Professional Documents
Culture Documents
BT KTTC - Lê Thanh Bình - L18
BT KTTC - Lê Thanh Bình - L18
1:
Công ty Huy Gia kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Cho số dư 30/09/N về khoản phải thu khách hàng:
TK 131-PTKT (A): 320.000.000đ (Dư Nợ)
TK 131-PTKT (B): 120.000.000đ (Dư Có)
Các TK liên quan có số dư hợp lý.
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N:
STT Ngày Định khoản
1 12/10/N DT:
Nợ TK 112-TGNH
Nợ TK 131-PTKH (B)
Có TK 511-DTBH&CCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH
2 20/10/N Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (A)
3 22/10/N Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (C)
Yêu cầu 2:
TK 131-PTKH
0
(TS) 320.000.000
(TS) 198.000.000
518.000.000
TÀI SẢN 260.000.000
Bài 1.2:
Công ty HDK tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Số dư một số TK vào ngày 01/07/N:
TK 112-TGNH: 176.300 trong đó:
TK 1121-TGNH-VND: 100.000
TK 1122-TGNH-USD: 76.300 (chi tiết 3.500 USD)
Các TK 111, 131, 331, 341 không có số dư ngoại tệ đầu kỳ.
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
STT Ngày Định khoản
1 7/5 Nợ TK 152-NLVL
Nợ TK 1331-TGTGTĐKTC
Có TK 331-PTNB
2 7/9 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
3 7/11 Nợ TK 211-TSCĐHH
Nợ TK 1332-TGTGTĐKTTS
Có TK 331-PTNB
4 7/18 Nợ TK 311-PTNB
Nợ TK 632-CPTC
Có TK 1122-TGNHNT
5 7/25 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 341-VVNTTC
6 7/26 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 551-DTNHVCCDV
Có Tk 3331-TGTGTPN
7 7/30 Nợ TK 1121-TGNHTVN
Có TK 1122-TGNHNT
Bài 1.3
Công ty Ánh Linh kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N
STT Ngày Định khoản
1 10/4 Nợ TK 152-NLVL
Nợ TK 133-TGTGTĐKT
Có TK 112-TGNH
2 10/5 Nợ TK 222-VGLD,LK
Có TK 112-TGNH
3 10/8 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 111-TM
4 10/9 Nợ TK 111-TM
Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (A)
5 10/13 Nợ TK 121-CP
Có TK 112-TGNH
7 10/17 Nợ TK 211-TSCĐ
Nợ TK 133-TGTGTĐKT
Có TK 111-TM
8 10/24 DT:
Nợ TK 112-TGNH
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH
9 10/27 Nợ TK 141-TƯ
Có TK 111-TM
Nợ TK 152-NLVL
Nợ TK 133-TGTGTĐKT
Có TK 141-TƯ
10 10/28 Nợ TK 331-PTNB (B)
Có TK 112-TGNH
Yêu cầu 2:
Số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan:
TK 111-TM
615
170 (3)
13 (4)
17.6 (7)
16.5 (9)
13 204.1
423.9
143 (4)
0 143
0
TK 156-HH
480
240 (8)
0 240
240
TK 331-PTNB (B)
327
216.6 (10)
216.6 0
65.4
TK 334-PTNLĐ
290
219 (6)
219 0
71
TK 141-TƯ
0
15 (9)
15 0
15
TK 222-VGLD,LK
0
420 (2)
420 0
420
TK 334-PTNLĐ
290
219 (6)
219 0
71
Yêu cầu 3:
Trình bày thông tin về khoản mục tiền, NPThu và NPTrả lên BCĐKT ngày 31/10/N
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bài 1.4:
Công ty cổ phần KSH tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Số dư ngày 01/04/N của một số tài khoản tổng hợp và chi tiết như sau:
TK 131-PTKH: 2.660.000 (chi tiết: KH-A: 820.000; KH-B: 480.000; KH-C: 970.000; KH-D: 390.000)
TK 2293-Dự phòng phải thu khó đòiL 246.000 (chi tiết KH-A: 246.000)
Các TK liên quan có số dư hợp lý.
