You are on page 1of 94

Bài 1.

1:
Công ty Huy Gia kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Cho số dư 30/09/N về khoản phải thu khách hàng:
TK 131-PTKT (A): 320.000.000đ (Dư Nợ)
TK 131-PTKT (B): 120.000.000đ (Dư Có)
Các TK liên quan có số dư hợp lý.
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N:
STT Ngày Định khoản
1 12/10/N DT:
Nợ TK 112-TGNH
Nợ TK 131-PTKH (B)
Có TK 511-DTBH&CCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH

2 20/10/N Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (A)

3 22/10/N Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (C)
Yêu cầu 2:
TK 131-PTKH
0

(TS) 320.000.000
(TS) 198.000.000

518.000.000
TÀI SẢN 260.000.000

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tên chỉ tiêu


TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
Phải thu khách hàng
NGUỒN VỐN
A- NỢ PHẢI TRẢ
Khách hàng ứng trước

Bài 1.2:
Công ty HDK tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Số dư một số TK vào ngày 01/07/N:
TK 112-TGNH: 176.300 trong đó:
TK 1121-TGNH-VND: 100.000
TK 1122-TGNH-USD: 76.300 (chi tiết 3.500 USD)
Các TK 111, 131, 331, 341 không có số dư ngoại tệ đầu kỳ.
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
STT Ngày Định khoản
1 7/5 Nợ TK 152-NLVL
Nợ TK 1331-TGTGTĐKTC
Có TK 331-PTNB

2 7/9 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN

3 7/11 Nợ TK 211-TSCĐHH
Nợ TK 1332-TGTGTĐKTTS
Có TK 331-PTNB

4 7/18 Nợ TK 311-PTNB
Nợ TK 632-CPTC
Có TK 1122-TGNHNT

5 7/25 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 341-VVNTTC

6 7/26 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 551-DTNHVCCDV
Có Tk 3331-TGTGTPN

7 7/30 Nợ TK 1121-TGNHTVN
Có TK 1122-TGNHNT

Bài 1.3
Công ty Ánh Linh kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N
STT Ngày Định khoản
1 10/4 Nợ TK 152-NLVL
Nợ TK 133-TGTGTĐKT
Có TK 112-TGNH

2 10/5 Nợ TK 222-VGLD,LK
Có TK 112-TGNH

3 10/8 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 111-TM

4 10/9 Nợ TK 111-TM
Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (A)

5 10/13 Nợ TK 121-CP
Có TK 112-TGNH

6 10/15 Nợ TK 334 - PTNLĐ


Có TK 112-TGNH

7 10/17 Nợ TK 211-TSCĐ
Nợ TK 133-TGTGTĐKT
Có TK 111-TM

8 10/24 DT:
Nợ TK 112-TGNH
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN

GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH

9 10/27 Nợ TK 141-TƯ
Có TK 111-TM

Nợ TK 152-NLVL
Nợ TK 133-TGTGTĐKT
Có TK 141-TƯ
10 10/28 Nợ TK 331-PTNB (B)
Có TK 112-TGNH

Yêu cầu 2:
Số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan:

TK 111-TM
615

170 (3)
13 (4)
17.6 (7)
16.5 (9)

13 204.1
423.9

TK 131 -PTKH (A)


143

143 (4)

0 143
0

TK 156-HH
480

240 (8)
0 240
240
TK 331-PTNB (B)
327

216.6 (10)

216.6 0
65.4

TK 334-PTNLĐ
290

219 (6)

219 0
71

TK 141-TƯ
0

15 (9)

15 0
15

TK 222-VGLD,LK
0

420 (2)

420 0
420

TK 334-PTNLĐ
290

219 (6)

219 0
71

Yêu cầu 3:
Trình bày thông tin về khoản mục tiền, NPThu và NPTrả lên BCĐKT ngày 31/10/N
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tài sản Số tiền


A-Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền mặt 423.9
2. Tiền gửi ngân hàng 568.32
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Cổ phiếu 862.58
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng 0
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 321
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Thuế GTGT được khấu trừ 63.6
B. Tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
III. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 420
TỔNG TÀI SẢN

Bài 1.4:
Công ty cổ phần KSH tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Số dư ngày 01/04/N của một số tài khoản tổng hợp và chi tiết như sau:
TK 131-PTKH: 2.660.000 (chi tiết: KH-A: 820.000; KH-B: 480.000; KH-C: 970.000; KH-D: 390.000)
TK 2293-Dự phòng phải thu khó đòiL 246.000 (chi tiết KH-A: 246.000)
Các TK liên quan có số dư hợp lý.
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý
STT Ngày Định khoản
1 4/1 DT:
Nợ TK 112-TGNH
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN

GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH

2 4/2 DT:
Nợ TK 131-PTKH (M)
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN

GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH

3 4/5 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (B)

4 4/6 Nợ TK 635-CPTC
Có TK 112-TGNH

5 4/27 DT:
Nợ TK 131-PTKH(G)
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN

GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH

6 5/3 Nợ TK 642-CPQLDN
Nợ TK 2293-DPTTTS
Có TK 131-PTKH (A)

7 5/13 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (H)

8 5/27 DT:
Nợ TK 131-PTKH (H)
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN

GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH

9 6/5 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (L)

10 6/12 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (H)

11 6/30 Nợ TK 642-CPTC
Có TK 2293-DPTTTS

Yêu cầu 2:
Mở sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết theo dõi khoản phải thu khách hàng:

TK 131-PTKH (A)
820.000

820.000

0 820.000
0

TK 131-PTKH (C)
970.000

0 0
970.000

TK 131-PTKH (G)
0
913.000

913.000 0
913.000

TK 131-PTKH (M)
0

440.000

440.000 0
0

TK 131-PTKH
2.660.000

(TS) 440.000 (2)


480.000 (3)
(TS) 913.000 (5)
820.000 (6)
510.000 (7)
(TS) 583.000 (8)
170.000 (9)
73.000 (10)

1.896.000 1.883.000
TÀI SẢN 2.673.000 170.000

Bài 1.5:
Doanh nghiệp T tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Số dư 1/12/N của một số tài khoản tổng hợp:
TK 131-PTKH: 1210, trong đó: (KH-A: 550; KH-B: 660)
TK 2293- Dự phòng nợ phải thu khó đòi (KH-A): 385
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
STT Ngày Định khoản
1 12/10 Nợ TK 111-TM
Nợ TK 2293-DPPTKĐ
Nợ TK 642-CPQLDN
Có TK 131-PTKH (A)

2 12/20 DT:
Nợ Tk 131-PTKH (X)
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN

GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH

3 12/31 Nợ TK 642-CPQLDN
Có TK 2293-DPPTKĐ
Yêu cầu 2:
Sơ đồ chữ T tài khoản 131, tài khoản 2293:
TK131-PTKH
1210

550 (1)
450 (2)

450 550
1100

TK2293-DPPTKĐ
385

198 (3)

0 198
187

Yêu cầu 3:
Báo cáo tài chính ngày 31/12/N
Bảng báo cáo tài chính
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
Các khoản phải thu ngắn hạn 913
Khoản phải thu 1100
Dự phòng phải thu khó đòi -187
Số tiền (ĐVT: đồng)

