You are on page 1of 47

Logo

Contents
Logo
Bài tập thực hành 1
Ngày 1.1.20x1: Công ty cho thuê tài chính VCBL cho công ty
ABC thuê cần cẩu chuyên dụng với những điều khoản sau:
Hợp đồng thuê không hủy ngang.
Tiền thuê trả hàng năm là 600 triệu đồng/năm, trả đầu
năm.
Thời hạn thuê là 5 năm. Thời gian sử hữu ích của tài sản
là 7 năm.
Tổng thuế GTGT đầu vào là 263 triệu đồng.
Giá trị còn lại được bên thuê đảm bảo là là 20 triệu đồng
Giá trị còn lại không được bên thuê đảm bảo là là 40 triệu
đồng.
Giá trị hợp lý của thiết bị là 2.630 triệu đồng.
Logo
Ví dụ 1
Yêu cầu:
a. Xác định các chỉ tiêu sau:

 Thời gian kinh tế của tài sản ……………………….…….

 Thời gian thuê ……………………………....………….…..

 Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là ………….…….

b. Với dữ liệu trên, bạn có thể tính được tiền lãi thuê?

C. Định khoản các nghiêp cụ


3 phát sinh trên.
Logo
Bài tập thực hành 1 tt)
 biết rằng vào tháng 12/20x0, công ty ABC đã
chi tiền mặt là 9 triệu đồng cho việc đàm phán
ký kết hợp đồng thuê tài sản và 20 triệu tiền ký
quỹ đảm bảo hợp đồng thuê.
Yêu cầu: Xác định nguyên giá tài sản cố định
thuê tài chính. Trong trường hợp
a. Thuế GTGT được khấu trừ
b. Thuế GTGT không được khấu trừ và cty ABC
đã thanh toán một lần khi nhận tài sản thuê
c. Thuế GTGT không được khấu trừ và cty ABC
thanh toán thuế định kỳ hàng năm cùng với
tiền thuê.
4
Logo
Bài tập thực hành 1 (tt)

a. Giả sử bạn là kế toán cty cho thuê tài chính


VCBL, hãy lập hóa đơn tiền thuê tài sản KỲ
2.
b. Sau khi nhận hóa đơn kỳ 2, kế toán công ty
ABC đã ghi nhận nghiệp vụ nhưng chưa chi
tiền thanh toán. Hãy định khoản.

5
Hóa đơn tiền thuê KỲ 2 Logo

BB/14P
1 1 x2 0001001
Công ty cho thuê tài chính VCBL
0301234567

Công ty TNHH ABC


0300012345
Logo
Bài tập thực hành 2
 Ngày 01.7.20X0, Công ty cho thuê tài chính SCL ký hợp
đồng cho Công ty B thuê một dây chuyền máy đóng gói.
SCL đã mua dây chuyền này vào cùng ngày 01.7.20X0 với
giá 766 triệu đồng (giá chưa thuế GTGT, thuế suất 10%).
Các điều khoản của hợp đồng thuê như sau:
 Thời gian thuê: 4 năm
 Số tiền phải trả hằng năm: 230 triệu đồng /năm (đã bao gồm
30 triệu đồng tiền chi phí bảo dưỡng và bảo hiểm hàng năm
do SCL thanh toán hộ cho B)
 Thời gian sử dụng kinh tế: 6 năm
 Giá trị còn lại ước tính sau khi hết thời gian thuê: 100 triệu
đồng, được bên thuê đảm bảo thanh toán vào cuối thời hạn
thuê là 70 triệu đồng.
7
Logo
Bài tập thực hành 2 (tiếp)
 Hợp đồng thuê có thể hủy ngang, nhưng nếu tự ý hủy
hợp đồng, bên thuê phải bồi thường một khoản tiền
tương đương 4 năm tiền thuê.
 Khi hết hạn 4 năm, Cty B dự định sẽ trả lại dây chuyền
cho SCL.
Yêu cầu:
a. Chứng minh hợp đồng trên là hợp đồng thuê tài chính
b. Tính tổng các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
c. Tính lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê.
d. Tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê
e. Lập bảng tính nợ gốc và lãi thuê (Bảng 2)

