Professional Documents
Culture Documents
0 0.1
0.2
Ưu khuyết điểm của kết cấu
thép
Phạm vi ứng dụng
0.3 Yêu cầu đối với kết cấu thép
1
0.1 ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA KẾT CẤU THÉP
Kết cấu thép (KCT) là kết cấu của các công trình xây dựng làm bằng
thép
a. Ưu điểm của kết cấu thép
● Khả năng chịu lực lớn, độ tin cậy cao
g
● Nhẹ: c=
f
BTCT c = 2.4x10-3 1/m, thép c = 3.7x10-4 1/m, gỗ c = 5.4x10-4
1/m
● Tính công nghiệp hóa cao
● Cơ động trong vận chuyển, lắp ráp
● Tính kín
b. Khuyết điểm của kết cấu thép
● Dể bị ăn mòn
● Chịu lửa và chịu nhiệt kém
0.2 PHẠM VI ỨNG DỤNG
+ Nhà công nghiệp
+ Nhà nhịp lớn
+ Nhà nhiều tầng
+ Cầu đường bộ, cầu đường sắt
+ Kết cấu cao: tháp, trụ
+ Kết cấu thép bản: Silo, Bunker, bể chứa trụ ngang, bể chứa trụ
đứng
+ Kết cấu di động
0.3 YÊU CẦU ĐỐI VỚI KẾT CẤU THÉP
a. Yêu cầu về sử dụng:
- Đảm bảo khả năng chịu lực, sử dụng an toàn
- Đảm bảo tuổi thọ công trình
- Đảm bảo về kiến trúc thẩm mỹ
b. Yêu cầu về kinh tế:
- Tiết kiệm vật liệu
- Thi công nhanh, đơn giản
c. Yêu cầu vế thiết kế:
+ Kết cấu thép được tính toán với tổ hợp tải trọng bất lợi nhất
+ Phân tích nội lực: phân tích đàn hồi hoặc phân tích dẻo
+ Trong phương pháp phân tích dẻo có xét đến biến dạng không
đàn hồi của thép, nếu thỏa các điều kiện sau:
0.3 YÊU CẦU ĐỐI VỚI KẾT CẤU THÉP
- giới hạn chảy của thép không vượt quá 450 N/mm2, có vùng
chảy rõ rệt
- kết cấu chỉ chịu tải trọng tĩnh
- cấu kiện sử dụng thép cán nóng, có tiết diện đối xứng
+ Tiết diện của cấu kiện tổ hợp được tính toán sao cho ứng suất
không lớn hơn 95% cường độ tính toán của vật liệu
VẬT LIỆU VÀ SỰ LÀM
1
VIỆC CỦA KẾT CẤU THÉP
N
s= £ gc f
jA
φ - Hệ số uốn dọc (nén đúng tâm)
1.4 TÍNH TOÁN CẤU KIỆN
1.4.2 Cấu kiện chịu uốn
N
s = £ gc f
j lt A
2
2.3 Dầm tổ hợp
2.4 Ổn định tổng thể
2.5 Ổn định cục bộ
2.6 Nối dầm
2.7 Liên kết cánh và bụng dầm
2.8 Chi tiết đầu dầm
2.9 Dầm có lỗ
2.10 Dầm có tiết diện không đối xứng
1
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
2.1.1 Phân loại dầm
+ Dầm thép là cấu kiện được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng,
chịu uốn là chủ yếu
+ Phạm vi ứng dụng: dầm đỡ sàn công tác, dầm cầu chạy, dầm đỡ mái, dầm
tường, xà gồ, dầm cầu…
+ Dầm được chia thành hai loại: dầm định hình và dầm tổ hợp
+ Dầm định hình được làm từ thép định hình
+ Dầm tổ hợp được tạo thành từ thép tấm: dầm tổ hợp hàn, dầm tổ hợp đinh
tán, dầm tổ hợp bu lông
+ Dầm có tiết diện đối xứng hoặc không đối xứng
+ Theo sơ đồ có thể chia ra dầm đơn giản, dầm liên tục và dầm công sôn
+ Dầm có thể được làm từ nhiều loại thép
+ Dầm tiết diện đặc, dầm có lỗ 2
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
a. Dầm định hình
3
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
4
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
b. Dầm tổ hợp
+ Dầm tổ hợp được tạo thành từ thép tấm dùng liên kết hàn, đinh tán hoặc bu
lông để liên kết cánh và bụng dầm
5
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
2.1.2 Bố trí hệ dầm
a. Hệ dầm đơn giản
+ Dầm được bố trí song song với cạnh ngắn
của ô bản (dầm sàn)
b. Hệ dầm phổ thông
+ Dầm chính đặt song song cạnh lớn của ô
bản, tựa lên cột
+ Dầm phụ đặt song song cạnh bé của
ô bản, tựa lên dầm chính và truyền tải
trọng sàn xuống dầm chính
+ Sử dụng cho sàn có BxL ≤ 36x12m
hay khi q ≤ 3000 daN/m2
6
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
c. Hệ dầm phức tạp
+ Dầm chính đặt song song cạnh lớn của ô bản
+ Dầm phụ đặt song song cạnh bé của ô bản
+ Dầm sàn đặt vuông góc với dầm phụ
+ Sử dụng cho sàn có q > 3000 daN/m2
7
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
d. Các hình thức liên kết dầm với nhau
+ Liên kết chồng
+ Liên kết bằng mặt
+ Liên kết thấp
8
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
2.1.3 Nhịp dầm
+ Dầm công sôn, nhịp l là khoảng cách từ mép ngoài đến mép ngàm
+ Dầm tựa lên đầu cột, nhịp l là khoảng cách giữa hai sườn cứng đầu dầm
+ Dầm không có sườn: tựa lên tường gạch l = L1
tựa lên cột bê tông l = L0 + (L1 – L0)/2
9
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
2.1.4 Chiều cao tiết diện dầm
+ Chiều cao tiết diện dầm cần chọn thỏa điều kiện:
hmin ≤ h ≤ hmax
h ≈ hkt
Với hmin chiều cao dầm xác định theo điều kiện độ võng cho phép
hmax xác định theo yêu cầu sử dụng
Trường hợp dầm đơn giản, tải phân bố đều:
5 f él ù l
hmin = ´ ´ê ú´ (2.1)
24 E ë D û g tb
1
= c
(
g c + pc ) (2.2)
g tb (
g g g + p cg p )
W (2.3)
hkt = k
tw 10
2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM THÉP
Dầm tổ hợp hàn k = 1.15 ~ 1.20
Dầm tổ hợp đinh tán (bu lông) k = 1.20 ~ 1.25
+ Khi thiết kế cần chọn tiết diện dầm sao cho độ mảnh của bản bụng được khống
chế thỏa các điều kiện ổn định cục bộ. Có thể tham khảo bảng sau:
D éDù
£ê ú (2.7)
l ël û
13
2.2 THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
Với dầm đơn giản tải phân bố đều:
D 5 q cl 3
