You are on page 1of 57

Bài 1.

1 KTTC
ĐV (triệu)
Tiền thu được từ khách hàng 340
Tiền chi trả thuê mặt bằng -20 40tr trả trước hai năm nên năm
Tiền chi trả nhân viên -120
Tiền chi trả dịch vụ -50
Khách hàng nợ công ty 60
Điện nước -2
Lợi nhuận thuần Doanh thu - Chi phí 208

Bài 1.8 KTTC


Nghĩa vụ chuyển tiền hoặc các nguồn lực khác từ giao dịch quá khứ
Chia cổ tức cho các cổ đông bằng tiền
Gia tăng tài sản từ việc cung cấp hàng hoá hoặc dịch vụ
Tình hình tài chính của một công ty
Tăng VCSH từ các giao dịch hoạt động kinh doanh đang diễn ra
Tăng VCSH không phải từ các hoạt động kinh doanh đang diễn ra mà là giao dịch không thườn
Bán tài sản dùng cho hoạt động kinh doanh dưới giá trị sổ sách của tài sản
Lợi ích còn lại của chủ sở hữu trong tài sản của công ty (tài sản thuần)
Một nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của công ty mang lại lợi ích trong tương lai
Doanh thu cộng thu nhập khác trừ chi phí
Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền cho công ty- đổi lại họ nhận được cổ phần sở hữu
Việc giảm bớt tài sản có liên quan đến việc tạo ra doanh thu

Bài 1.12

1 2 3 4 5 6
C F A D H I

Bài 1.13
Giải thích
1.Sai Luật kế toán, chương I, điều 7, khoản 3
2.Đúng Nghị định hướng dẫn luận, chương I, điều 4, khoản 4
3.Sai Luật kế toán, chương I, điều 9
4.Đúng Luật kế toán, chương II, điều 20, khoản 2
5.Sai Luật kế toán, chương I, điều 13, khoản 10

Bài 1.14
Đầu kỳ Cuối kỳ
Tài sản 9.000 triệu đồng 11.150 triệu đồng
Nợ phải trả 2.500 triệu đồng 2.300 triệu đồng

VCSH cuối kỳ = 11.150-2.300 = 8.850 VCSH đầu kỳ = 9.000 - 2.500 = 6.500

VCSH đầu tư (+) 1800


Cổ tức (-) 200

Bài 1.15
Đầu kỳ TS= NPT + VCSH TÀI SẢN =
Cuối kỳ TS -200 = NPT + 100 + VCSH TÀI SẢN =
Suy ra TS -300 = NPT + VCS -200 =
→ LỢI NHUẬN =
Kinh doanh lỗ 300 → Công ty lỗ 300

Bài 1.16

TS NPT VCH
Rút tiền gửi ng (+)30 (-30)
Thu tiền mặt do(+)130 (-130)
Chi tiền mặt m (-)2 (-2)
Chuyên khoản t(-)200 (-)200
Chi tiền mặt trả(-)85 (-)85
Vay dài hạn mua(+)500 (+)500
Mua chịu lô hàn(+)40 (+)40
Chi tiền tạm ứng(+)4 (-4)
Nhân viên T tha(-)3 (-3)
Nhận vốn kinh d(+)200 (+)200
(-)10 (-)10
(-)12 (-)
(-) (-)

GIẢM TS 12 . CHI PHÍ TĂNG 12 , LN giảm 12 , VCSH giảm 12


TS= NPT+VCSH

r trả trước hai năm nên năm đầu 40/2=20 VCSH = VCPPT + DTHU - CP- CỔ TỨC

NPT giảm , TS giảm


VCSH (giảm),
Doanh thu
TS, NPT, VCSH
Doanh thu
Thu nhập khác
Thu nhập khác
VCSH
Tài sản
Lợi nhuận thuần (thuộc VCSH)
VCSH (tăng)
Chi phí

7 8 9 10
B K E G

VCSH trong kỳ = CK -DK = 8.850 - 6.500 = 2.350


VCSH = VCSH đầu tư + LNST chưa phân phối
LNSTCPP = VCH - VCH đầu tư = 2.350 - 1.800 = 550
LNSTCPP = LNST - CỔ TỨC
LNST = LNSTCPP + CỔ TỨC = 550 + 200 = 750