78.000.000
120.000.000
180.000.000
18.000.000

100.000.000
100.000.000

180.000.000
180.000.000

300.000.000
300.000.000

TK 131-PTKH

78.000.000 (TS)
120.000.000 (NV)
180.000.000 (TS)
300.000.000 (NV)

258.000.000
420.000.000 NGUỒN VỐN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


ĐVT: Đồng
Số tiền
260.000.000

420.000.000

Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)


364.090,9091
36.409,09091
400.500 18.000x22,1

454.075 20.500x22,15
412.795,4545
41.279,54545

407.272,7273
40.727,27273
448.000 20.000x22,4

448.000 20.000x22,4
2.000
450.000 20.000x22,5

405.900 18.000x22.55
405.900

268.800 12.000x22,4
244.363,6364
24.436,36364

223.500
223.500 10.000x22,35
Số tiền (ĐVT: Triệu đồng)
65
6.5
71.5

420
420

170
170

13
130
143

862.58 10.000x0,086+(10.000x0,086x0,3%)
862.58

219
219

16 8x2
1.6
17.6

363
330
33

240
240

16.5
16.5

15
1.5
16.5
261.6 327x80%
261.6

TK 112-TGNH
1.758

71.5 (1)
420 (2)
170 (3)
130 (4)
862.58 (5)
219 (6)
363 (8)
261.6 (10)

663 1834.68
568.32

TK 133-TGTGTĐKT
54

6.5 (1)
1.6 (7)
1.5 (9)

9.6 0
63.6

TK 152-NLVL
0

65 (1)

65 0
65
TK 3331-TGTGTPN
0

33 (8)

0 33

TK 622-GVHB

240 (8)

TK511-DTBHVCCDV

330 (8)

TK 121-CP
0

862.58 (5)

862.58 0
862.58
ẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: triệu đồng
Nguồn vốn Số tiền
A- Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán 64.5
2. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 33
3.Phải trả người lao động 71
B- Vốn chủ sở hữu
1. DTBHVCCDV 330
2. Giá hàng hóa 240

TỔNG NGUỒN VỐN

00; KH-D: 390.000)

Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)


572.000
520.000
52.000

310.000
310.000

440.000
400.000
40.000

309.000
309.000

480.000
480.000

4.800 480.000x1%
4.800

913.000
830.000
83.000

398.000
398.000

574.000
246.000
820.000

510.000
510.000

583.000
530.000
53.000

215.000
215.000

170.000
170.000

73.000
73.000

291.000 970.000x30%
291.000

TK 131- PTKH (B)


480

480

0 480
0

TK 131-PTKH (D)
390.000

0 0
390.000

TK 131-PTKH (H)
0
510.000
583.000
73.000

583.000 583.000
0

TK 131-PTKH (L)
0
170.000

0 170.000
170.000

(TS)

(TS)
(TS)

(NV)
(TS)

NGUỒN VỐN
Số tiền (ĐVT: triệu đồng)
55 550x10%
385
110
550

440
440
44

250
250

198 660x30%
198
Bài 2.1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biến động tăng liên quan đến TSCĐ của công ty ALPHA.
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Mua TSCĐ:
Nợ TK211-TSCĐHH 1.124.200 Giá mua chưa thuế = 1.100
Nợ TK1332-TGTGTTSCĐ 110.000 VAT= 110.000
Có TK 141-TỨ 24.200 Phí trước bạ = 1.210.000 x
Có Tk 112-TGNH 1.210.000 NG= 1.124.200

Kết chuyển nguồn hình thành:


Nợ TK 414-QĐTPT 1.124.200
Có TK 411-VĐTCCSH 1.124.200

2 Mua TSCĐ:
Nợ TK 211-TSCĐHH 200.000
Nợ TK 1332-TGTGTTSCĐ 20.000
Có TK 112 - TGNH 220.000

Kết chuyển nguồn hình thành:


Nợ TK 441-NVĐTXDCB 80.000 200.000 x 40%
Có TK 411-VĐTCCSH 80.000

3 Mua TSCĐ
Nợ TK 211-TSCĐHH 1.200.000
Nợ TK 133-TGTGĐKT 120.000
Nợ TK 242-CPTT 480.000 1.680.000-1.200.000
Có TK 112-TGNH 180.000 1.800.000x10%
Có TK331-PTCNB 1.620.000

Định kỳ phân bổ lãi trả góp: (36 tháng)


Nợ TK 635-CPTC 13.333,33333 480.000/36
Có TK 242-CPTT 13.333,33333

Khi thanh toán định kì gốc + lãi:


Nợ TK 331-PTCNB 45.000 1.620.000/36
Có TK 112-TGNH 45.000

4 Nợ TK 211-TSCĐHH 800.000
Có TK 214-HMTSCĐ 150.000
Có TK 4111-VGCCSH 600.000
Có TK 4112-VK 50.000
5 Nợ TK 211-TSCĐHH 900.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 90.000
Có TK 341-VVNTTC 990.000

Trả tiền gốc cho ngân hàng (Vay 5 năm)


Nợ TK 341-VVNCTC 198.000 990.000/5
Có TK 112-TGNH 198.000

Trả tiền lãi cho ngân hàng (Vay 5 năm)


Nợ TK 635-CPTC 23.760 23.760
Có TK 112-TGNH 23.760

6 Mua TSCĐ:
Nợ TK 211-TSCĐHH 10.625.000 500.000x21,25
Có TK 331-PTNB 10.625.000

Thuế nhập khẩu:


Nợ TK 211-TSCĐHH 1.785.000 560.000x21,25x15%
Có TK 3333-TNK 1.785.000

Thuế GTGT:
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.241.000
560.000x21,25x15%)x10%
Có TK 33312-TGTGTH 1.241.000

7 Nợ TK 211-TSCĐHH 2.980.000
Có TK 241-XDCBDD 2.980.000

Phân bổ chi phí KH (20 năm)


Nợ TK 627-CPSXC 149.000 2.980.000/20
Có TK 214-HMTSCĐ 149.000

8 Nợ TK 627-CPQLDN 35.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 3.500
Có TK 112-TGNH 38.500

9
Nợ TK 211-TSCĐHH 80.000
Có TK 338 - PTPNK 80.000

Hao mòn:
Nợ TK 627-CPSXC 24.000 80.000x30%
Có TK 214-HMTSCĐ 24.000
Bài 2.2:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Sô tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 214-HMTSCĐ 80.000
Nợ TK 811-CPK 320.000
Có TK 211-TSCĐHH 400.000

