You are on page 1of 30

❖ PHẦN 1

❖ Câu 1.

Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán?

o a. ký hợp đồng thuê nhà xưởng để ssản xuất giá trị hợp đồng 20tr/năm
o b. mua TSCĐ 50tr, chưa thanh toán
o c. nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
o d. tất cả trường hợp trên
❖ Câu 2.

Đối tượng của kế toán là:

o a. tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh


o b. tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của
chúng
o c. tình hình thực hiện kỷ luật lao động
o d. tình hình thu chi tiền mặt
❖ Câu 3.

o Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh
lời và khả năng thanh toán công nợ?

o a. Ban lãnh đạo


o b. Các chủ nợ
o c. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
o d. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
❖ Câu 4.

o Đặc điểm của tài sản trong 1 DN

o a. Hữu hình hoặc vô hình


o b. DN có thể kiểm soát được chúng toàn quyền sử dụng
o c. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai
o d. Tất cả đều đúng
❖ Câu 5.

o Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:

o a. Hoạt động liên tục.


o b. Trung thực.
o c. Đầy đủ.
o d. Khách quan.
❖ Câu 6.
o Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% –
thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của lô hàng 50.000.000
nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155:
50.000.000) mà không định khoản bút toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK
511: 60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền
hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán định khoản bút toán
doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các
nguyên tắc sau đây:

o a. Cơ sở dồn tích.
o b. Hoạt động liên tục.
o c. Giá gốc.
o d. Thận trọng.
❖ Câu 7.

o Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa thuế
GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế phương pháp trực tiếp,
thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày
28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X sẽ ghi
nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:

o a. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận
vào ngày 1/2.
o b. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2.
o c. Doanh thu và giá vốn ghivào ngày 28/2.
o d. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2 .
❖ Câu 8.

o Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ
cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:

o a. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9.


o b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái.
o c. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái.
o d. Tài khoản 4 đến 9.
❖ Câu 9.

o Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ
cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ căn cứ
vào:

o a. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái.
o b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái.
o c. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9.
o d. Tài khoản 4 đến 9.
❖ Câu 10.

o Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê
định kỳ

o a. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá.


o b. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập
trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.
o c. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu nhập
trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.
o d. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập
trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.

❖ PHẦN 2
❖ Đối tượng của kế toán là gì?

o A. Tình hình thu chi tiền mặt trong doanh nghiệp


o B. Sự vận động của tài sản, nguồn vốn
o C. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
o D. Tình hình kinh doanh lãi, lỗ của doanh nghiệp
❖ Câu 2:

o Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập
Bảng cân đối kế toán?

o A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4


o B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
o C. Tài khoản loại 1;2;6;8
o D. Tài khoản loại 3;4;5;7
❖ Câu 3:

o Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

o A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4


o B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
o C. Tài khoản loại 1;2;6;8
o D. Tài khoản loại 3;4;5;7
❖ Câu 4:

o Các nguyên tắc cơ bản của kế toán là:


o A. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, giá gốc,
trọng yếu, phù hợp
o B. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, giá gốc, trọng
yếu, phù hợp
o C. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, đầy đủ, giá gốc,
phù hợp
o D. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, đầy đủ, giá gốc,
phù hợp
❖ Câu 5:

o Nhiệm vụ của kế toán

o A. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công
việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán
o B. Ghi chép, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản,
vật tư, tiền vốn, quá trình và kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị
o C. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch thu
chi tài chính; Cung cấp số liệu, tài liệu cho việc điều hành hoạt động sản xuất
kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế, tài chính phục vụ công
tác lập và theo dõi thực hiện kế hoạch phục vụ công tác thống kê và thông tin
kinh tế.
o D. Tất cả các phương án trên đều đúng
❖ Câu 6:

o Ngày 01/03/2015, Công ty A mua 1 chiếc ô tô phục vụ hoạt động sản xuất
kinh doanh. Giá mua 500 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt, chạy
thử 22 triệu đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/12/2015, giá ngoài
thị trường của chiếc ô tô này là 580 triệu đồng. Kế toán đã điều chỉnh tài sản
này từ 520 triệu đồng lên 580 triệu đồng, điều này vi phạm nguyên tắc kế toán
nào?