NỢ PHẢI TRẢ + VCSH


NỢ PHẢI TRẢ + VỐN GÓP Err:520 LỢI NHUẬN
100 + 0 Err:520 LỢI NHUẬN
-300

DT.TN khác CP TN sau tax KD ĐT TC Nghiệp vụ


X 1
X (+130) 2
(+)2 (-2) (-2) 3
(-200) 4
(-85) 5
(-500) (+500) 6
7
(-4) 8
(+3) (-3) 9
200 10
(-)10 11
(+)12 (-)12 12
(-)10 13

giảm 12 , VCSH giảm 12


LVAY HĐKD
2.1 CÔNG TY THNN CULVER CITY
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI NGÀY 31/12/2019
TÀI SẢN
Tiền mặt 55,000
Khoản phải thu khách hàng (ngắn hạn) 39,000
Hàng tồn kho 45,000
Chi phí trả trước (Bảo hiểm ngắn hạn) 15,000
Thiết bị 100,000
Khấu hao - thiết bị -34,000
Bằng sáng chế 40,000
Tổng tài sản 260,000
NỢ PHẢI TRẢ
Khoản phải trả người bán ngắn hạn 12,000
Lãi vay phải trả (ngắn hạn) 2,000
Trái phiếu phải trả (phải trả trong vòng 10 năm tới, mỗi năm đều trả 1/1
100,000
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn cổ phần thường 70,000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 76,000
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 260,000

2.8 Tiền và tương 239,186 CÔN


Các khoản đầu 353,700 BÁO CÁO T
Khoảng phải th 504,944 TẠI
Hàng tồn kho ? 413,838
Chi phí trả trư 83,259 Tiền và tương đương tiền
Tổng tài sản 1,594,927 Các khoản đầu tư ngắn hạn
Khoản phải thu 110,800 Khoảng phải thu của khách h
Bất động sản và ? 621,040 Hàng tồn kho
Tổng tài sản ? 2,326,767 Chi phí trả trước (ngắn hạn)
Nợ vay ngắn h 31,116 Khoản phải thu dài hạn
Phải trả người ? 59,072 Bất động sản và thiết bị (*)
Chi phí phải tr 421,772 TỔNG TÀI SẢN
Các khoản nợ p 181,604 N
Tổng nợ phải 693,564 Nợ vay ngắn hạn
Nợ dài hạn ? 262,576 Phải trả người bán ngắn hạn
Tổng hợp phải 956,140 Chi phí phải trả ngắn hạn
Vốn chủ sở h 1,370,627 Các khoản nợ phải trả ngắn h
Nợ dài hạn
VCSH
TỔNG NPT VÀ VCSH

(274000+(800000-500000-1600

Tiền 168000
Khoản phải thu khách hàng 320000
Hàng tồn kho 250000
Tài sản cố định, (thuần) 300000
Trừ: Khấu hao tài sản cố định -170000
Tổng tài sản 868000
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỠ HỮU
Khoản phải trả người bán 180000
Trái phiếu phải trả 200000
Chi phí phải trả (lãi trái phiếu) 6000
Vốn cổ phần thường 100000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 382000
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sỡ hữ 868000

CLIP GIẢI 2.10 https://youtu.be/14cqTmktmZ

2.10

Số dư cuối kỳ Số dư đầu kỳ
TỔNG TÀI SẢN 868,000 770,000
TÀI SẢN NGẮN 738,000 620,000
Tiền mặt 108,000 60,000
Tiền gửi Ngân hà 60,000 60,000
Phải thu của khác 320,000 300,000
Hàng hóa 250,000 200,000
TÀI SẢN DÀI H 130,000 150,000
Tài sản cố định h 300,000 300,000
Hao mòn tài sản c -170,000 -150,000
TỔNG NGUỒN 868,000 770,000
NỢ PHẢI TRẢ 386,000 396,000
NỢ PHẢI TRẢ 186,000 196,000
Phải trả cho ngườ 180,000 190,000
Chi phí phải trả 6,000.00 6,000.00
NỢ PHẢI TRẢ 200,000 200,000
Vay và nợ thuê tài 200,000 200,000
VỐN CHỦ SỞ H 482,000 374,000
Vốn đầu tư của ch 100,000 100,000
Lợi nhuận sau thu 382,000 274,000
Tiền và tương 40,000
Khoản phải th 120,000
Hàng tồn kho ?
Tổng tài sản 235,000
Bất động sản và ?
Tổng tài sản 400,000
Khoản phải trả 32,000
Trái phiếu phải 50,000
Vốn cổ phần t 100,000
Lợi nhuận sau ?

BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY


CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.faceboo

CÔNG TY TRIDENT
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI NGÀY 31/12/2019
TỔNG TÀI SẢN
ền và tương đương tiền 239,186
c khoản đầu tư ngắn hạn 353,700
oảng phải thu của khách hàng (*) 504,944
413,838
i phí trả trước (ngắn hạn) 83,259
oản phải thu dài hạn 110,800
t động sản và thiết bị (*) 621,040
ỔNG TÀI SẢN 2,326,767
NỢ PHẢI TRẢ
vay ngắn hạn 31,116
ải trả người bán ngắn hạn 59072
i phí phải trả ngắn hạn 421,772
c khoản nợ phải trả ngắn h 181,604
262576
1,370,627
ỔNG NPT VÀ VCSH 2,326,767

4000+(800000-500000-1600

111 156
120,000 560,000 200,000 500,000
780,000 160,000 550,000
12,000 250,000
168,000