Nợ TK 811-CPK 1.000
Có TK 111-TM 1.000

Nợ TK 112-TGNH 308.000
Có TK 711-TNK 308.000

2 Nợ TK 222-ĐTVGLD,LK 460.000
Nợ TK 214-HMTSCĐ 100.000
Nợ TK 811-CPK 40.000
Có TK 211-TSCĐHH 600.000

3 Nợ TK 214-HMTSCĐ 64.000 (80.000/5)x4


Nợ TK 811-CPK 16.000
Có TK 211-TSCĐHH 80

Nợ TK 811-CPK 2.000
Có TK 111-TM 2.000

Nợ TK 111-TM 3.500
Có TK 152-NVL 3.500

4 Nợ TK 244-CCTC 624.000 780.000-156.000


Nợ TK 214-HMTSCĐ 156.000
Có TK 211-TSCĐHH 780.000

5 Nợ TK 214-HMTSCĐ 95.000
Nợ TK 138-PTK 55.000
Có TK 211-TSCĐHH 150.000

6 TSCĐ dùng cho phân xưởng sản xuất:


Nợ TK 214-HMTSCĐ 36.000 (24.000x30%)x5
Nợ TK 242-CPTT 84.000
Có TK 211-TSCĐHH 120.000 24.000x5

TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng:


Nợ TK 641-CPBH 22.800
Nợ TK 214-HMTSCĐ 25.200 (12.000x70%)x3
Có TK 211-TSCĐHH 48.000 12.000x3

Bài 2.3
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 211-TSCĐHH 360.000 120.000x3
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 36.000
Có TK 331-PTNB 396.000

Nợ TK 211-TSCĐHH 3.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 300
Có TK 111-TM 3.300

Kết chuyển nguồn vốn:


Nợ TK 414-QĐTPT 363.000
Có TK 411-VĐTCCSH 363.000

2 Nợ TK214 -HMTSCĐ 94.080 Tỷ lệ khấu hao TSCĐ theo ppđt: 20%


Nợ TK 811-CPK 25.920 Tỷ lệ khấu hao nhanh (%) = 20%x2=40%
Có TK 211-TSCĐHH 120.000 Mức trích khấu hao hàng năm:
Năm 1: 48.000 120.000x40%
Nợ TK 811-CPK 500 Năm 2: 28.800 72.000x40%
Có TK 131-PTKH 500 Năm 3: 17280 43200x40%

Nợ TK 111-TM 4.500
Có TK 3331-TGTGTĐR 450
Có TK 711-TNK 4.950

Nợ TK 152-NVL 1.000
Có TK 711-TNK 1.000

3 Nợ TK 331-PTNB 396.000
Có TK 122-TGNH 394.020
Có 515-DTHĐTC 1.980 396.000x0.5%

4 Nợ TK 627-CPSXC 410.000 205.000


Có TK 411-VGCCSH 410.000

5 Nợ TK 213-TSCĐVH 500.000
Có TK 112-TGNH 500.000

Nợ TK 811-CPK 300
Có TK 111-TM 300

6 Mua TSCĐ:
Nợ TK 211-TSCĐHH 2.685.000 100.000x26,85
Có TK 331-PTNB 2.685.000

Thuế NK:
Nợ TK 211-TSCĐHH 537.000 2.685.000x20%
Có TK 3333-TNK 537.000

Thuế GTGT HNK:


Nợ TK 133-TGTGTĐKT 332.200 10%x(2.685.000+537.000)
Có TK 33312-TGTGTH 332.200

Nợ TK 811-CPK 10.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.000
Có TK 111-TM 11.000

7 Thanh lý 3 máy:
Nợ TK 214-HMTSCĐ 300.000 3x100.000
Có TK 211-TSCĐHH 300.000

Nợ TK 811-CPK 2.160
Có TK 112-TGNH 2.160

Nợ TK 111-TM 4.000
Có TK 152-NVL 4.000

Nợ TK 111-TM 3.000
Có TK 711-TNK 3.000

8 Nợ TK 222-ĐTVCTLD,LK 3.200.000
Nợ TK 214-HMTSCĐ 100.000
Nợ TK 811-CPK 200.000
Có TK 211-TSCĐHH 3.500.000

9 Nợ TK 627-CPSXC 8.200
Có TK 1534-TB,PTTT 5.700
Có TK 153-CCDC 2.000
Có TK 152-NVL 2.300

Nợ TK 241-HMTSCĐ 4.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 400
Có TK 111-TM 4.400
ty ALPHA.

Giá mua chưa thuế = 1.100.000


VAT= 110.000
Phí trước bạ = 1.210.000 x 2% = 24.200
NG= 1.124.200
eo ppđt: 20%
%) = 20%x2=40%
Khấu hao lũy kế cuối nắm:
120.000x40% 48.000
72.000x40% 76.800
43200x40% 94.080
Bài 3.1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 2 Nợ TK 152-NVL 1.700.000
Có TK 331-PTNB 1.700.000 80.000x21,25

Nợ TK 152-NVL 204.000 12%x1.700.000


Có TK 3333-TNK 204.000

Nợ TK 133-TGTGTĐKT 190.400 10%x(1.700.000+204.000)


Có TK 33312-TGTG 190.400

Nợ TK 152-NVL 1.200
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 120.000
Có TK 141-TỨ 1.320

2 7 Nợ TK 152-NVL 1.350.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 135.000
Có TK 331-PTNB 1.485.000 300x4.950

Nợ TK 152-NVL 120.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 12.000
Có TK 111-TM 132.000

3 12 Nợ TK 151-HMDDD 800.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 80.000
CÓ TK 331-PTNB 880.000

4 15 Nợ TK 152-NVL 590.000 118x5.000


Nợ TK 4118-VK 20.000
Có TK 4111-VGCCS 610.000 122x5.000

5 18 Nợ TK 152-NVL 6.399.000
Nợ TK 1381-TSTCXL 81.000 10x(8.910/1,1)
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 648.000 10%x(6.399.000+81.000)
Có TK 331-PTNB 7.128.000 800x8.910

6 22 Nợ TK 152-NVL 650.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 65.000
Có TK 331-PTNB 715.000

Nợ TK 331-PTNB 21.450 20%x715.000x1


Có TK 152-NVL 19.500
Có TK 133-TGTGTĐ 1.950

7 25 Nợ TK 152-NVL 1.400.000 2.000x700


Nợ TK 133-TGTGTĐKT 140.000
Có TK 112-TGNH 1.540.000

8 27 Nợ TK 152-NVL 2.400.000 2.000x1.2000


Nợ TK 133-TGTGTĐKT 240.000
Có TK 331-PTNB 2.640.000

Nợ TK 152-NVL 120.000 100x1.200


Có TK 331-PTNB 120.000

9 29 Nợ TK 222-ĐTVCTLD, 1.500.000 5.000x300


Có TK 152-NVL 1.470.000 4.900x300
Có TK 711-TNK 30.000

10 Sang tháng 5 Nợ TK 152-NVL 800.000


Có TK 151-HMDDD 800.000

Nợ TK 152-NVL 6.000
Nợ TK 133-TGTGT 600
Có TK 112-TGNH 6.600

Bài 3.2:
Yêu cầu 1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 3 Nợ TK 111-TM 1.353 0,5%x270.600
Có TK 515-DTHĐTC 1.353

2 6 Nợ TK 621-CPNVLTT 12.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.200
Có TK 111-TM 13.200

3 8 Nợ TK 621-CPNVLTT 105.000 Xuất=2.500x(420.000/10.000


Có TK 152-NVL 105.000

4 11 Nợ TK 152-NVL 160.000 Nhập 4.000kg giá 40/kg


Có TK 151-HMDDD 160.000

5 12 Nợ TK 621-CPNVLTT 252.000 Xuất = 6.000x42


Có TK 152-NVL 252.000
6 15 Nợ TK 152-NVL 45.000 Nhập 1.000kg giá 45/kg
Có TK 112- TGNH 45.000

