You are on page 1of 12

Phương trình kế toán

TÀI SẢN = NGUỒN VỐN


TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn góp của CSH (TK
Lợi nhuận sau thuế chưa PP (TK 4
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + 411)+
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + Vốn góp của CSH + Doanh thu, TN -

Bảng hệ thống tài khoản theo TT 200 và cách sử dụng TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO T
a) Tài khoản Tài sản (Loại 1+ Loại 2)
Nợ Tên TK Có
SD đầu kỳ
TĂNG
SPS tăng
SD cuối kỳ
TÀI KHOẢN THUỘC BÁO
c) Tài khoản Doanh thu, thu nhập (Loại
Nợ Tên TK Có
GIẢM
SPS giảm

e) Tài khoản xác định kết quả kinh doan


Nợ Tên TK Có
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển lãi

SPS nợ

TK 111
100

100
100
150
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ủ SỞ HỮU
huận sau thuế chưa PP (TK 421)
Chi phí - Cổ tức

HOẢN THUỘC BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (BẢNG CĐKT)
ản Tài sản (Loại 1+ Loại 2) b) Tài khoản Nguồn vốn (L3+L4)
Tên TK Có Nợ Tên TK Có
SD đầu kỳ
GIẢM GIẢM TĂNG
SPS giảm SPS giảm SPS tăng
SD cuối kỳ
TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
ản Doanh thu, thu nhập (Loại 5, 7) d) Tài khoản chi phí (Loại 6,8)
Tên TK Có Nợ Tên TK Có
TĂNG TĂNG GIẢM
SPS tăng SPS tăng SPS giảm
Không có SD Không có SD

ản xác định kết quả kinh doanh ( TK 911)


Tên TK Có
Kết chuyển doanh
thu, thu nhập
Kết chuyển lỗ

SPS có
Không có SD

TK 111

50

50
NT định khoản
Phản ánh nghiệp vụ k
Ít nhất một TK ghi N
Phương trình kế toán

Ngày 2/1: TH1: Bán hàng thu tiền mặt số tiền 15


Tiền: +15
Doanh thu: +15
Nợ TK 111 15
Có TK 511 15
Ngày 2/1: TH2: Thu được tiền bán hàng tháng tr
Tháng này
Tiền, PTKH
Tiền +15
PTKH -15
Nợ TK 111 15
Có TK 131 15
Bán hàng chưa thu tiền
DT : +120
PTKH: +120
Nợ TK 131 120
Có TK 511 120
Bán hàng thu tiền mặt
DT : +120
TM: +120
Nợ TK 111 120
Có TK 511 120

Những chi phí dùng cho khối bộ phận văn phòng


Những chi phí dùng cho khối bộ phận bán hàng =
CP QLDN (TK 642): +10
Tiền mặt: -10
Nợ TK 642 10
Có TK 111 10

Nợ TK 642 12
Có TK 111 12
Phải trả lương người lao động (TK 334): +60
CP QLDN (TK 642): +60
Nợ TK 642 60
Có TK 334 60
NT định khoản
Phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 TK kế toán liên quan
Ít nhất một TK ghi Nợ và một TK ghi Có
Phương trình kế toán luôn phải được cân bằng. Tổng tiền ghi bên Nợ = Tổng tiền ghi bên Có

TS = NPTRA + VCSH

1)
TGNH: -150
Nợ phải trả người bán: -150
Nợ TK 331: 150
Có TK 112 150
2)
Vay và nợ thuê TC (TK 341): +200
Phải trả người lao đông (TK 334): -200
Nợ TK 334 200
Có Tk 341 200
3)
NVL: +100
thu tiền mặt số tiền 15tr Phải trả người bán: +100
Nợ TK 152 100
Có TK 331 100
4)
TSCĐ HH (TK 211): +300
tiền bán hàng tháng trước 15tr Vốn góp của CSH (TK 411): +300
Nợ TK 211 300
Có TK 411 300
hối bộ phận văn phòng => TK 642 _ CP QLND
hối bộ phận bán hàng => TK 641 _ CP Bán hàng

ộng (TK 334): +60


334): -200
Ví dụ

NV
1 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 30.
2 Thu tiền mặt do khách mua hàng hóa trả nợ 130
3 Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm tháng này 2
4 Chuyên khoản trả nợ người bán TSCĐ 200
5 Chi tiền mặt trả nợ lương nhân viên kỳ trước 8 5
6 Vay dài hạn mua một phương tiện vận tải 500
7 Mua chịu lô hàng hóa nhập kho 40.
8 Chi tiền tạm ứng cho nhân viên T là 4.
9 Nhân viên T thanh toán tạm ứng đã chi tiếp khách là 3
10 Nhận vốn kinh doanh do các bên tham gia liên doanh góp 200 bằng TGNH
11 Chuyêển TGNH trả nợ gốc tiền vay là 10
12 Chi tiền mặt trả lãi vay (cho kinh doanh) kỳ này 12
13 Chi tiền trả nợ lãi vay kỳ trước là 10
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
TS NPT VCSH DT, TN khác CP LNST KD
(+)30 (-30)
(+)130 (-130) (+) 130
(-)2 (-2) (+)2 (-2) (-2)
(-)200 (-)200
(-)85 (-)85 (-85)
(+)500 (+)500
(+)40 (+)40
(+)4 (-4) (-4)
(-)3 (-3) (+3) (-3)
(+)200 (+)200
(-)10 (-)10
(-)12 (-)12 (+)12 (-)12 (-) 12
(-) 10 (-) 10 (-)10
U CHUYỂN TIỀN TỆ (PPTT)
ĐT TC

(-200)

(-500) (+500)

(+) 200
(-)10

You might also like