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý
STT Ngày Định khoản
1 4/1 DT:
Nợ TK 112-TGNH
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH
2 4/2 DT:
Nợ TK 131-PTKH (M)
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH
3 4/5 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (B)
4 4/6 Nợ TK 635-CPTC
Có TK 112-TGNH
5 4/27 DT:
Nợ TK 131-PTKH(G)
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH
6 5/3 Nợ TK 642-CPQLDN
Nợ TK 2293-DPTTTS
Có TK 131-PTKH (A)
7 5/13 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (H)
8 5/27 DT:
Nợ TK 131-PTKH (H)
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH
9 6/5 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (L)
10 6/12 Nợ TK 112-TGNH
Có TK 131-PTKH (H)
11 6/30 Nợ TK 642-CPTC
Có TK 2293-DPTTTS
Yêu cầu 2:
Mở sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết theo dõi khoản phải thu khách hàng:
TK 131-PTKH (A)
820.000
820.000
0 820.000
0
TK 131-PTKH (C)
970.000
0 0
970.000
TK 131-PTKH (G)
0
913.000
913.000 0
913.000
TK 131-PTKH (M)
0
440.000
440.000 0
0
TK 131-PTKH
2.660.000
1.896.000 1.883.000
TÀI SẢN 2.673.000 170.000
Bài 1.5:
Doanh nghiệp T tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Số dư 1/12/N của một số tài khoản tổng hợp:
TK 131-PTKH: 1210, trong đó: (KH-A: 550; KH-B: 660)
TK 2293- Dự phòng nợ phải thu khó đòi (KH-A): 385
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
STT Ngày Định khoản
1 12/10 Nợ TK 111-TM
Nợ TK 2293-DPPTKĐ
Nợ TK 642-CPQLDN
Có TK 131-PTKH (A)
2 12/20 DT:
Nợ Tk 131-PTKH (X)
Có TK 511-DTBHVCCDV
Có TK 3331-TGTGTPN
GVHB:
Nợ TK 632-GVHB
Có TK 156-HH
3 12/31 Nợ TK 642-CPQLDN
Có TK 2293-DPPTKĐ
Yêu cầu 2:
Sơ đồ chữ T tài khoản 131, tài khoản 2293:
TK131-PTKH
1210
550 (1)
450 (2)
450 550
1100
TK2293-DPPTKĐ
385
198 (3)
0 198
187
Yêu cầu 3:
Báo cáo tài chính ngày 31/12/N
Bảng báo cáo tài chính
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
Các khoản phải thu ngắn hạn 913
Khoản phải thu 1100
Dự phòng phải thu khó đòi -187
Số tiền (ĐVT: đồng)
78.000.000
120.000.000
180.000.000
18.000.000
100.000.000
100.000.000
180.000.000
180.000.000
300.000.000
300.000.000
TK 131-PTKH
78.000.000 (TS)
120.000.000 (NV)
180.000.000 (TS)
300.000.000 (NV)
258.000.000
420.000.000 NGUỒN VỐN
420.000.000
454.075 20.500x22,15
412.795,4545
41.279,54545
407.272,7273
40.727,27273
448.000 20.000x22,4
448.000 20.000x22,4
2.000
450.000 20.000x22,5
405.900 18.000x22.55
405.900
268.800 12.000x22,4
244.363,6364
24.436,36364
223.500
223.500 10.000x22,35
Số tiền (ĐVT: Triệu đồng)
65
6.5
71.5
420
420
170
170
13
130
143
862.58 10.000x0,086+(10.000x0,086x0,3%)
862.58
219
219
16 8x2
1.6
17.6
363
330
33
240
240
16.5
16.5
15
1.5
16.5
261.6 327x80%
261.6
TK 112-TGNH
1.758
71.5 (1)
420 (2)
170 (3)
130 (4)
862.58 (5)
219 (6)
363 (8)
261.6 (10)
663 1834.68
568.32
TK 133-TGTGTĐKT
54
6.5 (1)
1.6 (7)
1.5 (9)
9.6 0
63.6
TK 152-NLVL
0
65 (1)
65 0
65
TK 3331-TGTGTPN
0
33 (8)
0 33
TK 622-GVHB
240 (8)
TK511-DTBHVCCDV
330 (8)
TK 121-CP
0
862.58 (5)
862.58 0
862.58
ẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: triệu đồng
Nguồn vốn Số tiền
A- Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán 64.5
2. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 33
3.Phải trả người lao động 71
B- Vốn chủ sở hữu
1. DTBHVCCDV 330
2. Giá hàng hóa 240
310.000
310.000
440.000
400.000
40.000
309.000
309.000
480.000
480.000
4.800 480.000x1%
4.800
913.000
830.000
83.000
398.000
398.000
574.000
246.000
820.000
510.000
510.000
583.000
530.000
53.000
215.000
215.000
170.000
170.000
73.000
73.000
291.000 970.000x30%
291.000
480
0 480
0
TK 131-PTKH (D)
390.000
0 0
390.000
TK 131-PTKH (H)
0
510.000
583.000
73.000
583.000 583.000
0
TK 131-PTKH (L)
0
170.000
0 170.000
170.000
(TS)
(TS)
(TS)
(NV)
(TS)
NGUỒN VỐN
Số tiền (ĐVT: triệu đồng)
55 550x10%
385
110
550
440
440
44
250
250
198 660x30%
198
Bài 2.1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biến động tăng liên quan đến TSCĐ của công ty ALPHA.
