You are on page 1of 13

¬ g Ở & Ims.ueh.eduvn/mod/quiz/attempt.php?

attempt=563538&cmid=1666928&page=3 = t fl '§ o % O i
M M UEH Ễ_ ỦÌ & B = @R vn s LMS: B TOEIC ỉỉì€l'll'l'Jc†- @ ThuậtngGiFRS ) testonl _U OCR Ệ'l'.'íI.C'ElDT\al'J|l'('.lͲ.»Ù«Ắ3(J «ữGlak…l(`l1'ìIIa-'.' ỉimmm (}Smbdouwnloader »
mang cầu hỏi ~
© Thời gian con lại 0:06:21
Câu Hỏi 7 Cäutrảlờiổãđượclưu Đạt điểm 1,00 ¥ Đặtcỡ 1]Í21]Í3]f4]Í5]lÍ s

Số quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi ma cấp trên phải cấp cho các đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc (có tổ chức k& toán), cấp Ễ
trên ghi sổ:
Lam xong ..,
O a. NoTK353/CATK 1368

O b, NợTK353/Có TK411

® c. NoTK353/C6TK 3368

O 4. Nợ TK 421/Có TK 353

Clear my choice

Câu Hỏi 8 Cäurrálöiốãđượclưu Đạt điểm 1,00 V Đặtcỡ

Hạch toán & đơn vị cấp trên: khi cấp vốn kinh doanh (cấp trực tiếp bằng TSCĐ hữu hinh có nguyên giá 100 triệu đồng, khấu hao
lũy kế 20 triệu đồng, giá thị trường 82 triệu đồng) cho cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc: ĐVT triệu
đồng

O a. Ng1361 / Có 211: 80
@ b. Nợ1361: 80, Nợ 214: 20 / Có 211:100
Osc Ng1361:82,
Nợ 214: 18/ Có 211: 100 o
Oad, Nợ 1361:
82, Nợ 214: 20 / Có 211: 100, Có 711:2

B oamer l 9 4 T4 t @ @ @ c? s ã v Ø ư Ô U
Câu Hỏi 10 Câutrảlöiđã đượclưu Đạt điểm 1,00 ¥ Đặt cờ

Công ty ABC có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi ban ndi bộ, Chi nhanh A trực thuộc Công ty ABC, không tư cách
pháp nhãn, tổ chức k& toán riêng được ghi nhận doanh thu và tinh KQKD. Trong kỹ Công ty ABC xuất kho lô hàng hóa bán
cho Chỉ nhánh A chưa thu tiền, 16 hàng có gid vốn là 80, giá ban chưa thué GTGT là 100, thuế GTGT khấu trir 10%. Chi nhánh
A đã nhập kho 40% lô hàng và bán ngay ra bén ngoài 60% với giá bản chưa thuế GTGT là 80, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.
Công ty ABC ghi 58 như sau:

O a. Nợ 632/Có 156: 48; Nợ 131-Chi nhanh A: 110/ Có 511: 100, Có 33311: 10

Q b. Mg 1368: 90/Có 156: 80, Có 33311: 10

® c. Nợ632/Có 156: 80; Nợ 1368-Chi nhánh A: 110/ Có 511: 100, C6 33311: 10

Ơa. Nợ 632/Có 156: 48; Nợ 1368-Chi nhanh A: 66/ Có 511: 60, Có 33311: 6

Clear my choice
Câu Hỏi 6 Câutrảlờiđãđượclưu Đạt điểm 1,00 V Đặt cờ

Trong kỹ giả sử một cõng ty đang giai đoạn miễn thuế TNDN - có ban cho ĐVTT có hach toán kế toán riêng hàng A (đơn vị
triệu đồng) có giá vốn là 51, giá bán 57, thuế suất GTGT 10%. ĐVTT đã bản 1/3 số hàng trên ra bén ngoài. Khi lập Bao cáo
tình hình tài chính tổng hợp va Bao cáo kết quả hoạt động tổng hợp. thực hiện bút toán điều chinh và bút toán kết chuyển
liên quan giao dịch nội bộ này là:

O a. Nơ "Doanh thu bán hàngvà CCDV": 34, Có “Giá vốn hãng bán”: 34; Và Nợ “Lợi nhuận sau thuế TNDN chưa phan phối ki này": 2,
Có “Lợi nhuận sau thuế TNDN™ 2

O b. Tất cả đều không hợp lý.