= (2.8)
l 384 EI
14
2.2 THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
2
Iy é h ù E
j1 = y ê ú (2.10)
I x ë l0 û f
ψ tra bảng phụ thuộc vào dạng tải trọng, cánh chất tải, liên kết của cánh
chịu nén và hệ số α
2
It é l0 ù
a = 1.54 êhú (2.11)
Iy ë û
17
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
c. Chọn kích thước cánh dầm: bf và tf
+ Moment quán tính cần thiết của cánh dầm:
+ Chọn bf/tf ¥(IEf ≤ 30tf ; bf = (1/2 ~ 1/5)h; bf ≥ 180mm, bf ≥ h/10 18
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
2.3.2 Kiểm tra tiết diện đã chọn
a. Kiểm tra độ bền
M
+ Tại M ≠ 0, Q = 0: s= £ gc f (2.21)
Wnx
QS x
+ Tại M = 0, Q ≠ 0: t= £ g c fv (2.22)
I xt w
+ Tại M ≠ 0, Q ≠ 0:
s tđ = s 12 + 3t 12 £ 1.15g c f (2.23)
M hw
s1 = ´
W h
QS f
t1 =
I xt w
Sf moment tĩnh lấy với trục trung hòa của một cánh dầm
19
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
b. Kiểm tra độ võng
D éDù (2.24)
£ê ú
l ël û
c. Kiểm tra ổn định của dầm
+ Kiểm tra ổn định cục bộ:
- Ổn định cục bộ của cánh dầm
- Ổn định cục bộ cuả bụng dầm
+ Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm
d. Kiểm tra ổn định cục bộ mép trên bản bụng
Khi cánh trên dầm có tải trọng tập trung tác dụng trong mặt phẳng bản bụng mà
bên dưới không có sườn tăng cường, phải kiểm tra độ bền nén cục bộ của mép
trên bản bụng theo:
F
sc = £ gc f (2.25)
t wl z
20
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
F tải trọng tập trung
lz chiều dài phân bố quy đổi của tải tập trung dọc theo mép trên của bản
bụng tại cao độ ứng với biên trên của chiều cao tính toán hw của bản
bụng: lz = b + 2hy (2.26)
b chiều dài phân bố lực tập trung theo chiều dài dầm
hy khoảng cách từ mặt trên của cánh dầm đến biên trên của chiều cao tính
toán của bản bụng
Chiều cao tính toán hw lấy như sau:
+ dầm thép cán: là khoảng cách giữa các điểm bắt đầu uốn cong của bản bụng,
chỗ tiếp giáp của bản bụng với cánh trên và cánh dưới (hình b)
+ dầm hàn: là chiều cao bản bụng (hình a)
+ dầm đinh tán hay dầm bu lông: là khoảng cách giữa các mép gần nhau nhất
của các thép góc trên hai cánh (hình c)
21
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
Tại cao độ ứng với biên trên của chiều cao tính toán của bản bụng dầm, khi đồng
thời có ứng suất pháp, ứng suất tiếp và có thể có cả ứng suất cục bộ thì cần kiểm
tra theo ứng suất tương đương:
s tđ = s 2 + s c2 - ss c + 3t 2 £ 1.15g c f (2.27)
22
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
σ, τ, σc là các ứng suất pháp, ứng suất tiếp và ứng suất cục bộ vuông góc với
trục dầm ở cùng một điểm tại cao độ ứng với biên trên của chiều cao tính toán
bản bụng: τ, σc tính như các công thức trên, còn σ tính theo công thức:
M
s = y (2.28)
In
σ, σc mang dấu dương nếu chịu kéo, dấu âm nếu chịu nén
In moment quán tính của tiết diện thực của dầm
y khoảng cách từ biên trên của chiều cao tính toán của bản bụng đến
trục trung hòa
23
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
2.3.3 Thay đổi tiết diện dầm
+ Để tiết kiệm vật liệu
+ Nên áp dụng đối với dầm có nhịp L ≥ 10m
+ Dầm có nhịp L ≤ 30m, nên thay đổi tiết diện một lần
+ Các phương pháp: thay đổi chiều cao h, bề rộng cánh bf, chiều dày cánh tf
24
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
2.3.2.1 Thay đổi tiết diện dầm bằng cách thay đổi bề rộng cánh dầm bf
a. Cách thứ nhất: chọn vị trí thay đổi tiết diện, tính b1f
+ Xác đinh moment tại vị trí thay đổi tiết diện x1 = L/6
2
ql x11
M 1 = x1 - q (2.29)
2 2
+ Moment kháng uốn cần thiết tại x1:
M1 (2.30)
W x1 =
gc f
+ Khi mối nối cánh chịu kéo dùng đường hàn đối đầu thẳng:
M1
W x1 = (2.31)
g c f wt
+ Tiết diện sau khi thay đổi bề rộng cánh có: h, b1f, tw, tf
25
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
+ Moment quán tính của tiết diện sau khi thay đổi:
1 é 1 h 2
f
ù
I x1 = t w h w + 2 ê t f b1 f + t f b1 f
3 3
ú (2.32)
12 êë12 4 úû
+ Moment kháng uốn của tiết diện sau khi thay đổi:
I x1
Wx1 = (2.33)
h
2
+ Cân bằng (3.30) hoặc (3.31) với (3.33), xác định được b1f
+ Chọn b1f: b1f ≥ 180
b1f ≥ bf/2
b1f ≥ h/10
26
2.3 THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
b. Cách thứ hai: chọn b1f, xác định vị trí cần thay đổi tiết diện
+ Chọn b1f:
b1f ≥ 180
b1f ≥ bf/2
b1f ≥ h/10
+ Moment quán tính Ix1, moment kháng uốn Wx1 của tiết diện sau khi thay đổi
+ Gọi M1 là moment tại vị trí thay đổi tiết diện x1, moment kháng uốn theo yêu
cầu:
ql x121
x1 - q
M1
W xyc
1 = = 2 2 (2.34)
gc f gc f
hc p2
M cr = GI t EI y 1 + (2.38)
l0 a
29
2.4 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP
2.4.2 Tính toán dầm theo điều kiện ổn định tổng thể
+ Không cần kiểm tra ổn định tổng thể khi dầm thỏa một trong các điều kiện
sau:
a. Có bản sàn BTCT hoặc bản sàn thép đủ cứng liên kết một cách chắc
chắn và liên tục với cánh chịu nén của dầm
b. Khi tỷ số nhịp tính toán l0 và bề rộng cánh chịu nén bf thỏa điều kiện cho
trong bảng.