8
Logo

www.themegallery.com Company Logo


Logo

CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
PHẢI THU PHẢI TRẢ NỘI BỘ
Logo
Contents

 Phải thu nội bộ

 Phải trả nội bộ


Logo
Phải thu nội bộ

 Khái niệm
 Nguyên tắc kế toán
 Chứng từ kế toán
 Sổ sách, tài khoản sử dụng
 Phương pháp kế toán
Logo
Khái niệm

Phải thu nội bộ là các khoản phải thu


giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới
hoặc giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
.
Logo
Nguyên tắc kế toán

 Các đơn vị cấp dưới trực thuộc trong trường hợp
này là các đơn vị không có tư cách pháp nhân,
hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức công tác
kế toán
 Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với các
công ty thành viên, xí nghiệp... là đơn vị có tư
cách pháp nhân, hạch toán độc lập không phản
ánh trong tài khoản này mà phản ánh như đối với
các công ty con
Logo
Nguyên tắc kế toán

 Phải hạch toán chi tiết theo từng đ/vị cấp dưới
 Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu và xác
nhận số phát sinh, số dư, tiến hành thanh toán
bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị cấp
dưới có quan hệ
Logo
Chứng từ kế toán

 Hóa đơn thuế GTGT;


 Phiếu thu;
 Phiếu chi;
 H/đơn vận chuyển kiêm xuất kho nội bộ;
 Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho nội bộ;
 Biên bản bù trừ công nợ nội bộ,…
Logo
Sổ sách, tài khoản sử dụng

TK136 - Phải thu nội bộ, có 4 TK cấp 2:


 
- TK 1361 - Vốn k/doanh ở đơn vị trực thuộc
- TK 1362 - P/thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
- TK 1363 - Phải thu nội bộ về CP đi vay đủ
điều kiện được vốn hoá
- TK 1368 - Phải thu nội bộ khác
Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ

Số dư đầu kỳ

Giảm phải thu


Tăng phải thu

Tổng số PS Nợ Tổng số PS Có
Số dư cuối kỳ
Logo
Phương pháp hạh toán

Đối với đơn vị cấp trên

1361
111, 112,…

Cấp hoặc giao vốn cho đơn vị


cấp dưới.
Phương pháp hạh toán Logo

Đối với đơn vị cấp trên

1361
211
Cấp hoặc giao
vốn cho đơn vị
cấp dưới.

214
Logo
Phương pháp kế toán (tt)

Công ty CP SG:
1. Cấp vốn cho đơn vị cấp dưới 1 tỷ đồng bằng
TGNH.
2. Cấp vốn cho đơn vị cấp dưới một tài sản
CĐHH có nguyên giá 100 triệu đồng đã khấu
hao hết 20 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản.
Logo
Phương pháp kế toán (tt)

Đối với đơn vị cấp trên

411 Cấp hoặc giao vốn 1361/8


cho đơn vị cấp
dưới.

111, 112, 461…

Cấp kinh phí sự nghiệp cho


đơn vị cấp dưới
Logo
Phương pháp kế toán (tt)

Công ty CP SG:
1. Công ty được nhà nước cấp vốn 4 tỷ đồng,
cty cấp luôn cho đơn vị cấp dưới.
2. Cấp kinh phí sự nghiệp cho đơn vị cấp dưới
trị giá 100 triệu đồng bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản.
Logo
Phương pháp kế toán (tt)

136 Đối với đơn vị cấp trên


Đơn vị cấp dưới hoàn lại 111, 112,..
vốn KD, nộp tiền lãi, nộp
về các quỹ, hoàn các
khoản chi hộ...