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Mua TSCĐ:
Nợ TK211-TSCĐHH 1.124.200 Giá mua chưa thuế = 1.100
Nợ TK1332-TGTGTTSCĐ 110.000 VAT= 110.000
Có TK 141-TỨ 24.200 Phí trước bạ = 1.210.000 x
Có Tk 112-TGNH 1.210.000 NG= 1.124.200
2 Mua TSCĐ:
Nợ TK 211-TSCĐHH 200.000
Nợ TK 1332-TGTGTTSCĐ 20.000
Có TK 112 - TGNH 220.000
3 Mua TSCĐ
Nợ TK 211-TSCĐHH 1.200.000
Nợ TK 133-TGTGĐKT 120.000
Nợ TK 242-CPTT 480.000 1.680.000-1.200.000
Có TK 112-TGNH 180.000 1.800.000x10%
Có TK331-PTCNB 1.620.000
4 Nợ TK 211-TSCĐHH 800.000
Có TK 214-HMTSCĐ 150.000
Có TK 4111-VGCCSH 600.000
Có TK 4112-VK 50.000
5 Nợ TK 211-TSCĐHH 900.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 90.000
Có TK 341-VVNTTC 990.000
6 Mua TSCĐ:
Nợ TK 211-TSCĐHH 10.625.000 500.000x21,25
Có TK 331-PTNB 10.625.000
Thuế GTGT:
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.241.000
560.000x21,25x15%)x10%
Có TK 33312-TGTGTH 1.241.000
7 Nợ TK 211-TSCĐHH 2.980.000
Có TK 241-XDCBDD 2.980.000
8 Nợ TK 627-CPQLDN 35.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 3.500
Có TK 112-TGNH 38.500
9
Nợ TK 211-TSCĐHH 80.000
Có TK 338 - PTPNK 80.000
Hao mòn:
Nợ TK 627-CPSXC 24.000 80.000x30%
Có TK 214-HMTSCĐ 24.000
Bài 2.2:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Sô tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 214-HMTSCĐ 80.000
Nợ TK 811-CPK 320.000
Có TK 211-TSCĐHH 400.000
Nợ TK 811-CPK 1.000
Có TK 111-TM 1.000
Nợ TK 112-TGNH 308.000
Có TK 711-TNK 308.000
2 Nợ TK 222-ĐTVGLD,LK 460.000
Nợ TK 214-HMTSCĐ 100.000
Nợ TK 811-CPK 40.000
Có TK 211-TSCĐHH 600.000
Nợ TK 811-CPK 2.000
Có TK 111-TM 2.000
Nợ TK 111-TM 3.500
Có TK 152-NVL 3.500
5 Nợ TK 214-HMTSCĐ 95.000
Nợ TK 138-PTK 55.000
Có TK 211-TSCĐHH 150.000
Bài 2.3
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 211-TSCĐHH 360.000 120.000x3
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 36.000
Có TK 331-PTNB 396.000
Nợ TK 211-TSCĐHH 3.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 300
Có TK 111-TM 3.300
Nợ TK 111-TM 4.500
Có TK 3331-TGTGTĐR 450
Có TK 711-TNK 4.950
Nợ TK 152-NVL 1.000
Có TK 711-TNK 1.000
3 Nợ TK 331-PTNB 396.000
Có TK 122-TGNH 394.020
Có 515-DTHĐTC 1.980 396.000x0.5%
5 Nợ TK 213-TSCĐVH 500.000
Có TK 112-TGNH 500.000
Nợ TK 811-CPK 300
Có TK 111-TM 300
6 Mua TSCĐ:
Nợ TK 211-TSCĐHH 2.685.000 100.000x26,85
Có TK 331-PTNB 2.685.000
Thuế NK:
Nợ TK 211-TSCĐHH 537.000 2.685.000x20%
Có TK 3333-TNK 537.000
Nợ TK 811-CPK 10.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.000
Có TK 111-TM 11.000
7 Thanh lý 3 máy:
Nợ TK 214-HMTSCĐ 300.000 3x100.000
Có TK 211-TSCĐHH 300.000
Nợ TK 811-CPK 2.160
Có TK 112-TGNH 2.160
Nợ TK 111-TM 4.000
Có TK 152-NVL 4.000
Nợ TK 111-TM 3.000
Có TK 711-TNK 3.000
8 Nợ TK 222-ĐTVCTLD,LK 3.200.000
Nợ TK 214-HMTSCĐ 100.000
Nợ TK 811-CPK 200.000
Có TK 211-TSCĐHH 3.500.000
9 Nợ TK 627-CPSXC 8.200
Có TK 1534-TB,PTTT 5.700
Có TK 153-CCDC 2.000
Có TK 152-NVL 2.300
Nợ TK 241-HMTSCĐ 4.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 400
Có TK 111-TM 4.400
ty ALPHA.