o A. Phù hợp
o B. Giá gốc
o C. Nhất quán
o D. Cơ sở dồn tích
❖ Câu 7:

o Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu?

o A. Khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
o B. Khách hàng đã nhận được hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt
o C. Khách hàng chưa nhận được hàng nhưng thanh toán trước cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt
o D. Không có trường hợp nào
❖ Câu 8:

o Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày
01/02 phát sinh nghiệp vụ:
Nợ TK 111/ Có TK 331: 10 triệu đồng
Nợ TK 331/ Có TK 341: 20 triệu đồng
Vậy Bảng cân đối kế toán tại ngày 01/02 sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ
có Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn = ?

o A. 630 triệu đồng


o B. 620 triệu đồng
o C. 610 triệu đồng
o D. 590 triệu đồng
❖ Câu 9:

o Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày
01/02 phát sinh nghiệp vụ:
Nợ TK 111/ Có TK 331: 10 triệu đồng
Nợ TK 331/ Có TK 341: 20 triệu đồng
Vậy Bảng cân đối kế toán tại ngày 01/02 sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ
biến động như thế nào?

o A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả
thay đổi
o B. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả
thay đổi
o C. Không thay đổi nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi
o D. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả
không thay đổi
❖ Câu 10:

o Nguyên tắc thận trọng yêu cầu

o A. Lập dự phòng
o B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
o C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
o D. Tất cả đều đúng
❖ Câu 11.

o Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là

o A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN


o B.Tài sản của DN
o C.Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán
o D. Phụ thuộc vào quy định của …
❖ Câu 12. Nguyên giá là

o A.Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
o B.Giá mua tài sản cố định
o C.Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
o D.Các câu trên đều sai
❖ Câu 13. TSCĐ là

o A. Tư liệu lao động


o B. Đối tượng lao động
o C. Máy móc thiết bị
o D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
❖ Câu 14. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn
ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)

o A.Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ
càng thấp
o B.Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
o C.Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng
thấp
o D.Ko có câu nào đúng
❖ Câu 15. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán

o A.TK doanh thu


o B.TK chi phí
o C.TK loại 0
o D.Tất cả đều sai

❖ PHẦN 3
❖ Câu 1:

o Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu

o A. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
o B. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán
phù hợp với thu nhập
o C. Cả 2 nội dung trên đều đúng
o D. Cả 2 nội dung trên đều sai
❖ Câu 2:
o Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp
dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện
theo nguyên tắc kế toán nào?

o A. Nguyên tắc thận trọng


o B. Nguyên tắc phù hợp
o C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
o D. Nguyên tắc nhất quán
❖ Câu 3:

o Nội dung nào sau đây là Tài sản?

o A. Phải thu khách hàng


o B. Phải trả người bán
o C. Lợi nhuận chưa phân phối
o D. Quỹ đầu tư phát triển
❖ Câu 4:

o Nội dung nào sau đây là Nợ phải trả?

o A. Khoản trả trước cho người bán


o B. Phải thu khách hàng
o C. Khoản khách hàng trả trước
o D. Quỹ đầu tư phát triển
❖ Câu 5:

o Nội dung nào sau đây là Vốn chủ sở hữu?

o A. Phải thu khách hàng


o B. Phải trả người bán
o C. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
o D. Quỹ đầu tư phát triển
❖ Câu 6:

o Khoản nào sau đây không được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán?

