You are on page 1of 6

A Xác định chi phí đi vay trong kỳ

Chỉ tiêu 31/12/N N+1 N+2


Lãi trái phiếu 200000 400000 400000
Phân bổ chiết khấu 65000 130000 130000
Chi phí phát hành 2000 4000 4000
Tổng 267000 534000 534000

B Hạch toán
1. Tại 01/07/N
a. Phát hành
Nợ TK 242 2000000
Nợ TK 112 2350000
Nợ TK 34312 650000
Có TK 34311 5000000
Nếu là lãi trả sau và định kỳ
Nợ TK 112 4350000
Nợ TK 34312 650000
Có TK 34311 5000000
b. Chi phí phát hành cho nhiều kỳ
Nợ TK 34311 20000
Có TK 111 20000

2. Tại 31/12/N
Nợ TK 635 267000
Có TK 112 200000
Có TK 34312 65000
Có TK 34311 2000

3. Tại 31/12/N+1 - N+4


Nợ TK 635 534000
Có TK 242 400000
Có TK 34312 130000
Có TK 34311 4000

4. Tại 31/06/N+5
Nợ TK 625 267000
Có TK 242 200000
Có TK 34312 65000
Có TK 34311 2000

5. Tại 01/07/N+5 đáo hạn


Nợ TK 34311 5000000
Có TK 112 5000000
Nếu là lãi trả sau
Nợ TK 34311 5000000
Nợ TK 335 2000000
Có TK 112 7000000
N+3 N+4 31/06/N+5
400000 400000 200000
130000 130000 65000
4000 4000 2000
534000 534000 267000
A Định khoản
1 Nợ TK 152 14,000,000,000
Nợ TK 133 1400000000
Có TK 111 220,000,000
Có TK 112 330,000,000
Có TK 331 14,850,000,000

2 Nợ TK 211 500,000,000
Nợ TK 133 50000000
Có TK 214 550000000

3 Nợ TK 211 20000000
Nợ TK 133 2000000
Có TK 353 22000000

B Phân bổ VAT
Tại công ty A
1 Nợ TK 136 (Xí nghiệp I) 11000
Có TK 112 11000

2 Nợ TK 331 15400
Có TK 336 (Xí nghiệp II) 15400

3 Nợ TK 111 8800
Có TK 336 (Xí nghiệp I) 8800

4 Nợ TK 136 ( Xí nghiệp I) 1200


Nợ TK 136 (Xí nghiệp II) 1300
Có TK 2500

5 Nợ TK 136 (Xí nghiệp I) 45000


Có TK 511 45000

Tại các xí nghiệp


1 Nợ TK liên quan 11000
Có TK 336 11000

2 Nợ TK 136 (Xí nghiệp II) 15400


Có TK 111 15400

3 Nợ TK 136 8800
Có TK 131 8800

4 Nợ TK 336 (Xí nghiệp I) 1200


Có TK 111 1200

5 Nợ TK 336 (Xí nghiệp II) 1300


Có TK 111 1300

6 Nợ TK 4212 45000
Có TK 336 45000

7 Nợ TK 136 (Xí nghiệp I) 30000


Có TK 111 30000

8 Nợ TK 111 30000
Có TK 336 (Xí nghiệp I) 30000
1 Nợ TK 112 150000
Có TK 331(ngân hàng) 150000

Nợ TK 331(công ty A) 150000
Có TK 112 120000
Có TK 131(công ty A) 30000

2 Nợ TK 211 790000
Nợ TK 133 79000
Có TK 341(ngân hàng) 869000

Nợ 214 18000
Có TK 111 18000

3 Nợ TK 152 270000
Nợ TK 133 27000
Có TK 331(ngân hàng) 297000

4 Nợ TK 112 31600
Có TK 334(đơn vị Y) 31600

5 Số tiền cho mỗi CCDC là: 1000


Nợ TK 153 110000
Nợ TK 133 11000
Có TK 112 100000
Có TK 338 21000

6 Nợ TK 3411 210000
Nợ TK 635 10080
Có TK 112 220080
1 Nợ TK 1361 (TL01) 1000000
Nợ TK 214 600000
Có TK 211 1600000

2 Nợ TK 1362 (TL02) 100000


Có TK 411 100000

3 Nợ TK 211 1400000
Có TK 136 (TL03) 1400000

4 Nợ TK 136 (TL02) 90000


Có TK 112 90000

5 Nợ TK 136 (TL01) 1000000


Có TK 421 1000000

6 Giả sử đơn vị cấp trên thu tiền và ghi nhận ngay sau khi bán
Giải sử CoGS là 100000
Nợ TK 632 100000
Có TK 156 100000

Nợ 136 (TL 02) 880000


Có TK 511 800000
Có TK 3331 80000

7 Nợ TK 336 (TL01) 700000


Có TK 136 (TL01) 700000

8 Nợ TK 112 600000
Có TK 136 (TL02) 600000

You might also like