You are on page 1of 9

BT 1.

Phân tích tác động (đơn vị triệu đồng)


Nghiệp vụ kinh tế
Bán chịu hàng hóa
Chi tiền mặt trả lương từ tháng trước
Chi tiền mặt trả lương tháng này
Mua chịu hàng hóa nhập kho
Khách hàng chuyển khoản trả nợ
Tiền lãi ngân hàng tháng này, nhưng chưa trả ngay
Bán hàng cho khách, thu tiền mặt
Vay ngắn hạn

BT 1.4

Tổng TS, ngày 31/12/N


Tổng NPT, ngày 31/12/N
Vốn góp của CSH, 31/12/N
LN chưa phân phối, 31/12/N
Lợi nhuận sau thuế TNDN, năm N
Cổ tức đã chia trong năm N
LN chưa phân phối, 1/1/N

TS =NPT + VSCH => VCSH= 420 - 215= 205


VCSH = VGCSH + LNSTCPP => LNSTCPP = 205-75 = 130
LNCPP = LNCPP đầu năm + LN sau thuế - Cổ tức => LN sau thuế = 130 -78+50=102
TS = NPT+VCSH => VCSH = 540-145=395
VCSH=VGCSH+LNSTCPP=>VGCSH = 395-310=85
LNCPP = LNCPP đầu năm + LN sau thuế - Cổ tức => LNCPP đầu năm = 310 - 83 +19= 246
VCSH=VGCSH+LNSTCPP=40+90=130
NPT=325-130=195
LNCPP =LNCPP đầu năm + LNSTCPP - Cổ tức => 42 + 113 - 65 = 90

BT 1.1

a. Trả lời các thắc mắc cho khách hàng


b. Ghi nhận đơn đặt hàng của khách
c. Xuất hàng giao cho khách
d. Nhận tiền của khách hàng
e. Kí hợp đồng với một kế toán viên
f. Lên kế hoạch đầu tư vào dây chuyền sản xuất mới
g. Lập hồ sơ đi vay tiền từ ngân hàng
h. Nhận dây chuyền sản xuất được giao bởi nhà cung cấp
i. Chuyển tiền thanh toán cho nhà cung cấp
j. Trả lương cho nhân viên
k. Nhận lãi từ ngân hàng
l. Kí biên bản hợp tác kinh doanh với một doanh nghiệp khác
m. Ứng tiền cho nhà cung cấp mà chưa nhận hàng

BT 1.2

Tiền
Nợ phải thu do khách hàng mua chịu
Cổ phiếu mua của doanh nghiệp khác
Chi phí khấu hao của máy móc trong kỳ này
Doanh thu bán hàng
Chi phí thuế thu nhập DN
Thu nhập do bán nhà xưởng
Lợi nhuận chưa phân phối
Nợ phải trả cho người bán
Nợ vay ngắn hàng ngân hàng
Khấu hao lũy kế
Nợ phải trả dài hạn
Lỗ do bán hàng
Hàng tồn kho
Cổ tức đã chia từ kì trước, chưa trả cho cổ đông
Giá vốn hàng bán
Doanh thu tài chính
Chi phí bán hàng
Vốn góp của chủ sở hữu
riệu đồng)
TS NPT VCSH DT CP LN
550 0 550 550 0 550
-36 -36 0 0 0 0
-26 0 -26 0 26 -26
100 100 0 0 0 0
Tiền: 550 0 0 0 0 0
Phải thu: - 550
-10 0 -10 0 10 -10
30 0 30 30 0 30
100 100 0 0 0 0

DN A DN B DN C
420 540 325
215 145 195
75 B1=85 40
A1= 130 310 90
A2= 102 83 113
50 19 65
78 B2=246 42

TS=NPT+VCSH=NPT+VGCSH+LNSTCPP

K
K
P
P
K
K
K
P
P
P
P
K
P

Tài sản b1
Tài sản b1
Tài sản b1
Chi phí b2
Doanh thu b2
Chi phí b2
Doanh thu b2
Vốn csh b1
Nợ phải trả b1
Nợ phải trả b1
Tài sản b1
Nợ phải trả b1
Chi phí b2
Tài sản b1
Nợ phải trả b1
Chi phí b2
Doanh thu b2
Chi phí b2
Vốn csh b1
BT 2.1

1. Nợ 111: 18.000.000
Có 131: 18.000.000 TK 111
SDĐK: 300.000.000
2. Nợ 112: 50.000.000 18.000.000 50.000.000
Có 111: 50.000.000 125.000.000 1.000.000
10.000.000
3. Nợ 641: 1.000.000 420.000
Có 111: 1.000.000 360.000
85.000.000
4. Nợ 141: 10.000.000 SDCK: 296.220.000
Có 111: 10.000.000

5. Nợ 341: 100.000.000
Có 112: 100.000.000 TK: 112
SDĐK: 2.000.000.000
6. Nợ 152: 50.000.000 50.000.000 100.000.000
Nợ 133: 5.000.000 16.000.000 55.000.000
Có 112: 55.000.000 13.000.000
Nợ 152: 400.000 125.000.000
Nợ 133: 20.000 SDCK: 1.773.000.000
Có 111: 420.000
Tiền đầu kì = 300.000.000 + 2.000.000.000 = 2.300.000.0
7. Nợ 642: 360.000 Tiền cuối kì = 296.220.000 + 1.773.000.000 = 2.069.220.0
Có 111: 360.000

8. Nợ 112: 16.000.000
Có 515: 16.000.000

9. Nợ 635: 13.000.000
Có 112: 13.000.000

10. Nợ 111: 125.000.000


Có 112: 125.000.000
Nợ: 334: 85.000.000
Có 111: 85.000.000
00.000.000 = 2.300.000.000
773.000.000 = 2.069.220.000

BT 2.2
Phân tích tác động (đơn vị tính triệu đồng)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Nghiệp vụ
TS NPT
1. Mua hàng hóa nhập kho, trả + 52
tiền bằng tiền gửi ngân hàng 50. +2
Chi phí phải trả 2. -50
2. Chi tiền mặt 12 trả tiền điện
dùng cho văn phòng quản lý
công ty tháng này. -12
3. Khách hàng chuyển khoản 55 +55
trả nợ cho doanh nghiệp. -55
4. Chuyển khoản trả nợ nhà cung -200 - 200
5. Chi tiền mặt cho nhân viên đi
nghỉ mát 150 do quỹ phúc lợi đài
thọ. -150 -150

6. Mua xe tải để chở hàng đi bán


giá 120, đã thanh toán bằng - 120
chuyển khoản. +120

7. Chuyển khoản trả lương tháng


trước cho người lao động 82. -82 -82
8. Mua nguyên liệu nhập kho
chưa trả tiền, giá mua 110. +110 +110
9. Chi tiền mặt 25 trả tiền hoa
hồng bán hàng tháng này cho đại
lý. -25
10. Vay ngắn hạn ngân hàng
nhập quỹ tiền mặt, số tiền 90. +90 +90
động (đơn vị tính triệu đồng)
ÀI CHÍNH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BC LCTT
VCSH DT CP LN

-50

+12 -12

+55
-200

-150

-120

-82

+25 -25

+90

You might also like