Professional Documents
Culture Documents
Note Chương 1
Note Chương 1
Bảng hệ thống tài khoản theo TT 200 và cách sử dụng TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO T
a) Tài khoản Tài sản (Loại 1+ Loại 2)
Nợ Tên TK Có
SD đầu kỳ
TĂNG
SPS tăng
SD cuối kỳ
TÀI KHOẢN THUỘC BÁO
c) Tài khoản Doanh thu, thu nhập (Loại
Nợ Tên TK Có
GIẢM
SPS giảm
SPS nợ
TK 111
100
100
100
150
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ủ SỞ HỮU
huận sau thuế chưa PP (TK 421)
Chi phí - Cổ tức
HOẢN THUỘC BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (BẢNG CĐKT)
ản Tài sản (Loại 1+ Loại 2) b) Tài khoản Nguồn vốn (L3+L4)
Tên TK Có Nợ Tên TK Có
SD đầu kỳ
GIẢM GIẢM TĂNG
SPS giảm SPS giảm SPS tăng
SD cuối kỳ
TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
ản Doanh thu, thu nhập (Loại 5, 7) d) Tài khoản chi phí (Loại 6,8)
Tên TK Có Nợ Tên TK Có
TĂNG TĂNG GIẢM
SPS tăng SPS tăng SPS giảm
Không có SD Không có SD
SPS có
Không có SD
TK 111
50
50
NT định khoản
Phản ánh nghiệp vụ k
Ít nhất một TK ghi N
Phương trình kế toán
Nợ TK 642 12
Có TK 111 12
Phải trả lương người lao động (TK 334): +60
CP QLDN (TK 642): +60
Nợ TK 642 60
Có TK 334 60
NT định khoản
Phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 TK kế toán liên quan
Ít nhất một TK ghi Nợ và một TK ghi Có
Phương trình kế toán luôn phải được cân bằng. Tổng tiền ghi bên Nợ = Tổng tiền ghi bên Có
TS = NPTRA + VCSH
1)
TGNH: -150
Nợ phải trả người bán: -150
Nợ TK 331: 150
Có TK 112 150
2)
Vay và nợ thuê TC (TK 341): +200
Phải trả người lao đông (TK 334): -200
Nợ TK 334 200
Có Tk 341 200
3)
NVL: +100
thu tiền mặt số tiền 15tr Phải trả người bán: +100
Nợ TK 152 100
Có TK 331 100
4)
TSCĐ HH (TK 211): +300
tiền bán hàng tháng trước 15tr Vốn góp của CSH (TK 411): +300
Nợ TK 211 300
Có TK 411 300
hối bộ phận văn phòng => TK 642 _ CP QLND
hối bộ phận bán hàng => TK 641 _ CP Bán hàng
NV
1 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 30.
2 Thu tiền mặt do khách mua hàng hóa trả nợ 130
3 Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm tháng này 2
4 Chuyên khoản trả nợ người bán TSCĐ 200
5 Chi tiền mặt trả nợ lương nhân viên kỳ trước 8 5
6 Vay dài hạn mua một phương tiện vận tải 500
7 Mua chịu lô hàng hóa nhập kho 40.
8 Chi tiền tạm ứng cho nhân viên T là 4.
9 Nhân viên T thanh toán tạm ứng đã chi tiếp khách là 3
10 Nhận vốn kinh doanh do các bên tham gia liên doanh góp 200 bằng TGNH
11 Chuyêển TGNH trả nợ gốc tiền vay là 10
12 Chi tiền mặt trả lãi vay (cho kinh doanh) kỳ này 12
13 Chi tiền trả nợ lãi vay kỳ trước là 10
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
TS NPT VCSH DT, TN khác CP LNST KD
(+)30 (-30)
(+)130 (-130) (+) 130
(-)2 (-2) (+)2 (-2) (-2)
(-)200 (-)200
(-)85 (-)85 (-85)
(+)500 (+)500
(+)40 (+)40
(+)4 (-4) (-4)
(-)3 (-3) (+3) (-3)
(+)200 (+)200
(-)10 (-)10
(-)12 (-)12 (+)12 (-)12 (-) 12
(-) 10 (-) 10 (-)10
U CHUYỂN TIỀN TỆ (PPTT)
ĐT TC
(-200)
(-500) (+500)
(+) 200
(-)10