Nợ TK 152-NVL 3.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 300
Có TK 111-TM 3.300

7 18 Nợ TK 152-NVL 1.115.000
Có TK 331-PTNB 1.115.000 50.000x22,3

Nợ TK 152-NVL 223.000 20%x1.115.000


Có TK 3333-TNK 223.000

Nợ TK 133-TGTGTĐKT 133.800 10%x(1.115.000+223.000)


Có TK 33312-TGTG 133.800

Nợ TK 152-NVL 5.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 500
Có TK 111-TM 5.500

8 20 Nợ TK 152-NVL 225.400 (5.000-100)x(50,6/1,1)


Nợ TK 1381-TSTCXL 4.600 100x(50,6/1,1)
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 23.000 10%x(225.400+4.600)
Có TK 331-PTCNB 253.000

Nợ TK 152-NVL 11.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.000
Có TK 111-TM 11.000

9 23 Nợ TK 621 -CPNVLTT 183.000 Xuất=1.500x42+3.000x40


Nợ Tk 627-CPSXC 20.000 Xuất= 500x40
Có TK 152-NVL 203.000

Yêu cầu 2:
Số lượng VLA tồn cuối tháng 03/N: 500kg VLA giá 40/kg
1.000kg VLA giá 45/kg
4.900kg VLA giá 46/kg
Giá trị VLA tồn cuối tháng 03/N 500x40 + 1.000x45 + 4.900x46=290.400

Bài 3.4:
YC1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 02/10/N Nợ TK 152-NVL 2.800.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 280.000
Có TK 331-PTNB 3.080.000

Nợ Tk 152-NVL 1.000
Có TK 111-TM 1.000

2 07/10/N Nợ TK 632-GVHB 3.000.000


Có TK 155-TP 3.000.000

3 13/10/N Nợ TK 621-CPNVLTT 3.500.000


Có TK 152-NVL 3.500.000

4 10/11/N Nợ TK 155-TP 9.000.000


Có TK 154-CPSXK 9.000.000

5 04/11/N Nợ TK 642-CPQLDN 30.000 15.000x2


Nợ TK 133-TGTGTĐKT 3.000
Có TK 331-PTNB 33.000

6 10/12/N Nợ TK 641-CPBH 21.000


Có TK 153-CCDC 21.000

7 23/12/N Nợ TK 157-GVHB 8.000.000


Có TK 155-TP 8.000.000

8 31/12/N Nợ TK 632-GVHB 160.000 500.000-340.000


Có TK 2294-DPTTTS 160.000

Phân bổ 3 tháng
giá trị CCDC: 21.000
Mức phân bổ tháng= 21.000/3=7.000
Mức phân bổ tháng 10 (vì dùng ngày 10/12)= (7.000/31)x22=4.967,741935

Tháng 10:
Nợ TK 641-CPBH 4.967,741935
Có TK 242 -CPTT 4.967,741935
Các tháng sau:
Nợ TK 641-CPBH 7.000
Có TK 242 -CPTT 7.000
YC2:
TK 152-NVL TK 153-CCDC
1.430.000 62.000

(1) 2.800.000
(1) 1.000

2.801.000
4.231.000 41.000

TK 155 -TP TK 229 (2294)-DPGGHTK


4.790.000 340.000

3.000.000
9.000.000
8.000.000

9.000.000 11.000.000
2.790.000
Còn lại 7.500kg VLA

Còn lại 7.000kg VLA giá 42/kg và 4.000kg VLA giá 40/kg

Còn lại 1.500kg VLA giá 42/kg và 4.000kg VLA giá 40/kg
Còn lại 1.500kg VLA giá 42/kg và 4.000kg VLA giá 40/kg và 1.000kg VLA giá 45/kg

Thiếu 100kg -> DN nhập kho 4.900kg đơn giá 46/kg


Còn lại 1.500kg VLA giá 42/kg
4.000kg VLA giá 40/kg
1.000kg VLA giá 45/kg
4.900kg VLA giá 46/kg

Còn lại 500kg VLA giá 40/kg


1.000kg VLA giá 45/kg
4.900kg VLA giá 46/kg
153-CCDC

21.000

21.000

2294)-DPGGHTK
Bài 4.1:
Công ty An Cường có một phân xưởng sản xuất chính sản xuất 2 loại sản phẩm: SP-A và SP-B
Số dư TK 154– Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang đầu ngày 01/02/N: 846.000, chi tiết: SP-A: 846.000; SP-B: 0
Số lượng SPDD cuối kỳ: SP-A là 500, SP-B là: 400
SPDD được đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP-A và SP-B tỷ lệ với tiền lương hợp đồng của CNSX
DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 621 -CPNVL 8.450.000
SP-A 4.669.736,842 8.450.000x((6.000x700)/(6.000x700+4.000x850)
SP-B 3.780.263,158 8.450.000x((4.000x850)/(6.000x700+4.000x850)
Có TK 152 - NV 8.450.000

Nợ TK 621-CPNVL 796.000
SP-A 477.600 796.000x60%
SP-B 318.400 796.000x40%
Có TK 152-NVL 796.000

Nợ TK 627-CPSXC 15.225
Có TK 152 -NVL 15.225

2 Tiền lương:
Nợ TK 622-CPNCTT 500.000
SP-A 310.000
SP-B 190.000
Nợ TK 627-CPSXC 60.000
Có TK 334-PTN 560.000

Phụ cấp:
Nợ TK 622-CPNCTT 135.000
SP-A 65.000
SP-B 70.000
Nợ TK 627-CPSXC 24.000
Có TK 334-PTN 159.000

3 Trích lương:
Nợ TK 622-CPNCTT 149.225
SP-A 88.125 375.000x23,5%
SP-B 61.100 260.000x23,5%
Nợ TK 627-CPSXC 19.740
Nợ TK 334-PTNLĐ 75.495 750.000x10,5%
Có TK 338-PTPN 244.460

4 Nợ TK 627-CPSXC 82.100
Nợ TK 641 -CPBH 43.500
Nợ TK 642-CPQLD 67.400
Có TK 214-HMT 193.000

5 Nợ TK 627-CPSXC 128.000
Nợ TK 133-TGTGT 12.800
Có TK 331-PTNB 140.800

6 Mua CCDC đưa vào sd ngay:


Nợ TK 627-CPSXC 4.700
Nợ TK 133-TGTGT 470
Có TK 112-TGN 5.170

7 Nợ TK 152 -NVL 136.000


SP-A 80.400
SP-B 56.000
Có TK 154 - C 136.000

8 Làm cùng yêu cầu 2


Yêu Cầu 2:
*SP-A

TK 621-CPNVLTT
(1)4.669.736,842 5.147.336,842 5.147.336,842
(1)477.600

5.147.336,842

TK622-CPNCTT
(2) 310.000 463.125
(2) 65.000
(3) 88.125

463.125

TK627-CPSXC
(1) 15.225 206.934,3
(2) 60.000
(2) 24.000
(3) 19.740
(4) 82.100
(5) 128.000
(6) 4.700
5.817.396,142
333.765

PBCPSXC:
SP-A 206.934,3 333.765x(310.000/(310.000+190.000))
SP-B 126.828,7 333.765x(190.000/(310.000+190.000))