Nợ TK 152-NVL 1.200
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 120.000
Có TK 141-TỨ 1.320
2 7 Nợ TK 152-NVL 1.350.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 135.000
Có TK 331-PTNB 1.485.000 300x4.950
Nợ TK 152-NVL 120.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 12.000
Có TK 111-TM 132.000
3 12 Nợ TK 151-HMDDD 800.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 80.000
CÓ TK 331-PTNB 880.000
5 18 Nợ TK 152-NVL 6.399.000
Nợ TK 1381-TSTCXL 81.000 10x(8.910/1,1)
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 648.000 10%x(6.399.000+81.000)
Có TK 331-PTNB 7.128.000 800x8.910
6 22 Nợ TK 152-NVL 650.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 65.000
Có TK 331-PTNB 715.000
Nợ TK 152-NVL 6.000
Nợ TK 133-TGTGT 600
Có TK 112-TGNH 6.600
Bài 3.2:
Yêu cầu 1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 3 Nợ TK 111-TM 1.353 0,5%x270.600
Có TK 515-DTHĐTC 1.353
2 6 Nợ TK 621-CPNVLTT 12.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.200
Có TK 111-TM 13.200
Nợ TK 152-NVL 3.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 300
Có TK 111-TM 3.300
7 18 Nợ TK 152-NVL 1.115.000
Có TK 331-PTNB 1.115.000 50.000x22,3
Nợ TK 152-NVL 5.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 500
Có TK 111-TM 5.500
Nợ TK 152-NVL 11.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.000
Có TK 111-TM 11.000
Yêu cầu 2:
Số lượng VLA tồn cuối tháng 03/N: 500kg VLA giá 40/kg
1.000kg VLA giá 45/kg
4.900kg VLA giá 46/kg
Giá trị VLA tồn cuối tháng 03/N 500x40 + 1.000x45 + 4.900x46=290.400
Bài 3.4:
YC1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 02/10/N Nợ TK 152-NVL 2.800.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 280.000
Có TK 331-PTNB 3.080.000
Nợ Tk 152-NVL 1.000
Có TK 111-TM 1.000
Phân bổ 3 tháng
giá trị CCDC: 21.000
Mức phân bổ tháng= 21.000/3=7.000
Mức phân bổ tháng 10 (vì dùng ngày 10/12)= (7.000/31)x22=4.967,741935
Tháng 10:
Nợ TK 641-CPBH 4.967,741935
Có TK 242 -CPTT 4.967,741935
Các tháng sau:
Nợ TK 641-CPBH 7.000
Có TK 242 -CPTT 7.000
YC2:
TK 152-NVL TK 153-CCDC
1.430.000 62.000
(1) 2.800.000
(1) 1.000
2.801.000
4.231.000 41.000
3.000.000
9.000.000
8.000.000
9.000.000 11.000.000
2.790.000
Còn lại 7.500kg VLA
Còn lại 7.000kg VLA giá 42/kg và 4.000kg VLA giá 40/kg
Còn lại 1.500kg VLA giá 42/kg và 4.000kg VLA giá 40/kg
Còn lại 1.500kg VLA giá 42/kg và 4.000kg VLA giá 40/kg và 1.000kg VLA giá 45/kg
21.000
21.000
2294)-DPGGHTK
Bài 4.1:
Công ty An Cường có một phân xưởng sản xuất chính sản xuất 2 loại sản phẩm: SP-A và SP-B
Số dư TK 154– Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang đầu ngày 01/02/N: 846.000, chi tiết: SP-A: 846.000; SP-B: 0
Số lượng SPDD cuối kỳ: SP-A là 500, SP-B là: 400
SPDD được đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP-A và SP-B tỷ lệ với tiền lương hợp đồng của CNSX
DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 621 -CPNVL 8.450.000
SP-A 4.669.736,842 8.450.000x((6.000x700)/(6.000x700+4.000x850)
SP-B 3.780.263,158 8.450.000x((4.000x850)/(6.000x700+4.000x850)
Có TK 152 - NV 8.450.000
Nợ TK 621-CPNVL 796.000
SP-A 477.600 796.000x60%
SP-B 318.400 796.000x40%
Có TK 152-NVL 796.000
Nợ TK 627-CPSXC 15.225
Có TK 152 -NVL 15.225
2 Tiền lương:
Nợ TK 622-CPNCTT 500.000