131 331
300,000 780,000 190,000 560,000
800,000 550,000
320,000 180,000

421
274,000 500,000
800,000 160,000
12,000
20,000
382,000

ps://youtu.be/14cqTmktmZU

CÁC BÚT TOÁN ĐỊNH KHOẢN

Nợ TK 111 Tiền mặt 780.000


Nợ TK 131 Phải thu của khách hàng 20.000
Có TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 800.000

Nợ TK 156 Hàng hóa 550.000


Có TK 331 Phải trả cho người bán 550.000

Nợ TK 331 Phải trả cho người bán 560.000


Có TK 111 Tiền mặt 560.000
Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán 500.000
Có TK 156 Hàng hóa 500.000

Nợ TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 160.000


Có TK 111 Tiền mặt 160.000

Nợ TK 335 Chi phí phải trả 12.000 HẠCH TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ TỪ 1/1/2019 - 30/6/20
Có TK 111 Tiền mặt 12.000 VÀ HẠCH TOÁN LÃI TIẾP TỪ 1/7/2019 - 31/12/2019

Nợ TK 635 Chi phí tài chính 12.000


Có TK 335 Chi phí phải trả 12.000

Nợ TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000


Có TK 214 Hao mòn tài sản cố định 20.000

CÁC BÚT TOÁN KẾT KẾT CHUYỂN


Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 800.000
Có TK 911 Xác định kết quả kinh doanh 800.000
Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh 500.000
Có TK 632 Giá vốn hàng bán 500.000
Kết chuyển chi phí hoạt động
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh 192.000
Có TK 635 Chi phí tài chính 12.000
Có TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 180.000

Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh 108.000


Có TK 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 108.000
75,000

165,000

218,000

https://www.facebook.com/toeicmrquan/
RẢ TỪ 1/1/2019 - 30/6/2019
1/7/2019 - 31/12/2019
Bài 3.1 Bài 3.2
Công ty Pacific Scientific Corporation (PSC)

Doanh thu và thu nhập khác


Doanh thu bán 2106
Thu nhập hoạt 45
Tổng doanh thu và thu nhập kh 2151
Chi phí và lỗ
Giá vốn bán hàn 1240
Chi phí bán hàn 126
Chi phí chung và 105
Chi phí lãi vay 35
Tổng chi phí và lỗ 1506
Thu nhập trước thuế 645
Chi phí thuế thu nhập (thuế suấ 129
Thu nhập thuần 516

Bài 3.9

Mã Thuyết minh Năm Năm


CHỈ TIÊU số nay trước

1 2 3 4 5
1. Doanh thu bá 1 1000
2. Các khoản gi 2 60
3. Doanh thu th 10 940
4. Giá vốn hàng 11 500
5. Lợi nhuận gộ 20 440
6. Doanh thu ho 21 10
7. Chi phí tài ch 22
- Trong đó: Chi p 23 50
8. Chi phí bán h 25 110
9. Chi phí quản 26 230
10 Lợi nhuận th 30 60
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập kh 31
12. Chi phí khác 32 7
13. Lợi nhuận kh 40 -7
14. Tổng lợi nhu 50 53
15. Chi phí thu 51 10.6
16. Chi phí thu 52
17. Lợi nhuận s 60 42.4
18. Lãi cơ bản t 70
19. Lãi suy giảm 71
3 . 10

Mã Thuyết minh Năm Năm


CHỈ TIÊU số nay trước

1 2 3 4 5
1. Doanh thu bá 1 10,000
2. Các khoản gi 2 180
3. Doanh thu th 10 9,820
4. Giá vốn hàng 11 4,500
5. Lợi nhuận gộ 20 5,320
6. Doanh thu ho 21 100
7. Chi phí tài ch 22
- Trong đó: Chi p 23 150
8. Chi phí bán h 25 300
9. Chi phí quản 26 450
10 Lợi nhuận th 30 4,520
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập kh 31 30
12. Chi phí khác 32 50
13. Lợi nhuận kh 40 -20
14. Tổng lợi nhu 50 4,500
15. Chi phí thu 51 900
16. Chi phí thu 52
17. Lợi nhuận s 60 3,600
18. Lãi cơ bản t 70
19. Lãi suy giảm 71

3.11
1 Chi tiền mua máĐT
2 Chi tiền trả lươ KD
3 Thu tiền từ khá KD
4 Tiền nhận đượcTC
5 Chi tiền mua cổDT
6 Thu tiền do pháTC
7 Thu tiền bán máDT
8 Chi trả lãi vay KD
9 Mua nhà đất thaDT/TC
10 Chi tiền trả cổ TC
11 Chi tiền trả gốc TC