Trong đó
l0 khoảng cách giữa hai điểm cố kết ngăn cản dầm biến dạng ra khỏi
mặt phẳng uốn
hf khoảng cách giữa trọng tâm hai cánh dầm
30
2.4 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP
Bảng 1 Giá trị lớn nhất l0/bf để không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm
31
2.4 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP
+ Khi không thỏa hai điều kiện trên thì kiểm tra ổn định tổng thể của dầm theo:
M
£ gc f (2.39)
j bW
φb xác định tương tự như khi kiểm tra ổn định tổng thể của dầm định hình, với
2
G It æ l0 ö
a =4 ´ ç ÷ (2.40)
E Iy èhø
E (2.41)
Modun đàn hồi cắt: G=
2(1 + m )
Với: [l ] = 3.2
w khi chịu tải trọng tĩnh
[l ] = 2.2
w khi chịu tải trọng động
Khi l > [l ]
w w
cần gia cố sườn ngang (vuông góc với trục dầm)
35
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
Khoảng cách sườn ngang: a ≤ 2hw khi λw > 3.2
a ≤ 2.5hw khi λw ≤ 3.2
hw
Bề rộng sườn ngang bs ³ + 40mm bố trí sườn ngang đối xứng
30
hw
bs ³ + 50mm bố trí sườn ngang một bên
24
f
Chiều dày sườn ngang t s ³ 2bs
E
36
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
b. Dưới tác dụng của ứng suất pháp
+ Dưới tác dụng chủ yếu của moment, phần chịu nén của bản bụng mỏng bị
phồng lên tạo thành những sóng vuông góc với mặt phẳng uốn của dầm
37
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
+ Khi l = hw f
£ 5.5 không cần gia cường bản bụng
w
tw E
hw f
+ Khi lw = > 5.5 cần gia cường bản bụng thêm cặp sườn dọc cách mép
tw E
chịu nén của bản bụng một khoảng (0.2 ~ 0.3)hw
+ Khi có sườn dọc thì kích thước các sườn lấy như sau:
● Đối với sườn ngang Isn ≥ 3hwtw3
● Đối với sườn dọc Isd ≥ 1.5hwtw3
Với: Isn moment quán tính của cặp sườn ngang lấy đối với trục dọc của
bản bụng
Isd moment quán tính của sườn dọc lấy đối với trục thẳng đứng
của tiết diện dầm
38
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
c. Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
+ Phải kể đến tất cả các thành phần của trạng thái ứng suất σ, τ, σc
+ Ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại các ô bản:
M V
s = y và t =
Ix hwt w
Với M và V là giá trị trung bình của moment và lực cắt tại ô bản.
● Nếu chiều dài ô bản a ≤ hw thì M, V lấy tại tiết diện giữa ô
● Nếu chiều dài ô bản a > hw thì M, V lấy tại tiết diện giữa của phần ô bản có
ứng suất lớn hơn và có chiều dài bằng hw
● Nếu trong phạm vi ô bản có M và V đổi dấu thì giá trị trung bình của chúng
lấy trên phần ô có giá trị tuyệt đối của nội lực lớn
● Nếu trong ô có tải trọng tập trung đặt ở cánh chịu kéo thì chỉ kiểm tra do tác
dụng đồng thời của hai thành phần ứng suất σ và τ hoặc σc và τ
39
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
c.1 Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ
gia cường bằng các sườn ngang, khi ứng suất cục bộ σc = 0 và độ mảnh
quy ước l £ 6 2 2
w
æ s ö æt ö
çç ÷÷ + çç ÷÷ £ g c (2.48)
è s cr ø è t cr ø
ccr f
s cr = 2
(2.49)
lw
æ 0.76 ö f v (2.50)
t cr = 10.3çç1 + 2 ÷÷ 2
è m ø l0
d f
l0 = (2.51)
tw E
d cạnh bé của ô bản (hw hoặc a)
ccr (đối với dầm tổ hợp hàn) phụ thuộc vào δ, lấy như sau:
40
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
3
bf æ t f ö
d = b çç ÷÷ (2.52)
hw è t w ø
Bảng tra hệ số β
Dầm Điều kiện làm việc β
Cầu trục Ray không hàn 2
Ray hàn ∞
Các dầm Khi có sàn cứng đặt liên tục trên cánh nén ∞
khác Trong các trường hợp khác 0.8
Ghi chú: đối với dầm cầu trục có lực tập trung đât ở cánh chịu kéo,
khi tính hệ số δ lấy β = 0.8
2 2
æ s ö æt ö
çç ÷÷ + çç ÷÷ £ g c (2.53)
è s cr ø è t cr ø
42
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
Trong đó các giá trị σcr và σc,cr được tính như sau:
● Khi a/hw ≤ 0.8
c1 f
σc,cr tính theo công thức (3.49) s c ,cr = 2 (2.54)
la
a f (2.55)
la =
tw E
Hệ số c1 đối với dầm tổ hợp hàn lấy theo bảng 29 TCXDVN 338-2005
Nếu tải trọng đặt ở cánh chịu kéo (như hình vẽ) thì kiểm tra ổn định của bản
bụng được thực hiện theo hai tổ hợp ứng suất:
● σ và τ cho biên chịu nén
● σc và τ cho biên chịu kéo, khi đó tính hệ số δ theo công thức trên thì bf và tf
là chiều rộng và chiều dày của cánh chịu kéo
43
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
c3. Khi a/hw > 0.8 và tỉ số không lớn các giá trị cho trong bảng 31 thì:
+ σcr tính theo công thức (5.49)
+ σc,cr tính theo công thức (5.54) nhưng đặt a/2 thay cho a và tính cũng như
trong bảng 30
+ Trong mọi trường hợp đều được tính theo kích thước thực của ô bản
45
2.5 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CÁNH VÀ BỤNG DẦM
46
2.6 NỐI DẦM
● Nối dầm vì thép làm dầm không đủ chiều dài
● Dầm có trọng lượng hoặc chiều dài quá khả năng vận chuyển
M V V M
47
2.6 NỐI DẦM
b. Nối dầm bằng đường hàn hỗn hợp:
+ Mw moment do đường hàn đối đầu chịu
+ Mb moment do bản nối cánh chịu
M = Mw + Mbn (2.58)
Với Mw = Wwfwtγc (2.59)
Mbn = M – Mw (2.60)
+ Lực tác dụng lên bản nối:
Nbn = Mbn/hbn
Với hbn = h + tbn M M
N bn
å lw = (bf w )min g c h f (2.61)
48
2.6 NỐI DẦM
c. Nối dầm bằng đường hàn góc:
+ M moment do đường hàn góc ở cánh chịu
+ V do đường hàn ở bụng chịu
c1. Tính đường hàn góc ở cánh: chịu M
+ Lực tác dụng lên bản nối:
Nbn = M/hbn
Với hbn = h + tbn M V V M
N bn
å lw = (bf w )min g c h f
(2.61)
V
hf ³ (2.62)
(bf w )min g c å l w
49
2.6 NỐI DẦM
d. Nối dầm bằng bu lông (chịu cắt):
+ M moment do bu lông ở cánh chịu
+ V do bu lông ở bụng chịu
d1. Tính bu lông ở cánh: chịu M
+ Lực tác dụng lên bản nối:
Nbn = Mbn/hbn
Với hbn = h + tbn M V V M
+ Tính khả năng chịu lực bé nhất
của 1 bu lông:
[N ]min,b = min ([N ]cb ; [N ]vb ) (2.63)
+ Số bu lông cần thiết:
N bn
n³ (2.64)
[N ]min,b 50
2.6 NỐI DẦM
d2. Tính bu lông ở bụng: chịu V
+ Tính khả năng chịu lực bé nhất
của 1 bu lông:
51
2.6 NỐI DẦM
e. Nối dầm bằng bu lông (chịu cắt):
+ M moment phân phối cho bu lông ở cánh (Mf) và bu lông ở bụng (Mw) chịu
theo tỉ lệ độ cứng tương ứng
If
Mf = M (2.66)
Ix
M V V M
Iw
Mw = M (2.67)
Ix
+ V do bu lông ở bụng chịu
e1. Tính bu lông ở cánh: chịu Mf (tính như trường hợp d1 thay M = Mf)
+ Tính Nbn
+ Tính khả năng chịu lực bé nhất của một bu lông [N]min,b
+ Tính số bu lông
+ Bố trí bu lông
52
2.6 NỐI DẦM
e2. Tính bu lông ở bụng: chịu Mw và V
+ Lực cắt tác dụng lên một bu lông
V
V1 = (2.68)
n
+ Lực tác dụng lên bu lông xa tâm
xoay nhất do Mw gây ra M V V M
M w rmax
N max = (2.69)
åi r 2
N max (2.73)
d³
[N ]tb
+ Từ (3.71) và (3.73), chọn đường kính bu lông
54
2.6 NỐI DẦM
f. Nối dầm bằng bu lông (chịu kéo)
+ Lực cắt tác dụng lên một bu lông
V M V V M
V1 = (2.68)
n
+ Tính khả năng chịu lực bé nhất
của một bu lông [N]min,b
+ Tính đường kính bu lông theo điều kiện chịu cắt và ép mặt:
V1
d³ (2.71a)
[N ]min,b
+ Tính bu lông theo điều kiện chịu kéo:
Mh1 N1
N1 = → Abn ³ (2.71b)
må hi2
f tb
55
2.7 LIÊN KẾT CÁNH VÀ BỤNG DẦM
+ Lực trượt trên một đơn vị chiều dài dầm
VS f VS f
T = tt w = tw = (2. 74)
I xtw Ix
2h f (b f w )min g c ³ T (2.75)
+ Do đó, chiều cao đường hàn góc
VS f
hf ³ (2.76)
2(b f w )min g c I x
Với Ix và Sf lần lượt là moment quán tính của dầm và moment tĩnh của một
cánh dầm
56
2.8 CHI TIẾT ĐẦU DẦM
a, Dầm tựa lên cột thép
+ Sườn gối truyền phản lực
ts ts
gối tựa
59
2.8 CHI TIẾT ĐẦU DẦM
+ Aw1 – phần diện tích bản bụng cùng tham gia
chịu lực với sườn đầu dầm
● Khi sườn bố trí ngay đầu dầm
E
Aw1 = c1t w = 0.65t w2 (2.85)
f
E
Aw1 = 2c1t w = 2 ´ 0.65t w2 (2.86)
f
Nếu khoảng cách từ sườn gối đến đầu dầm
nhỏ hơn 0.65t E thì chiều rộng phần bản
w
f
bụng phía đầu dầm để tính toán tiết diện quy
ước lấy theo kích thước thực tế
60
2.8 CHI TIẾT ĐẦU DẦM
b, Dầm tựa lên tường, cột bằng bê tông hoặc gạch đá
2
1 æ bbg - b f ö
M a = pabg çç ÷÷ (2. 89)
2 è 2 ø
abg t bg2 Ma
Wa = ³ (2. 90)
6 gc f
6M a
t bg ³ (2. 91)
abg g c f
62
Lê Văn Phước Nhân ĐH Bách Khoa TPHCM
2.9 DẦM KHOÉT LỖ
2.9.1 Đặc điểm
ban đầu
chuyển vị
Dầm khoét lỗ được tào thành
63
2.9 DẦM KHOÉT LỖ
+ Lỗ làm ứng suất thay đổi
64
2.9 DẦM KHOÉT LỖ
2.9.2 Tính toán dầm khoét lỗ
+ Dầm khoét lỗ làm việc như hệ khung có
● thành phần ngang tạo thành từ hai cánh ngang tiết diện chữ T
● các phân tố đứng là phần bụng nằm giữa hai lỗ
æ V öæ e ö Ve
M f = ç ÷ç ÷ = (2.92)
è 2 øè 2 ø 4
+ Trường hợp dầm có tiết diện không đối xứng: chịu tác dụng của M và V
V1, V2 lực cắt tương ứng với tiết diện chữ T của của cánh trên và cánh dưới:
VI 1
V1 = (2.93)
(I 1 + I 2 )
VI 2
V2 = (2.94)
(I 1 + I 2 )
67
2.9 DẦM KHOÉT LỖ
I1, I2 moment quán tính của phần tiết diện cánh trên, cánh dưới lấy với trục
bản thân của nó (trục song song với bản cánh)
+ Ứng suất tại điểm 1 và 2 (cánh trên):
h1 e
s1 = M + V1 £ g c f1 (2.95)
Ix 2W f 1 max
y1 e f u1 (2.96)
s2 = M + V1 £ gc
Ix 2W f 1 min gu
+ Ứng suất tại 3 và 4 (cánh dưới)
h2 e
s3 = M + V2 £ g c f2 (2.97)
Ix 2W f 2 max
y2 e f
s4 = M + V2 £ g c u2 (2.98)
Ix 2W f 2 min gu
68
2.9 DẦM KHOÉT LỖ
+ y1, y2 khoảng cách từ trục trung hòa của tiết diện dầm có lỗ đến điểm 2 và
điểm 4 tương ứng
+ Ix moment quán tính của tiết diện dầm có lỗ lấy đối với trục x-x
+ Wf1max, Wf1min, Wf2max, Wf2min là moment kháng uốn của hai thớ tiết diện
chữ T cánh trên, cánh dưới lấy đối với trục trọng tâm x-x
+ f1, fu1, f2, fu2 cường độ tính toán về uốn của hai thớ ứng với tiết diện chữ T
cánh trên và cánh dưới
Chú ý: tại các điểm góc lỗ (diểm 2 và 4), ứng suất được kiểm tra theo điều kiện
cường độ bền tức thời fu với hệ số tin cậy γu
b. Lực trượt dọc giữa hai nửa dầm
+ Tách một phần dầm nằm giữa hai lỗ
+ Xem mỗi cánh chữ T không có moment uốn cục bộ, chỉ có lực cắt và lực dọc
do moment uốn gây ra 69
2.9 DẦM KHOÉT LỖ
M 2 - M1
å X = 0; H = N 2 - N1 = h (2.99) s
3
å M = 0; N1 N2
Hh3 s æ V1 V2 ö s
= ç + ÷ = (V1 + V2 ) V1/2 h3/2 V2/2
2 2è 2 2 ø 4
s V1 + V2 sVTB
H= ´ = (2.100) H
h0 2 h3
+ Lực cắt V thường lớn nhất tại gối tựa nên khoảng bụng giữa hai lỗ gần đầu
dầm sẽ chịu lực lớn nhất
+ Tiết diện nguy hiểm nhất cách gối tựa đoạn: z = a1 + s + 0.5e (2101)
70
2.9 DẦM KHOÉT LỖ
+ Đường hàn đối đầu nối hai nửa dầm phải đủ chịu lực trượt này, nên:
H sV3
t= = £ g c f wv = g c f v (2.102)
t w e h0 t w e
c. Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
s
+ Yêu cầu đối với ứng suất
tiếp tới hạn (là ứng suất tiếp
N1 N2
ứng với tời điểm xuất hiện
ứng suất pháp tới hạn): V1/2 V2/2
c e
4q s cr
2
φ
t cr = £ g c fv (2.103)
3tgq
g H θ l0
Khi không thỏa điều kiện trên thì
cần gia cường sườn ngang
M0 = Hg
71
2.9 DẦM KHOÉT LỖ
d. Ổn định tổng thể của dầm khoét lỗ:
+ Tính như dầm không có khoét lỗ
+ Các đặc trưng hình học được tính với tiết diện có khoét lỗ
e. Kiểm tra độ võng dầm có khoét lỗ:
+ Kiểm tra tương tự dầm không có khoét lỗ
+ Dùng moment quán tính của tiết diện có giảm yếu tại chỗ có khoét lỗ để tính
độ võng
+ Khi l/hw ≥ 12: khi tính độ võng, moment quán tính của tiết diện dầm (tại chỗ
có khoét lỗ) phải được nhân với hệ số 0.95
72
2.10 DẦM CÓ TIẾT DIỆN KHÔNG ĐỐI XỨNG
+ Dầm có tiết diện không đối xứng với bản cánh trên mở rộng được dùng khi
dầm chịu uốn hai phương dưới tác dụng của Mx và My
+ Hệ số không đối xứng
Wt ht
a= = (3.104)
Wb hb
Với Wt, Wb moment chống uốn đối với
thớ trên và thớ dưới của tiết diện
ht, hd khoảng cách từ trục trung hòa
đến thớ trên và thớ dưới của tiết
diện.