o A. Mua TSCĐ 100 triệu đồng, chưa trả tiền cho người bán
o B. Chi tiền mặt 100 triệu đồng tạm ứng lương cho nhân viên
o C. Khách hàng ứng trước 100 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
o D. Nhận gia công vật tư trị giá 100 triệu đồng
❖ Câu 7:

o Đầu kỳ Tài sản của doanh nghiệp là 600 triệu đồng, trong đó Vốn chủ sở hữu
là 400 triệu đồng, trong kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu đồng. Tài sản và
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp lúc này là
o A. 600 triệu đồng và 300 triệu đồng
o B. 500 triệu đồng và 300 triệu đồng
o C. 600 triệu đồng và 500 triệu đồng
o D. Tất cả đều sai
❖ Câu 8:

o Trong tháng 1/N doanh nghiệp thu được 50 triệu, trong đó thu nợ 20 triệu.
Vậy doanh thu trong kỳ là?

o A. 50 triệu
o B. 30 triệu
o C. 20 triệu
o D. Chưa đủ thông tin để kết luận
❖ Câu 9:

o Trong tháng 2/N doanh nghiệp bán hàng thu bằng tiền mặt 10 triệu, thu bằng
tiền gửi ngân hàng 50 triệu; cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa
thu tiền 20 triệu; khách hàng trả nợ từ tháng trước 10 triệu; khách hàng ứng
trước tiền hàng 30 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu của doanh nghiệp
trong tháng 2/N là bao nhiêu?

o A. 80 triệu
o B. 120 triệu
o C. 90 triệu
o D. 110 triệu
❖ Câu 10:

o Những chứng từ kế toán như phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất phải
lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?

o A. 1 năm
o B. 5 năm
o C. 10 năm
o D. Vĩnh viễn

❖ PHẦN 4

❖ Câu 1:

o Những chứng từ kế toán như các bảng kê, các bảng tổng hợp chi tiết, sổ kế
toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán phải
lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?

o A. 1 năm
o B. 5 năm
o C. 10 năm
o D. Vĩnh viễn
❖ Câu 2:

o Những tài liệu kế toán có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an
ninh, quốc phòng phải lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?

o A. 1 năm
o B. 5 năm
o C. 10 năm
o D. Vĩnh viễn
❖ Câu 3:

o Bộ Báo cáo tài chính bao gồm:

o A. Bảng Cân đối phát sinh, Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
o B. Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính
o C. Bảng Cân đối phát sinh, Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Thuyết minh Báo cáo tài chính
o D. Bảng Cân đối kế toán, Bảng Cân đối phát sinh, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
❖ Câu 4:

o Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?

o A. 521
o B. 635
o C. 515
o D. 641
❖ Câu 5:

o Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?

o A. 635
o B. 641
o C. 515
o D. Tất cả đều sai
❖ Câu 6:
o Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?

o A. Giảm giá trị hàng mua


o B. 635
o C. 521
o D. 641
❖ Câu 7:

o Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán
ghi nhận vào tài khoản nào?

o A. Giảm giá trị hàng mua


o B. 635
o C. 515
o D. 641
❖ Câu 8:

o Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:


Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
– Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
– Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia
quyền liên hoàn?

o A. 5.040.000
o B. 5.000.000
o C. 5.200.000
o D. 4.994.595
❖ Câu 9:

o Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:


Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
– Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
– Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước xuất
trước (FIFO)

o A. 5.040.000
o B. 5.000.000
o C. 5.200.000
o D. 4.994.595
❖ Câu 10:

o Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:


Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
– Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
– Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập sau xuất
trước (LIFO)

o A. 5.040.000
o B. 5.000.000
o C. 5.200.000
o D. 5.100.000

❖ PHẦN 5
❖ Câu 1:

o Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:


Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
– Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
– Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ

o A. 5.040.000
o B. 5.000.000
o C. 5.200.000
o D. 4.994.595
❖ Câu 2:

o Đặc điểm của TK 214

o A. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Phát sinh giảm ghi
bên Có
o B. Số dư đầu kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Số dư cuối kỳ, Phát sinh giảm ghi
bên Có
o C. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Phát sinh
giảm ghi bên Nợ
o D. Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Số dư đầu kỳ, Phát sinh giảm ghi
bên Nợ
❖ Câu 3:

o Những tài khoản nào dưới đây là tài khoản lưỡng tính?