O c. Nợ“Doanh thu bán hàng và CCDV": 19, Có “Giá vốn hãng bán”: 19; Và Nợ “Lợi nhuận sau thuể TNDN chưa phan phối kỹ này": 6,
Có “Lợi nhuận sau thuế TNDN™ &

® d. Nợ“Doanh thu ban hàngvà CCDV": 57, Có “Giá vốn hàng bán”: 53, Có “Hàãng tôn kho™ 4; Và Nợ “Lợi nhuận sau thuế TNDN chưa
phan phối ki này”: 4, Có “Lợi nhuận sau thuế TNDN”: 4
© Thữi gian con lại 0:10:50
Câu Hỏi 7 Câurrảlờidãđượclưu Đạt điểm 1,00 ¥ Đặt cỡ

Các khoản phải trả nội bộ phản anh trên TK 336 "Phải trả nội bộ" bao gồm khoản phải trả về ...
u GI

. Oa phải trả đơn vị hạch todn phụ thuộc khắác, các khoản phải trả, phải ndp có thể là quan hệ nhận tài sản, vốn, kinh phi, thanh toán Lam xong .
vãng lai, chi hộ trả hộ, lãi vay, chênh lệch ty giá...;
+ O b. các khoản doanh nghiệp phải cấp cho đơn vị hạch toán phụ thuộc

Ơ c. vốn kinh doanh va các khoản đơn vị hạch toán phụ thuộc phải nập doanh nghiệp

3 ® d. tấtcả nội dung đã nêu & 3 phương án cồn lại

3 Clear my choice
..

Câu Hỏi 8 Câusrảlờiđãđượclưu Đạt điểm 1,00 V Đặt cỡ


m]

Năm 20x1 kế toán bỏ sót giao dịch thanh toán chỉ phi ti€p khách bằng tiền tạm ứng số tiền 20 triệu đồng không có chứng từ
theo quy định của cơ quan thuế, BCTC 20x1 đã phát hành (thuế TNDN 20%) - giả sử là sai sút trọng yéu - bút toán điều
chinh số dư dau năm 20x2 khi áp dụng điều chỉnh hồi tố:

O a. SDĐN TK 141 giảm: 20 triệu đồng; SDĐN TK 3334 giảm: 4 triệu đồng và SDĐN TK4211 giảm: 16 triệu đồng

O b. SDĐN TK 141 giảm: 20 triệu đồng; SDĐN TK 8211 giảm: 4 triệu đồng và SDĐN TK 911 giảm: 16 triệu đồng

J,. ® c. SDĐN TK 141 giảm và SDĐN TK 4211 giảm: 20 triệu đồng


r \
( d. SDĐN TK 141 giảm: 20 triệu đồng; SDĐN TK 8211 giảm: 4 triệu đồng và SDĐN TK 4211 giảm: 16 triệu đồng

Clear my choice
(— - G JQ~ B8 Ims.ueh.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=5635388.cmid=1666928page=1

L 'ự-jỊ & B & @or u i ivs [ ToEc íi“tizn'csac'›ạ @ ThuậtngGIFRS ®) testonl -

Câu Hỏi 4 Câutrálờiãđượclưu Đạt điểm 1,00 V Đặtcỡ


© Thời gian con lại 0:06:32

Trong kỹ giả sử một công ty đang giai đoạn miễn thuế TNDN - có bán cho ĐVTT có hạch toán k& toán riêng hàng A (đơn vị triệu
đồng) có giá võn là 51, giá bán 57, thuế suất GTGT 10%. ĐVTT đã hán 1/3 số hàng trên ra bên ngoài. Khi lập Bao cáo tình hình tai
chinh tổng hợp và Báo cáo kết quả hoat động tổng hợp, thực hiện bút toán điều chinh va bút toán kết chuyển liên quan giao
dịch nội bộ này là:

O a. Nợ“Doanh thu bắn hàngvà CCDV™ 19, Cồ “Giá vốn hàng bản”: 19; VA Nợ “Lợi nhuận sau thuế TNDN chưa phân phối kỹ này": 6, Có
“Lợi nhuận sau thuế TNDM”: &