Số vốn KD đơn vị trực 411


thuộc nộp vào NSNN
theo sự uỷ quyền của
cấp trên.
Logo
Phương pháp kế toán (tt)

Công ty CP SG:
1. Đơn vị cấp dưới hoàn trả lại vốn cho đơn vị
cấp trên 500 triệu đồng bằng tiền mặt.
2. ĐV cấp dưới hoàn trả lại vốn cho đơn vị cấp
trên và DN cấp trên yêu cầu DN cấp dưới nộp
về cho Nhà nước 500 triệu đồng bằng tiền
mặt.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản.
Logo
Phương pháp kế toán

Đối với đơn vị cấp dưới

414 1368
Số được
chia các
quỹ DN

421 Số lỗ hoạt động


KD được cấp trên
cấp bù
Logo
Phương pháp kế toán (tt)

Đối với đơn vị cấp dưới

1368
511
Phải thu đơn
vị cấp trên và
DTBH NB

3331
Logo
Phương pháp kế toán (tt)

Công ty CP SG:
1. Thông báo sẽ chia cho ĐV cấp dưới quỹ đầu
tư phát triển là 50 triệu, bù lỗ cho đơn vị cấp
dưới là 150 triệu.
2. ĐV cấp dưới bán hàng cho Cty SG giá bán là
50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, giá vốn hàng
bán là 30 triệu đồng, chưa thu tiền.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản.
Logo
Phải trả nội bộ

 Khái niệm
 Nguyên tắc kế toán
 Chứng từ kế toán
 Sổ sách, tài khoản sử dụng
 Phương pháp kế toán
Logo
Khái niệm

Phải trả nội bộ là các khoản thanh toán


giữa đơn vị hạch toán độc lập với các đơn vị
hạch toán phụ thuộc trong cùng một doanh
nghiệp, giữa các đơn vị hạch toán phụ thuộc
của cùng một doanh nghiệp với nhau.
Logo
Nguyên tắc kế toán

 Không phản ánh vào TK 336 các giao dịch


thanh toán giữa công ty mẹ với các công ty
con và giữa các công ty con với nhau
 Tùy theo việc phân cấp quản lý và đặc điểm
hoạt động, DN quyết định đơn vị hạch toán
phụ thuộc ghi nhận khoản vốn k/doanh được
DN cấp vào TK 3361 – Vốn k/doanh tại các
đơn vị trực thuộc hoặc TK 411 – Vốn đầu tư
của chủ sở hữu.
Logo
Nguyên tắc kế toán

 Hạch toán chi tiết cho từng đơn vị


 Cuối kỳ, kế toán tiến hành kiểm tra, đối chiếu,
thanh toán bù trừ TK 136, TK 336 giữa các
đơn vị theo từng nội dung thanh toán nội bộ
Logo
Chứng từ kế toán

 Hóa đơn thuế GTGT;


 Phiếu thu;
 Phiếu chi;
 H/đơn vận chuyển kiêm xuất kho nội bộ;
 Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho nội bộ;
 Biên bản bù trừ công nợ nội bộ,…
Logo
Sổ sách, tài khoản sử dụng

TK 336 - Phải trả nội bộ, có 4 TK cấp 2:

- TK 3361 - Phải trả nội bộ về vốn k/doanh:


- TK 3362 - P/trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
- TK3363 - Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ
điều kiện được vốn hoá:
- TK3368 - Phải trả nội bộ khác
Tài khoản 336 - Phải trả nội bộ

Số dư đầu kỳ
Tg

Giảm phải trả


nội bộ
Tăng phải trả
nội bộ
Tổng số PS Nợ Tổng số PS Có
Số dư cuối kỳ
Logo
Phöông Phaùp Haïch Toaùn

TK 336 – Phaûi traû noäi boä

TK111,112
(1c,2c) TK421

(1a)
TK152,153,21,331

(1b)

TK155,156
(1e)
TK 635,627,241
(1d)
Logo
Phương pháp kế toán

Công ty SG
1. Cty mua NVL 50 triệu đồng thuế GTGT 10% và
nhờ đơn vị cấp trên thanh toán cho người bán.
2. Lãi trong kỳ phải nộp cho cấp trên là 40 trđồng.
3. Chuyển khoản nộp khoản lãi ở NV2 cho cấp trên.
4. Cty mua hàng hoá do đơn vị cấp dưới cung cấp
trị giá 30 triệu đồng thuế GTGT 10%, chưa thanh
toán. Giá vốn hàng bán là 20 trđ
Yêu cầu: Tính toán và định khoản.
Logo
Kế toán bán hàng nội bộ

Các đơn vị trực thuộc có các trường hợp sau:

+ Không được phân cấp hạch toán đến doanh thu

+ Được phân cấp hạch toán đến doanh thu.