o A. 131, 138, 331, 338


o B. 131, 214, 334, 341
o C. Cả 2 đều đúng
o D. Cả 2 đều sai
❖ Câu 4:

o Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn
lô hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau:
Doanh thu:
Nợ TK 112/Có TK 511: 100.000.000
Giá vốn:
Nợ TK 632/Có TK 156: 6.000.000
Kế toán phát hiện ra ngay trong kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau đây sẽ
được áp dụng?

o A. Ghi bổ sung
o B. Ghi số âm
o C. Cải chính
o D. Tất cả đều đúng
❖ Câu 5:

o Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn
lô hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau:
Doanh thu:
Nợ TK 112/Có TK 511: 1.000.000
Giá vốn:
Nợ TK 632/Có TK 156: 6.000.000
Sang tháng 10/N, kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào
sau đây sẽ được áp dụng?

o A. Ghi bổ sung
o B. Ghi số âm
o C. Cải chính
o D. Tất cả đều đúng
❖ Câu 6:
o Công ty A kinh doanh mặt hàng xuất nhập khẩu phải nộp thuế. Kế toán định
khoản bút toán thuế xuất nhập khẩu phải nộp

o A. Nợ TK 133/Có TK 3333
o B. Nợ TK 521/Có TK 3333
o C. Nợ TK 511/Có TK 3333
o D. Nợ TK 711/Có TK 3333
❖ Câu 7:

o Chi hoa hồng đại lý bằng tiền mặt 20 triệu. Kế toán định khoản

o A. Nợ TK 811/Có 111: 20 triệu


o B. Nợ TK 642/Có 111: 20 triệu
o C. Nợ TK 635/Có 111: 20 triệu
o D. Nợ TK 641/Có 111: 20 triệu
❖ Câu 8:

o Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng cho hình thức kế toán nào dưới đây?

o A. Nhật ký chứng từ
o B. Chứng từ ghi sổ
o C. Nhật ký sổ cái
o D. Nhật ký chung
❖ Câu 9:

o Sổ Nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán

o A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống


o B. Sổ tổng hợp
o C. Sổ nhiều cột
o D. Tất cả đều đúng
❖ Câu 10:

o Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn?

o A. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ


o B. Biên lai thu tiền
o C. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
o D. Biên lai thu tiền
❖ Câu 11. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng
CĐTK đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì
mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9)

o A. TK loại 0
o B. TK trung gian
o C. TK tài sản
o D. TK nguồn vốn
❖ Câu 12. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 +
7, TK XĐ KQKD loại 9)

o A. Phải thu KH (TK TS)


o B. Phải trả CNV (TK NV)
o C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
o D. Không phải các TK trên
❖ Câu 13. Tài khoản (TK) là

o A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
o B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ
rời in từ máy tính)
o C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1
cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng
đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để
ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.
o D. Các câu trên đều đúng
❖ Câu 14. Tác dụng của việc định khoản kế toán

o A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh


o B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
o C. Để giảm bớt việc ghi sổ KT
o D. a và b
❖ Câu 15. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây

o A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát


sinh có của chúng trong kỳ đó
o B. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
o C. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn =
nhau
o D. a và b

❖ PHẦN 6
❖ Câu 1.

o Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định?

o A. Dương lịch
o B. Năm hoạt động
o C. Cả A và B đều đúng
o D. Có thể A hoặc B
❖ Câu 2.

o Hai tài sản giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác
nhau, khi ghi giá của 2 tài sản này kế toán phải tuân thủ

o A. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá


o B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản
o C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
o D. Tất cả đều sai
❖ Câu 3.

o Đầu kỳ tài sản của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ
100tr, TS và VCSH của DN lúc này là

o A. 800 và 400
o B. 700 và 500
o C. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
o D. Tất cả đều sai
❖ Câu 4.

