Professional Documents
Culture Documents
Quiz 2
Quiz 2
Đặt cờ
a.
b.
c.
Nợ TK 112: 20/Nợ TK 2293: 50/Nợ TK 642: 40/Có TK
128: 100
d.
Clear my choice
Câu hỏi 2
Đặt cờ
a.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 3
Đặt cờ
a.
b.
c.
d.
A ghi: Nợ TK 1368: 110/Có TK 112: 110; B ghi: Nợ TK 627: 110/Có TK 336:
110
Câu hỏi 4
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 5
Đặt cờ
a.
Nợ TK 352/Có TK 154
b.
Nợ TK 352/Có TK 641
c.
Nợ TK 136/Có TK 511
d.
Nợ TK 352/Có TK 336
Clear my choice
Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đặt cờ
(Đơn vị tính: triệu đồng). Một khoản chi phí trích trước cho
việc sửa chữa TSCĐ có giá trị là 700, trong năm thực tế đã
phát sinh chi phí sửa chữa là 200. Thuế suất thuế TNDN là
20%. Bút toán ghi nhận thuế TNDN hoãn lại là gì?
a.
b.
c.
d.
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đặt cờ
Nghiệp vụ kinh tế “Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người
bán sau khi trừ chiết khấu được hưởng do trả tiền trước hạn
qui định” được kế toán định khoản như thế nào?
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 8
Đặt cờ
Công ty K tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong
tháng 1/N, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ phát sinh là
110 trđ, thuế GTGT đầu ra phải nộp là 80 trđ. Số dư đầu kỳ
TK 133 là 0 trđ, của TK 33311 là 20. Bút toán khấu trừ thuế
GTGT đầu ra và thuế GTGT đầu vào là:
a.
b.
Nợ TK 33311/Có TK 133: 20
c.
Nợ TK 33311/Có TK 133: 10
d.
Nợ TK 33311/Có TK 133: 80
Clear my choice
Câu hỏi 9
Đặt cờ
Công ty phát hành trái phiếu có chiết khấu dùng để vay vốn
cho sản xuất kinh doanh. Định kỳ phần chiết khấu trái phiếu
được phân bổ và hạch toán:
a.
b.
c.
Nợ TK 635/Có TK 34312 ( liên quan tới tài chính)
d.
Câu hỏi 10
Đặt cờ
Bút toán hoàn nhập dự phòng phải trả về bảo hành sản
phẩm hàng hóa là:
a.
Nợ TK 352/ Có TK 641
b.
Nợ TK 352/ Có TK 642
c.
Nợ TK 641/ Có TK 352
d.
Nợ TK 352/ Có TK 711
Clear my choice
Câu hỏi 11
Đặt cờ
a.
Nợ TK 641/Có TK 352
b.
Nợ TK 352/Có TK 154
c.
Nợ TK 352/Có TK 641
d.
Nợ TK 352/Có TK 336
Clear my choice
Câu hỏi 12
Đặt cờ
a.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 13
Đặt cờ
Chi phí phát hành trái phiếu được công ty X hạch toán vào tài
khoản nào:
a.
Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu được ghi Nợ TK
635, 241, 627/Có TK 111, 112
b.
Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu được ghi Nợ
TK 34311/Có TK 111, 112, định kỳ sẽ phân bổ ghi tăng chi
phí đi vay ghi Nợ TK 635, 241, 627/Có TK 34311
c.
Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu được ghi Nợ TK
242/Có TK 111, 112, định kỳ sẽ phân bổ ghi tăng chi phí đi
vay ghi Nợ TK 635, 241, 627/Có TK 242.
d.
Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu được Nợ TK 635,
241, 627/Có TK 335.
Clear my choice
Câu hỏi 14
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ghi nhận tài sản thuế hoãn lại đồng nghĩa với: 243
a.
Ghi tăng nợ phải trả và tăng chi phí thuế TNDN ( 347)
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 15
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
a.
b.
c.
d.
Đề Vũ(có bồ bỏ bạn)
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 2
a.
b.
Là nguyên giá ghi trên sổ của đơn vị cấp trên cộng (+) chi phí
đưa tài sản vào sử dụng (chi phí vận chuyển, lắp đặt, ..)
c.
Là giá trị còn lại ghi trên sổ của đơn vị cấp trên
Nợ 214 Có 241
Có 211 Có 336
d.
Clear my choice
Câu hỏi 3
Đặt cờ
Khi lập báo cáo tài chính, nếu số dự phòng phải trả về bảo
hành sản phẩm cần lập ở kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập ở
kỳ trước chưa sử dụng, kế toán ghi:
a.
Nợ TK 352/ Có TK 641
b.
Nợ TK 641/ Có TK 352
c.
Nợ TK 352/ Có TK 711
d.
Nợ TK 352/ Có TK 642
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả được ghi
nhận là do: (347)
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 5
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kế toán công ty A đang lập BCTC năm N, vào thời điểm này
công ty A đang bị đối tác kiện ra tòa vì vi phạm hợp đồng yêu
cầu công ty phải bồi thường số tiền 30 tỷ đồng. Kế toán công
ty A sẽ xử lý như thế nào?
a.
b.
Ghi nhận nợ phải trả hay không là tùy theo xét đoán của kế
toán viên
c.
Ghi nhận nợ phải trả và trình bày trên Bảng cân đối kế toán
d.
Ước tính số tiền phải trả do vi phạm hợp đồng và ghi nhận tài
sản tiềm tàng.