α = 1.1 ~ 1.5
73
2.10 DẦM CÓ TIẾT DIỆN KHÔNG ĐỐI XỨNG
+ Chiều cao kinh tế: 3a W yc
hkt = (3.105)
a + 1 tw
A =
a +1
W +
(a + 1) ht
2
(3.106)
+ Diện tích tiết diện ngang của dầm: yc w
h 6a
a ht
+ Diện tích tiết diện cánh trên: At . yc = A- w (3.107)
a +1 2
1 ht w (3.108)
+ Diện tích tiết diện cánh dưới: Ab. yc = A-
a +1 2
Mx My
+ Ứng suất pháp ở thớ trên: st = + £ gc f (3.109)
Wt Wy
Mx
+ Ứng suất pháp ở thớ dưới: sb = £ gc f (3.110)
Wb
Mx, My moment uốn tác dụng trong mặt phẳng đứng và nằm ngang
Wy moment chống uốn của cánh trên đối với trục y-y 74
CỘT THÉP
3.1 Đại cương
3
3.2 Sơ đồ tính & chiều dài tính
toán
3.3 Cột đặc chịu nén đúng tâm
3.4 Cột rỗng chịu nén đúng tâm
3.5 Chân cột
3.6 Chi tiết đầu cột
1
3.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CỘT THÉP
3.1.1 Đặc điểm chung
+ Cột là kết cấu được dùng để
tiếp nhận tải trọng kết cấu bên
trên và truyền xuống kết cấu bên
dưới hoặc móng
3.1.2 Phạm vi ứng dụng: cột nhà
Công nghiệp, cột nhà nhiều tầng,
Cột đỡ sàn công tác,…
3.1.3 Các bộ phận của cột:
đầu cột, thân cột, chân cột
3.1.4 Các loại cột:
● Cột đặc, cột rỗng
Hình 4.1 Cột thép
● Cột nén đúng tâm, cột nén lệch tâm 2
3.2 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN
+ Sơ đồ tính:
● Chân cột:
+ Khớp: cột nén đúng tâm, cột nén lệch tâm có yêu cầu không có moment ở
chân cột
+ Ngàm: cột nén lệch tâm, cột nén đúng tâm cần tăng độ ổn định cho cột
● Đầu cột:
+ Đối với cột khung thường dùng liên kết cứng
+ Cột nén đúng tâm thường dùng liên kết khớp
+ Chiều dài tính toán:
lo = ml (3.1)
l - chiều dài hình học của cột, đoạn cột với cột bậc, chiều cao tầng
μ - hệ số chiều dài tính toán
3
3.2 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN
Bảng 3.1 Hệ số chiều dài μ của cột có tiết diện không đổi
Sơ đồ
kết cấu
và tải tác
dụng
4
3.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
3.3.1 Tiết diện
3.3.1.1 Tiết diện hở
Hình 3.3 Các dạng tiết diện cột đặc chữ thập
6
3.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
3.3.1.2 Tiết diện kín
9
3.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Bảng 3.2 Giá trị αx, αy
10
3.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
3.3.2.2 Kiểm tra tiết diện cột
a. Kiểm tra bền
N
s= £ fg c (3.4)
An
N - lực dọc tính toán
An - diện tích tiết diện thực
f - cường độ tính toán
γc - hệ số điều kiện làm việc của cột
f
với: l =l
E
φmin có thể tra bảng phụ thuộc vào λmax
12
3.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
d. Kiểm tra ổn định cục bộ
d.1 Ổn định cục bộ của bản bụng
+ Điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng
hw é hw ù
£ê ú (3.9)
tw ë tw û
hw - chiều cao tính toán của bản bụng (tương tự như bản bụng của dầm)
tw - chiều dày bản bụng
é hw ù - độ mảnh giới hạn của bản bụng
ê ú
ë tw û
é hw ù hw é hw ù
+ Khi: ê ú £ £ 2 ê ú
t
ë wû t w ë tw û
Có thể không cần thay đổi kích thước nếu thỏa mãn công thức kiểm tra ổn định
tổng thể, trong đó diện tích A được tính như sau:
13
3.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Bảng 3.3 Độ mảnh giới hạn của bản bụng cột đặc chịu nén đúng tâm
16
3.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
+ Đối với cột tiết diện chữ T, có độ mảnh quy ước từ l = 0.8 ~ 4 và khi
1 < bf/hw ≤ 2 (với bf là bề rộng của cánh chữ T, hw là chiều cao bản bụng chữ
T), thì hw/tw không được vượt quá giá trị tính theo công thức:
æ ö E
hw
tw
(
= 0.4 + 0.07l ) ç
b
ç1 + 0.25 2 - f
hw
÷
÷ f
(3.14)
è ø
+ Khi tiết diện của cấu kiện được chọn theo độ mảnh giới hạn thì trị số giới hạn
của hw/tw được nhân với hệ số:
fj m h
£ 1.25 w (3.15)
s tw
Trong đó φm = φ và σ = N/A
+ Khi l < 0.8 hoặc l > 4, thì công thức (4.15) lấy tương ứng với l = 0.8 hoặc
l =4 17
4.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
+ Khi hw E : cần bố trí sườn ngang
³ 2.3
tw f
18
3.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
d.2 Ổn định cục bộ của bản cánh
+ Điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh
bof é bo ù
£ê ú (3.16)
tf êë t f úû
bof - bề rộng của phần bản cánh nhô ra
tf - chiều dày bản cánh
é bo ù
ê ú - độ mảnh giới hạn của bản cánh, lấy theo bảng 3.4
êë t f úû
+ Khi l < 0.8 hoặc l > 4 thì các công thức cho trong bảng 3.4 lấy tương ứng
với l = 0.8 hoặc l = 4
19
4.3 CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Bảng 4.4 Độ mảnh giới hạn của [b0/tf] của phần bản cánh nhô ra của cột
20
3.4 CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
3.4.1 Cấu tạo
a. Tiết diện:
+ cột rỗng hai nhánh
+ cột rỗng ba nhánh
+ cột rỗng bốn nhánh
2 I yo I yo
+ Bán kính quán tính iy = = = i yo (3.17)
2 Af Af
ly
Do đó ly = (3.18)
i yo 24
3.4 CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
b. Đối với trục ảo x - x
+ Các nhánh có sự trượt so với nhau, thanh giằng hoặc bản giằng chống lại
sự trượt của các nhánh, trong chúng xuất hiện nội lực và biến dạng
+ Thanh giằng hoặc bản giằng liên kết các nhánh với nhau tạo nên một thể
thống nhất, cùng nhau làm việc đối với trục ảo, nên độ cứng theo phương trục
ảo lớn hơn nhiều so với cột rỗng không có thanh giằng hoặc bản giằng
c. Độ mảnh tương đương λ0 của cột rỗng bản giằng
+ Tỷ số độ cứng đơn vị: I xo C
n= (3.19)
Iba
Với Ix0 - moment quán tính của tiết diện nhánh lấy đối với trục x0 – x0
Ib = (1/12)tbdb3 - moment quán tính bản giằng
