Professional Documents
Culture Documents
Bài Gi I Tham KH o KTTC1
Bài Gi I Tham KH o KTTC1
1 KTTC
ĐV (triệu)
Tiền thu được từ khách hàng 340
Tiền chi trả thuê mặt bằng -20 40tr trả trước hai năm nên năm
Tiền chi trả nhân viên -120
Tiền chi trả dịch vụ -50
Khách hàng nợ công ty 60
Điện nước -2
Lợi nhuận thuần Doanh thu - Chi phí 208
Bài 1.12
1 2 3 4 5 6
C F A D H I
Bài 1.13
Giải thích
1.Sai Luật kế toán, chương I, điều 7, khoản 3
2.Đúng Nghị định hướng dẫn luận, chương I, điều 4, khoản 4
3.Sai Luật kế toán, chương I, điều 9
4.Đúng Luật kế toán, chương II, điều 20, khoản 2
5.Sai Luật kế toán, chương I, điều 13, khoản 10
Bài 1.14
Đầu kỳ Cuối kỳ
Tài sản 9.000 triệu đồng 11.150 triệu đồng
Nợ phải trả 2.500 triệu đồng 2.300 triệu đồng
Bài 1.15
Đầu kỳ TS= NPT + VCSH TÀI SẢN =
Cuối kỳ TS -200 = NPT + 100 + VCSH TÀI SẢN =
Suy ra TS -300 = NPT + VCS -200 =
→ LỢI NHUẬN =
Kinh doanh lỗ 300 → Công ty lỗ 300
Bài 1.16
TS NPT VCH
Rút tiền gửi ng (+)30 (-30)
Thu tiền mặt do(+)130 (-130)
Chi tiền mặt m (-)2 (-2)
Chuyên khoản t(-)200 (-)200
Chi tiền mặt trả(-)85 (-)85
Vay dài hạn mua(+)500 (+)500
Mua chịu lô hàn(+)40 (+)40
Chi tiền tạm ứng(+)4 (-4)
Nhân viên T tha(-)3 (-3)
Nhận vốn kinh d(+)200 (+)200
(-)10 (-)10
(-)12 (-)
(-) (-)
r trả trước hai năm nên năm đầu 40/2=20 VCSH = VCPPT + DTHU - CP- CỔ TỨC
7 8 9 10
B K E G
(274000+(800000-500000-1600
Tiền 168000
Khoản phải thu khách hàng 320000
Hàng tồn kho 250000
Tài sản cố định, (thuần) 300000
Trừ: Khấu hao tài sản cố định -170000
Tổng tài sản 868000
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỠ HỮU
Khoản phải trả người bán 180000
Trái phiếu phải trả 200000
Chi phí phải trả (lãi trái phiếu) 6000
Vốn cổ phần thường 100000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 382000
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sỡ hữ 868000
2.10
Số dư cuối kỳ Số dư đầu kỳ
TỔNG TÀI SẢN 868,000 770,000
TÀI SẢN NGẮN 738,000 620,000
Tiền mặt 108,000 60,000
Tiền gửi Ngân hà 60,000 60,000
Phải thu của khác 320,000 300,000
Hàng hóa 250,000 200,000
TÀI SẢN DÀI H 130,000 150,000
Tài sản cố định h 300,000 300,000
Hao mòn tài sản c -170,000 -150,000
TỔNG NGUỒN 868,000 770,000
NỢ PHẢI TRẢ 386,000 396,000
NỢ PHẢI TRẢ 186,000 196,000
Phải trả cho ngườ 180,000 190,000
Chi phí phải trả 6,000.00 6,000.00
NỢ PHẢI TRẢ 200,000 200,000
Vay và nợ thuê tài 200,000 200,000
VỐN CHỦ SỞ H 482,000 374,000
Vốn đầu tư của ch 100,000 100,000
Lợi nhuận sau thu 382,000 274,000
Tiền và tương 40,000
Khoản phải th 120,000
Hàng tồn kho ?
Tổng tài sản 235,000
Bất động sản và ?
Tổng tài sản 400,000
Khoản phải trả 32,000
Trái phiếu phải 50,000
Vốn cổ phần t 100,000
Lợi nhuận sau ?