CPSXKDDDCK 454.841,2955 ((5.147.396,842+ 846000 - 80400)/(6000+500))*500

*SP-B
TK 621-CPNVLTT
(1) 3.780.263,158
(1) 318.400 4.098.663,158

4.098.663,158

TK622-CPNCTT
(2) 190.000 321.100
(2) 70.000
(3) 61.100

321.100

TK627-CPSXC
(1) 15.225 126.828,7
(2) 60.000
(2) 24.000
(3) 19.740
(4) 82.100
(5) 128.000
(6) 4.700

333.765
CPSXKDDDCK 367.512,1053 ((4.098.663,158 - 56.000)/(4000+400))*400

Bài 4.3:
Yêu cầu 1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 621-CPNVL 1.308.800
SP-A 981.600
SP-B 327.200
Có TK 152-NVL 1.308.800

2 Nợ TK 621-CPNVL 14.550
SP-A 8.730
SP-B 5.820
Nợ TK 133-TGTGT 1.455
Có TK 331-PTNB 16.005

3 Nợ TK 627-CPSXC 4.050
Có TK 152-NVL 4.050

4 Xuất:
Nợ TK 242-CPTT 21.000
Có TK 153-CCD 21.000

Phân bổ:
Nợ TK 627-CPSXC 7.000
Có TK 242-CPTT 7.000

5 Tiền lương HĐ:


Nợ TK 622-CPNCTT 420.000
SP-A 230.000
SP-B 190.000
Nợ TK 627-CPSXC 120.000
Có TK 334-PTN 540.000

Tiền lương SP:


Nợ TK 622-CPNCTT 230.000
SP-A 120.000
SP-B 110.000
Nợ TK 627-CPSXC 50.000
Có TK 334-PTN 280.000
6 Nợ TK 622-CPNCTT 152.750
SP-A 82.250
SP-B 70.500
Nợ TK 627-CPSXC 39.950
Nợ TK 334-PTNLĐ 86.100
Có TK 338-PTPN 278.800

7 Nợ TK 627-CPSXC 24.700
Có TK 214-HMT 24.700

8 Nợ TK 627-CPSXC 25.650
Nợ TK 133-TGTGT 2.565
Có TK 331-PTNB 28.215

9 Làm cùng yêu cầu 2

Yêu cầu 2:
Phản ánh quá trình tập hợp, kết chuyển chi phí và tính giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho lên sơ đồ chữ T.
*SP-A

TK 621-CPNVLTT (SP-A)
(1) 981.600 990.330
(2) 8.730

990.330

TK 622-CPNCTT (SP-A)
(5) 230.000 432.250
(5) 120.000
(6) 82.250

432.250

TK 627-CPSXC (SP-A)
(3) 4.050 148.596,4286
(4) 7.000
(5) 120.000
(5) 50.000
(6) 39.950
(7) 24.700
(8) 25.650
1.568.176,429
271.350

Phân bổ CPSXC:
SP-A 148.596,4286 271.350x(230.000/(230.000+190.000))
SP-B 122.753,5714 271.350x(190.000/(230.000+190.000))

CPSXKDDD 215.100 ((85.200+990.300)/(1.600+400))x400

*SP-B

TK 621-CPNVLTT (SP-B)
(1 )327.200 333.020
(2) 5.820

333.020

TK 622-CPNCTT (SP-B)
(5) 190.000 370.500
(5) 110.000
(6) 70.500

370.500

TK 627-CPSXC (SP-B)
(3) 4.050 122.753,5714
(4) 7.000
(5) 120.000
(5) 50.000
(6) 39.950
(7) 24.700
(8) 25.650

271.350

CPSXKDDD 90.823,63636 ((333.020)/(800+300))x300

Bài 4.4:
Yêu cầu 1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 2 Nợ TK 621-CPNVLTT 820.000
SP-A 574.000
SP-B 246.000
Có TK 152-NVL 820.000

2 4 Nợ TK 622-CPNVLTT 150.000
Có TK 152-NVL 150.000

3 5 Phân xưởng 1:
Nợ TK 627-CPSXC 52.000
Có TK 152-NVL 52.000

Phân xưởng 2:
Nợ TK 627-CPSXC 20.000
Có TK 152-NVL 20.000

4 15 Nợ TK 627-CPSXC 32.000
Nợ TK 111-TM 4.000
Có TK 242-CPTT 36.000

5 28 Nợ TK 622-CPNCTT 460.000
SP-A 190.000
SP-B 150.000
SP-C 120.000
Nợ Tk 627-CPSXC 170.000
PX1 120.000
PX2 50.000
Có TK 334-PTNLĐ 630.000

6 29 Nợ TK 627- CPSXC 37.000


PX1 24.000
PX2 13.000
Có TK 214-HMTSCĐ 37.000

7 30 Nợ TK 627-CPSXZ 13.000
PX1 8.000
PX2 5.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.300
PX1 800
PX2 500
Có TK 111-TM 14.130
8 Cuối tháng Làm cùng yêu cầu 2

Yêu cầu 2:
Sử dụng sơ đồ kế toán để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phầm A,B và C
SP-A

TK 621-CPNVLTT (SP-A)
(1) 574.000 574.000

574.000

TK 622-CPNCTT (SP-A)
(4) 190.000 190.000

190.000

TK 627-CPSXC (SP-A)
(3) 52.000 133.826,087
(3) 20.000
(4) 32.000
(5) 170.000
(6) 37.000
(7) 13.000

324.000

Phân bổ CPSXC:
SP-A 133.826,087 324.000x(190.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-B 105.652,1739 324.000x(150.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-C 84.521,73913 324.000x(120.000/(190.000+150.000+120.000))

CPSXKDDD 13.607,84314 ((120.000+574.000)/(10.000+200)x200)

*SP-B

TK 621-CPNVLTT (SP-B)
(1) 246.000 246.000
246.000

TK 622-CPNCTT (SP-B)
(4) 150.000 150.000

150.000

TK 627-CPSXC (SP-B)
(3) 52.000 105.652,1739
(3) 20.000
(4) 32.000
(5) 170.000
(6) 37.000
(7) 13.000

324.000

Phân bổ CPSXC:
SP-A 133.826,087 324.000x(190.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-B 105.652,1739 324.000x(150.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-C 84.521,73913 324.000x(120.000/(190.000+150.000+120.000))

CPSXKDDD 5.413,202934 ((246.000)/(8.000+180)x180)

*SP-C

TK 621-CPNVLTT (SP-C)
(2) 150.000 150.000

150.000

TK 622-CPNCTT (SP-C)
(4) 120.000 120.000
120.000

TK 627-CPSXC (SP-C)
(3) 52.000 84.521,73913
(3) 20.000
(4) 32.000
(5) 170.000
(6) 37.000
(7) 13.000

354.521,73913
324.000

Phân bổ CPSXC:
SP-A 133.826,087 324.000x(190.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-B 105.652,1739 324.000x(150.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-C 84.521,73913 324.000x(120.000/(190.000+150.000+120.000))

