You are on page 1of 7

ĐỀ TÀI

TÌM HIỂU VỀ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


(BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH)

A. Lý Thuyết

I. Khái niệm và ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán:

1. Khái niệm:

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh về giá trị tài sản và
nguồn hình thành tài sản của đơn vị tại một thời điểm nhất định.

2. Ý nghĩa:

 Cung cấp thông tin tổng hợp về tình hình tài sản, nguồn vốn và kết quả sản
xuất kinh doanh của đơn vị.
 Kiểm tra tính chính xác của số liệu kế toán
 Dùng để phân tích hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh
 Đánh giá năng lực của nhà quản trị

II. Kết cấu của Bảng cân đối kế toán:

 Kết cấu ngang (theo kiểu 2 bên)


 Kết cấu dọc (theo kiểu 1 bên)

III. Hình thức của Bảng cân đối kế toán:

 Thứ tự trình bày các chỉ tiêu trong phần Tài sản: Tài sản ngắn hạn sau đó đến
Tài sản dài hạn, được sắp xếp từ trên xuống dưới theo tính thanh khoản giảm
dần của tài sản.

 Thứ tự trình bày các chỉ tiêu trong phần Nguồn vốn: Nợ phải trả sau đó đến
Vốn chủ sở hữu, được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thời hạn thanh toán các
khoản nợ.

IV. Các mối quan hệ đối ứng kế toán thể hiện tính cân đối của bảng cân đối kế
toán:
1. Tăng tài sản này, giảm tương ứng tài sản khác:

Loại nghiệp vụ này khi xảy ra chỉ làm thay đổi kết cấu tài sản mà không bị thay đổi
tổng số tài sản. Đẳng thức kế toán cơ bản không bị thay đổi ( ).

2. Tăng nguồn vốn này, giảm tương ứng nguồn vốn khác:

Loại nghiệp vụ này khi xảy ra chỉ làm thay đổi kết cấu nguồn vốn mà không
làm thay đổi tổng số nguồn vốn. Đẳng thức kế toán cơ bản không bị thay đổi

( ).
3. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn với cùng giá trị:
Loại nghiệp vụ này làm tăng quy mô vốn, tài sản và nguồn vốn đều tăng lên
một lượng như nhau. Tính cân bằng về lượng giữa chúng vẫn không bị ảnh hưởng (

).

4. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn với cùng giá trị

Loại nghiệp vụ này làm giảm quy mô vốn, tài sản và nguồn vốn đều giảm cùng một
lượng, nhưng về tổng số, tài sản và nguồn vốn vẫn cân bằng ( ).

B. Vận dụng
Câu 1. Thiết lập 8 nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (tương ứng với mỗi quan hệ
đối ứng 2 nghiệp vụ).
1. Rút tiền gửi ngân hàng để nhập quỹ tiền mặt: 200 (TS tăng, TS giảm)
2. Bán hàng hóa (đã thành phẩm) thu tiền mặt:155 (TS tăng, TS giảm)
3. Vay ngân hàng trả nợ cho người bán: 410 (NV tăng, NV giảm)
4. Trích lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lập quỹ khen thưởng, phúc lợi: 100 (NV
tăng, NV giảm)
5. Mua nguyên liệu, vật liệu chưa thanh toán cho người bán: 300 (TS tăng, NV tăng)
6. Vay ngân hàng đầu tư vào công ty con: 150 (TS tăng, NV tăng)
7. Đóng thuế và các khoản phải nộp nhà nước bằng tiền mặt: 60(TS giảm, NV giảm)
8. Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt: 60 (TS giảm, NV giảm)

Câu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã thiết lập ở câu trên.

 Nghiệp vụ 1:
Nợ TK111: 200  Nghiệp vụ 3:
Có TK112: 200 Nợ TK331: 410
Có TK341: 410
 Nghiệp vụ 2:
Nợ TK111: 155  Nghiệp vụ 4:
Có TK155: 155 Nợ TK421: 100
Có TK353: 100
 Nghiệp vụ 7:
 Nghiệp vụ 5: Nợ TK333: 60
Nợ TK152: 300 Có TK111: 60
Có TK331: 200
 Nghiệp vụ 8:
 Nghiệp vụ 6: Nợ TK334: 60
Nợ TK221: 150 Có TK111: 60
Có TK341: 150

Câu 3. Phản ánh các nghiệp vụ phát sinh trên vào các tài khoản có liên quan.