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo IFRS Báo cáo lưu
Công ty TNHH Thịnh Phát Công
Năm 2020
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh do I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ v 380 1. Tiền thu từ bán hàng, cung
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa 160 2. Tiền chi trả cho người cun
3. Tiền chi trả cho người lao động 90 3. Tiền chi trả cho người lao
4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 20 4. Chi trả lãi vay
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kin 110 Lưu chuyển tiền thuần từ h
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư: II. Lưu chuyển tiền từ hoạt
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và c 85 1. Tiền chi để mua sắm, xây
2. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ 50 2. Tiền thu hồi cho vay, bán
3. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 6 3. Tiền thu lãi cho vay, cổ tứ
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu -29 Lưu chuyển tiền thuần từ h
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chí III. Lưu chuyển tiền từ hoạ
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 30 1. Tiền thu từ phát hành cổ p
2. Tiền thu từ đi vay 100 2. Tiền thu từ đi vay
3. Tiền chi trả nợ gốc vay 25 3. Tiền chi trả nợ gốc vay
4. Chi trả lãi vay 5 4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả ch
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài c 100 Lưu chuyển tiền thuần từ h
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 181 Lưu chuyển tiền thuần tron
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 17 Tiền và tương đương tiền đ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 198 Tiền và tương đương tiền c

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


NăN 31/12/N
Đơn vị tính:............
Mã Thuyết minh Năm Năm
CHỈ TIÊU số nay trước

1 2 3 4 5
1. Doanh thu bá 1 1400
2. Các khoản gi 2
3. Doanh thu th 10 1400
4. Giá vốn hàng 11 900
5. Lợi nhuận gộ 20 500
6. Doanh thu ho 21 120
7. Chi phí tài ch 22
- Trong đó: Chi p 23
8. Chi phí bán h 25
9. Chi phí quản 26 100
10 Lợi nhuận th 30 520
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập kh 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận kh 40
14. Tổng lợi nhu 50 520
15. Chi phí thu 51 104
16. Chi phí thu 52
17. Lợi nhuận s 60 416
18. Lãi cơ bản t 70
19. Lãi suy giảm 71

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….N
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ 1 1540
2. Tiền chi trả 2
3. Tiền chi trả 3
4. Tiền lãi vay đ 4
5. Thuế thu nhậ 5
6. Tiền thu khá 6 400
7. Tiền chi khá 7
Lưu chuyển tiền 20 1940

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


1.Tiền chi để m 21
2.Tiền thu từ th 22
3.Tiền chi cho 23
4.Tiền thu hồi c 24
5.Tiền chi đầu 25
6.Tiền thu hồi 26
7.Tiền thu lãi c 27 120
Lưu chuyển tiền 30 120

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


1. Tiền thu từ 31

2. Tiền trả lại 32


3. Tiền thu từ đ 33
4. Tiền trả nợ g 34 -300
5. Tiền trả nợ g 35
6. Cổ tức, lợi n 36 -100

Lưu chuyển tiền 40 -400

Lưu chuyển tiền 50 1660

Tiền và tương đ 60 1000

Ảnh hưởng của th 61

Tiền và tương đ 70 2660

BCTHTC Mã Thuyết
CHỈ TIÊU số minh Số đầu năm Số cuối năm
1 2 3 4 5
TÀI SẢN
I. Tiền và cá 110 1,000 2,520
II. Đầu tư tài 120 1,000 1,000
1. Chứng khoá 121
2. Đầu tư nắm 122
3. Đầu tư góp 123
4. Dự phòng tổn 124
III. Các khoả 130 400 400
1. Phải thu củ 131 400 -
2. Trả trước c 132
3. Vốn kinh do 133
4. Phải thu khá 134
5. Tài sản thiế 135
6. Dự phòng ph 136
IV. Hàng tồn 140 2,000 1,100
1. Hàng tồn kh 141 2,000 1,100
2. Dự phòng gi 142 - -
V. Tài sản cố 150 3,600 3,500
—Nguyên giá 151 4,000 4,000
—Gía trị hao m 152 -400 -500
VI. Bất động 160 -
—Nguyên giá 161
—Gía trị hao m 162
VII. XDCB dở 170 -
VIII. Tài sản 180
1. Thuế GTGT 181 - -
TỔNG2.CỘNG
Tài sảnTÀI
khácSẢN182
(200=110+120+130+140+150+160+170+180)
200 8,000 8,120
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả 300
1. Phải trả ngư 311 600 600
2. Người mua tr 312
3. Thuế và các 313 - 244
4. Phải trả ngư 314
5. Phải trả khá 315
6. Vay và nợ th 316 300 -
7. Phải trả nội 317
8. Dự phòng ph 318
9. Quỹ khen th 319
10. Quỹ phát t 320
II. Vốn chủ s 400
1. Vốn góp của 411 7,000 7,000
2. Thặng dư vố 412
3. Vốn khác củ 413
4. Cổ phiếu qu 414
5. Chênh lệch t 415
6. Các quỹ thu 416
7. Lợi nhuận
TỔNG CỘNG NGUỒN s VỐN
417 100
(500=300+400) 500 8,000 7,844

3.12
sale revenue 2,106
cost of good sold 1,240
gross profit 866
operating expenses
selling 126
General and administrative exp 105
Total operating expenses 231
Other income
Interest expense -35
Gain on sale of investments 45 10
income before tax 645
tax 129
Net income 516

BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY


CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.faceboo
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo VAS 24
Công ty TNHH Thịnh Phát
Năm 2020
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh do
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ v 1 380
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa 2 160
Tiền chi trả cho người lao động 3 90
Chi trả lãi vay 4 5
u chuyển tiền thuần từ hoạt động kin 20 125
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư:
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và c 21 85
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ 24 50
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 27 6
u chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu 30 -29
. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chí
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 31 30
Tiền thu từ đi vay 33 100
Tiền chi trả nợ gốc vay 34 25
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 20
u chuyển tiền thuần từ hoạt động tài c 40 85
u chuyển tiền thuần trong kỳ 50 181
ền và tương đương tiền đầu kỳ 60 17
ền và tương đương tiền cuối kỳ 70 198
https://www.facebook.com/toeicmrquan/
4.1/153
1. Vì công ty Hoài Nam kinh doanh dịch vụ sân golf => Công ty nên ghi nhận doanh thu cho vé bán trọn gói vào ngà
2. Số tiền bán vé trọn gói thu được ngày 6/11/2020 được công ty ghi nhận trong chỉ tiêu nợ phải trả, vì chưa cung cấp
3. Doanh thu bán vé trọn gói ghi nhận cho năm tài chính 2020 là 2,400,000 ( 12,000,000 :5)

4.2/153
1/
Nếu công ty Hoa Mai có quyền kiểm soát chiếc xe đạp trướ
Doanh thu công ty: 550000 đồng
2/
Nếu công ty Hoa Mai khôngg có quyền kiểm soát chiếc xe đ
Doanh thu công ty: 230000 đồng
3/
Theo tôi, giả định 1 sẽ phù hợp hơn với cô
Do công ty Hoa Mai nhận bán sản phẩm từ một nhà cung c
Vì vậy, công ty Hoa Mai đóng vai trò là một nhà ký gửi cho các nhà cung cấp khác, ch

4.3/154
Giá trị riêng lẻ
Phần mềm 1,050,000,000
Dịch vụ hỗ trợ 150,000,000
Phần mềm nâng cấp 150,000,000

1. Thời điểm ghi nhận doanh thu:


01/07/2020: ghi nhận doanh thu cung cấp phần mềm
01/07/2020 - 01/07/2021: ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ hỗ trợ trong vòng 1
01/01/2021: ghi nhận doanh thu phần mềm nâng cấp

2. Nếu số tiền 1.215.000.000 được thanh toán trước vào


Doanh thu được ghi nhận : 1050/1350 x 1215 =945
Tuy nhiên, trong trường hợp khách hàng trả trước, thì doanh thu cung cấp dịch vụ hỗ t

4.5/155
Cột A Cột B
1. Vòng quay hd. Giá vốn hàng bán chia hàng tồn kho bình quân
2. Hệ số lợi nhb. Lợi nhuận thuần chia tổng tài sản
3. Hệ số lợi n c. Lợi nhuận thuần chia vốn chủ sở hữu
4. Hệ số lợi nha. Lợi nhuận thuần chia doanh thu thuần
5. Vòng quay te. Doanh thu thuần chia tài sản
6. Vòng quay cf. Doanh thu thuần chia các khoản phải thu bình quân
4.6/155
đơn vị: 1,000,000 đồng

Các khoản phải thu bình quân: (2.000 + 2,4


Hàng tồn kho bình quân: (1,600 + 1,200)/2

Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - các khoản giảm tr
Giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộp bán hàng - doanh thu bá

Vòng quay các khoản phải thu: Doanh thu thuần / các khoả
Vòng quay các hàng tồn kho: Giá vốn hàng bán / hàng tồn k

4.7/155
CÁO KẾT QUÀ HOẠT ĐỘNG NĂM 2020 CÔNG TY ÁNH NGỌC
Đơn vị tính: triệu đồng
Doanh thu bán hàng 420,000,000
Lợi nhuận thuần 65,000,000
Tài sản bình quân 800,000,000
Vốn chủ sở hữu bình quân 510,000,000

Hệ số lợi nhuận biên Lợi nhuận thuần/Doanh thu thuần


Err:520 0.15476
Hệ số lợi nhuận trên tài sản
Lợi nhuận thuần/Tài sản bình quân
Err:520 0.08125
Hệ số lợi nhuận trên VCSH Lợi nhuận thuần/VCSH bình quân
Err:520 0.12745
ho vé bán trọn gói vào ngày cuối cùng của kỳ kế toán: ngày 31/12 hằng năm, ghi nhận doanh thu thời kì
ợ phải trả, vì chưa cung cấp dịch vụ

BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY


CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.faceboo
https://www.facebook.com/toeicmrquan/
Bài tập 5.9
1 Nợ TK 131 10,000
Nợ TK 133 1,000
Có TK 511 11,000
Nợ TK 632 50,000
Có Tk 156 50,000