@ b. Nợ“Doanh thu bán hàng và CCDV”: 57, Có “Giáả vốn hang bán”: 53, Có “Hàng tồn kho”: 4; Và Nợ “Lợi nhuận sau thuế TNDN chua phan

phối kỹ nay™ 4, Có “Lợi nhuận sau thuế TNDM”: 4

Ơ c Ng“Doanh thu bán hàng và CCDV': 34, Có "Giá vốn hàng bán": 34; Và Nợ “Lợi nhuận sau thuế TNDN chưa phân phối ky này": 2, Có
“Lợi nhuận sau thuế TNDN": 2

O d. Tất cả đều không hợp lý.

Clear my choice

Trang trước Trang tiếp

4 Diễn ẵảogiải dữe


n n
liệu trình m:ăt
bày thôdf):g - Chuyen tới... v
Kiểm tra trắc nghiệm cụm (lần 2
gồm 3 chương (chương 28+29+30)
o:
n H ' ngày 19/03/2023 F- -

H oo AL Ø Ø Ø@( 4 N V Ø SO T ^ n # 2000
| Bl Gotinh x| & cean: x ( r O S S
&« > C Ở @& Ims.ueheduvn/mod/quiz/attempt.php?attempt=563538&cmid=1666928page=1 \i 'Ệ o % O ỉ

™M M UEH ự gỊ ®. ầf d @ ĐRL U s [ TOEC a KHC4: @ ThuậtngöIFRS = testoni 34 OCR Ẻl'.'íI.C'E|II›T\al'J|l'('.lỈ².»Ù«'Ắ3(j «ữGlaÌAli`l1'ìII:".' fl BT KTTC2A. (}Smbdnawnioader »
mang cầu hoi E
© Thời gian con lại 0:06:34

Eu kï u n u n
Câu Hỏi 3 Cäutrảlờiổãđượclưu Đạt điểm 1,00 ¥ Đặtcỡ

Công ty sản xuất An Tâm có 2 đơn vị kế toán trực thuộc là Xi nghiệp A và B không có tư cách pháp nhân. Trong ki công ty An Ễ
Tam quyết định thu hồi vốn kinh doanh đã cấp cho Xi nghiệp A trước đây bằng TSCD M, biết rằng lúc Xí nghiệp A nhận TSCĐ M
về có nguyén gia 200 triệu đồng (trd), khẩu hao lũy k& thời điểm nhận từ công ty là 20 trd, khấu hao lũy k& đến thời điểm công ty Lam xong ..,
thu hồilà 50 trd. Vậy ké toán Cổng ty An Tầm thu hồi TSCD M nay thi bút toán là:

Era; Khõông có bút toán nào đúng

® b. NợgTK211:20D trổ / Có 214: 50 trd, Có 1361-XN A: 150 trd


O e, NgTK211: 200 trã / Có 214: 20 trd, Có 1361-XN A: 180 trd

QO 4. Nợ
TK 211: 150 trd / Có 1361-XM A: 150 trd

Clear my choice

Câu Hỏi 4 Câurrảlờiổã3ượclưu Đạt điểm 1,00 V Đặtcờ

Trong kỹ giả sử một công ty đang giai đoạn miễn thuế TNDN - có ban cho ĐVTT có hạch toán k& toán riêng hàng A (đơn vị triệu
đồng) có giả vốn là 51, giá ban 57, thuế suất GTGT 10%. BVTT đã bán 1/3 số hàng trên ra bên ngoài. Khi lập Bảo cảo tình hinh tai
chính tổng hop và Báo cáo kết quả hoạt dong tổng hợp, thực hiện bút toán điều chỉnh và bút toán k&t chuyển liên quan giao
dịch nội bộ này là:

O a. Nợ”Doanh thu bán hàngvà CCOV™ 19, Có “Giá vốn hàng bán”: 19; V3 Nợ “Lợi nhuận sau thuế TNDN chưa phân phối kỹ này”: 6, Có

