You are on page 1of 20

Mặt cầu, khối cầu

CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn một cạnh dưới một
2. Hình chóp đều.
góc vuông.


Xét hình chóp có 
Xét hình chóp có
SA ^ (ABC ) và SA ^ (ABCD ) và 
Xét hình chóp tam giác

Xét hình chóp tứ giác đều có
 = 900 . ABCD là hình chữ nhật đều có cạnh bên bằng b
ABC cạnh bên bằng b và chiều cao
hoặc hình vuông. và đường cao SO = h .

Ta có SO = h .
 = SBC  
Bán kính mặt cầu ngoại
 = SBC  = 900 
Ta có: SAC 
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
SAC tiếp hình chóp trên là
 = 900
= SDC
nên mặt cầu ngoại tiếp b2
Suy ra mặt cầu ngoại tiếp b2 hình chóp trên là R = .
hình chóp có tâm I là R= . 2h
hình chóp có tâm I là 2h
trung điểm SC , bán
trung điểm SC , bán kính
SC
kính R = . SC
2 R= .
2
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
phẳng đáy.
Khi đó mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp có bán
h2
kính R = + Rd 2 .
4

Nếu đáy là tam giác đều
a 3
cạnh a thì R = .
3

Nếu đáy là hình vuông
a 2
cạnh a thì Rd = .
Xét hình chóp có 2 Xét hình chóp có mặt bên (SAB ) ^ (đáy), bán kính ngoại

SA ^ (đáy) và 
Nếu đáy là hình chữ
tiếp đáy là Rd , bán kính ngoại tiếp DSAB là Rb ,
SA = h ; bán kính nhật cạnh a, b thì
d = AB = (SAB ) Ç (đáy). (đoạn giao tuyến)
đường tròn ngoại tiếp
a 2 + b2 
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
của đáy là Rd . Rd = .
2
d2
R = Rd 2 + Rb 2 - .
4

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 1


Khối cầu

Dạng 1. Diện tích xung quanh, bán kính


Mặt cầu ngoại tiếp đa diện
MẶT CẦU Một số công thức:
Mặt cầu nội tiếp đa diện


Tâm I , bán kính
R  IA  IB  IM .
Đường kính AB  2 R .


Thiết diện qua tâm mặt cầu:
Là đường tròn tâm I , bán kính
R.
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2 .
 Mặt cầu ngoại Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tiếp đa diện là đa diện là mặt cầu
AB 4 R 3 mặt cầu đi qua tất tiếp xúc với tất cả
tròn tâm I , bán kính R  Thể tích khối cầu: V 

2 3 cả đỉnh của đa các mặt của đa diện
quanh trục AB , ta có mặt cầu . diện đó. đó.
như hình vẽ.

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 2


Khối cầu
Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính R = 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32p
A. . B. 8p . C. 16p . D. 4p .
3
Câu 2. Cho mặt cầu có bán kính r = 5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
500p 100p
A. 25p . B. . C. 100p . D. .
3 3
Câu 3. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16pa 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
a 2
A. 2 2a B. 2a C. 2a D.
2
Câu 4. ( )
Diện tích của một mặt cầu bằng 16p cm 2 . Bán kính của mặt cầu đó là.
A. 8cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 6cm .

Câu 5. Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4p
A. S = 32p B. S = 16p C. S = 64p D. S = 8p
Câu 6. Một mặt cầu có diện tích xung quanh là p thì có bán kính bằng
3 1
A. . B. 3. C. . D. 1 .
2 2

Dạng 2. Thể tích


Câu 7. Cho khối cầu có bán kính r = 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
256p 64p
A. . B. 64p . C. . D. 256p .
3 3
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính r = 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng

32p 8p
A. 16p . B. . C. 32p . D. .
3 3
Câu 9. ( )
Cho mặt cầu (S ) có diện tích 4pa 2 cm 2 . Khi đó, thể tích khối cầu (S ) là

4pa 3 pa 3 64pa 3 16pa 3


A.
3
(
cm 3 . ) B.
3
(
cm 3 . ) C.
3
(
cm 3 . ) D.
3
(
cm 3 . )
Câu 10. Cho mặt cầu có diện tích bằng 36pa 2 . Thể tich khối cầu là
A. 18 pa 3 . B. 12pa 3 . C. 36pa 3 . D. 9pa 3 .
Câu 11. Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm .
( ) ( )
A. S = 36p cm 2 và V = 36p cm 3 . ( ) ( )
B. S = 18p cm 2 và V = 108p cm 3 .