2 Nợ 112 80,000
Nợ 133 8,000
Có 511 88,000
Nợ 632 50,000
Có 156 50,000

3 Nợ 112 5,500
Có 131 5,500
4 Nợ 111 1,000
có 131 1,000
5 Nợ 642 2,000
Nợ 33311 200
Có 111 2,200
6 Nợ 156 10,000
Nợ 133 1,000
Có 331 11,000
7 Nợ 331 11,000
Có 112 11,000

8 Nợ 141 2,000
Có 111 2,000
9 Nợ 521 8,000
Nợ 3331 800
Có 111 8,800
10 Nợ 2293
Có 642
Bài 5.11
Nợ 111 50 Công ty Khánh Linh
Có 131 50
Nợ 2293 30
Nợ 642 20
Có 131 50
Nợ 111 10
Có 711 10
Bài tập 5.10
1 Nợ 131 66,000
Có 511 60,000
Có 3331 6,000
Nợ 632 35,000
Có 156 35,000

2 Nợ 112 65,340
Nợ 635 660
Có 131 66,000

3 Nợ 1381 2,000
Có 156 2,000
Nợ 1388 1,000
Nợ 632 1,000
Có 1381 2,000
4 Nợ 138 10,000
Có 515 10,000
5 Nợ 111 1,000
Có 1388 1,000
6 Nợ 156 23,750
Nợ 133 1,250
Có 331 25,000
7 Nợ 111 20,000
Có 131 20,000
8 Nợ 1388 4,000
Có 711 4,000
9 Nợ 111 4,000
Có 1388 4,000
10 Nợ 141 10,000
Có 111 10,000
11 Nợ 156 8,000
Nợ 133 800
Có 141 8,800
Nợ 156 300
Nợ 133 30
Có 141 330
Nợ 111 870
Có 141 870
ng ty Khánh Linh 30%x80 + 10%x 200 = 44
BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY
CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.facebook.com/toeic

Thu nhập khác nên ghi 711


w.facebook.com/toeicmrquan/
Bài 6.2 Xác định giá gốc - cở sở dùng phương pháp khấu trừ nên GTGT được hoàn lại
1
Gía hóa đơn chưa thuế + chi phí vận chuyển
150,000,000+20,000,000= 152,000,000
2
Không trừ chiết khấu thanh toán
500 x 30,000 - ( 500 x 30,000 x 20%) = 12,000
3
Mua công cụ không dùng cho HĐKD thì thuế GTGT không được khấu trừ
5,000 x 1,1 ( thuế ) = 5,500
4
Thiếu mất giá trị hàng : 22,000 : 1,1 = 20,000
Gía gốc : 300,000 - 20,000 =280,000

Gía gốc hàng tồn kho = Chi phí mua + chi phí chế biến + chi phí liên quan trực tiếp khác để có đ

Chi phí mua bao gồm Giá mua


Các loại thuế không được hoàn lại (thuế nhập k
Chi phí vận chuyển bốc xếp, bảo quản trong qu
Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá h

Chi phí chế biến hàng tồn khô Những chi phí có liên quan trực tiếp đến sản xu

Chi phí liên quan trực tiếp Chi phí khác ngoài chi phí mua và chi ohis chế b

Khi mua hàng tồn kho nếu nhận kèm sp, hàng hóa , phụ tùng .. Thì ghi nhận riêng theo giá trị h
Giá trị sản phẩm = giá trị hàng mua - giá trị sản phẩm nhận kè

6.13 1 Nợ TK 152 160,000,000


Có TK 151 160,000,000
2 Nợ TK 152 20,000,000
Nợ TK 133 2,000,000
Có TK 331 22,000,000
Nợ 152 200,000
Nợ 133 20,000
Có 141 220,000
3 Nợ TK 331 22,000,000
Có TK 112 21,780,000
Có TK 515 220,000
4 Nợ TK 152 330,000,000
Nợ TK 133 33,000,000
Nợ TK 1388 22,000,000
Nợ TK 331 385,000,000
5 Nợ TK 331 16,500,000
Có TK 152 15,000,000
Có TK 133 1,500,000
6 Nợ TK 153 2,000,000
Nợ TK 133 200,000
Có TK 331 2,200,000
Nợ TK 153 110,000
Nợ TK 133 10,000
Có TK 111 120,000
7 Nợ TK 242 12,000,000
Nợ TK 133 1,200,000
Có TK 112 13,200,000
Cuối tháng Nợ TK 627 2,000,000
Nợ TK 242 2,000,000
6.12
1 Nợ 152-N 2,600,000 ĐG
Nợ 133 260,000
Có 112 2,860,000
Nợ 152-N 100,000
Nợ 133 10,000
Có 111 110,000
2 Nợ 152-N 7,020,000 ĐG
Nợ 133 702,000
Có 331-K 7,722,000
Nợ 152-N 300,000
Nợ 133 30,000
Có 141 330,000
3 Nợ 331-K 132,000
Có 152 120,000
Có 133 12,000
4 Nợ 153 2,000,000
Nợ 133 200,000
Có 331 2,200,000
Nợ 153 110,000
Nợ 133 10,000
Có 111 120,000
5 Nợ 331-X 4,000,000
Có 112 4,000,000
6 Nợ 156-H 30,000,000
Nợ 133 1,500,000
Có 331-H 31,500,000
Nợ 156-H 1,000,000
Nợ 133 100,000
Có 141 1,100,000
7 Nợ 156-B 6,000,000
Nợ 133 600,000
Có 331-X 6,600,000
8 Nợ 331-X 2,600,000
Có 112 2,534,000
Có 515 66,000
9 Nợ 621 5,320,000
Có 152 5,320,000
10 Nợ 153 15,000,000
Nợ 133 1,500,000
Có 331 16,500,000
Nợ 153 300,000
Có 111 300,000
11 Nợ 331 16,500,000
Có 112 16,335,000
Có 515 165,000
12 Nợ 242 8,000,000
Có 153 8,000,000
Cuối tháng Nợ 642 2,000,000
Có 242 2,000,000