CPSXKDDD 0 ((150.000)/(4.000+0)x0)
hi tiết: SP-A: 846.000; SP-B: 0

00x700)/(6.000x700+4.000x850))
00x850)/(6.000x700+4.000x850))
TK 154-CPSXKDDD
846.000 TK 152-NVL
5.147.336,842

80400 (7) 80400

463.125

TK 155-NVL

6.128.154,847 6.128.154,847

206.934,3
5.817.396,142 6.208.554,847
454.841,2955

+500))*500

TK 154-CPSXKDDD
0 TK 152-NVL
4.098.663,158

56.000 (7) 56.000

321.100

TK 155-NVL

4.123.079,753 4.123.079,756

126.828,7

4.546.591,858 4.179.079,753
367.512,1053

13.088x100
1.308.800x((1.600x6)/(1.600x6+860x4))
1.308.800x((860x4)/(1.600x6+860x4))

14.550x60%
14.550x40%
(230.000+120.000)x23,5%
(190.000+110.000)x23,5%
(120.000+50.000)x23,5%
(540.000+280.000)x10,5%

h nhập kho lên sơ đồ chữ T.

TK 154 -SPSXKDDD (SP-A)


85.200
990.330

TK 155-TP (SP-A)

432.250
1.438.276,429 1.438.276,429

148.596,4286
1.568.176,429 1.438.276,429
215.100

TK 154 -SPSXKDDD (SP-B)


0
333.020

TK 155-TP (SP-B)

370.500
735.449,935 735.449,935

122.753,5714

826.273,5714 735.449,935
90.823,63636
820.000x70%
820.000x30%
TK 154 -SPSXKDDD (SP-A)
120.000
574.000

TK 155-TP (SP-A)

190.000
1.004.218,244 1.004.218,244

133.826,087

897.826,087 1.004.218,244
13.607,84314

TK 154 -SPSXKDDD (SP-B)


0
246.000
TK 155-TP (SP-B)

150.000
496.238,971 496.238,971

105.652,1739

501.652,1739 496.238,971
5.413,202934

TK 154 -SPSXKDDD (SP-C)


0
150.000

TK 155-TP (SP-C)

120.000
354.521,73913 354.521,73913
84.521,73913

354.521,73913 354.521,73913
0
Bài 5.1 : ( ĐVT : 1000 đồng )
I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế :

Giá trị thành phẩm xuất kho :


ĐGBQ - A 1,700 ((1520000+2000*1620)/(800+2000))
ĐGBQ - B 800 ((380000+900*200)/(500+200))

1.

Nợ TK 632 240,000

Có TK 155 - B 240,000 ( 300*800)

Nợ TK 112 445,500 (300*1350*1,1)

Có TK 511 400,950
Có TK 3331 44,550

2.
Nợ TK 157 850,000
Nợ TK 155 - A 850,000 (500*1700)

3.
Nợ TK 1121 862,100 (37000*23,3)
Có TK 131 - K 854,700

Có TK 515 7,400

4.
(1800*170*23,1
Nợ TK 131 - WW 7,068,600
)
Có TK 511 6,220,368
Có TK 3333 848,232 (1800*170*23,1*12%)

5.
Nợ TK 632 850,000
Có TK 155 - A 850,000
Nợ TK 131 - H 1,320,000 (500*2400*1,1)

Có TK 511 1,188,000

Có TK 3331 132,000

6.

Nợ TK 521 8,910 (20*1485*30%)

Nợ TK 3331 891 (20*1485*30%*10%)


Có TK 111 9,801

7.
(1800*170*23,2
Nợ TK 1121 7,099,200
)
Có TK 131 - WW 7,068,600
Có TK 515 30,600

8.
Nợ TK 632 340,000 (200*1700)
Có TK 155 - A 340,000

Nợ TK 111 532,400 (200*2420*1,1)

Có TK 511 479,160
Có TK 3331 53,240

9.
Nợ TK 521 79,200 (30*2400*1,1)
Nợ TK 3331 7,920
Có TK 131 - H 87,120

IV. Lập báo cáo kết quả kinh doanh :

Đơn vị báo cáo : Công ty ABC


Địa chỉ :
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
Đơn vị tính : 1000 đồng
Thuyết
CHỈ TIÊU Mã số Tháng 03/N
minh
1 2 3 4

1 VI.1 8,288,478

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán 2 VI.1 88,110
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 10 VI.1 8,200,368
dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 11 VI.2 1,430,000
7. Chi phí tài chính :
20 6,770,368
Trong đó : Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 21 VI.3 38,000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 22 VI.4 0
( 30=20+(21-22)-(24+25))
23
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác 24 V.4(c) 0
13. Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 25 VI.5 0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 30 6,808,368
( 50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 31 VI.7 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 32 VI.8 0
( 60=50-51-52) 40 0
50 6,808,368

51 VI.10 0
52 VI.10
60 6,808,368

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 VI.11


19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
71

Bài 5.2 : ( ĐVT : 1000 đồng )


I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế :

Giá trị Số lượng Đơn giá


SP-A Đầu kỳ 5492000 2500
SP-A trong kỳ 15500 2600
SP-B Đầu kỳ 2535000 2000
SP-B trong kỳ 9500 1670

Đơn giá thành phẩm xuất kho:


SP-A 2544
SP-B 1600

1. Ngày 10/7
Nợ 632 6360000
Có 155 - A 6360000

Nợ 112 9075000
Có 511 8250000
Có 3331 825000

2. Ngày 28/7
Nợ 214 240000
Nợ 811 60000
Có 211 300000
Thu nhập từ thanh lý:
Nợ 112 70000
CÓ 711 63000
Có 3331 7000

3. Ngày 1/8
Nợ 157 2400000
Có 155 - B 2400000

4. Ngày 12/8
Nợ 131 - HKS 19057500
Có 511 17532900
Có 3333 1524600

5. Ngày 22/8
Hàng đã bán được
Nợ 112 3630000
Có 511 3300000
Có 3331 330000
Tiền hoa hồng
Nợ 641 495000
Nợ 133 49500
Có 111 544500

6. Ngày 1/9
Nợ 632 5596800
Có 155 - A 5596800

Nợ 112 8252200
Có 3331 750200
Có 511 7502000

7. Ngày 12/9
Giảm giá hàng
Nợ 521 24,800
Nợ 3331 2,480
Có 131 27,280
8. Ngày 24/9
Nợ 1122 19305000
Có 131 - HKS 19057500
Có 515 247500

9. Ngày 25/9
Nợ 331 19057500 TG ghi sổ: 23.1
Nợ 635 577500
Có 112 19635000

10. Ngày 30/9


Khấu hao TSCĐ
Nợ 642 260
Nợ 641 180
Có 214 440
Lương
Nợ 641 400
Nợ 642 500
Có 334 900
Bảo hiểm trên lương
Nợ 641 94
Nợ 642 117.5
Nợ 334 94.5
Có 338 306
TK 632 TK 911
6,360,000
1,920,000 13,876,800 -> Kết chuyển 13,876,800
5,596,800
13,867,800 13,867,800
TK 635
577,500 577,500 -> Kết chuyển 577,500