H n= m Ô Á H6 Ø G@ Ø@(/8 8 V ØØ O 1 —Y
€ 2 C t & Imsueheduvn/mod/quiz/attempt.php?attempt=5635388/cmid=166632 e % Bk - »0OF :
MMUH Ø Q6B @ Qor v s Ejrosc [g KUCA @ ThuậtngöiFRS # teston B OCR [ Dictionaryof
ACC [R GisiKTIC2 (R BTKTTC2A —
3 Báng cau hỏi ~
© Thời gian con lai 0:06:39

-
Câu Hỏi 1 Cäutrảlờiổãđượclưu Đạt điểm 1,00 ¥ Đặtcỡ

Phạm vi lập BCTC tổng hợp không danh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa Ễ

® 5 Sai Lam xong ..,


O b, Đúng

Clear my choice

Câu Hỏi 2 Cäu:rrảlờidšđ3ượclưu r Đạt điểm 1,00 V Đặt cờ

Trong các trường hợp dưới đãy, trường hợp nao số liệu kế toán mang tinh trọng yếu nhất:

O a. Tổng doanh thu bán hàng năm N là 12.000 triệu đồng, khi ghi nhận doanh thu, k& toán bé sót một hóa đơn ban hàng có số tiền là 1,2
triệu đồng.
Ơ b. Tất cả các cầu trên đều trọng yếu
® c. Tổng giá trị vật liệu tồn kho 13 10 triệu đồng, sai sót trên số: ghi nhầm một hóa đơn 12 triệu đồng thanh 21 triệu đồng

O d. Tổng giá tri TSCĐ là 1.200 triệu đồng, phát hiện sai sót trên số TSCĐ: một TSCE bi ghi nhầm giá tri 121 triệu đồng thành 112 triệu
đồng.

Clear my choice o

B oo l A 74 tô g @ @ c? s ã v Ø ư Ô U
<« > C Ở & Ims.ueh.eduvn/mod/quiz/attempt.php?attempt=5635388&cmid=1666928&page=2 ,W f _ịlẸ s % 0O Iii

MMUH Ø Q6B @ Qor v s Ejrosc [g KUCA @ ThuậtngöiFRS # teston B OCR [ Dictionaryof


ACC [R GisiKTIC2 (R BTKTTC2A —
3 Báng cau hỏi ˆ
© Thời gian con lại 0:06:26

Ea a n s m l
Câu Hỏi 5 Cäutrảlờiổãđượclưu Đạt điểm 1,00 ¥ Đặtcỡ

Doanh nghiép thay đổi chinh sách kế toán là do: Ễ

Ơ a.. chỉ khi chuẩn mực hoặc ché độ k& toán quy định thay đổi Lam xong ..,
O b. Ngân hàng đề nghị thay đổi để doanh nghiệp đủ điều kiện đi vay.
O c. Cơ quan thuế đề nghị thay đổi.

® 4. Doanh nghiệp tự ÿ thay đổi để cung cấp thông tin BCTC hữu ích hơn; hoặc khung pháp lý về k& toán ảnh hưởng thay đổi chính sách
k& toán của doanh nghiệp.

Clear my choice

Câu Hỏi 6 Cäurrálöiốãđượclưu Đạt điểm 1,00 V Đặtcỡ

Đơn vị cấp trên bản hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 100, giá bán 80, sau đó A đã bản ra ngoài 40%, giá bán 70 va bán cho
đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với giá ban 40, số còn lại ton kho. Vậy doanh thu nội bé phải loai trừ là:

Oa 40
® b, 120
Cc 80
O d. 190 0
: *
Claar muư rhaire

ã omee k © 4 % t @ @ © (® i 4 Vổ Ø G Ô 1 —-Y
2 O Ô Imsushedu.vn/mod/quiz/attempt.php7attempt=5635928/cmid=T666928/page=1 B # @
E:ð Báng câu hói
@ Thời gian con lại 0:11:24

e
Cau Hỏi 3 Cauwdloididugcivu Đạt điểm 1,00 V Đặt cờ 2

Khi Théing tư mới ban hành về quy định nguyén gia T5CĐ (vídụ quy định là 30 triệu đồng trở lên thi các tai sản < 30 trd ma (5 ][9][10
trước day đã ghi nhận TSCH thi phải chuyển sang đối tương công cụ dụng cụ). Su thay đổi này được xem la: .--
Làm xong ..
{J a. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỹ kế todn năm