6.14
1 Nợ 152 4,850,000
Nợ 133 485,000
Có 112 5,335,000
2 Nợ 152 10,100,000
Nợ 133 1,010,000
Có 111 11,000,000
Có 3381 110,000
3 Nợ 242 36,000,000
Nợ 133 3,600,000
Có 112 34,600,000
Có 141 5,000,000
4 Nợ 642 120,000
Nợ 133 12,000
Có 111 132,000
5 Nợ 642 2,500,000
Nợ 152 500,000
Có 242 3,000,000
6 Nợ 242 2,000,000
Nợ 133 200000
Có 111 2,200,000
7 Nợ 153 50,000
Có 111 50,000
Nợ 153 23,800,000
Có 242 23,800,000
8 Nợ 153 18,000,000
Nợ 133 1,800,000
Có 141 19,800,000
ợc hoàn lại
5
Nhận bao nhiêu trả bấy nhiêu
970 x 5,000 = 4,850,000
6
Thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt + giá gốc + chi phí nhập khẩu
A = 500,000,000
A x 5% + A x 1,05 x 20% + 2,000,000+3,000,000 = 635,000,000

BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY


CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.faceboo

n quan trực tiếp khác để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái sẵn sàng đưa vào sử dụng

g được hoàn lại (thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt )
bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng
ấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua

ên quan trực tiếp đến sản xuất sản phẩm : Chi phí nhân công
Chi phí sản xuất chung cố định
Chi phí sản xuất chung biến đổi cần thiết phát sinh trong quá t
chi phí mua và chi ohis chế biến ( chi phí thiết kế)

ghi nhận riêng theo giá trị hợp lý


5,400

5,631
+ giá gốc + chi phí nhập khẩu + chi phí VC

0+3,000,000 = 635,000,000

https://www.facebook.com/toeicmrquan/

mua

n thiết phát sinh trong quá trình chuyển hóa nguyên liệu vật liệu thành thành phẩm
7.6

giá gốc giá bán lẻ


giá trị HTK đầu kì 35000 50000
cộng:giá trị hàng mua trong kì 19120 31600
mức tăng giá bán thuần 1200
mức giảm giá bán thuần 800
tổng giá trị hàng sẵn sàng để bán 54120 82000
tỷ lệ phần trăm giá gốc/giá bán :54,120/82,000=66%
trừ: doanh thu thuần 32000
ước tính giá trị HTK cuối kỳ the giá bán lẻ 50000
ước tính giá trị HTK cuối kỳ theo giá gốc 33000
ước tính giá vốn hàng đã tiêu thụ trong kỳ (giá vốn hàng b 21120

BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY


CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.faceboo
TIẾPhttps://www.facebook.com/toeicmrquan/
8.12

Ngày 1 Nợ 211 96,000


Có 4111 96,000
Cuối tháng Nợ 627 1,600
Có 214 1,600
Ngày 7 Nợ 2141 25,000
Nợ 811 35,000
Có 211 60,000
Nợ 112 44,000
Có 711 40,000
Có 33311 4,000
Nợ 811 500
Có 111 500
Ngày 13 Nợ 242 15,750
Nợ 2141 9,000
Có 211 24,750
Cuối tháng Nợ 627 945
Có 242 945
Nợ 642 4,000
Nợ 2141 20,000
Có 211 24,000
Ngày 16 Nợ 211 96,000
Có 155 96,000
Cuối tháng Nợ 641 1,000
Có 214 1,000
Ngày 28 Nợ 811 10,000
Nợ 1388 40,000
Có 2141 10,000
Có 211 60,000
BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACAD
CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU V
C TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY
ÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.facebook.com/toeicmrquan/
9.8 Giá mua chưa thuế = 102.000.000-12.000.000=90.000.000
Thuế GTGT = 90.000.000 * 5% = 4.500.000
Nợ TK 211 90,000,000
Nợ TK 133 4,500,000
Nợ TK 242 12,000,000
Có TK 331 106,500,000
Chi tiền trả đợt 1
Nợ TK 331 14,500,000
Có TK 111 14,500,000
Phân bổ chi phí lãi định kỳ hàng tháng (bắt đầu từ tháng sau)
12.000.000/ 12 tháng = 1.000.000
Nợ TK 635 1,000,000
Có TK 242 1,000,000
Nếu DN đánh giá từ ngày mua tài sản đến cuối tháng làm phát sinh một khoản lãi đủ lớn, và quyết đị
Nếu DN đánh giá thời gian từ ngày mua đến cuối tháng phát sinh chi phí lãi không đáng kể thì có thể
(Khi đi thi: SV có thể chọn 1 trong 2 cách, nên ưu tiên chọn hướng tính ra số liệu tròn (không bị lẻ) ch