SP-A 310.000
SP-B 190.000
Nợ TK 627-CPSXC 60.000
Có TK 334-PTN 560.000
Phụ cấp:
Nợ TK 622-CPNCTT 135.000
SP-A 65.000
SP-B 70.000
Nợ TK 627-CPSXC 24.000
Có TK 334-PTN 159.000
3 Trích lương:
Nợ TK 622-CPNCTT 149.225
SP-A 88.125 375.000x23,5%
SP-B 61.100 260.000x23,5%
Nợ TK 627-CPSXC 19.740
Nợ TK 334-PTNLĐ 75.495 750.000x10,5%
Có TK 338-PTPN 244.460
4 Nợ TK 627-CPSXC 82.100
Nợ TK 641 -CPBH 43.500
Nợ TK 642-CPQLD 67.400
Có TK 214-HMT 193.000
5 Nợ TK 627-CPSXC 128.000
Nợ TK 133-TGTGT 12.800
Có TK 331-PTNB 140.800
TK 621-CPNVLTT
(1)4.669.736,842 5.147.336,842 5.147.336,842
(1)477.600
5.147.336,842
TK622-CPNCTT
(2) 310.000 463.125
(2) 65.000
(3) 88.125
463.125
TK627-CPSXC
(1) 15.225 206.934,3
(2) 60.000
(2) 24.000
(3) 19.740
(4) 82.100
(5) 128.000
(6) 4.700
5.817.396,142
333.765
PBCPSXC:
SP-A 206.934,3 333.765x(310.000/(310.000+190.000))
SP-B 126.828,7 333.765x(190.000/(310.000+190.000))
*SP-B
TK 621-CPNVLTT
(1) 3.780.263,158
(1) 318.400 4.098.663,158
4.098.663,158
TK622-CPNCTT
(2) 190.000 321.100
(2) 70.000
(3) 61.100
321.100
TK627-CPSXC
(1) 15.225 126.828,7
(2) 60.000
(2) 24.000
(3) 19.740
(4) 82.100
(5) 128.000
(6) 4.700
333.765
CPSXKDDDCK 367.512,1053 ((4.098.663,158 - 56.000)/(4000+400))*400
Bài 4.3:
Yêu cầu 1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 621-CPNVL 1.308.800
SP-A 981.600
SP-B 327.200
Có TK 152-NVL 1.308.800
2 Nợ TK 621-CPNVL 14.550
SP-A 8.730
SP-B 5.820
Nợ TK 133-TGTGT 1.455
Có TK 331-PTNB 16.005
3 Nợ TK 627-CPSXC 4.050
Có TK 152-NVL 4.050
4 Xuất:
Nợ TK 242-CPTT 21.000
Có TK 153-CCD 21.000
Phân bổ:
Nợ TK 627-CPSXC 7.000
Có TK 242-CPTT 7.000
7 Nợ TK 627-CPSXC 24.700
Có TK 214-HMT 24.700
8 Nợ TK 627-CPSXC 25.650
Nợ TK 133-TGTGT 2.565
Có TK 331-PTNB 28.215
Yêu cầu 2:
Phản ánh quá trình tập hợp, kết chuyển chi phí và tính giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho lên sơ đồ chữ T.
*SP-A
TK 621-CPNVLTT (SP-A)
(1) 981.600 990.330
(2) 8.730
990.330
TK 622-CPNCTT (SP-A)
(5) 230.000 432.250
(5) 120.000
(6) 82.250
432.250
TK 627-CPSXC (SP-A)
(3) 4.050 148.596,4286
(4) 7.000
(5) 120.000
(5) 50.000
(6) 39.950
(7) 24.700
(8) 25.650
1.568.176,429
271.350
Phân bổ CPSXC:
SP-A 148.596,4286 271.350x(230.000/(230.000+190.000))
SP-B 122.753,5714 271.350x(190.000/(230.000+190.000))
*SP-B
TK 621-CPNVLTT (SP-B)
(1 )327.200 333.020
(2) 5.820
333.020
TK 622-CPNCTT (SP-B)
(5) 190.000 370.500
(5) 110.000
(6) 70.500
370.500
TK 627-CPSXC (SP-B)
(3) 4.050 122.753,5714
(4) 7.000
(5) 120.000
(5) 50.000
(6) 39.950
(7) 24.700
(8) 25.650
271.350
Bài 4.4:
Yêu cầu 1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 2 Nợ TK 621-CPNVLTT 820.000
SP-A 574.000
SP-B 246.000
Có TK 152-NVL 820.000
2 4 Nợ TK 622-CPNVLTT 150.000
Có TK 152-NVL 150.000
3 5 Phân xưởng 1:
Nợ TK 627-CPSXC 52.000
Có TK 152-NVL 52.000
Phân xưởng 2:
Nợ TK 627-CPSXC 20.000
Có TK 152-NVL 20.000
4 15 Nợ TK 627-CPSXC 32.000
Nợ TK 111-TM 4.000
Có TK 242-CPTT 36.000
5 28 Nợ TK 622-CPNCTT 460.000
SP-A 190.000
SP-B 150.000
SP-C 120.000
Nợ Tk 627-CPSXC 170.000
PX1 120.000
PX2 50.000
Có TK 334-PTNLĐ 630.000
7 30 Nợ TK 627-CPSXZ 13.000
PX1 8.000
PX2 5.000
Nợ TK 133-TGTGTĐKT 1.300
PX1 800
PX2 500
Có TK 111-TM 14.130
8 Cuối tháng Làm cùng yêu cầu 2
Yêu cầu 2:
Sử dụng sơ đồ kế toán để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phầm A,B và C