O b. Thay đổi ước tính k& toán


® c. Thay đổi chính sách kế toán
O d. Thay đổi nguyên tắc k& toán

Clear my choice

Câu Hỏi 4 Câutrálờiđ5đượclưu Đạt điểm 1,00 V Đặtcờ

Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 20, giá ban 100, sau đó A đã bán hết ra ngoài với giá bán 130. Vậy
các chỉ tiêu nào trên Báo cao k&t quả hoạt động ảnh hưởng đến việc điều chỉnh để lập BCTC tổng hợp:

(J a. Khoản mục “Doanh thu bán hàng va CCDV" giảm 100


® b. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV" và Khoản mục “Giá vốn hàng bán" đều giảm 100
O c. Khoản mục “Hãng tồn kho" giảm 80

t d. Tất cả đều hợp lý

O e. Khoản mục “Giá vốn hang bản” giảm 100

Clear mz choice
(h— = G ứ .i Ims.ueh.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?atiempt=5635388&cmid=1666928Ipage=4 = T Hị“IIì s # [] lỉỉ '

M M EH 1ị ỊỊ & B & @ ĐRLv f ivs EJ ToRC am @ ThuậtngữIFRS: * testonl % OCR - Dictionary of ACC é‘Gu’m{‘n‘C&! [+ sxrca - `

Những thay đổi trong ước tinh kế toán do có các thông tin mới xử lý như 13 sửa chữa các sai sót © Thời gian con lại 0:06:11

O a Đúng Lam xong ..


® b, sai
O c. Đúng - nếu BCTC được kiểm toán
O 4. sai-vi không được sửa chữa

Clear my choice

Câu Hỏi 10 Câutrálờiđ&ãđượclưu Đạtđiểm 1,00 V Đặt cờ

Công ty ABC có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng ban ra bén ngoai. Chi nhánh A trực thuộc Công ty ABC, không tư
cách pháp nhãn, tổ chức kế toán riêng được ghi nhận doanh thu, nhưng KHÔNG TÍNH KQKD. Trong kỹ Công
ty AEC xuất kho lô
hàng hóa bản cho Chi nhánh A chưa thu tiền, 16 hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100, thuế GTGT khấu trừ 10%.
Chi nhảnhA đã nhập kho, hàng xuất bản ra ngoài 50% với giá bản chưa thuế 70, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền, cuối kỹ chuyển
doanh thu, giá vén về Công ty. Công ty ABC ghi số như sau:

O a Ng 632/Có 156: 80, Nợ 1368-Chi nhanh A: 110/ Có 511: 100, Có 33311: 10

O b, Ng632: 40, Nợ 1368: 40/C6 156: 80; và Nợ 1368-Chi nhanh A: 55/ C6 511: 50, Có 33311: 5
Oc Ng 632/C6 156: 40, Nợ 131-Chi nhánh A: 55/ Có 511: 50, Có 33311: 5; cuối kỹ nhận DT và GV: Nợ 632/Có 1368: 40; Nợ 1368/Có 511: 70

®ạ, Nợ 1368: 90/Có 156: 80, Có 33311: 10; vã Nợ 632/Có 1368: 40; Nợ 1368: 50/Cú 511: 50; cuối kỹ nhận DT và GV: Nợ 632/Có 1368: 50; °

Nợ 1368/Có 511:70

H o m Ô Áá H Ø G@ Ø@((9/08= 8 V Ø Ứ O 1 —
LW ¡ ĩmfflfflmeDqquIỤmmẩfflemm =202 2FLCMId= ?wwz@age =i

© Thời gian con lai 0:11:12


Câu Hỏi 5 Câurrảlờigãđượclưu - Đạt điểm 1,00 V Đặtcờỡ

Giả sử số dư đầu kỹ TK cũng nợ nội bộ = 0. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán nội bộ, thuế GTGT nộp
từng đơn vị. Công ty đang miễn thuế TNDN. Trong ki Công ty ban lñ hàng nội bộ với giá xuất kho 200, giá ban chưa thuế
GTGT 10% chưa thu tiền là 240 cho chỉ nhánh trực thuộc (cú lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất kho 40% lũ hàng bán ra ngoài Lam xong .
chưa thu tiền với giá ban chưa thuế GTGT 10% 13 150. Các bút toán điều chinh ảnh hưởng giao dịch nội bộ như sau:

a. Nợ DTBH: 240, Có HTK: 24, Có GVHB: 216 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ: 264
®

b. Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thụu nội bộ: 264


O

c. NợDTEH: 240, Có HTK: 24, Có GVHB: 216


O

d. Nợ DTBH: 390, Có HTK: 24, Có GVHB: 366 và Nợ Phai trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ: 429
O

