You are on page 1of 2

ĐÁP ÁN

Câu Đáp án Thang điểm


3/4 0,5đ
a. Sản lượng biên tế là Q ( L)  2 L
Khi lực lượng lao động giảm 1 đơn vị từ mức L =10 thì sản lượng giảm xấp xỉ
0,5đ
Q (10)  2.10 3/4  0,356 (tấn)

3 0,5đ
1 b.Vì Q ( L)   L7/4  0 L  0 nên sản lượng biên tế là hàm giảm.
2
2,5đ
c. Lợi nhuận hàng ngày của xí nghiệp là:
 ( L)  R( L )  C ( L)  PQ ( L )  wL  64 L1/4  2 L ( L  0)
0,5đ
   16L3/4  2 ,    0  L  16
   12 L7/4  0 L  0 . Do vậy khi lực lượng lao động là 1600 giờ thì lợi nhuận 0,5đ
hàng ngày của xí nghiệp đạt giá trị lớn nhất là 96 (triệu đồng) .

 9  2
a. I  A   , det( I  A)  50  0  Ma trận ( I  A) khả nghịch. 0,5đ
 2 6 

b. Hai trị riêng của A là : 1  4, 2  9 0,5đ

2 1 
Hai vectơ riêng tương ứng là : X 1    , X 2  
2
 2 
 1

2,5đ
 4 0 
Đặt P = (X1 X2), ta có P 1 AP    0,5đ
 0  9
 410 4.910 2.410 2.910 
10  
 4 0  1  5 5 5 5 
10
A  P  P   10
 ; det( A10 )  3610 0,5đ
 0  9   2.4 2.9104.4 10
910

   
 5 5 5 5 
c.Vì M 1  8  0, M 2  36  0 , hạng của A là 2 và A xác định âm. 0,5đ
Ta có: x  y  7  y  7  x .
Tổng chi phí đào tạo mỗi năm của nhà trường là :
C  C1 ( x )  C2 ( y )  x 2  5 x  4  2 y 2  y  5  3 x 2  24 x  114 ( 0  x  7)
3 C '( x )  6 x  24  0  x  4 .
0,75đ
0,25đ
1,5đ C (0)  114, C (4)  66, C (7)  93
0,5đ
Vậy tổng chi phí đào tạo mỗi năm của nhà trường thấp nhất là 66 tỷ đồng khi nhà
trường phân bổ 4000 SV ở cơ sở 1 và 3000 SV ở cơ sở 2.
QS1  QD1
4 
15P1  4 P2  P3  360

Thị trường cân bằng  QS2  QD2   2 P1  20 P2  2 P3  310 0,75đ
1,5đ   4 P  P  21P  70
QS3  QD3  1 2 3
 det[ A1 ] 89395
 P1  det[ A]  2994  29,858

 det[ A2 ] 58325
  P2    19, 481 0,75đ
 det[ A ] 2994
 det[ A3 ] 29785
 P3    9,948
 det[ A] 2994
Khai triển Taylor của f(x) tại lân cận x = 0 là:
5 
f ( x )  xe2 x  x 1  (2 x ) 
(2 x )2 (2 x ) 3


 ...
0,5đ

1đ  2! 3! 
4
 x  2 x 2  2 x 3  x 4  ... 0,5đ
3

Ta có QK  75K 3/4 L1/2 , QL  150 K 1/4 L1/2 .


Tại K = 16, L = 25 thì QK  46,875 , QL  60
6 Tốc độ thay đổi của vốn và lực lượng lao động:
dK
 0,1 ,
dL
 0, 2
0,5đ

1đ dt dt
Tốc độ thay đổi của sản lượng:
0,5đ
dQ dK dL
 QK .  QL .  (46,875)(0,1)  60(0, 2)  16,6875 (ngàn sản phẩm/năm)
dt dt dt

You might also like