SP-A
TK 621-CPNVLTT (SP-A)
(1) 574.000 574.000
574.000
TK 622-CPNCTT (SP-A)
(4) 190.000 190.000
190.000
TK 627-CPSXC (SP-A)
(3) 52.000 133.826,087
(3) 20.000
(4) 32.000
(5) 170.000
(6) 37.000
(7) 13.000
324.000
Phân bổ CPSXC:
SP-A 133.826,087 324.000x(190.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-B 105.652,1739 324.000x(150.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-C 84.521,73913 324.000x(120.000/(190.000+150.000+120.000))
*SP-B
TK 621-CPNVLTT (SP-B)
(1) 246.000 246.000
246.000
TK 622-CPNCTT (SP-B)
(4) 150.000 150.000
150.000
TK 627-CPSXC (SP-B)
(3) 52.000 105.652,1739
(3) 20.000
(4) 32.000
(5) 170.000
(6) 37.000
(7) 13.000
324.000
Phân bổ CPSXC:
SP-A 133.826,087 324.000x(190.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-B 105.652,1739 324.000x(150.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-C 84.521,73913 324.000x(120.000/(190.000+150.000+120.000))
*SP-C
TK 621-CPNVLTT (SP-C)
(2) 150.000 150.000
150.000
TK 622-CPNCTT (SP-C)
(4) 120.000 120.000
120.000
TK 627-CPSXC (SP-C)
(3) 52.000 84.521,73913
(3) 20.000
(4) 32.000
(5) 170.000
(6) 37.000
(7) 13.000
354.521,73913
324.000
Phân bổ CPSXC:
SP-A 133.826,087 324.000x(190.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-B 105.652,1739 324.000x(150.000/(190.000+150.000+120.000))
SP-C 84.521,73913 324.000x(120.000/(190.000+150.000+120.000))
CPSXKDDD 0 ((150.000)/(4.000+0)x0)
hi tiết: SP-A: 846.000; SP-B: 0
00x700)/(6.000x700+4.000x850))
00x850)/(6.000x700+4.000x850))
TK 154-CPSXKDDD
846.000 TK 152-NVL
5.147.336,842
463.125
TK 155-NVL
6.128.154,847 6.128.154,847
206.934,3
5.817.396,142 6.208.554,847
454.841,2955
+500))*500
TK 154-CPSXKDDD
0 TK 152-NVL
4.098.663,158
321.100
TK 155-NVL
4.123.079,753 4.123.079,756
126.828,7
4.546.591,858 4.179.079,753
367.512,1053
13.088x100
1.308.800x((1.600x6)/(1.600x6+860x4))
1.308.800x((860x4)/(1.600x6+860x4))
14.550x60%
14.550x40%
(230.000+120.000)x23,5%
(190.000+110.000)x23,5%
(120.000+50.000)x23,5%
(540.000+280.000)x10,5%
TK 155-TP (SP-A)
432.250
1.438.276,429 1.438.276,429
148.596,4286
1.568.176,429 1.438.276,429
215.100
TK 155-TP (SP-B)
370.500
735.449,935 735.449,935
122.753,5714
826.273,5714 735.449,935
90.823,63636
820.000x70%
820.000x30%
TK 154 -SPSXKDDD (SP-A)
120.000
574.000
TK 155-TP (SP-A)
190.000
1.004.218,244 1.004.218,244
133.826,087
897.826,087 1.004.218,244
13.607,84314
150.000
496.238,971 496.238,971
105.652,1739
501.652,1739 496.238,971
5.413,202934
TK 155-TP (SP-C)
120.000
354.521,73913 354.521,73913
84.521,73913
354.521,73913 354.521,73913
0
Bài 5.1 : ( ĐVT : 1000 đồng )
I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế :
1.
Nợ TK 632 240,000
Có TK 511 400,950
Có TK 3331 44,550
2.
Nợ TK 157 850,000
Nợ TK 155 - A 850,000 (500*1700)
3.
Nợ TK 1121 862,100 (37000*23,3)
Có TK 131 - K 854,700
Có TK 515 7,400
4.
(1800*170*23,1
Nợ TK 131 - WW 7,068,600
)
Có TK 511 6,220,368
Có TK 3333 848,232 (1800*170*23,1*12%)
5.
Nợ TK 632 850,000
Có TK 155 - A 850,000
Nợ TK 131 - H 1,320,000 (500*2400*1,1)
Có TK 511 1,188,000
Có TK 3331 132,000
6.
7.
(1800*170*23,2
Nợ TK 1121 7,099,200
)
Có TK 131 - WW 7,068,600
Có TK 515 30,600
8.
Nợ TK 632 340,000 (200*1700)
Có TK 155 - A 340,000
Có TK 511 479,160
Có TK 3331 53,240
9.