a) Nợ TK 211 56,000,000
Có TK 711 56,000,000
b) Nợ TK 211 400
Nợ TK 133 20
Có TK 141 420

Phản ánh TS xuất đi do trao đổi:


a) Nợ TK 811 122,400,000
Nợ TK 214 50,400,000
Có TK 211 172,800,000
b) Nợ TK 131 142,560,000
Có TK 711 129,600,000
Có TK 3331 12,960,000
Phản ánh TS nhận được do trao đổi:
Nợ TK 211 129,960,000
Nợ TK 133 12,960,000
Có TK 131 142,560,000

a) Nợ TK 211 60,500,000
Có TK 111 60,500,000
b) Nợ TK 3532 60,500,000
Có TK 3533 60,500,000
Khấu hao đầu tháng:
Nợ TK 642 12,000,000
Nợ TK 641 7,000,000
Nợ TK 627 13,000,000
Có TK 214 32,000,000
Mức khấu hao TSCD tăng tại phân xưởng sản xuất trong tháng 9 (tính từ ngày 5 cho đến cuối tháng-ngày 30
[90.000.000/(5 x 12x30)] x (30-5+1)= 1.300.000
Mức khấu hao tăng TSCD tại cửa hàng trong tháng 9 (tính từ ngày 18 đến cuối tháng)
[129.600.000/(4 x 12x30)] x(30-18+1)= 1.170.000đ
Mức khấu hao giảm TSCD tại bộ phận quản lý trong tháng 9 (tính từ ngày 18 đến cuối tháng)
[172.800.000/(4 x 12x30)] x(30-18+1)= 1.560.000đ
Mức KH tăng của tài sản chưa sử dụng (tính từ ngày 14 đến ngày cuối tháng): tài sản đã hình thành, đang chờ sử
56.400.000/(3 x 12x30) x(30-14+1)= 887.778
Nợ TK 641 8,170,000
Nợ TK 642 10,440,000
Nợ TK 627 14,300,000
Nợ TK 811 887,778
Có TK 214 33,797,778
9.9
1 Nợ 211 59,000,000
Nợ 133 5,900,000
Có 331 64,900,000

Nợ 211 1,000,000
Nợ 133 100,000
Có 111 1,100,000

Nợ 441 18,000,000
Có 411 18,000,000

2 Nợ 811 34,000,000
Nợ 214 26,000,000
Có 211 60,000,000

Nợ 111 39,600,000
Có 711 36,000,000
Có 33311 3,600,000

Nợ 811 200,000
Có 133 20,000
Có 111 220,000
3 Nợ 811 50,000,000
Nợ 214 40,000,000
Có 211 90,000,000

Nợ 112 49,500,000
Có 711 45,000,000
Có 33311 4,500,000
4 Nợ 214 60,000,000
Có 211 60,000,000

Nợ 811 280,000
Có 152 80,000
Có 111 200,000

Nợ 152 100,000
Có 711 100,000
5 Nợ 627 37,833,333
Nợ 642 16,125,000
Có 214 53,958,333

Khấu hao trung bình hiện có đầu t PXSX 42,000,000


QLDN 18,000,000
Khấu hao giảm trong kì PXSX 4,166,667
QLDN 6,125,000
Khấu hao tăng trong kì PXSX 0
QLDN 4,250,000
6 Nợ 3411 2,125,000
Có 112 2,125,000
BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY
CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.faceboo

một khoản lãi đủ lớn, và quyết định cần phân bổ lãi từ tháng này, thì thời gian phân bổ cần điều chỉnh là 13 tháng, lãi hàng thá
hi phí lãi không đáng kể thì có thể bắt đầu phân bổ lãi từ tháng sau. Bài sửa trình bày theo hướng này
tính ra số liệu tròn (không bị lẻ) cho thuận tiện)
ho đến cuối tháng-ngày 30

ài sản đã hình thành, đang chờ sử dụng cũng tính khấu hao, tính vào chi phí khác

(7.000.000+1.170.000)
(12.000.000-1560000)
(13.000.000+1.300.000)
https://www.facebook.com/toeicmrquan/

h là 13 tháng, lãi hàng tháng là 12.000.000/13).

You might also like