CÔNG TY TRIDENT
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI NGÀY 31/12/2019
TỔNG TÀI SẢN
ền và tương đương tiền 239,186
c khoản đầu tư ngắn hạn 353,700
oảng phải thu của khách hàng (*) 504,944
413,838
i phí trả trước (ngắn hạn) 83,259
oản phải thu dài hạn 110,800
t động sản và thiết bị (*) 621,040
ỔNG TÀI SẢN 2,326,767
NỢ PHẢI TRẢ
vay ngắn hạn 31,116
ải trả người bán ngắn hạn 59072
i phí phải trả ngắn hạn 421,772
c khoản nợ phải trả ngắn h 181,604
262576
1,370,627
ỔNG NPT VÀ VCSH 2,326,767
4000+(800000-500000-1600
111 156
120,000 560,000 200,000 500,000
780,000 160,000 550,000
12,000 250,000
168,000
131 331
300,000 780,000 190,000 560,000
800,000 550,000
320,000 180,000
421
274,000 500,000
800,000 160,000
12,000
20,000
382,000
ps://youtu.be/14cqTmktmZU
Nợ TK 335 Chi phí phải trả 12.000 HẠCH TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ TỪ 1/1/2019 - 30/6/20
Có TK 111 Tiền mặt 12.000 VÀ HẠCH TOÁN LÃI TIẾP TỪ 1/7/2019 - 31/12/2019
165,000
218,000
https://www.facebook.com/toeicmrquan/
RẢ TỪ 1/1/2019 - 30/6/2019
1/7/2019 - 31/12/2019
Bài 3.1 Bài 3.2
Công ty Pacific Scientific Corporation (PSC)
Bài 3.9
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bá 1 1000
2. Các khoản gi 2 60
3. Doanh thu th 10 940
4. Giá vốn hàng 11 500
5. Lợi nhuận gộ 20 440
6. Doanh thu ho 21 10
7. Chi phí tài ch 22
- Trong đó: Chi p 23 50
8. Chi phí bán h 25 110
9. Chi phí quản 26 230
10 Lợi nhuận th 30 60
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập kh 31
12. Chi phí khác 32 7
13. Lợi nhuận kh 40 -7
14. Tổng lợi nhu 50 53
15. Chi phí thu 51 10.6
16. Chi phí thu 52
17. Lợi nhuận s 60 42.4
18. Lãi cơ bản t 70
19. Lãi suy giảm 71
3 . 10
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bá 1 10,000
2. Các khoản gi 2 180
3. Doanh thu th 10 9,820
4. Giá vốn hàng 11 4,500
5. Lợi nhuận gộ 20 5,320
6. Doanh thu ho 21 100
7. Chi phí tài ch 22
- Trong đó: Chi p 23 150
8. Chi phí bán h 25 300
9. Chi phí quản 26 450
10 Lợi nhuận th 30 4,520
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập kh 31 30
12. Chi phí khác 32 50
13. Lợi nhuận kh 40 -20
14. Tổng lợi nhu 50 4,500
15. Chi phí thu 51 900
16. Chi phí thu 52
17. Lợi nhuận s 60 3,600
18. Lãi cơ bản t 70
19. Lãi suy giảm 71
3.11
1 Chi tiền mua máĐT
2 Chi tiền trả lươ KD
3 Thu tiền từ khá KD
4 Tiền nhận đượcTC
5 Chi tiền mua cổDT
6 Thu tiền do pháTC
7 Thu tiền bán máDT
8 Chi trả lãi vay KD
9 Mua nhà đất thaDT/TC
10 Chi tiền trả cổ TC
11 Chi tiền trả gốc TC
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo IFRS Báo cáo lưu
Công ty TNHH Thịnh Phát Công
Năm 2020
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh do I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ v 380 1. Tiền thu từ bán hàng, cung
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa 160 2. Tiền chi trả cho người cun
3. Tiền chi trả cho người lao động 90 3. Tiền chi trả cho người lao
4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 20 4. Chi trả lãi vay
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kin 110 Lưu chuyển tiền thuần từ h
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư: II. Lưu chuyển tiền từ hoạt