Clear my choice
Câu hỏi 6
Đặt cờ
Công ty X phát hành trái phiếu thường, bút toán phân bổ chi
phí phát hành trái phiếu định kỳ như thế nào?
a.
b.
c.
d.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 8
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 9
Đặt cờ
a.
b.
c.
d.
Chi phí phát hành trái phiếu được công ty X hạch toán vào tài
khoản nào:
a.
Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu được ghi Nợ TK
242/Có TK 111, 112, định kỳ sẽ phân bổ ghi tăng chi phí đi
vay ghi Nợ TK 635, 241, 627/Có TK 242.
b.
Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu được ghi Nợ TK
635, 241, 627/Có TK 111, 112
c.
Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu được ghi Nợ
TK 34311/Có TK 111, 112, định kỳ sẽ phân bổ ghi tăng chi
phí đi vay ghi Nợ TK 635, 241, 627/Có TK 34311
d.
Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu được Nợ TK 635,
241, 627/Có TK 335.
Clear my choice
Câu hỏi 11
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 12
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 14
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
a.
Nợ TK 641/Có TK 352
b.
Nợ TK 352/Có TK 641
c.
Nợ TK 352/Có TK 154
d.
Nợ TK 352/Có TK 336
Clear my choice
Câu hỏi 15
(Đơn vị tính: triệu đồng). Một khoản chi phí trích trước cho
việc sửa chữa TSCĐ có giá trị là 700, trong năm thực tế đã
phát sinh chi phí sửa chữa là 200. Xác định chênh lệch giữa
thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận kế
toán?
a.
b.
Không có chênh lệch giữa thu nhập chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp và lợi nhuận kế toán.
c.
d.
Đặt cờ
a.
b.
c.
Clear my choice
Câu hỏi 2
Đặt cờ
a.
Phân bổ phụ trội trái phiếu làm giảm giá trị ghi sổ trái phiếu
trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.
b.
Phân bổ chiết khấu trái phiếu làm tăng giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.
c.
Phân bổ phụ trội trái phiếu làm giảm giá trị ghi sổ trái phiếu
trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.
d.
Phân bổ phụ trội trái phiếu làm tăng giá trị ghi sổ trái phiếu
trong từng kỳ và làm giảm chi phí đi vay trong kỳ.
Clear my choice
Câu hỏi 3
Đặt cờ
a.
Nợ TK 352/Có TK 641
b.
Nợ TK 352/Có TK 154
c.
Nợ TK 352/Có TK 336
d.
Nợ TK 136/Có TK 511
Câu hỏi 4
Đặt cờ
a.
A ghi: Nợ TK 331/Có TK 112; B ghi: Nợ TK 1368/Có TK
131
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 5
Đặt cờ
Ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả đồng nghĩa với:
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 6
Đặt cờ
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 7
Đặt cờ
a.
Nợ TK 243/Có TK 8212: 40
b.
Nợ TK 8212/Có TK 347: 60
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 8
Đặt cờ
a.
Nợ TK 352/Có TK 641
b.
Nợ TK 352/Có TK 336
c.
Nợ TK 641/Có TK 352
d.
Nợ TK 352/Có TK 154
Clear my choice
Câu hỏi 9
Đặt cờ
Công ty K đi vay để xây dựng chuỗi cửa hàng bán giới thiệu
và bán sản phẩm, chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóa.
Trong thời gian xây dựng, số tiền vay chưa sử dụng cho việc
xây dựng được doanh nghiệp gửi vào tài khoản tiết kiệm có
kỳ hạn tại ngân hàng. Lãi tiền gửi trong trường hợp này được
kế toán hạch toán như thế nào?
a.
b.
c.
Nợ TK 111, 112/Có TK 511
d.
Câu hỏi 10
Đặt cờ
Khi lập báo cáo tài chính, nếu số dự phòng phải trả về bảo
hành sản phẩm cần lập ở kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã
lập ở kỳ trước chưa sử dụng, kế toán ghi:
a.
Nợ TK 641/ Có TK 352
b.
Nợ TK 352/ Có TK 641
c.
Nợ TK 352/ Có TK 711
d.
Nợ TK 352/ Có TK 642
Clear my choice
Câu hỏi 11
Đặt cờ
a.
Phân bổ chiết khấu trái phiếu làm tăng chi phí đi vay
b.
Khi lãi suất thị trường <; lãi suất danh nghĩa thì phát hành trái
phiếu có phụ trội
c.
Khi lãi suất thị trường >; lãi suất danh nghĩa thì phát
hành trái phiếu có phụ trội
d.
Khi lãi suất thị trường >; lãi suất danh nghĩa thì phát hành trái
phiếu có chiết khấu
Clear my choice
Câu hỏi 12
Đặt cờ
a.
A ghi: Nợ TK 1368: 110/Có TK 112: 110; B ghi: Nợ TK
241: 110/Có TK 336: 110
b.
c.
d.
Công ty B phải trả tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng cho
công ty A 100trđ. Do quá hạn thanh toán nên A đã lập nợ phải
thu khó đòi của B 80 trđ. Khi B phá sản, A xóa khoản nợ phải
thu khó đòi của B. kế toán công ty A ghi bút toán xóa nợ phải
thu công ty B như thế nào:
a.
Nợ TK 229/Có TK 131: 80
b.
c.
Nợ TK 229: 80/Nợ TK 642: 20/Có TK 138: 100
d.
Clear my choice
Câu hỏi 14
Đặt cờ
a.
TK 331
b.
TK 138
c.
TK 131
d.
TK 136
Clear my choice
Câu hỏi 15
Đặt cờ
Ghi nhận tài sản thuế hoãn lại đồng nghĩa với:
a.
b.
d.
Clear my choice