C - khoảng các trọng tâm hai nhánh cột
a - khoảng cách trọng tâm các bản giằng 25
3.4 CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
+ Khi n ≤ 1/5
I f 1C I f 1C I f 2C I f 3C
n= ; n1 = ; n2 = ; n3 = ;
Iba I b1a Ib2a Iba
Với Ifi là moment quán tính của từng nhánh lấy đối với trục 1-1, 2-2 và 3-3
27
3.4 CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
d. Độ mảnh tương đương λ0 của cột rỗng thanh giằng
A (3.26)
+ Cột rỗng hai nhánh lo = l2x + a1
Ad
æa a ö
+ Cột rỗng bốn nhánh lo = l2max + çç 1 + 2 ÷÷ A (3.27)
è Ad 1 Ad 2 ø
2a1 (3.28)
+ Cột rỗng ba nhánh lo = l2max + A
3 At
Trong đó:
λmax = max (λx, λy)
A = ΣAf
α1, α2 tra bảng tương ứng với các mặt vuông góc với trục 1-1 và 2-2
28
3.4 CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
- Ad tổng diện tích của các thanh giằng xiên nằm trong các mặt rỗng (hai mặt),
trên cùng một tiết diện cột
- Ad1 tổng diện tích của các thanh giằng xiên nằm trong các mặt rỗng vuông
góc với trục 1-1, trên cùng một tiết diện
- Ad2 tổng diện tích của các thanh giằng xiên nằm trong các mặt rỗng vuông
góc với trục 2-2, trên cùng một tiết diện
- At tổng diện tích của các thanh giằng xiên nằm trong một mặt rỗng, trên cùng
một tiết diện
Bảng tra giá trị α theo θ
29
3.4 CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
3.4.3 Chọn tiết diện cột rỗng hai nhánh
a. Đối với trục thực y - y
+ Giả thiết độ mảnh λygt, tra bảng có φygt
N
+ Diện tích tiết diện nhánh cột: A fyc = (3.29)
2j ygt g c f
ly
+ Bán kính quán tính theo phương trục thực: i yyc = (3.30)
l ygt
+ Từ Afyc, iyyc tra bảng chọn số hiệu thép
+ Kiểm tra tiết diện theo phương trục thực
N N
sy = = £ gc f (3.31)
j y A 2j y A f
ly
ly = £ [l ] (3.32)
iy
Af là diện tích mỗi nhánh, A = 2Af, φy xác định theo λy với tiết diện đã chọn 30
3.4 CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
b. Đối với trục ảo x – x: xác định khoảng cách hai nhánh C
+ Đối với cột rỗng bản giằng, sơ bộ xem n ≤ 1/5
lo = l2x + l12 = l y
A
lxyc = l2y - a1 (3.34)
Ad 1
Để có Ad1 và α cần chọn trước tiết diện thanh giằng và góc nghiêng θ của thanh
giằng
31
3.4 CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
+ Bán kính quán tính theo yêu cầu ixyc
lx
i xyc = (3.35)
l xyc
+ Khoảng cách giữa hai nhánh theo yêu cầu Cyc
C yc = 2 i xyc
2
- i xo2 (3.36)
Với ixo là bán kính quán tính của nhánh lấy đối với trục bản thân (x0 - xo) song
song với trục ảo x – x. Có thể xác định kích thước h theo điều kiện:
i xyc
h yc = (3.37)
ax
Hệ αx số lấy theo bảng 4.2
+ Căn cứ vào Cyc hoặc hyc chọn khoảng cách giữa hai nhánh
Am
Hệ số nén cục bộ jb = 3 £ 1.5 trong đó Am diện tích mặt móng
Abđ
35
3.5 CHÂN CỘT
● Bề rộng bản đế B = b + 2tdđ + 2c
● Chiều dài bản đế Abđ
L= >h (3.40)
B
Với c ≤ 100 mm, h là chiều cao tiết diện cột
N N
+ Ứng suất bản đế s bđ = = £ ayj b Rb (3.41)
Abđ BL
6 M max
+ Chiều dày bản đế tbd >= (3.42)
fg c
α = ½, d = c
36
3.5 CHÂN CỘT
● Ô bản 2 và ô bản 3: α tra bảng 4.5 theo tỷ số b2/a2; d = a2
trong đó a2 là chiều dài cạnh tự do
a2
b2
b2 a2
Bảng 3.5 Hệ số α để xác địnnh moment của bản kê ba cạnh và bản kê hai cạnh
b2/a2 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.4 2 >2
α 0.060 0.074 0.088 0.097 0.107 0.112 0.120 0.126 0.132 0.133
37
3.5 CHÂN CỘT
● Ô bản 4: α tra bảng 4.6 theo tỷ số b1/a1; d = a1
trong đó a1 là chiều dài cạnh ngắn của ô bản
a1
b1
b1/a1 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.0 >2
α 0.048 0.055 0.063 0.069 0.075 0.081 0.086 0.091 0.094 0.098 0.100 0.125
38
3.5 CHÂN CỘT
b. Tính dầm đế
+ Sơ đồ tính: dầm đơn giản có đầu thừa
+ Tải tác dụng qdđ = σbđad
+ Chiều cao dầm đế xác định theo điều kiện
các đường hàn liên kết dầm đế với thân cột
chịu lực nén N
c. Tính sườn
+ Sơ đồ tính: công sôn Hình 3.10 Chân cột
+ Tải tác dụng: qs = σbđas
+ Chiều cao sườn xác định theo điều kiện các đường hàn liên kết sườn với
thân cột (hoặc dầm đế) chịu Ms = 1/2qsls2 và lực cắt Vs = qsls (3.39)
Với ls là chiều dài tính toán của sườn
39
3.6 ĐẦU CỘT
Hình 3.11 Đầu cột với xà ngang đặt trên đỉnh cột
40
3.6 ĐẦU CỘT
Hình 3.12 Đầu cột với xà ngang liên kết bên cạnh cột
41
DÀN THÉP
4.1 Đại cương
4
4.2 Tính toán dàn
4.3 Cấu tạo nút dàn
4.4 Dàn thép ống
1
4.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DÀN THÉP
Dàn thép là kết cấu rỗng gồm nhiều thanh ghép lại với nhau tại mắt dàn bằng
liên kết hàn hoặc bu lông
đỉnh dàn
nút (mắt) dàn
thanh cánh trên
thanh bụng
thanh đứng đầu dàn thanh cánh dưới thanh xiên đầu dàn
Hình 4.3 Tiết diện thanh dàn nặng Hình 4.2 Tiết diện thanh dàn hai thép góc
3
4.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DÀN THÉP
4.1.2 Hình dáng dàn
● Dàn tam giác
● Dàn hình thang
● Dàn có cánh song song
● Dàn đa giác
● Dàn cánh cung
f) g)
g)
10
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
a. Tải trọng đứng:
d il + d ir
Pi = g Q q tc B (4.1)
2
Pi - lực tập trung tại nút I
dil, dir - khoảng cách các nút dàn bên trái và
bên phải nút i
qtc - tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên
đơn vị diện tích mặt bằng
B - bước dàn
γQ - hệ số tin cậy về tải trọng
Hình 4.8 Xác định tải đứng
tác dụng lên nút dàn
11
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
b. Tải trọng gió:
W1 = 0.5nq o C1 kBa
W2 = nq o C1 kBa
(4.2)
W3 = 0.5nq o C 2 kBa
