You are on page 1of 8

BÀI 1 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (PHẦN 1)

1. Thể tích khối chóp


1
V  S .h trong đó: S : diện tích đa giác đáy, h : đường cao của hình chóp.
3

2. Một số khối chóp đặc biệt A

 Khối tứ diện đều


‒ Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
‒ Tất cả các mặt là các tam giác đều.
B C
G là trọng tâm của tam giác đáy và AG   BCD  .
G

 Khối chóp đa giác đều S


‒ Đáy là đa giác đều.
‒ Tất cả các cạnh bên bằng nhau.
‒ H là tâm của đa giác đáy và SH   A1 A2  An  .
A1 An

A2
3. Một số công thức tính diện tích

Hình Công thức


1 1 
A S ABC  BC. AH  AB. AC.sin A
2 2
Tam abc
  p  p  a  p  b  p  c 
giác 4R
thường abc
Với p  , R là bán kính đường trong ngoại
B H
C 2
tiếp.

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
A
Tam 1
giác S AB. AC
vuông 2
B C

A a2 3
S
4
Tam a 3
a Bán kính đường tròn ngoại tiếp: R 
giác đều 3
a 3
B C Bán kính đường tròn nội tiếp: r 
6

Hình
S  a2
vuông a

Hình
chữ a S  ab
nhật b

B
1
Hình S AC .BD
A C 2
thoi
 hoặc S  AB 2 .sin 
S  AB 2 .sin BAD ABC
D
D
C
Hình
bình S  AB.DH
hành
A H B

A B

Hình 1
thang
S  AB  CD  . AH
2
D H C

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Ví dụ 1. [ĐỀ MINH HỌA 2020 LẦN 2] Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4. Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
Ví dụ 2. Hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy và SA  AC  a.
Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 3

Ví dụ 3. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  a , OB  b, OC  c. Tính thể tích
khối tứ diện O. ABC .
abc abc abc
A. abc . B. . C. . D. .
3 6 2
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy,
SA  a 3. Thể tích V của khối chớp S. ABC là
a3 3a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 4 12 4
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA vuông góc với
đáy và SA  3a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
A. 6a 3 . B. 2 a 3 . C. 3 a 3 . D. a 3 .

Ví dụ 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2

Ví dụ 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SB  a 3. Tính thể tích V
của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 3 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 2.
3 6 3

Ví dụ 8. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  a, OB  2 a, OC  3a. Thể
tích của khối tứ diện O. ABC bằng
a3 2a 3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
3 3

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Ví dụ 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại S
và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD , biết
BD  a , AC  a 3 .
a3 3 a3 3 a3
A. a 3 B. C. D.
4 12 3
Ví dụ 10.Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp S. ABC , biết
AB  a, AC  a 3, SB  a 2 .
a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
6 2 6 2
Ví dụ 11.Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
3a
 ABCD  là trung điểm H của AD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD , biết SB  .
2
a3 3 a3 3a 3
A. B. a C. D.
3 2 2
a 13
Ví dụ 12.Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
2
 ABCD  là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp là
a3 2 a3 2 a3
A. B. C. a3 12 D.
3 3 3
Ví dụ 13.Cho S . ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S . ABCD , biết AB  a, SA  a .
a3 2 a3 2 a3
A. a 3 B. C. D.
2 6 3

a 21
Ví dụ 14.Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính theo a thể
6
tích khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 12 24 6
 bằng 1200 . Hình chiếu vuông góc của S
Ví dụ 15.Hình chóp S . ABCD đáy hình thoi, AB  2a, góc BAD
a
lên mặt phẳng  ABCD  là I giao điểm của 2 đường chéo, biết SI  . Khi đó thể tích khối chóp
2
S. ABCD là
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. B. C. D.
9 9 3 3

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Câu 1. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng
2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 4
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 2. (Tham khảo 2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6 2
Câu 3. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống một phần ba lần thì
thể tích khối chóp lúc đó bằng bao nhiêu?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 6
Câu 4.   1200. Tính thể tích khối
Cho khối chóp S. ABC có SA   ABC  , SA  a, AB  a, AC  2a và BAC
chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3.
3 2 6
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a, SA vuông góc với
đáy và SA  3a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
A. 6a 3 . B. 2 a 3 . C. 3 a 3 . D. a 3 .
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2

Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác
ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 a3 2a 3
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  . D. V  .
2 6 3
Câu 8. Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB  OC  a 3 và đường cao OA  a.
Tính thể tích khối tứ diện theo a .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 4
Câu 9. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các
mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S  4 3a 2 . B. S  3a 2 . C. I  2 3a 2 . D. I  8a 2 .

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Câu 10. (Tham khảo THPTQG 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh
bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 12 6 4
Câu 12. (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 ,
BC  10 và CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
A. V  24 . B. V  32 . C. V  192 . D. V  40 .

Câu 13. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD
.
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a3 . D. V  .
6 4 3

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D , AB  2a ,
AD  DC  a . Tam giác SAD vuông ở S , gọi I là trung điểm AD. Biết  SIC  và  SIB  cùng
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a .
a3 a3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3

Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,  SAD    ABCD  , SA  SD . Tính

a 21
thể tích V của khối chóp S. ABCD , biết SC  .
2
a3 7 a3 7 2a 3
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  . D. V  .
2 6 3
Câu 16. Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A. 0, 4 . B. 0,3 . C. 0, 2 . D. 0,5 .

Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a, AD  a 2. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S. ABCD là
2a 3 3 a3 6 2a 3 6 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 4

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Câu 18. Cho khối chóp S . ABC có SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
 ABC  , AB  2a và tam giác ABC có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
A. 3a3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 3 .

Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 8 4
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  2a . Mặt bên SBC là tam
giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC .
2a 3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
3 3 3
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  3 , AC  2 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính thể
tích V của khối chóp S. ABC .
2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  2 7 . D. V  2 2 .
3 3
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , AC  4a , BC  5a , SA  SB  SC  6a . Tính thể tích khối
chóp S. ABC .
a 3 119 4a 3 119
A. a 3 119 . B. . C. . D. 4a 3 119 .
3 3
Câu 23. Cho hình chóp tam giác S . ABC có    60 , CSA
ASB  CSB   90 , SA  SB  SC  2a . Tính thể
tích khối chóp S. ABC .
2a 3 2 a3 2 a3 6 2a 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 24. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của
khối chóp tứ giác đã cho.
2a 3 2a 3 14a 3 14a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 2
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 . Thể
tích V của khối chóp đó là
2 3 2 3 2 2 3 4 2 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
6 9 3 3
Câu 26. Cho khối chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 . Tính thể tích V của
khối chóp S. ABCD theo a .
2 6 3 10 3 2 3 11 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
9 6 3 6

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Câu 27. Thể tích khối bát diện đều cạnh a là
2 3 2a 3 2a 3
A. a . B. . C. . D. 2a3 .
3 2 6
Câu 28. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10 cm như hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau
đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành.

125 2 1000 2 250 2


A. V  250 2cm3 . B. V  cm3 . C. V  cm3 . cm3 .
D. V 
12 3 12
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc 
ABC  60. Cạnh bên
SD  2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc đoạn BD sao
cho HD  3HB. Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
5 15 15 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 24 8 12
Câu 30. [VD] Cho tứ diện ABCD có các cạnh AC  CD  DB  BA  2 và AD , BC thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng
32 3 16 3 32 3 16 3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt

You might also like