o Nguyên tắc thận trọng yêu cầu

o A.Lập dự phòng
o B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
o C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
o D. Tất cả đều đúng
❖ Câu 5.

o Đối tượng nào sau đây là tài sản:

o A. Phải thu khách hàng


o B. Phải trả người bán
o C. Lợi nhuận chưa phân phối
o D. Quỹ đầu tư phát triển
❖ Câu 6.

o Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:

o A. Khoản khách hàng trả trước


o B. Phải thu khách hàng
o C. Khoản trả trước người bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là
TS)
o D. Lợi nhuận chưa phân phối (là nguồn VCSH)
❖ Câu 7.
o Đối tượng nào sau đây là VCSH:

o A. Phải thu khách hàng


o B. Phải trả người bán
o C. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)
o D. Quỹ đầu tư phát triển (VCSH)
❖ Câu 8.

o Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là 10tr

o A. 8tr
o B. 2tr 3
o C. 5 triệu
o D. Chưa đủ thông tin để kết luận
❖ Câu 9.

o Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (doanh thu sẽ đc ghi nhận khi đã
thu đc tiền hoặc sẽ thu được tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận
doanh thu)

o A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền


o B. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện
o C. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
o D. Không phải các trường hợp trên
❖ Câu 10,

o Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào không chính xác:

o A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu
không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC
o B. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình TC với kết quả hoạt
động của doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng
o C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến…

❖ PHẦN 7
❖ Câu 1.

o Có bao nhiêu phương pháp kế toáN?


o A. 3
o B. 6
o C. 5
o D. 8
❖ Dùng dữ liệu sau cho câu 2, 3
o Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. Tình hình nhập xuất
trong tháng.
o Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.
Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.
❖ Câu 2.

o Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là:
o A. 29.600
o B. 30.600
o C. 33.600
o D. 31.400
❖ Câu 3.

o Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là
o A. 19
o B. 19,25
o C. 19,667
o D. 19,5
❖ Câu 4.

o Trình tự xử lí chứng từ kế toán


o A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
o B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
o C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnhvà lưu trữ
o D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
❖ Câu 5.

o Chọn câu phát biểu đúng?

o A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống
nhau.
o B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm
tăng doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ.
o C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư.
o D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của
các đối tượng kế toán.
❖ Câu 6.

o Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000,
TK 411: 66.000, TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các
TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y biết rằng tài
sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định
o A. X=18.000, Y=52.000
o B. X=17.000, Y=49.111
o C. X=16.000, Y=46.222
o D. X=20.000, Y=57.778
❖ Câu 7.

o Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá
chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi
phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ

o A. Lãi 5000
o B. Lãi 5600
o C. Lãi 6520
o D. Tất cả đều sai
❖ Câu 8.

o Số dư tài khoản cấp 1 bằng:

o A.Số dư của tất cả TK cấp 2


o B.Số dư của tất cả TK cấp 3
o C. Số dư của tất cả sổ chi tiết
o D. Cả A,B,C đều đúng
❖ Câu 9.

o Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60 triệu, thiết bị 90 triệu. Họ dự
định mua thiết bị trả trước 30 triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay
50 triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền
o A.70
o B. 20
o C. 40
o D. 50
❖ Câu 10.

o Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của
doanh nghiệp trong:
o A. Hiện tại
o B. Quá khứ và hiện tại
o C. Quá khứ
o D. Quá khứ, hiện tại và tương lai
❖ PHẦN 8
❖ Câu 1.
o Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà
quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài
khoản đối với
o A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ
o B. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ.
o C. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ.
o D. SD đầu kỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ.
❖ Câu 2.

o Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán?
o A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập
o B.Trưởng kho nguyên vật liệu
o C. Kế toán trưởng doanh nghiệp
o D. Tất cả các câu trên
❖ Câu 3.

o Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:
o A. Giá gốc.
o B. Nguyên giá.
o C. Giá mua
o D. Giá phí hợp lý
❖ Câu 4.

o Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế
toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?
o A. Nhập trước, xuất trước.
o B. Nhập sau, xuất trước.
o C. Thực tế đích danh.
o D. Bình quân gia quyền.
❖ Câu 5.

o Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là
vấn đề thuộc nguyên tắc
o A. Trọng yếu
o B. Phù hợp.
o C. Thận trọng.
o D. Khách quan.
❖ Câu 6.

o Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào?
❖ Giá vốn ❖ Doanh ❖ Tài

hàng bán thu sản
❖ A. ❖ Tăng ❖ Tăng ❖ Tăng
❖ B. ❖ Tăng ❖ Tăng ❖ Giảm
❖ C. ❖ Giảm ❖ Tăng ❖ Tăng
❖ D. ❖ Giảm ❖ Giảm ❖ Giảm
o A. A
o B. B
o C. C
o D. D
❖ Câu 7.

o Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất
so với các tài khoản còn lại?
o A. TK 413 và TK1381
o B. TK 214 và TK 229
o C. TK 413
o D. TK 1381
❖ Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 8 và câu 9

o Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ
❖ Câu 8.

o Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:


o A. 468.000.000đ
o B. 450.000.000đ
o C. 500.000.000đ
o D. 568.000.000đ
❖ Câu 9.

o Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:


o A. 184.000.000đ
o B.150.000.000đ
o C. 148.000.000đ
o D. 105.000.000đ
❖ Câu 10.

o Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại
o A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.
o B.Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích.
o C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công.
o D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
❖ PHẦN 9
❖ Câu 1.

o Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm
o A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái
o B.Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết
o C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản
o D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng
❖ Câu 2.

o Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ
tập hợp khoản mục nào trước tiên?
o A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
o B.Chi phí sản xuất chung
o C. Chi phí nhân công trực tiếp
o D. Tất cả đều đúng
❖ Câu 3.

o Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm:


o A. Giá mua TSCĐ.
o B. Giá thị trường
o C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng.
o D. Cả 3 câu đều sai.
❖ Câu 4.

o Bảng chấm công là:


o A. Chứng từ mệnh lệnh
o B. Chứng từ ghi sổ
o C. Chứng từ gốc
o D. Chứng từ chấp hành
❖ Câu 5.

o Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được
cung cấp như sau:
o Nguyên giá: 30.000.000đồng - Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng
o Giá trị còn lại:000.000 đồng - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng
o Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:
o A. 28.000.000 đồng
o B. 29.000.000 đồng
o C. 30.000.000 đồng
o D. 31.000.000 đồng
❖ Câu 6.

o Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch
toán như thế nào?
o A. Nợ 627 -Có111
o B. Nợ 627 - Có 331
o C. Nợ 627 - Có 338
o D. Nợ 621 - Có 331
❖ Câu 7.

o Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng; Chi phí sản xuất phát sinh
trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công
trực tiếp 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng. Cuối kỳ
không có sản phẩm dở dang.
o Giá trị thực tế nhập kho là:
o A. 80.000.000 đồng
o B. 60.000.000 đồng
o C. 70.000.000 đồng
o D. 54.400.000 đồng
❖ Câu 8.

o Phát biểu nào sau đây là sai?


o A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ
o B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
o C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2
mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành
o D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc
❖ Câu 9.

o Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
❖ Tên
❖ Tên Tài
❖ Số tiền Nguồn ❖ Số tiền
sản
vốn
❖ Vay
❖ Tiền
❖ 7.000 ngắn ❖ 37.000
mặt
hạn
❖ Tiền ❖ Phải
gửi trả
❖ 20.000 ❖ 8.000
Ngân người
hàng bán
❖ Phải ❖ Nguồn
thu vốn
❖ 3.000 ❖ 113.000
khách kinh
hàng doanh
❖ Nguyên
liệu vật ❖ 7.000 ❖ ❖
liệu
❖ Hàng
❖ 36.000 ❖ ❖
hóa
❖ Tài sản
cố định
❖ 85.000 ❖ ❖
hữu
hình
❖ ❖ 158.000 ❖ ❖ 158.000
o Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:
1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt
o 2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi
Ngân hàng 3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng
o 4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng
o 5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000
đồng Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là:
o A. 183.000.000đồng
o B. 164.000.000 đồng
o C. 178.000.000 đồng
o D. 63.000.000 đồng
❖ Câu 10.

o Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:
❖ A. Nợ TK ❖ C. Nợ TK
❖ 200 ❖ ❖ 200 ❖
152 152
❖ Có TK
❖ ❖ 200 ❖ Có TK 154 ❖ ❖ 200
621
❖ B. Nợ TK ❖ D. Nợ TK
❖ 200 ❖ ❖ 200 ❖
154 152
❖ Có TK
❖ ❖ 200 ❖ Có TK 627 ❖ ❖ 200
621
o A.
o B.
o C
o D
❖ PHẦN 10
❖ Câu 1.

o Tài khoản chi phí có đặc điểm


o A. Số dư bên Nợ
o B. Số dư bên Có
o C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì
o D. Tùy theo loại chi phí
❖ Câu 2.

o Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố
định giá mua 10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt
1.000.000đ, thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là
o A. 11.000.000đ
o B. 11.500.000đ
o C. 12.500.000đ
o D. 12.550.000đ
❖ Câu 3.

o Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các
khoản mục chi phí sản xuất là:
o A. TK 154
o B. TK 632
o C. TK 627
o D. TK 155
❖ Câu 4.

o Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:
o A. Tài khoản tài sản
o B. Tài khoản nguồn vốn
o C. Tài khoản trung gian
o D. Tài khoản hỗn hợp
❖ Câu 5.

o Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn

o A. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ


o B.Số dư đầu kỳ và số phát sinh giảm trong kỳ ghi Có.
o C. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0
o D. Số phát sinh giảm trong kỳ ghi Nợ
❖ Câu 6.

o Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong
một kỳ kế toán nhằm đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
o A. Hoạt động liên tục
o B. Giá gốc
o C. Nhất quán
o D. Phù hợp
❖ Câu 7.

o Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua
hàng nhập kho không phát sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của
hàng này là:
o A. Giá vốn của người bán
o B. Giá không có VAT
o C. Tổng giá thanh toán
o D. Không có trường hợp nào
❖ Câu 8.

o Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực
hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?

o A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích


o B. Không, theo nguyên tắc thận trọng
o C. Có, theo nguyên tắc phù hợp
o D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu
❖ Câu 9.

o Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000,
chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu
doanh thu thuần là:
o A. 35.500.000
o B. 34.000.000
o C. 32.000.000
o D. 30.500.000
❖ Câu 10.

o Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định
sử dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập:
o A. Nhập trước, xuất trước.
o B. Nhập sau, xuất trước.
o C. Thực tế đích danh.
o D. Bình quân gia quyền.

❖ PHẦN 11
❖ Câu 1.

o Bảng tổng hợp chi tiết:


o A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ
o B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế
toán chi tiết
o C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc
o D. Tất cả đều đúng
❖ Câu 2.

o Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?
o A. Hóa đơn bán hàng
o B. Phiếu xuất kho
o C. Lệnh chi tiền
o D. Phiếu chi
❖ Câu 3.

o Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng
150, Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước
người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. Sau đó
phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy
Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là:
o A. 2.200 và 2.000
o B. 1.900 và 1.800
o C. 1.900 và 1.300
o D. 1.800 và 1.100
❖ Câu 4.

o Ghi sổ kép là
o A. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát
sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ
khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
o B. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách
thường xuyên, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong
quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
o C. Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế
toán
o D. Tất cả đều đúng
❖ Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 5, 6, 7

o Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu
nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi
phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với
số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu
3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố
định.
❖ Câu 5.

o Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn :
❖ A. Nợ TK
❖ 112.500 ❖ C. Nợ TK 152 ❖ 112.500
152
❖ Nợ TK 133 ❖ 11.250 ❖ Nợ TK 333 ❖ 11.250
❖ Có TK112 ❖ 123.750 ❖ Có TK 112 ❖ 123.750
❖ B. Nợ TK ❖ D. Tất cả đều
❖ 112.500 ❖
152 sai
❖ Có TK 112 ❖ 112.500 ❖ ❖
o A
o B
o C
o D
❖ Câu 6.

o Đơn giá nhập:


o A. 45đ
o B. 44,8đ
o C. 49,5đ
o D. 45,32đ
❖ Câu 7.

o Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân


o A. 43,67đ
o B.45,17đ
o C. 43,55đ
o D. Đáp án khác
❖ Câu 8.
o Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển 50.000 đồng, giá gốc vật liệu mua là:
o A. 1.000.000đồng
o B. 1.050.000 đồng.
o C. 1.100.000 đồng.
o D. 1.150.000 đồng
❖ Câu 9.

o Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật
liệu 4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho
người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn kinh doanh x.
Vậy x là:
o A. 34.000
o B. 36.000
o C. 30.000
o D. 32.000
❖ Câu 10.

o Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:
o A. Giá thành và giá vốn hàng bán
o B. Chi phí và lợi nhuận.
o C. Chi phí và doanh thu
o D. Doanh thu và lợi nhuận
❖ PHẦN 12
❖ Câu 1.

o Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế
massage với giá 15.000đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá
25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt
động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận
vào hàng tồn kho là:
o A. 75.000.000đ.
o B. 60.000.000đ.
o C. 125.000.000đ.
o D. A, B, C đều sai.
❖ Câu 2.

o Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có
biến động lớn, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong
niên độ mới?
o A. Nhập trước, xuất trước.
o B. Nhập sau, xuất trước.
o C. Thực tế đích danh.
o D. Bình quân gia quyền.
❖ Câu 3.

o Kế toán có các chức năng

o A. Thông tin và hoạch định.


o B. Thông tin và kiểm tra.
o C. Hoạch định và kiểm tra
o D. Hoạch định và dự báo
❖ Câu 4.

o Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển là 50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán
o A. NợTK153 450.000đ
▪ Có TK 331 490.000đ
o B. NợTK156 450.000đ
Nợ TK 133 40.000đ
Có TK 331 490.000đ
o C. Nợ TK152 450.000đ
Nợ TK 133 40.000đ
Nợ TK 133 40.000đ
Có TK 331 490.000đ
o D. Nợ TK152 490.000đ
Có TK 331 490.000đ
❖ Câu 5.

o Chọn câu sai trong các câu sau?

o A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.
o B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.
o C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên
của doanh nghiệp.
o D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên
quan tới nhiều kì và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong
nhiều kì.
❖ Câu 6.

o Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm

o A. Các nhà quản trị doanh nghiệp.


o B.Chủ nợ
o C. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng.
o D. Cả a và b đều đúng
❖ Câu 7.

o Tài khoản là:

o A. Chứng từ kế toán
o B. Báo cáo kế toán
o C. Sổ kế toán tổng hợp
o D. Phương pháp ghi chép và phản ánh
❖ Câu 8.

o Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá x. Mua nhập kho 10kg giá chưa
thuế 10.000đ/kg, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho
15kg theo phương pháp FIFO là 152.500đ. Giá trị x sẽ là:
o A. 10.000
o B. 10.500
o C. 10.800
o D. 9.850
❖ Câu 9.

o Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế
toán hạch toán
o A. Nợ TK621/ Nợ TK 627 / Có TK 214
o B. Nợ TK 627/ Có TK 214
o C. Nợ TK 621/ Có TK 214
o D. Tất cả đều sai
❖ Câu 10.

o Có bao nhiêu loại định khoản?

o A. 2
o B. 3
o C. 4
o D. Không phân loại

You might also like