You are on page 1of 9

CHƯƠNG 8

GIẢM TÀI SẢN


CỐ ĐỊNH
GIẢNG VIÊN : VÕ MINH HÙNG
Các trường hợp giảm:
Mức khấu hao CÒN
1. Nhượng bán TSCĐ
2. Thanh lý TSCĐ Khấu hao = 0

3. Hoàn trả TSCĐ cho đơn vị cấp vốn


4. TSCĐ mang ra khỏi doanh nghiệp để cầm cố
5. Chuyển TSCĐ không đủ tiêu chuẩn sang CCDC
6. TSCĐ phát hiện thiếu
7. Trao đổi TSCĐ
1. Nhượng bán TSCĐ
Mục đích nghiên cứu, phát
Phục vụ SXKD Phục vụ hoạt động phúc triển khoa học & công nghệ

B1 : Ghi giảm TSCD ( xóa sổ ) B1 : Ghi giảmlợi


TSCD B1 : Ghi giảm TSCD
Nợ TK 214 ( giảm) : từ lúc mua đến lúc bán Nợ TK 214 Nợ TK 214
Nợ TK 811 : giá trị còn lại Nợ TK 3533 ( giảm ) Nợ TK 3562
Có TK 211 ( giảm ): nguyên giá Có TK 211 Có TK 211
B2 : Ghi nhận thu nhập ( thu tiền ) B2 : Ghi nhận thu nhập B2 : Ghi nhận thu nhập
Nợ TK 111,112,131 ( tăng ) Nợ TK 111,112,131 Nợ TK 111,112,131
Có TK 711 ( tăng) Có TK 3532 ( tăng) Có TK 3561
Có TK 3331 ( tăng) Có TK 3331 Có TK 3331
B3 : Ghi nhận chi phí B3 : Ghi nhận chi phí B3 : Ghi nhận chi phí
Nợ TK 811 ( tăng) Nợ TK 3532 (giảm) Nợ TK 3561
Nợ TK 133 ( tăng) Nợ TK 133 Nợ TK 133
Có TK 111,112,331( giảm ) Có TK 111,112,331 Có TK 111,112,331
Ví dụ 1: Bán một thiết bị đang sử dụng ở phân xưởng sản xuất,
nguyên
nguyên
giágiá
100560
triệu
triệu
đồng,
đồng,
đã đã
trích
trích
khấu
khấu
haohao
95 490
triệu.triệu.
Giá Giá
bán bán
TSCĐ
TSCĐ
chưachưa
thuế thuế
15 triệu
300đồng,
triệu đồng,
tiền chưa
tiền thu,
chưathuế
thu,GTGT
thuế GTGT
10%. Chi
10%.phí
Chi
thanh
tiền mặtlý vận
tài sản
chuyển
hết 18tr
tài sản
trả bằng
hết 200.000đ
tiền mặt

Bước 1 : Ghi giảm TSCĐ Bước 2: Ghi nhận thu nhập Bước 3: Ghi nhận chi phí
Nợ TK 811 5.000.000 Nợ TK 131 16.500.000
Nợ TK 811 18.000.000
Nợ TK 214 95.000.000 Có TK 711 15.000.000
Có TK 111 18.000.000
Có TK 211 100.000.000 Có TK 3331 1.500.000
Bước 1 : Ghi giảm TSCĐ
Bước 2: Ghi nhận thu nhập
Bước 3: Ghi nhận chi phí
Nợ TK 811 5.000.000 Nợ TK 131 16.500.000
Nợ TK 214 95.000.000 Có TK 711 15.000.000 Nợ TK 811 18.000.000
Có TK 211 100.000.000 Có TK 111 18.000.000
Có TK 3331 1.500.000

Báo cáo kết quả hoạt động Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Áp dụng nguyên tắc bù trừ Áp dụng nguyên tắc Luồng tiền thuần
(5 tr + 18 tr ) – 15 tr = 8 tr 15 tr - 18 tr = -3 tr

Chỉ tiêu MS Số tiền Chỉ tiêu MS Số tiền


Thu nhập 31 Tiền thu từ 22 (3)
khác thanh lý,
nhượng bán
Chi phí khác 32 8 TSCĐ
Một số điểm cần lưu ý :
Phục vụ SXKD Phục vụ hoạt động phúc lợi
Tài khoản sử dụng: Tài khoản sử dụng :

TK 811 - ghi nhận giá trị còn lại của TK 3532 ( quỹ phúc lợi ) – ghi nhận
TSCD thu nhập khi thanh lý ( nhượng bán )

- chi phí phát sinh - Ghi nhận chi phí phát sinh khi thanh
lý ( nhượng bán )
TK 711 - Ghi nhận thu nhập khi thanh  
lý TK 3533 ( quỹ phúc lợi đã hình thành
TSCD ) – Ghi nhận giá trị còn lại của
TSCĐ
3. Hoàn trả TSCĐ 4. TSCĐ mang ra 5. Chuyển TSCĐ 6. TSCĐ phát
cho đơn vị cấp khỏi doanh nghiệp không đủ tiêu hiện thiếu
 
vốn, góp vốn để cầm cố chuẩn theo quy
 
định sang công cụ,
dụng cụ
 
         
Nợ TK 411 Nợ TK 244 Nợ TK 242 Nợ TK 138
Nợ TK 214 Nợ TK 214 Nợ TK 214 Nợ TK 214
CóTK 211 Có TK 211 Có TK 211 Có TK 211

You might also like