W4 = nq o C 2 kBa
Hình 4.9 Tải gió tác dụng lên nút dàn
q0 áp lực gió tiêu chuẩn
c1, c2 hệ số khí động
k hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực động theo chiều cao
B bước dàn
12
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
4.2.2 Xác định nội lực
a. Phương pháp:
+ Các phương pháp cơ học kết cấu
+ Sử dụng các phần mềm tính toán kết cấu
b. Các trường hợp tải trọng:
+ Tải trọng thường xuyên (đặt toàn dàn)
+ Tải trọng sửa chữa mái (đặt nửa dàn hoặc toàn dàn)
+ Tải gió
+ Tải cần trục treo (nếu có)
4.2.3 Tổ hợp nội lực
+ Tổ hợp cơ bản 1: Tĩnh tải + 1 hoạt tải (nc = 1.0)
+ Tổ hợp cơ bản 2: Tĩnh tải + ≥ 2 hoạt tải (nc = 0.9)
13
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
4.2.4 Chiều dài tính toán thanh dàn
l – chiều dài hình học
của thanh
l1 – khoảng cách giữa
các mắt được liên
kết không cho
chuyển vị ra ngoài
mặt phẳng dàn
(bằng các giằng,
các tấm mái cứng
được hàn hoặc
bắt bu lông với
Hình 4.10 Các sơ đồ thanh bụng dàn để xác định
chiều dài tính toán các thanh cánh dàn
14
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
Bảng 4.1 Chiều dài tính toán của các thanh dàn phẳng
Chiều dài tính toán l0
Phương uốn dọc Thanh Thanh xiên, thanh Các thanh
cánh đứng ở gối tựa bụng khác
1. Trong mặt phẳng dàn
a. Đối với các dàn, trừ những dàn ở mục 1.b l l 0.8l
15
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
+ Nếu theo chiều dài thanh (cánh, bụng) có các lực nén N1 và N2 (N1 > N2) thì
chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng dàn của thanh (hình 5.10c) là:
æ N ö
l 0 = l1 çç 0.75 + 0.25 2 ÷÷ (4.3)
è N1 ø
+ Chiều dài tính toán l0 của các thanh bụng chữ thập (hình 5.10e) lấy như sau:
● Trong mặt phẳng dàn, bằng khoảng cách từ tâm của mắt dàn đến điểm giao
nhau của chúng (l0 = l)
● Ngoài mặt phẳng dàn, đối với các thanh chịu nén lấy theo bảng 5.2, đối với
các thanh chịu kéo lấy bằng chiều dài hình học của thanh (l0 = l1)
16
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
Bảng 4.2 Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng dàn của thanh bụng chữ thập
chịu nén
Chiều dài tính toán l0 nếu thanh giao
Đặc điểm mắt giao nhau của các nhau với thanh khảo sát là thanh
thanh bụng chịu kéo không chịu lực chịu nén
17
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
4.2.5 Chọn tiết diện thanh dàn
a. Chọn tiết diện thanh chịu kéo
N
+ Diện tích cần thiết của tiết diện thanh: Ayc ³ (4.4)
gc f
+ Tra bảng chọn số hiệu thép có A > Ayc
+ Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện thanh dàn
+ Kiểm tra tiết diện đã chọn
N
s = £ gc f (4.5)
An
l max £ [l ] (4.6)
Với γc – hệ số điều kiện làm việc
N – lực kéo tính toán
An – diện tích tiết diện thực của thanh dàn
λmax = max(λx, λy) và [λ] – độ mảnh giới hạn 18
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
b. Chọn tiết diện thanh chịu nén
N
+ Diện tích cần thiết của tiết diện thanh: Ayc ³ (4.7)
j gt g c f
+ Tra bảng chọn số hiệu thép có A > Ayc
+ Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện thanh dàn
+ Kiểm tra tiết diện đã chọn
N (4.8)
s = £ gc f
An
N
s = £ gc f (4.9)
j min A
l max £ [l ] (4.10)
20
4.2 TÍNH TOÁN DÀN
c. Chọn tiết diện thanh theo độ mảnh giới hạn
+ Bán kính quán tính yêu cầu theo hai phương:
lx
ixyc =
[l ] (4.11)
ly
i yyc =
[l ] (4.12)
21
4.3 CẤU TẠO NÚT DÀN
4.3.1 Nút trung gian không có nối thanh cánh
Hình 4.13 Nút trung gian có nối thanh cánh (nối bằng thép góc)
24
4.3 CẤU TẠO NÚT DÀN
4.3.4 Nút đỉnh dàn
30
4.4 DÀN THÉP ỐNG
4.4.2 Các dạng liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh
Hình 4.19 Các dạng liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh
a) Liên kết hàn không bản mắt; b) Liên kết hàn có bản đệm cong
c, d) Liên kết hàn đầu ống đã đập bẹt; e, f) Liên kết hàn dùng bản mắt
31
4.4 DÀN THÉP ỐNG
+ Độ bền đường hàn liên kết thanh bụng xiên vào thanh cánh kiểm tra theo
điều kiện: N
£1 (4.13)
0.85h f lw (bf w )min g c
0.85 – hệ số điều kiện làm việc của đường hàn kể đến sự phân bố ứng suất
không đều dọc theo đường hàn
hf – chiều cao đường hàn
lw – chiều dài đường hàn, được tính theo:
[
l w = 0.5pdx 1.5(1 + cos ec a ) - cos ec a ] (4.14)
Giá trị phụ thuộc vào đường kính ống thép, lấy theo bảng 5.4
ξ 1.00 1.01 1.02 1.03 1.04 1.05 1.06 1.08 1.12 1.22
32
4.4 DÀN THÉP ỐNG
4.4.3 Nối thép ống
N
£1 (4.15)
pDtb t (bf w )min g c
Với Dtb là đường kính trung bình của ống thép có chiều dày nhỏ hơn
t là chiều dày thanh thép ống nhỏ hơn
+ Chiều dài đường hàn khi sử dụng bản ốp cong (hình 5.20c) được tính theo:
2
æ pD ö (4.16)
l w = 2n a + ç
2
÷
è 2n ø
Với a là chiều dài đường cong của bản ốp dọc theo trục ống thép
n là số lượng bản đệm cong bao quanh chu vi ống thép
34
LIÊN KẾT
1
5.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ LIÊN KẾT
+ Liên kết là ghép (nối) các cấu kiện riêng lẻ thành kết cấu thép
+ Các loại liên kết dùng trong KCT:
- Liên kết đinh tán
- Liên kết bu lông
- Liên kết hàn
2
5.2 LIÊN KẾT HÀN
5.2.1 Các phương pháp hàn:
a. Hàn tay hồ quang điện
+ Nguyên lý: Dùng nhiệt lượng của
hồ quang, nung nóng mép 2 tấm thép
cơ bản đặt cạnh nhau, khi nguội tạo
thành đường hàn
4
5.2 LIÊN KẾT HÀN
6
5.2 LIÊN KẾT HÀN
5.2.2 Các loại đường hàn
a. Hàn đối đầu:
+ Truyền lực tốt, không bị dồn
ép uốn cong, ứng suất tập
trung nhỏ.