Clear my choice

Câu Hỏi 6 Cäâurrãlờiđãđượclưu Đạt điểm 1,00 V Đặt cỡ


i Kiểm tra trắc nghiệm cụm (2 X .............
.. . .
ng<:ãu hói
@ Thời gian con lại 0:11:35
Câu Hỏi 1 Câurrãlờiđã đượclưu Đạt điểm 1,00 ¥ Đặt cờ

Công ty M có chinh sach ghi nhận doanh thu nội bộ khi ban nội bộ, Chi nhanh K trực thuộc Công ty M, không tư cách pháp
T n ..
nhan, tổ chức k& toán riêng được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Trong ky Công ty M xuất kho 16 hàng hóa ban cho Chỉ
nhánh K chưa thu tiền, 16 hang có gid vốn là 80, giá ban chưa thuế GTGT là 100, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi nhánh K Lâàmxong .
đã nhập kho 60% lõ hàng và bản ngay 40% với gia ban chưa thuể GTGT là 60, thuế GTGT 10% chưa thu tiền. Chị nhảnh K ghi
s6 như sau:

® a Nợ 156:60, Ng 632: 40, Nự 133: 10/ Có 3368-M: 110; và Nợ 131: 66/ Cú 511: 60, Có 33311: 6

O b. No 156: 80, Nơ 133: 10/ Có 3368-M: 90; và Nữ 131: 66/ Có 511:6D, Có33311:6

Oc Nợ 156/C6 3368-M: 80 và Nợ 131: 66/ €6 511: 60, C6 33311: 6

O d. Nơ156/Có 3368-M: 110 và Nợ 632/Có 156: 44; Nợ 131: 66/ Có 511:60, Có 33311: 6

Clear my choice

Câu Hỏi 2 Câutrdlöiđã đượchê: r Đạt điểm 1,00 V Đặt cờ

Mọi giao dịch nội bộ trong 1 công ty đều sử dụng TK nội bộ là TK 136 và TK 336.

Oa Đúng
®b. sai

Clear my choice
n - i S A e e -

© Thời gian còn lại 0:10:34

Câu Hỏi 9 Câuzrảálởiđãđượclưu Dat điểm 1,00 Ẹ Đặt cờ

Đầu thang 2 năm 20x1 k& toán phát hiện bỏ sót giao dịch phát sinh tháng 11/20x0 thanh toán chi phí sửa chữa ötô cho thué
(hợp đồng thuê kết thúc ngày 31/12/20x0) bằng tiền tạm ứng số tiền 1,1 triệu đồng (gồm thuế GTGT 10%), BCTC 20x1 chưa
phát hành (thuế TNDN 20%, Báo cáo thuế chưa duyệt) xử lý nào sau đây là hợp lý theo quy định k& toán: (đơn vi: triệu đồng) Làmxong...

Ơ a. sai sót điều chinh phi hồi tố: Ghi sổ thắng 2 năm 20x1: Nợ 632: 1, Nợ 133:0,1/C6 141: 1,1

® b. Ghi số năm 20x0: bút toán Nợ 632: 1, Nợ 133: D,1/Có 141: 1,1; kết chuy&n Nợ 311/Có 632: 1; Nợ 3334/ Có 8211: 0,2; Nợ 8211/Có

911: 0,2 và Nợ 4212/Có 911: 0,6; Khóa số cuối kỹ TK 141, TK 3334 va TK 4212; Lập lại BCTC 20x0 để phat hành.

G c Sai sót điều chỉnh phi hồi tố: Ghi sổ thang11 năm 20x0: Nợ 627/Cố 141:1,1

O d. Điều chinh số dư đầu năm 20x1: SDĐN TK 141 giảm 1,1, SDEN TK 8211 giảm 0,2, SDĐN TK 4212 giảm 0.8

Clear my choice

You might also like