Nợ TK 521 79,200 (30*2400*1,1)
Nợ TK 3331 7,920
Có TK 131 - H 87,120
1 VI.1 8,288,478
51 VI.10 0
52 VI.10
60 6,808,368
1. Ngày 10/7
Nợ 632 6360000
Có 155 - A 6360000
Nợ 112 9075000
Có 511 8250000
Có 3331 825000
2. Ngày 28/7
Nợ 214 240000
Nợ 811 60000
Có 211 300000
Thu nhập từ thanh lý:
Nợ 112 70000
CÓ 711 63000
Có 3331 7000
3. Ngày 1/8
Nợ 157 2400000
Có 155 - B 2400000
4. Ngày 12/8
Nợ 131 - HKS 19057500
Có 511 17532900
Có 3333 1524600
5. Ngày 22/8
Hàng đã bán được
Nợ 112 3630000
Có 511 3300000
Có 3331 330000
Tiền hoa hồng
Nợ 641 495000
Nợ 133 49500
Có 111 544500
6. Ngày 1/9
Nợ 632 5596800
Có 155 - A 5596800
Nợ 112 8252200
Có 3331 750200
Có 511 7502000
7. Ngày 12/9
Giảm giá hàng
Nợ 521 24,800
Nợ 3331 2,480
Có 131 27,280
8. Ngày 24/9
Nợ 1122 19305000
Có 131 - HKS 19057500
Có 515 247500
9. Ngày 25/9
Nợ 331 19057500 TG ghi sổ: 23.1
Nợ 635 577500
Có 112 19635000
TK 641
400
94 450,494 -> Kết chuyển 450,494
450,000
450,494 450,494
TK 642
500
117.5 167.5 -> Kết chuyển 167.5
14,904,794
167.5 167.5
TK 421
13,722,806 Kết chuyển <- 13,722,806
Bài 5.3
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
Giá thành sản phẩm A = (1.933.000 + 2100*2.380)/(800 + 2100 ) = 2390
Giá thành sản phẩm B = (625000 + 1500*1420)/(1500+400) = 1450
1.Ngày 5/7
Nợ TK 632 1617280 (5776*280)
Có TK 155-A 1617280
Gía chưa bao gồm TGTGT
3630/(1+10%)=3300
Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 112 1016400
Có TK 511 924000
Có TK 3331 92400
2. Ngày 10/7
Nợ TK 157-A 1628000 (400*4070)
Có TK 155-A 1628000
Giá chưa bao gồm thuế GTGT ( 162800/(1+10%) = 1480000
Nợ TK 641 177600 (1480000*12%)
Có TK 131 177600
3. Ngày 20/7
Nợ TK 632 535500 (700*765)
Có TK 157-B 535500
Ghi nhận DT
Nợ TK 131-B 1655500 (700*2365)
Có TK 511 1505000
Có TK 3331 150500 (700*215)
4. Ngày 30/7
Số tiền phải thu KH 1500*200*23,2 = 6960000
Số tiền thuế xuất khẩu phải nộp 6960000*5% = 348000
Nợ TK 131 6960000
Có TK 511 6612000
Có TK 3333 348000
5. Ngày 10/8
Nợ TK 521 43000 (2150/5%)
Nợ TK 3331 4300 (215/5%)
Có TK 131 (T) 47300
6. Ngày 15/8
Nợ TK 5122 66000 (72600/1,1)
Nợ TK 33311 6600
Có TK 111 72600
7. Ngày 8/9
Nợ TK 112 6990000 (1500*200*23,3)
Có TK 131 6960000
Có TK 515 30000
8. Ngày 10/9
Nợ TK 1121 7020000 1500*200*23,4
Có TK 1122 162864000
TK 632
240,000
850,000
K/C
340,000 1,430,000 1,430,000
GVHB
8,200,368
38,000
TK 421
6,808,368 K/C Lãi 6,808,368
V. Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ để thanh toán với NSNN :
Số thuế GTGT đầu ra phải nộp = CPS có TK 3331 - CPS nợ TK 3331 =
TK 515
247,500 Kết chuyển <- 247,500
TK 711
70,000 Kết chuyển <- 70,000
28,627,600
TK 521 TK 511
8,910 400,950
K/C
79,200 88,110 DTHBB 88,110 6,220,368
L
1,188,000
479,160
K/C DTBH 8,200,368 8,200,368
TK 515
7,400
K/C DTHĐTC 38,000 30,600
220,979
310,000 310,000
Bài 6.1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 Nợ TK 3383-BHXH 6.000
Nợ TK 3384-BHYT 2.000
Có TK 112-TGNH 8.000
2 Nợ 334-PTNLĐ 27.000
Có TK 111-TM 27.000
3 Nợ TK 622-CPNCTT 690.000
Nợ TK 335-CPPT 10.000
Nợ TK 627-CPSXC 130.000
Nợ TK 641-CPBH 210.000
Nợ TK 642-CPQLDN 84.000
Có TK 334-PTNLĐ 1.114.000
4 Nợ TK 622-CPNCTT 6.900
Có TK 335-CPPT 6.900
6 Nợ TK 622-CPNCTT 10.000
Nợ TK 627-CPSXC 4.000