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và c 85 1. Tiền chi để mua sắm, xây
2. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ 50 2. Tiền thu hồi cho vay, bán
3. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 6 3. Tiền thu lãi cho vay, cổ tứ
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu -29 Lưu chuyển tiền thuần từ h
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chí III. Lưu chuyển tiền từ hoạ
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 30 1. Tiền thu từ phát hành cổ p
2. Tiền thu từ đi vay 100 2. Tiền thu từ đi vay
3. Tiền chi trả nợ gốc vay 25 3. Tiền chi trả nợ gốc vay
4. Chi trả lãi vay 5 4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả ch
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài c 100 Lưu chuyển tiền thuần từ h
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 181 Lưu chuyển tiền thuần tron
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 17 Tiền và tương đương tiền đ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 198 Tiền và tương đương tiền c
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bá 1 1400
2. Các khoản gi 2
3. Doanh thu th 10 1400
4. Giá vốn hàng 11 900
5. Lợi nhuận gộ 20 500
6. Doanh thu ho 21 120
7. Chi phí tài ch 22
- Trong đó: Chi p 23
8. Chi phí bán h 25
9. Chi phí quản 26 100
10 Lợi nhuận th 30 520
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập kh 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận kh 40
14. Tổng lợi nhu 50 520
15. Chi phí thu 51 104
16. Chi phí thu 52
17. Lợi nhuận s 60 416
18. Lãi cơ bản t 70
19. Lãi suy giảm 71
BCTHTC Mã Thuyết
CHỈ TIÊU số minh Số đầu năm Số cuối năm
1 2 3 4 5
TÀI SẢN
I. Tiền và cá 110 1,000 2,520
II. Đầu tư tài 120 1,000 1,000
1. Chứng khoá 121
2. Đầu tư nắm 122
3. Đầu tư góp 123
4. Dự phòng tổn 124
III. Các khoả 130 400 400
1. Phải thu củ 131 400 -
2. Trả trước c 132
3. Vốn kinh do 133
4. Phải thu khá 134
5. Tài sản thiế 135
6. Dự phòng ph 136
IV. Hàng tồn 140 2,000 1,100
1. Hàng tồn kh 141 2,000 1,100
2. Dự phòng gi 142 - -
V. Tài sản cố 150 3,600 3,500
—Nguyên giá 151 4,000 4,000
—Gía trị hao m 152 -400 -500
VI. Bất động 160 -
—Nguyên giá 161
—Gía trị hao m 162
VII. XDCB dở 170 -
VIII. Tài sản 180
1. Thuế GTGT 181 - -
TỔNG2.CỘNG
Tài sảnTÀI
khácSẢN182
(200=110+120+130+140+150+160+170+180)
200 8,000 8,120
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả 300
1. Phải trả ngư 311 600 600
2. Người mua tr 312
3. Thuế và các 313 - 244
4. Phải trả ngư 314
5. Phải trả khá 315
6. Vay và nợ th 316 300 -
7. Phải trả nội 317
8. Dự phòng ph 318
9. Quỹ khen th 319
10. Quỹ phát t 320
II. Vốn chủ s 400
1. Vốn góp của 411 7,000 7,000
2. Thặng dư vố 412
3. Vốn khác củ 413
4. Cổ phiếu qu 414
5. Chênh lệch t 415
6. Các quỹ thu 416
7. Lợi nhuận
TỔNG CỘNG NGUỒN s VỐN
417 100
(500=300+400) 500 8,000 7,844
3.12
sale revenue 2,106
cost of good sold 1,240
gross profit 866
operating expenses
selling 126
General and administrative exp 105
Total operating expenses 231
Other income
Interest expense -35
Gain on sale of investments 45 10
income before tax 645
tax 129
Net income 516
4.2/153
1/
Nếu công ty Hoa Mai có quyền kiểm soát chiếc xe đạp trướ
Doanh thu công ty: 550000 đồng