+ Được phân cấp hạch toán đến XĐKQKD.

+ Được phân cấp hạch toán đến LNSTCPP


Logo
Phương pháp kế toán

Trường hợp: Đơn vị trực thuộc không được


phân cấp hạch toán đến doanh thu
Ví dụ: Xưởng sản xuất rau câu là một đơn vị trực
thuộc Công ty CP SX-TM Tài Tài không được phân
cấp ghi nhận đến doanh thu. Trong tháng 7/N tại
Xưởng có một số nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Ngày 02/7/N: Xưởng tạm ứng công ty 50.000.000
đồng bằng tiền mặt để mua nguyên vật liệu và thanh
toán các chi phí sẽ phát sinh ở Xưởng.
Logo
Phương pháp kế toán

2. Ngày 03/7/N:Xưởng mua nguyên vật liệu không


nhập kho mà xuất thẳng để sản xuất có trị giá
18.000.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%
theo phương pháp khấu trừ) đã thanh toán bằng tiền
mặt.
3. Ngày 06/7/N:Xưởng mua nguyên vật liệu không
nhập kho mà xuất thẳng để sản xuất có trị giá
200.000.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%
theo phương pháp khấu trừ), chưa thanh toán cho
người bán.
Logo
Phương pháp kế toán

4. Ngày 20/7/N:Công ty chuyển khoản thanh toán hộ


Xưởng số tiền mua nguyên vật liệu ngày 06/7/N.
5. Ngày 25/7/N: Xưởng chi tiền mặt thanh toán hộ
công ty tiền xăng xe tải chở hàng đi bán là
1.430.000 đồng (giá đã bao gồm 10% thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ).
6. Ngày 26/7/N: Chi phí lương và các khoản trích
theo lương của bộ phận TTSX là 40.000.000 đồng,
bộ phận QLPX là 10.000.000 đồng, các khoản trích
theo lương là 24% trên tổng lương.
Logo
Phương pháp kế toán

7. Ngày 27/7/N: Chi phí điện, nước, điện thoại phát


sinh tại xưởng là 15.000.000 đồng (chưa bao gồm
thuế GTGT 10% theo phương pháp khấu trừ) đã
thanh toán bằng tiền mặt.
8. Ngày 31/7/N: Chi phí khấu hao cho máy móc thiết
bị tại Xưởng sản xuất rau câu là 10.000.000 đồng.
Logo
Phương pháp kế toán

9. Ngày 31/7/N: Xưởng sản xuất được 15.000 kg rau


câu thành phẩm, tiến hành nhập kho và sau đó giao
cho công ty số thành phẩm này, biết rằng Xưởng
không có sản phẩm dở dang và phương pháp tính
giá thành được sử dụng là phương pháp giản đơn.
10. Ngày 31/7/N: Xưởng lập bảng thanh toán với
công ty, sau khi bù trừ công nợ giữa hai bên, công ty
đã chi tiền mặt cho xưởng số còn lại.
Logo
Phương pháp kế toán

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ


a. Tại công ty cổ phần SX-TM Tài Tài
b. Tại Xưởng Rau Câu
Logo
Phân Phối lợi nhuận

Lợi nhuận cấp dưới phải nộp lên cấp trên

a. Cấp trên b. Cấp dưới

Nợ 1368 Nợ 421
Có 421 Có 336

Cấp dưới được cấp bù lỗ


a. Cấp trên b. Cấp dưới

Nợ 421 Nợ 1368
Có 3368 Có 421
Logo
Phân Phối lợi nhuận

Cấp trên phải cấp quỹ cho cấp dưới

a. Cấp trên b. Cấp dưới

Nợ 414, 353,… Nợ 1368


Có 3368 Có 414, 353,…

Cấp dưới phải nộp quỹ cho cấp trên


a. Cấp trên b. Cấp dưới

Nợ 1368 Nợ 414, 353,…


Có 414, 353,… Có 3368
Logo

www.themegallery.com

You might also like