Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
Bước 1 : Ghi giảm TSCĐ Bước 2: Ghi nhận thu nhập Bước 3: Ghi nhận chi phí
Nợ TK 811 5.000.000 Nợ TK 131 16.500.000
Nợ TK 811 18.000.000
Nợ TK 214 95.000.000 Có TK 711 15.000.000
Có TK 111 18.000.000
Có TK 211 100.000.000 Có TK 3331 1.500.000
Bước 1 : Ghi giảm TSCĐ
Bước 2: Ghi nhận thu nhập
Bước 3: Ghi nhận chi phí
Nợ TK 811 5.000.000 Nợ TK 131 16.500.000
Nợ TK 214 95.000.000 Có TK 711 15.000.000 Nợ TK 811 18.000.000
Có TK 211 100.000.000 Có TK 111 18.000.000
Có TK 3331 1.500.000
Báo cáo kết quả hoạt động Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Áp dụng nguyên tắc bù trừ Áp dụng nguyên tắc Luồng tiền thuần
(5 tr + 18 tr ) – 15 tr = 8 tr 15 tr - 18 tr = -3 tr
TK 811 - ghi nhận giá trị còn lại của TK 3532 ( quỹ phúc lợi ) – ghi nhận
TSCD thu nhập khi thanh lý ( nhượng bán )
- chi phí phát sinh - Ghi nhận chi phí phát sinh khi thanh
lý ( nhượng bán )
TK 711 - Ghi nhận thu nhập khi thanh
lý TK 3533 ( quỹ phúc lợi đã hình thành
TSCD ) – Ghi nhận giá trị còn lại của
TSCĐ
3. Hoàn trả TSCĐ 4. TSCĐ mang ra 5. Chuyển TSCĐ 6. TSCĐ phát
cho đơn vị cấp khỏi doanh nghiệp không đủ tiêu hiện thiếu
vốn, góp vốn để cầm cố chuẩn theo quy
định sang công cụ,
dụng cụ
Nợ TK 411 Nợ TK 244 Nợ TK 242 Nợ TK 138
Nợ TK 214 Nợ TK 214 Nợ TK 214 Nợ TK 214
CóTK 211 Có TK 211 Có TK 211 Có TK 211