2/
Nếu công ty Hoa Mai khôngg có quyền kiểm soát chiếc xe đ
Doanh thu công ty: 230000 đồng
3/
Theo tôi, giả định 1 sẽ phù hợp hơn với cô
Do công ty Hoa Mai nhận bán sản phẩm từ một nhà cung c
Vì vậy, công ty Hoa Mai đóng vai trò là một nhà ký gửi cho các nhà cung cấp khác, ch
4.3/154
Giá trị riêng lẻ
Phần mềm 1,050,000,000
Dịch vụ hỗ trợ 150,000,000
Phần mềm nâng cấp 150,000,000
4.5/155
Cột A Cột B
1. Vòng quay hd. Giá vốn hàng bán chia hàng tồn kho bình quân
2. Hệ số lợi nhb. Lợi nhuận thuần chia tổng tài sản
3. Hệ số lợi n c. Lợi nhuận thuần chia vốn chủ sở hữu
4. Hệ số lợi nha. Lợi nhuận thuần chia doanh thu thuần
5. Vòng quay te. Doanh thu thuần chia tài sản
6. Vòng quay cf. Doanh thu thuần chia các khoản phải thu bình quân
4.6/155
đơn vị: 1,000,000 đồng
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - các khoản giảm tr
Giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộp bán hàng - doanh thu bá
Vòng quay các khoản phải thu: Doanh thu thuần / các khoả
Vòng quay các hàng tồn kho: Giá vốn hàng bán / hàng tồn k
4.7/155
CÁO KẾT QUÀ HOẠT ĐỘNG NĂM 2020 CÔNG TY ÁNH NGỌC
Đơn vị tính: triệu đồng
Doanh thu bán hàng 420,000,000
Lợi nhuận thuần 65,000,000
Tài sản bình quân 800,000,000
Vốn chủ sở hữu bình quân 510,000,000
2 Nợ 112 80,000
Nợ 133 8,000
Có 511 88,000
Nợ 632 50,000
Có 156 50,000
3 Nợ 112 5,500
Có 131 5,500
4 Nợ 111 1,000
có 131 1,000
5 Nợ 642 2,000
Nợ 33311 200
Có 111 2,200
6 Nợ 156 10,000
Nợ 133 1,000
Có 331 11,000
7 Nợ 331 11,000
Có 112 11,000
8 Nợ 141 2,000
Có 111 2,000
9 Nợ 521 8,000
Nợ 3331 800
Có 111 8,800
10 Nợ 2293
Có 642
Bài 5.11
Nợ 111 50 Công ty Khánh Linh
Có 131 50
Nợ 2293 30
Nợ 642 20
Có 131 50
Nợ 111 10
Có 711 10
Bài tập 5.10
1 Nợ 131 66,000
Có 511 60,000
Có 3331 6,000
Nợ 632 35,000
Có 156 35,000
2 Nợ 112 65,340
Nợ 635 660
Có 131 66,000
3 Nợ 1381 2,000
Có 156 2,000
Nợ 1388 1,000
Nợ 632 1,000
Có 1381 2,000
4 Nợ 138 10,000
Có 515 10,000
5 Nợ 111 1,000
Có 1388 1,000
6 Nợ 156 23,750
Nợ 133 1,250
Có 331 25,000
7 Nợ 111 20,000
Có 131 20,000
8 Nợ 1388 4,000
Có 711 4,000
9 Nợ 111 4,000
Có 1388 4,000
10 Nợ 141 10,000
Có 111 10,000
11 Nợ 156 8,000
Nợ 133 800
Có 141 8,800
Nợ 156 300
Nợ 133 30
Có 141 330
Nợ 111 870
Có 141 870
ng ty Khánh Linh 30%x80 + 10%x 200 = 44
BÀI GIẢI ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI Q-ACADEMY
CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO HÀNG ĐẦU VỀ TOEIC - IELTS - GIAO TIẾPhttps://www.facebook.com/toeic
Gía gốc hàng tồn kho = Chi phí mua + chi phí chế biến + chi phí liên quan trực tiếp khác để có đ
Chi phí chế biến hàng tồn khô Những chi phí có liên quan trực tiếp đến sản xu
Chi phí liên quan trực tiếp Chi phí khác ngoài chi phí mua và chi ohis chế b
Khi mua hàng tồn kho nếu nhận kèm sp, hàng hóa , phụ tùng .. Thì ghi nhận riêng theo giá trị h
Giá trị sản phẩm = giá trị hàng mua - giá trị sản phẩm nhận kè
6.14
1 Nợ 152 4,850,000
Nợ 133 485,000
Có 112 5,335,000
2 Nợ 152 10,100,000
Nợ 133 1,010,000
Có 111 11,000,000
Có 3381 110,000
3 Nợ 242 36,000,000
Nợ 133 3,600,000
Có 112 34,600,000
Có 141 5,000,000
4 Nợ 642 120,000
Nợ 133 12,000
Có 111 132,000
5 Nợ 642 2,500,000
Nợ 152 500,000
Có 242 3,000,000