TK 112 TK 331 TK 141


460 410 60
200 410 50
0 200 300 50 0
260 410 300 110
300

TK 333 TK 155 TK 341


90 430 420
60 155 410
60 0 0 155 150
30 275 560
980

TK152 TK 353 TK 111


400 95 330
300 100 200
300 0 0 100 155
700 195 60
60
355 120
565
TK 221 TK 421 TK334
200 260 85
150 100 60
100 0 100 0 60 0
350 160 25

Câu 4. Khóa sổ kế toán và lập Bảng cân đối kế toán dạng đơn giản (bao gồm đầu kỳ,
cuối kỳ).

Đầu kỳ
Tài sản Số Nguồn vốn Số
tiền tiền
A. Tài sản ngắn hạn A. NPT
I - Tiền 1. Phải trả người bán 410
330 90
1. Tiền mặt 2.Thuế và các khoản phải nộp Nhà
460
2. Tiền gửi ngân hàng nước
85
II - Đầu tư tài chính ngắn hạn 180 3. Phải trả nhân viên
420
1. Chứng khoán kinh doanh -20 4. Vay ngân hàng
95
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán 5. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
kinh doanh 60
III – Tạm ứng B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 1200
IV– Các khoản phải thu ngắn hạn 380 1. Vốn đầu tư của CSH 140
1. Phải thu khách hàng 2. Quỹ đầu tư phát triển 260
V – Hàng tồn kho 400 3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
1. Nguyên liệu, vật liệu 120 phối ( dư có)
2. Công cụ dụng cụ 430
3. Thành phẩm
B. Tài sản dài hạn 350
I – Tài sản cố định -190
1. Nguyên giá TSCĐ
2. Hao mòn TSCĐ 200
II – Đầu tư tài sản dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con

Tổng TS 270 Tổng NV 2700


0

Cuối kỳ
Tài sản Số Nguồn vốn Số
tiền tiền
B. Tài sản ngắn hạn C. NPT
I - Tiền 1. Phải trả người bán 300
565 30
1. Tiền mặt 2.Thuế và các khoản phải nộp Nhà
260
2. Tiền gửi ngân hàng nước
25
II - Đầu tư tài chính ngắn hạn 180 3. Phải trả nhân viên
980
1. Chứng khoán kinh doanh -20 4. Vay ngân hàng
195
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán 5. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
kinh doanh 60
III – Tạm ứng D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 1200
IV– Các khoản phải thu ngắn hạn 380 1. Vốn đầu tư của CSH 140
1. Phải thu khách hàng 2. Quỹ đầu tư phát triển 160
V – Hàng tồn kho 700 3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
1. Nguyên liệu, vật liệu 120 phối ( dư có)
2. Công cụ dụng cụ 275
3. Thành phẩm
B. Tài sản dài hạn 350
I – Tài sản cố định -190
1. Nguyên giá TSCĐ
2. Hao mòn TSCĐ 350
II – Đầu tư tài sản dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con

Tổng TS 3030 Tổng NV 3030

Câu 5:

1. Rút tiền gửi ngân hàng để nhập quỹ tiền mặt: 200
- Rút tiền gửi ngân hàng: TS giảm 200
- Nhập quỹ tiền mặt: TS tăng 200
 TS không đổi
 TS = NV
6. Vay ngân hàng đầu tư vào công ty con: 150

- Vay ngân hàng: NV tăng 150


- Đầu tư vào công ty con: TS tăng 150
 TS và NV tăng cùng một giá trị
 TS = NV
Vậy trong mọi trường hợp, tổng tài sản luôn bằng tổng nguồn vốn

Câu 6:
CHỨNG TỪ GHI SỐ Số:...01...

Ngày. . . tháng. . . năm.

Tài khoản
Trích yếu Số tiền
Nợ Có

Rút tiền gửi ngân


111 112 200.000.000
hàng

Vay ngân hàng trả


331 341 410.000.000
nợ người bán

Cộng 610.000.000

Số lượng chứng từ gốc đính kèm: 2

Người lập: Kế toán trưởng:

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CHỨNG TỪ GHI SỐ Số:...02...

Ngày. . . tháng. . . năm.

Trích yếu Tài khoản Số tiền


Nợ Có

Bán hàng hóa thu


111 115 155.000.000
tiền mặt

Đóng thuế và các


khoản phải nộp cho 333 111 60.000.000
nhà nước bằng tiền

Cộng 215.000.000

Số lượng chứng từ gốc đính kèm: 2

Người lập: Kế toán trưởng:

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

You might also like