòng tài chính 100 0 0 100
421 LNST chưa phân phối 3.850 0 0 3.850
441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.900 0 0 2.900
TỔNG CỘNG 49.200 49.200 9.940,2 9.940,2 43.630 43.630

You might also like