Nợ TK 641-CPBH 1.000
Nợ TK 642-CPQLDN 5.000
Có TK 3531-QKT 20.000
7 Nợ TK 622-CPNCTT 30.000
Có TK 3383-BHXH 30.000
8 Nợ TK 334-PTNLĐ 15.000
Có TK 141-TỨ 10.000
Có TK 1388-PTK 5.000
9 Nợ TK 111-TM 700.000
Có TK 311-VNH 700.000
10 Nợ TK 334-PTNLĐ 598.218(1.114.000-116.970)x60%
Nợ TK 3388-PTPNK 3.000
Nợ TK 3383-BHXH 30.000
Nợ TK 3531-QKT 20.000
Có TK 111-TM 351.218
Bài 6.2:
Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 01/04/N Nợ TK 152-NVL 500.000
Nợ TK 1533-TGTGTĐ 50.000
Có TK 331-PTNB 550.000
Nợ TK 211-TSCĐHH 5.000
Nợ TK 133-TGTGTĐK 500
Có TK 111-TM 5.500
Yêu cầu 2:
TK 331-PTNB
1.800.000
(1) 550.000
(2) 440.000
(3) 200.000
(4) 600.000
(5) 49.500
1.240.000 604.500
1.164.500
Yêu cầu 3:
Báo cáo tình hình tài chính
Nguồn vốn
C-Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán 1.164.500
Bài 6.4:
Yêu cầu 1:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
STT Ngày Định khoản Số tiền (ĐVT: 1.000 đồng)
1 15/01/N Nợ TK 112-TGNH 2.600.000 13x200.000
Có TK 4111-VGCCSH 2.000.000 10x200.000
Có TK 4112-TDVCP 600.000
300.000 2.000.000
6.700.000
TK 4112
2.000.000
(1) 600.000
(2) 7.800
(3) 280.000
(4) 75.000
82.800 880.000
2.797.200
TK 419-CPQ
1.200.000
(3) 1.000.000
Bài 7.1:
1. Bảng cân đối kế toán của công ty AAA tại ngày 1/9/N
Tài sản ST
Tiền mặt 100,000
Tiền gửi ngân hàng 910,000
Phải thu khách hàng 520,000
Nguyên liệu, vật liệu
260,000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 100,000
150000
Thành phẩm
Nợ TK152-NLVL(VLC): 8000
Nợ TK133-TGTGTĐKT: 800
Có TK111-TM: 8800
NV2:
Nợ TK621-CPNVLTT: 512790
+ VLC (7000kg)
+ VLP (600kg)
Có TK152-NLVL (NVLTT): 512790
+ VLC (7000kg) 512750
+ VLP (600kg) 40
NV3:
Nợ TK112-TGNH: 616000
Có TK511-DTBHVCCDV: 560000
Có TK3331-PTCNB: 56000
NV4:
Nợ TK627-CPSXC: 20000
Nợ TK133-TGTGTĐKT: 2000
Có TK112TGNH: 22000
NV5:
Nợ TK641-CPBH: 10000
Nợ TK133-TGTGTĐKT: 1000
Có TK112-TGNH: 11000
NV6:
Bút toán ghi nhận doanh thu
Nợ TK 131 - PTKH 891000
Có TK 511 - DTBHVCCDV 810000
Có TK 331- TGTGTPNNN 81000
NV7:
Nợ TK627-CPSXC: 20000
Nợ TK641-CPBH: 10000
Nợ TK642-CPQLDN: 15000
Có 214-HMTSCĐ: 45000
Bài 7.3:
Tóm tắt theo đề:
I. Doanh thu và thu nhập:
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ: 750,000
2. Các khoản giảm trừ: - 50,000
3. Doanh thu hoạt động tài chính: 11,000
4. Thu nhập khác: 6,900
Tổng doanh thu và thu nhập: 717,900
II.Giá vốn hàng bán: 420,000
III. Lợi nhuận gộp: 297,900
IV. Chi phí:
1. Chi phí tài chính: 11,200
-chi phí lãi vay: 4,100
2. Chi phí bán hàng: 16,200
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 41,000
4. Chi phí khác: 3,000
Tổng chi phí: 71,400
V. Lợi nhuận thuần: 226,500
VI. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành: 47,000
2. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
(phát sinh bên Nợ): 3,000
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 50,000
VII. Lợi nhuận sau thuế: 176,500
Nguồn vốn ST
Vay và nợ thuê tài chính 300,000
Phải trả cho người bán 220,000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100,000
Tổng NV 2,440,000
700.000
TK 632 420.000
280.000
TK 515 11.000
TK 635 11.200
4.100
TK 642 16.200
41.000
222.600
TK 711 6.900
TK 811 3.000
3.900
IV.09 226.500
TK 821 47.000
3.000
176.500
-
-