TK 641
400
94 450,494 -> Kết chuyển 450,494
450,000
450,494 450,494

TK 642
500
117.5 167.5 -> Kết chuyển 167.5
14,904,794
167.5 167.5
TK 421
13,722,806 Kết chuyển <- 13,722,806

Bài 5.3
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
Giá thành sản phẩm A = (1.933.000 + 2100*2.380)/(800 + 2100 ) = 2390
Giá thành sản phẩm B = (625000 + 1500*1420)/(1500+400) = 1450

1.Ngày 5/7
Nợ TK 632 1617280 (5776*280)
Có TK 155-A 1617280
Gía chưa bao gồm TGTGT
3630/(1+10%)=3300
Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 112 1016400
Có TK 511 924000
Có TK 3331 92400

2. Ngày 10/7
Nợ TK 157-A 1628000 (400*4070)
Có TK 155-A 1628000
Giá chưa bao gồm thuế GTGT ( 162800/(1+10%) = 1480000
Nợ TK 641 177600 (1480000*12%)
Có TK 131 177600

3. Ngày 20/7
Nợ TK 632 535500 (700*765)
Có TK 157-B 535500
Ghi nhận DT
Nợ TK 131-B 1655500 (700*2365)
Có TK 511 1505000
Có TK 3331 150500 (700*215)

4. Ngày 30/7
Số tiền phải thu KH 1500*200*23,2 = 6960000
Số tiền thuế xuất khẩu phải nộp 6960000*5% = 348000
Nợ TK 131 6960000
Có TK 511 6612000
Có TK 3333 348000

5. Ngày 10/8
Nợ TK 521 43000 (2150/5%)
Nợ TK 3331 4300 (215/5%)
Có TK 131 (T) 47300

6. Ngày 15/8
Nợ TK 5122 66000 (72600/1,1)
Nợ TK 33311 6600
Có TK 111 72600

7. Ngày 8/9
Nợ TK 112 6990000 (1500*200*23,3)
Có TK 131 6960000
Có TK 515 30000

8. Ngày 10/9
Nợ TK 1121 7020000 1500*200*23,4
Có TK 1122 162864000

9. Ngày 25/9 1139600 ( 400*4070*70%)


Nợ TK 1121 1036000
Có TK 511 103600 (400*4070*70%/1,1*10%)
Có TK 3331
124320 ((400*4070*70%/1,1)*12%)
Nợ TK 641 12432
Nợ TK 133 136752
Có TK 111

10. Ngày 30/9 510000


Nợ TK 911 510000
Có TK 641
730000
Nợ TK 911 730000
Có TK 642
22000
Nợ TK 8211 22000
Có TK 3334
II. Xác định kết quả tiêu thụ tháng 3/N ( sử dụng sơ đồ TK ) :

TK 911 - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

TK 632
240,000

850,000

K/C
340,000 1,430,000 1,430,000
GVHB

8,200,368

38,000
TK 421
6,808,368 K/C Lãi 6,808,368

III. Lợi nhuận kế toán trước thuế :


LNKTTT
6,808,368 ( 8200368+38000-1430000 )
:
Thuế TNDN = 0
LNSTCPP = LNKTTT - Thuế TNDN

V. Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ để thanh toán với NSNN :
Số thuế GTGT đầu ra phải nộp = CPS có TK 3331 - CPS nợ TK 3331 =

Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ :


ĐVCK = Dư nợ ĐK TK 133 + CPS nợ TK 133 - CPS có TK 133 =
Bút toán kết
chuyển :
Nợ TK
220,979
3331
Có TK
220,979
133
TK 911 TK 511
7502000
17,532,900
3,300,000
-24,800
28,310,100 Kết chuyển <- 28310100

TK 515
247,500 Kết chuyển <- 247,500

TK 711
70,000 Kết chuyển <- 70,000

28,627,600
TK 521 TK 511
8,910 400,950
K/C
79,200 88,110 DTHBB 88,110 6,220,368
L

1,188,000

479,160
K/C DTBH 8,200,368 8,200,368

TK 515
7,400
K/C DTHĐTC 38,000 30,600

220,979

310,000 310,000
Bài 6.1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 3383-BHXH 6.000
Nợ TK 3384-BHYT 2.000
Có TK 112-TGNH 8.000

2 Nợ 334-PTNLĐ 27.000
Có TK 111-TM 27.000

Nợ TK 334-PTNLĐ 3.000 30.000-27.000


Có TK 3388-PTPNK 3.000

3 Nợ TK 622-CPNCTT 690.000
Nợ TK 335-CPPT 10.000
Nợ TK 627-CPSXC 130.000
Nợ TK 641-CPBH 210.000
Nợ TK 642-CPQLDN 84.000
Có TK 334-PTNLĐ 1.114.000

4 Nợ TK 622-CPNCTT 6.900
Có TK 335-CPPT 6.900

5 Nợ TK 622-CPNCTT 162.150 690.000x23,5%


Nợ TK 627-CPSXC 30.550 130.000x23,5%
Nợ TK 641-CPBH 49.350 210.000x23,5%
Nợ TK 642-CPQLDN 19.740 84.000x23,5%
Nợ TK 334-PTNLĐ 116.970 1.114.000x10,5%
Có TK 338-PTPNK 378.760

6 Nợ TK 622-CPNCTT 10.000
Nợ TK 627-CPSXC 4.000
Nợ TK 641-CPBH 1.000
Nợ TK 642-CPQLDN 5.000
Có TK 3531-QKT 20.000

7 Nợ TK 622-CPNCTT 30.000
Có TK 3383-BHXH 30.000

8 Nợ TK 334-PTNLĐ 15.000
Có TK 141-TỨ 10.000
Có TK 1388-PTK 5.000
9 Nợ TK 111-TM 700.000
Có TK 311-VNH 700.000

10 Nợ TK 334-PTNLĐ 598.218(1.114.000-116.970)x60%
Nợ TK 3388-PTPNK 3.000
Nợ TK 3383-BHXH 30.000
Nợ TK 3531-QKT 20.000
Có TK 111-TM 351.218

Bài 6.2:
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 01/04/N Nợ TK 152-NVL 500.000
Nợ TK 1533-TGTGTĐ 50.000
Có TK 331-PTNB 550.000

2 06/04/N Nợ TK 331-PTNB 440.000


Có TK 112-TGNH 435.600
Có TK 515-DTHĐTC 4.400 (440.000x1%)

3 05/05/N Nợ TK 331-PTNB 200.000


Có TK 112-TGNH 200.000

4 17/05/N Nợ TK 331-PTNB 600.000


Có TK 341-VVNTTC 600.000

5 22/06/N Nợ TK 211-TSCĐHH 45.000


Nợ TK 133-TGTGTĐK 4.500
Có TK 331-PTNB 49.500

Nợ TK 211-TSCĐHH 5.000
Nợ TK 133-TGTGTĐK 500
Có TK 111-TM 5.500

Yêu cầu 2:

TK 331-PTNB
1.800.000
(1) 550.000
(2) 440.000
(3) 200.000
(4) 600.000
(5) 49.500

1.240.000 604.500
1.164.500

Yêu cầu 3:
Báo cáo tình hình tài chính
Nguồn vốn
C-Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán 1.164.500

Bài 6.4:
Yêu cầu 1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 15/01/N Nợ TK 112-TGNH 2.600.000 13x200.000
Có TK 4111-VGCCSH 2.000.000 10x200.000
Có TK 4112-TDVCP 600.000

Phí giao dịch:


Nợ TK 4112-TDVCP 7.800 2.600.000x0.3%
Có TK 112-TGNH 7.800

2 01/06/N Nợ TK 419-CPQ 625.000 12,5%x50.000


Có TK 112-TGNH 625.000

Phí giao dịch:


Nợ TK 419-CPQ 1.875 625.000x0.3%
Có TK 112-TGNH 1.875

3 12/11/N Nợ TK 112-TGNH 1.280.000 16x80.000


Có TK 419-CPQ 960.000 12x80.000
Có TK 4112-TDVCP 320.000

Phí giao dịch:


Nợ TK 4112-TDVCP 3.840 1.280.000x0.3%
Có TK 112-TGNH 3.840

4 15/12/N Nợ TK 4111-VGCCSH 360.000 12x30.000


Nợ TK 4112-TDVCP 75.000
Có TK 419-CPQ 375.000 12,5x30.000
Yêu cầu 2:
TK 4111-VGCSH TK 419-CPQ
5.000.000
(1) 2.000.000 (2) 625.000
(4) 300.000 (2) 1.875

300.000 2.000.000
6.700.000

TK 4112
2.000.000
(1) 600.000
(2) 7.800
(3) 280.000
(4) 75.000
82.800 880.000
2.797.200
TK 419-CPQ
1.200.000

(3) 1.000.000
Bài 7.1:
1. Bảng cân đối kế toán của công ty AAA tại ngày 1/9/N

Tài sản ST
Tiền mặt 100,000
Tiền gửi ngân hàng 910,000
Phải thu khách hàng 520,000
Nguyên liệu, vật liệu
260,000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 100,000
150000
Thành phẩm

Tài sản cố định hữu hình 600,000


Hao mòn tài sản cố định - 200,000
Tổng TS 2,440,000

2. Định khoản các NVKT phát sinh trong tháng 9/N


NV1: Nợ TK152-NLVL(VLC): 350000
Nợ TK133-TGTGTĐKT: 35000
Có TK331-PTCNB: 385000

Nợ TK152-NLVL(VLC): 8000
Nợ TK133-TGTGTĐKT: 800
Có TK111-TM: 8800

NV2:
Nợ TK621-CPNVLTT: 512790
+ VLC (7000kg)
+ VLP (600kg)
Có TK152-NLVL (NVLTT): 512790
+ VLC (7000kg) 512750
+ VLP (600kg) 40

NV3:
Nợ TK112-TGNH: 616000
Có TK511-DTBHVCCDV: 560000
Có TK3331-PTCNB: 56000
NV4:
Nợ TK627-CPSXC: 20000
Nợ TK133-TGTGTĐKT: 2000
Có TK112TGNH: 22000
NV5:
Nợ TK641-CPBH: 10000
Nợ TK133-TGTGTĐKT: 1000
Có TK112-TGNH: 11000
NV6:
Bút toán ghi nhận doanh thu
Nợ TK 131 - PTKH 891000
Có TK 511 - DTBHVCCDV 810000
Có TK 331- TGTGTPNNN 81000
NV7:
Nợ TK627-CPSXC: 20000
Nợ TK641-CPBH: 10000
Nợ TK642-CPQLDN: 15000
Có 214-HMTSCĐ: 45000

NV8: Tính lương


Nơ TK61-CPNCTT: 230000
Nợ TK627-CPSXC: 120000
Nợ TK641-CPBH: 90000
Nợ TK642-CPQLDN: 60000
Có TK334-PTNLĐ: 500000

NV9: trả điện nước


Nợ TK627-CPSXC: 20000
Nợ TK 641 - CPBH 7000
Nợ TK 642 - CPQLDN 8000
Nợ TK133-TGTGTĐKT: 3500
Có TK331-PTCNB: 38500

Bài 7.2 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY ABD
TÀI SẢN SỐ DƯ
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,570,000
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền 1,280,000
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Chứng khoán kinh doanh 830,000
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - 10,000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 340,000
2. Các khoản phải thu khác 10,000
3. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - 30,000
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 160,000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - 10,000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 650,000
I. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình 1,200,000
2. Hao mòn tải sản cố định - 600,000
3. Dự phòng tổn thất tài sản - 50,000
II. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phi sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 100,000
TỔNG TÀI SẢN 3,220,000

Bài 7.3:
Tóm tắt theo đề:
I. Doanh thu và thu nhập:
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ: 750,000
2. Các khoản giảm trừ: - 50,000
3. Doanh thu hoạt động tài chính: 11,000
4. Thu nhập khác: 6,900
Tổng doanh thu và thu nhập: 717,900
II.Giá vốn hàng bán: 420,000
III. Lợi nhuận gộp: 297,900
IV. Chi phí:
1. Chi phí tài chính: 11,200
-chi phí lãi vay: 4,100
2. Chi phí bán hàng: 16,200
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 41,000
4. Chi phí khác: 3,000
Tổng chi phí: 71,400
V. Lợi nhuận thuần: 226,500
VI. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành: 47,000
2. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
(phát sinh bên Nợ): 3,000
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 50,000
VII. Lợi nhuận sau thuế: 176,500

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY B


CHỈ TIÊU MÃ SỐ
1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10=01-02) 10
4. Giá vốn bán hàng 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=
20+(21-22)-(24+25) 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50=30+40) 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52) 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
g ty AAA tại ngày 1/9/N

Nguồn vốn ST
Vay và nợ thuê tài chính 300,000
Phải trả cho người bán 220,000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100,000

Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,820,000

Tổng NV 2,440,000

tính giá xuất kho NVL theo PP BQGQ CK


VLC 73.25
VLP 40
KẾ TOÁN CÔNG TY ABD
NGUỒN VỐN SỐ DƯ
C. NỢ PHẢI TRẢ 565,000
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn 410,000
2.Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 125,000
3. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 30,000
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,685,000
1. Vốn góp của chủ sở hữu 2,885,000
2. Thặng dư vốn góp cổ phần - 70,000
3. Cổ phiếu quỹ - 130,000
4. Quỹ đầu tư phát triển 80,000
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - 80,000
TỔNG NGUỒN VỐN 3,250,000

DOANH CỦA CÔNG TY BAK NĂM N


THUYẾT MINH NĂM NAY
3 4
TK 511 750.000
TK 512 50.000

700.000
TK 632 420.000

280.000
TK 515 11.000
TK 635 11.200
4.100
TK 642 16.200
41.000

222.600
TK 711 6.900
TK 811 3.000
3.900
IV.09 226.500
TK 821 47.000
3.000

176.500
-
-

You might also like