Hình 5.10 Liên kết hàn góc dùng cho thép hình sử dụng bản ghép 10
5.2 LIÊN KẾT HÀN
N N
+ Đường hàn đối đầu thẳng: sw = = £ g c f wt
Aw tl w
M V
Trong đó: sw = và tw =
Ww Aw
15
5.2 LIÊN KẾT HÀN
b. Đường hàn góc:
+ Kiểm tra đường hàn góc trên tiết diện 1
(dọc theo kim loại đường hàn):
N
£ g c f wf
b f h f å lw
Hình 5.14 Đường hàn góc chịu lực trục
Kiểm tra đường hàn góc trên tiết diện 2
(biên nóng chảy của thép cơ bản):
N
£ g c f ws
b s h f å lw
N
Chọn trước hf tính lw å lw ³ h f (bf w )min g c
16
5.2 LIÊN KẾT HÀN
hf – chiều cao đường hàn: hfmin ≤ hf ≤ hfmax = 1.2tmin
hmin – tra bảng phụ thuộc vào tmax
lw – chiều dài tính toán đường hàn
lw = lw,thực tế – 1cm
fwf,fws – cường độ tính toán chịu cắt quy ước của kim loại đường hàn
và biên nóng chảy của thép cơ bản
β f, β s – hệ số chiều sâu nóng chảycủa đường hàn ứng với tiết diện
1 và 2
17
5.2 LIÊN KẾT HÀN
b2. Khi chịu M và Q: Q
+ Kiểm tra đường hàn góc trên tiết diện 1:
2 2
æ M ö æ Q ö
t tđ = ç ÷ +ç ÷ £ g c f wf
çW ÷ çA ÷
è wf ø è wf ø M
Q Q
+ Khi M = 0: Tiết diện 1: t 1Q = £ g c f wf ,Tiết diện 2: t 1Q = £ g c f ws
Awf Aws
M M
+ Khi Q = 0: Tiết diện 1: t 1M = t
£ g c f wf ,Tiết diện 2: 1M = £ g c f ws
Wwf Wws 18
5.2 LIÊN KẾT HÀN
b3. Liên kết thép góc với thép bản:
+ Lực tác dụng lên đường hàn sống:
N1 = kN
+ Lực tác dụng lên đường hàn mép:
N2 = (1-k)
+ Chiều dài đường hàn sống:
Hình 5.16 Liên kết thép góc với thép bản N1
å lw1 ³ h f (b f w )min g c
N2
å lw 2 ³ h f (b f w )min g c
19
5.2 LIÊN KẾT HÀN
Bảng 5.1 Bảng xác định giá trị k
20
5.2 LIÊN KẾT HÀN
c. Liên kết hàn hỗn hợp (đường hàn đối đầu + đường hàn góc)
N N
N N
N
Ứng suất trong đường hàn đối đầu: sw = £ g c f wt (c )
A + å A bg
24
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
5.3.2. Sự làm việc của bu lông
Do vặn êcu, bu lông chịu kéo, các bản
thép bị xiết chặt, lực ma sát được tạo
ra giữa các mặt tiếp xúc của các bản thép
[N ]vb = g b Anv f vb
γb – hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
d – đường kính thân bu lông phần không bị ren
nv – số mặt cắt qua thân bu lông
fvb – cường độ tính toán chịu cắt của bu lông
A – diện tích của thân bu lông phần không bị ren
pd 2
A=
4
27
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
b. Khả năng chịu ép mặt của 1 bu lông:
[N ]cb = g b d å t min f cb
γb – hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
d – đường kính thân bu lông phần không bị ren
Σtmin – tổng chiều dày các bản thép cùng trượt về một phía, lấy
phía có tổng chiều dày bé nhất
fcb – cường độ tính toán chịu ép mặt của bu lông
28
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
c. Khả năng chịu kéo của 1 bu lông:
[N ]tb = Abn f tb
do – đường kính thân bu lông phần bị ren
ftb – cường độ tính toán chịu kéo của bu lông
Abn – diện tích của thân bu lông phần bị ren
pd o2
Abn =
4
29
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
d. Khả năng chịu trượt của 1 bu lông cường độ cao:
æ m ö
[N ]vb = f hb Abng b1 çç ÷÷n f
è g b2 ø
fhb – cường độ tính toán chịu kéo của bu lông cường độ cao
fhb = 0.7fub
fub – giới hạn bền của bu lông cường độ cao
γb1 – hệ số điều kiện làm viêc của liên kết bu lông
γb1 = 0.8 nếu n < 5
γb1 = 0.9 nếu 5 ≤ n < 10
γb1 = 1.0 nếu n ≥ 10
γb2 – hệ số tin cậy
nf – số mặt ma sát 30
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
Bảng 5.2 Hệ số ma sát μ và hệ số tín cậy γ2
31
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
5.3.4 Hình thức liên kết và bố trí bu lông
a. Hình thức liên kết
- Liên kết đối đầu
- Liên kết ghép chồng
b. Bố trí bu lông
- Bố trí song song
- Bố trí so le
Hình 5.21 Các hình thức liên kết của bu lông (bố trí song song)
a) Liên kết đối đầu dùng 2 bản ghép
b) Liên kết đầu đầu dùng 1 bản ghép
c) Liên kết ghép chồng
d) Liên kết ghép chồng khi tấm thép có chiều dày khác nhau
32
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
34
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
b. Khoảng cách lớn nhất (max)
36
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
b. Khi chịu moment và lực cắt
- Chọn hình thức liên kết
- Chọn số bu lông n
- Bố trí bu lông
- Xác định tâm xoay O
- Lực cắt tác dụng lên một
bu lông: V
V1 =
n Hình 5.27 Liên kết bu lông chịu moment và lực cắt
Moment phân phối lực đến bu lông theo tỉ lệ khoảng cách tâm xoay đến các bu
lông: N1
Ni = li
l1
37
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
Do đó: M =m
N1 2 2
l1
(
l1 + l 2 + ... + l i2 + ... + l nn )
Từ đó: Ml1
N1 =
må li2
38
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
c. Khi bu lông chịu nhổ:
M h2
h1
h3
h4
A
A-A
Hình 5.28 Liên kết bu lông nhổ
Hay: M =m
N1 2
h1
(
h1 + h22 + ... + hi2 + ... + hnn )
Do đó: Mh1
N1 =
må hi2
Mh1
Điều kiện: N1 = < [N ]tb g c
må hi2
40