6 Nợ 242 2,000,000
Nợ 133 200000
Có 111 2,200,000
7 Nợ 153 50,000
Có 111 50,000
Nợ 153 23,800,000
Có 242 23,800,000
8 Nợ 153 18,000,000
Nợ 133 1,800,000
Có 141 19,800,000
ợc hoàn lại
5
Nhận bao nhiêu trả bấy nhiêu
970 x 5,000 = 4,850,000
6
Thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt + giá gốc + chi phí nhập khẩu
A = 500,000,000
A x 5% + A x 1,05 x 20% + 2,000,000+3,000,000 = 635,000,000
n quan trực tiếp khác để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái sẵn sàng đưa vào sử dụng
g được hoàn lại (thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt )
bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng
ấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua
ên quan trực tiếp đến sản xuất sản phẩm : Chi phí nhân công
Chi phí sản xuất chung cố định
Chi phí sản xuất chung biến đổi cần thiết phát sinh trong quá t
chi phí mua và chi ohis chế biến ( chi phí thiết kế)
5,631
+ giá gốc + chi phí nhập khẩu + chi phí VC
0+3,000,000 = 635,000,000
https://www.facebook.com/toeicmrquan/
mua
n thiết phát sinh trong quá trình chuyển hóa nguyên liệu vật liệu thành thành phẩm
7.6
a) Nợ TK 211 56,000,000
Có TK 711 56,000,000
b) Nợ TK 211 400
Nợ TK 133 20
Có TK 141 420
a) Nợ TK 211 60,500,000
Có TK 111 60,500,000
b) Nợ TK 3532 60,500,000
Có TK 3533 60,500,000
Khấu hao đầu tháng:
Nợ TK 642 12,000,000
Nợ TK 641 7,000,000
Nợ TK 627 13,000,000
Có TK 214 32,000,000
Mức khấu hao TSCD tăng tại phân xưởng sản xuất trong tháng 9 (tính từ ngày 5 cho đến cuối tháng-ngày 30
[90.000.000/(5 x 12x30)] x (30-5+1)= 1.300.000
Mức khấu hao tăng TSCD tại cửa hàng trong tháng 9 (tính từ ngày 18 đến cuối tháng)
[129.600.000/(4 x 12x30)] x(30-18+1)= 1.170.000đ
Mức khấu hao giảm TSCD tại bộ phận quản lý trong tháng 9 (tính từ ngày 18 đến cuối tháng)
[172.800.000/(4 x 12x30)] x(30-18+1)= 1.560.000đ
Mức KH tăng của tài sản chưa sử dụng (tính từ ngày 14 đến ngày cuối tháng): tài sản đã hình thành, đang chờ sử
56.400.000/(3 x 12x30) x(30-14+1)= 887.778
Nợ TK 641 8,170,000
Nợ TK 642 10,440,000
Nợ TK 627 14,300,000
Nợ TK 811 887,778
Có TK 214 33,797,778
9.9
1 Nợ 211 59,000,000
Nợ 133 5,900,000
Có 331 64,900,000
Nợ 211 1,000,000
Nợ 133 100,000
Có 111 1,100,000
Nợ 441 18,000,000
Có 411 18,000,000
2 Nợ 811 34,000,000
Nợ 214 26,000,000
Có 211 60,000,000
Nợ 111 39,600,000
Có 711 36,000,000
Có 33311 3,600,000
Nợ 811 200,000
Có 133 20,000
Có 111 220,000
3 Nợ 811 50,000,000
Nợ 214 40,000,000
Có 211 90,000,000
Nợ 112 49,500,000
Có 711 45,000,000
Có 33311 4,500,000
4 Nợ 214 60,000,000
Có 211 60,000,000
Nợ 811 280,000
Có 152 80,000
Có 111 200,000
Nợ 152 100,000
Có 711 100,000
5 Nợ 627 37,833,333
Nợ 642 16,125,000
Có 214 53,958,333
một khoản lãi đủ lớn, và quyết định cần phân bổ lãi từ tháng này, thì thời gian phân bổ cần điều chỉnh là 13 tháng, lãi hàng thá
hi phí lãi không đáng kể thì có thể bắt đầu phân bổ lãi từ tháng sau. Bài sửa trình bày theo hướng này
tính ra số liệu tròn (không bị lẻ) cho thuận tiện)
ho đến cuối tháng-ngày 30
ài sản đã hình thành, đang chờ sử dụng cũng tính khấu hao, tính vào chi phí khác
(7.000.000+1.170.000)
(12.000.000-1560000)
(13.000.000+1.300.000)
https://www.facebook.com/toeicmrquan/