You are on page 1of 7

BT3.

2
Đơn giá gốc=(Giá mua+Chi phí vận chuyển, bốc dở -Chiết khấu thương mại)/Số lượng
a. Phân tích ảnh hưởng của từng nghiệp vụ lên báo cáo tài chính:

Nghiệp vụ Hạch toán

1 Nợ TK 152 2600
Nợ TK 1331 260
Có TK 112 2860
Nợ TK 152 100
Nợ TK 1331 10
Có TK 111 110
Đơn giá gốc=5,4
2 Nợ TK 152 7020
Nợ TK 1331 702
Có 331 7722
Nợ TK 152 300
Nợ TK 1331 30
Có TK 141 330
Đơn giá gốc=(7020+300-120)/1300=72/13
3 Nợ TK 331 132
Có TK 152 120
Có TK 1331 12
4 Nợ TK 153 2.000
Nợ TK 1331 200
Có 331 2.200
Nợ TK 153 110
Nợ TK 1331 10
Có TK 111 120
5 Nợ TK 331 4.000
Có TK 112 4.000
6 Nợ TK 156 30.000
Nợ TK 1331 1.500
Có TK 331 31.500
Nợ TK 156 1.000
Nợ TK 1331 100
Có TK 141 1.100
7 Nợ TK 156 6.000
Nợ TK 1331 600
Có TK 331 6.600
8 Nợ TK 331 66
Có TK 515 66
Nợ TK 331 6.534
Có TK 112 6.534
9 Nợ TK 621 5.362
Nợ TK 641 1.108
Có TK 152 6.470
10 Nợ TK 153 8.000
Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800
Nợ TK 153 300
Có TK 111 300
11 Nợ TK 331 80
Có TK 515 80
Nợ TK 331 8.720
Có TK 112 8.720
12 Nợ TK 6271 3.000
Nợ TK 641 1.500
Nợ TK 642 2.000
Có TK 153 6.500
13 Nợ TK 627 1.600
Nợ TK 1331 160
Có TK 111 1.760
14 Nợ TK 153 9.600
Nợ TK 1331 960
Có TK 112 10.560
Nợ TK 153 200
Nợ TK 1331 20
Có TK 111 220
15 Nợ TK 242 4.000
Có TK 153 4.000
Nợ TK 642 1.000
Có TK 242 1.000
BT3.5
1. Tổng giá gốc hàng tồn kho:
Giá gốc=57*3+30*7+12*24+65*4+50*6=1.229 (triệu đồng)
2. Mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho ngày 31/12/N
(7-6)*30+(24-20)*12+(6-4,5)*50=153 (triệu đồng)
3. Thực hiện bút toán lập dự phòng giảm giá HTK
a. SDĐK (TK2294)=0
Nợ TK 632 153
Có TK 2294 153
b. SDĐK (TK 2294)=92
Nợ TK 632 61
Có TK 2294 61
c. SDĐK (TK 2294)=210
Nợ TK 2294 57
Có TK 632 57
4. Xác định giá trị nhóm hàng tồn kho trên Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/N
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN Mã số Số cuối năm
A-Tài sản ngắn hạn 100
IV. Hàng tồn kho 140 1.076
1. Hàng tồn kho 141 1.229
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (153)
Nợ TK 156-N

Ảnh hưởng lên BCTC


Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả h
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận= Doanh thu-
MS 141 +2.700
MS 152 +270
MS 111 -2.970

MS 141 +7.320 MS 311 +7.722


MS 152 +732
MS 136 -330

MS 141 -108 MS 311 -120


MS 152 -12

MS 141 +2.110 MS 311 +2.200


MS 152 +210
MS 111 -120

MS 132 +4.000
MS 111 -4.000
MS 141 +31.000 MS 311 +31.500
MS 152 +1.600
MS 136 -1.100

MS 141 +6.000 MS 311 +6.600


MS 152 +600

MS 111 -6.534 MS 331 -6.600 MS 421 +66


MS 141 -6.470 MS 421 -6.470 -1.108

MS 141 +8.300 MS 311 +8.800


MS 152 +800
MS 111 -300

MS 111 -8.720 MS 311 -8.800 MS 421 +80 +80

MS 141 -6.500 MS 421 -6.500 -6.500

MS 111 -1.760 MS 421 -1.600 -1.600


MS 152 +160

MS 141 +9.800
MS 152 +980
MS 111 -10.780

MS 141 -4.000 MS 421 -4.000 -1.000


Đơn vị tính: ngàn đồng
TC
Báo cáo kết quả hoạt động
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lợi nhuận= Doanh thu-Chi phí
-2.970

-330

-120

-4.000

-1.100

-2.534
+1.108

-300

+80 -8.720

+6.500

+1.600 -1.760

+1.000

You might also like