You are on page 1of 3

BÀI TẬP .

MẶT CẦU - HÌNH CẦU - KHỐI CẦU


. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Gọi R là bán kính của mặt cầu thì

Diện tích mặt cầu: S  4 R .


2

4
V   R2.
 Thể tích khối cầu: 3

. Một số công thức tính nhanh bán kính đường tròn ngoại tiếp
a 3 a 2
a 
R  a 
R 
Tam giác đều cạnh 2 Hình vuông cạnh 2

Tam giác vuông cạnh huyền Hình chữ nhật đường chéo
b d
b 
R  d 
R 
2 2
Tam giác vuông cân cạnh Định lí hàm sin:
a 2 a b c
a 
R     2R
2 sin A sin B sin C

abc
a, b, c 
R  ; p  p  a  p  b  p  c
Tam giác ba cạnh 4 S với S  và
abc
p .
2
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ MẶT CẦU
 Dạng 1: Những bài toán vận dụng mức cơ bản
Ví dụ 1: Tính thể tích khối cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình lập phương
cạnh a.
a3 32a 3 a3 4a 3
A. 6  B. 3  C.  D. 3 
R
S  O; R 
Ví dụ 2: Cho mặt cầu và mặt phẳng    . Biết khoảng cách từ O đến    bằng 2 . Khi đó
thiết diện tạo bởi mặt phẳng    với S  O; R  là một đường tròn đường kính bằng
R R 3
. .
A. R. B. R 3. C. 2 D. 2

Ví dụ 3: Cho mặt cầu S  O; R  và một điểm A thỏa mãn OA  2 R. Qua A kẻ đường thẳng cắt  S 
tại hai điểm B, C sao cho BC  R 3. Khoảng cách từ O đến BC bằng
R
.
A. R. B. 2 C. R 2. D. R 3.
Ví dụ 4: Cho hình cầu tâm O, đường kính AA '  4. Gọi H là một điểm trên đoạn AA ' sao cho
8
AH  .
3 Mặt phẳng    qua H và vuông góc với AA ' cắt hình cầu theo đường tròn  C  . Tính

diện tích của đường tròn  C  .


32 8 8 32
. . . .
A. 9 B. 9 C. 3 D. 3

Ví dụ 5: Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là 4 . Một mặt phẳng    cắt hình cầu theo
một hình tròn có diện tích là 2 . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng    bằng
2 2
. .
A. 4 B. 1. C. 2 D. 2.

Ví dụ 6: Cho mặt cầu S  O; R  , A là một điểm ở trên mặt cầu  S  và  P  là mặt phẳng đi qua A
sao cho góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng  P  bằng 60 . Diện tích của đường tròn giao
0

tuyến bằng
3 R 2  R2  R2
. . .
B.  R .
2
A. 4 C. 4 D. 2
 Dạng 2: Đa diện có các đỉnh cùng nhìn một đoạn nối hai đỉnh còn lại
dưới góc vuông
Phương pháp giải:

Xét đa giác XYA1 A2 ... An có các đỉnh A1 , A2 ,..., An cùng nhìn XY một góc vuông,
 
chẳng hạn có A1 XY  A2 XY  ...  90 . Khi đó, mặt cầu ngoại tiếp đa diện
0

XYA1 A2 ... An mặt cầu đường kính XY, tâm là trung điểm của XY và bán kính
XY
R .
2

Ví dụ 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Mặt phẳng    qua A và vuông góc với SC, cắt các cạnh
SB, SC , SD lần lượt tại các điểm M , N , P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP,
6
biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng 13

8 9 4
V . V . V .
A. V  3 . B. 3 C. 2 D. 3

 Dạng 3: Bài toán mặt cầu với chóp có cạnh bên vuông góc đáy

Xét khối chóp S . ABC có SA   ABC  . Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp S . ABC .
2
Ví dụ 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng a 3.
2
Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Diện tích tam giác SBC bằng 2a . Thể bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABC là

a 57 a 3 5a a 34
R . R . R . R .
A. 6 B. 2 C. 2 D. 3

Ví dụ 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA  2a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD bằng
4 3
a. 3 3 3
A. 3 B. 4 3a . C. 6a . D. 2a .

Ví dụ 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh a, SA vuông góc với đáy
và SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
0

bằng

A. a. B. a 3. C. a 2. D. 2a.

Ví dụ 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ASB  30 , tam
0

giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABCD bằng

A. 5 a . B. 7 a . C. 9 a . D. 3 a .
2 2 2 2

Ví dụ 3: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, tam giác SAB đều
cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh AB. Đường thẳng
0
SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC

a a 3 a 5 a 3
. . . .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 3
Ví dụ 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam
giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
 SBC  và  ABCD  bằng 300. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng

a 6 a 10 a 15 a 21
. . . .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2

You might also like