You are on page 1of 3

Chương 3 tài khoản và sổ kế toán

1. Khái niệm
Công cụ kế toán , dùng để phân loại…
Mỗi một đối tương kế toán được mở một tài khoản riêng
Ghi chép căn cứ vào chứng từ kế toán
Có kết cấu chữ T
Nợ và có là các thuật ngữ và chỉ mang tính quy ước
Nợ

SDCK= SDDK+SPST-SPSG
2. Kết cấu của các loại Tk chính
Tài sản tăng : ghi nợ
Tài sản giảm: ghi có
Số dư thường nằm cùng với bên tăng
Ví dụ: rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 50tr
TGNH : giảm 50tr
Tiền mặt: tăng 50tr
Ghi chép: sổ nhật ký chung
NỢ TKTGNH(112) : 50 NỢ tăng
CÓ TKTM(111) : 50 CÓ giảm
Nợ ghi trước có
Kết cấu nguồn vốn ngược với tài sản
Tăng ghi có giảm ghi nợ
Phân tích:
Định khoản
Nợ TK 112 (TGNH) 110\
CÓ TK131 ( phải thu khách hàng ) 110
NỢ TK 331( PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN) 60
CÓ TK 112 (TGNH)60
NỢ TK 334 ( PHẢI TRẢ NGƯỜI LD) 85TR
CÓ TK 112 85TR
NỢ TK 111 (TM) 60TR
CÓ TK 112 ( TGNH ) 60TR
NỢ TK 112 CÓ
SDDK 270
SPST SPSG
110(2/2) 60(5/2)
85(15/2)
60(28/2)
SDCK 175
Trong kỳ kế toán tháng 2/N…
Phân tích : hàng hóa +125 và phải trả NB +125
Định khoản
Nợ TK 156( HÀNG HÓA ) 125
CÓ TK331 ( PHẢI TRẢ NB) 125
NỢ TK331 ( PHẢI TRẢ NB) 50
CÓ TK112 ( TGNH) 50
NỢ TK 331( PHẢI TRẢ NB) 300
CÓ VAY VÀ NỢ THUÊ TÁI CHÍNH 300
NỢ TK 331 ( PHẢI TRẢ người CÓ
bán)
SDDK 500
SPSG SPST
50 125
300
SDCK 275
Số dư cuối kì kì trước là số dư đầu kì kì sau
TS= Nợ phải trả + vốn CSH
TS= Nợ phải trả + vốn góp chủ sở hữu + doanh thu – chi phí – cổ tức
Doanh thu kết cấu giống nguồn vốn
Chi phí có kết cấu giống tài sản
VÍ DỤ 1:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ +80
Thuế GTGT đầu ra +8
Tiền mặt +88tr
Giá vốn hàng bán +40tr
Hàng hóa -40tr
Định khoản
NỢ TK 111( tiền mặt ) 88
CÓ TK 511( DOANH THU) 80
CÓ PHẢI TRẢ 3331( THUẾ GTGT ĐẦU RA ) 8
Nợ TK 632 ( GIÁ VỐN HÁNG BÁN ) 40
CÓ TK 456 ( HÀNG HÓA ) 40
Chi phí vận chuyển…
Chi phí bán hàng +5
Tiền mặt -5
Nợ TK 641 ( CHI PHSI BÁN HÀNG ) 5
CÓ TK 111™ 5
NỢ TK 641 10
CÓ TK TK 331 ( PHẢI TRẢ NB) 10
NỢ TK 642 (CPQL) 15
CÓ TK 111™ 15
NỢ TK 641 ( CHI PHÍ BÁN HÀNG ) 6TR
CÓ TK 335 (
LÀM BÀI TẬP 7.8.9.10

You might also like