C. S = 36p (cm ) và V = 108p (cm ) .


2 3
D. S = 18p (cm ) và V = 36p (cm ) .
2 3

Câu 12. Một mặt cầu đường kính 10 cắt một mặt phẳng theo đường tròn có bán kính 4. Tính khoảng cách
từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng đã cho.
A. 2 21 . B. 3 C. 21 D. 6
Câu 13. Cho mặt cầu S O ;2 . Diện tích đường tròn lớn của mặt cầu là:
A. 4π . B. 16 . C. 8 . D. 2 .
Câu 14. Cho mặt cầu SO ;r  có diện tích đường tròn lớn là 2 . Khi đó, mặt cầu SO ;r  có bán kính là:

A. r = 2 . B. r = 2 . C. r = 4 . D. r =1 .

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 3


Khối cầu
Câu 15. Cho mặt cầu SO ;r  có diện tích là 4 . Khi đó, diện tích đường tròn lớn của mặt cầu SO ;r  là:
A.  . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Cho mặt cầu SO ;r  và mặt cầu SO;3r  . Tỉ số diện tích của mặt cầu  S  và  S  bằng:
A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1.
Câu 17. Nếu tăng diện tích hình tròn lớn của một hình cầu lên 4 lần thì thể tích khối cầu đó tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 8 . B. 64 . C. 4 . D. 16 .
Câu 18. Nếu tăng thể tích khối cầu lên 27 lần thì diện tích mặt cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 9 . B. 27 . C. 6 . D. 36 .
Câu 19. Bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu SO ;r  và mặt phẳng   , biết rằng khoảng cách
r
từ tâm O đến mặt phẳng   bằng , là:
2
r 3 3r r 5 r 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 20. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ).

Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là
128
3
 m3  . Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước theo đơn vị m2 .

A. 50  m 2  . B. 64  m 2  . C. 40  m 2  . D. 48  m 2  .

Dạng 3 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ
Câu 1. Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
A. R = 3a B. R = a C. 100 D. R = 2 3a
Câu 2. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3R 2 3R
A. a = B. a = C. a = 2R D. a = 2 3R
3 3
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB = a , AD = AA ' = 2a . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
3pa 2 9pa 2
A. 9pa 2 B. C. D. 3pa 2
4 4
Câu 4. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1 , 2 , 3 là

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 4


Khối cầu
9p 7 p 14 9p
A. 36p . B. . C. . D. .
2 3 8
Câu 5. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3 cm là

27p 3 9p 3 27p 3
A. cm3. B. cm3. C. 9p 3 cm3. D. cm3.
2 2 8
Câu 6. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 pa 2 . C. 16pa 2 . D. 8 pa 2 .
Câu 7. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 3cm là:

27 3 9p 3 27 3
A. p cm 3 . B. cm 3 . C. 9p 3 cm 3 . D. p cm 3 .
2 2 8
Câu 8. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3.
3a
A. 3a . B. a 3 . C. 6a . D. .
2
Câu 10. Cho khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của một hình lập phương. Gọi V1 ; V2 lần lượt là thể tích
V1
của khối cầu và khối lập phương đó. Tính k = .
V2

2p p p p 2
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
3 6 3 3
Câu 11. Tính thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1.
p p p 2p
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 3

Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a , AA¢ = a 3
. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a .
a 5 a a 2
A. R = . B. R = . C. R = 2a . D. R = .
2 2 2
Câu 12. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
7 pa 2 pa 3 2 7 pa 2
A. . B. . C. pa . D. .
3 8 9
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a 3 ,
BC = 2a , đường thẳng AC ¢ tạo với mặt phẳng (BCC ¢B ¢) một góc 30 (tham khảo hình vẽ bên
dưới). Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho?

A. S = 24 pa 2 . B. S = 6pa 2 . C. S = 4 pa 2 . D. S = 3pa 2 .

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 5


Khối cầu
Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A¢ B ¢C ¢ có AA¢ = 2a , BC = a . Gọi M là trung điểm của
BB ¢ . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M .A¢ B ¢C ¢ bằng
3 3a 13a 21a 2 3a
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 3
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với
 = 120
AB = AC = 2; BAC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên

64p 2 32p 2
A. . B. 16p . C. 32p . D. .
3 3
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A¢ B ¢C ¢ có các cạnh đều bằng a . Tính diện tích S của mặt
cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.
7 pa 2 7a 2 49pa 2 49a 2
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
3 3 144 114
Dạng 2. Khối cầu ngoại tiếp khối chóp

Dạng 2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy

Câu 1. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng (SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S .ABC bằng
172pa 2 76pa 2 172pa 2
A. . B. . C. 84 pa 2 . D.
3 3 9
Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC
bằng
172 a 2 76 a 2 76 a 2
A. 52 a 2 . B. . C. . D. .
3 9 3
Câu 3. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt (SBC ) và mặt phẳng đáy là 60o . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC
bằng
43pa 2 19pa 2 43pa 2
A. . B. . C. . D. 21pa 2 .
3 3 9
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng (SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 30 0 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S .ABC bằng
43pa 2 19pa 2 19pa 2
A. . B. . C. . D. 13pa 2 .
3 3 9
Câu 5. Cho hình chóp ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Biết SA vuông góc với ABCD ,
AB = BC = a, AD = 2a, SA = a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán kính mặt cầu đi qua các
điểm S , A, B,C , E bằng
a 3 a 30 a 6
A. . B. . C. . D. a .
2 6 3

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 6


Khối cầu
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 2 , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S .ABCD .
a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 3
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng x . Cạnh bên SA = x 6 và vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) . Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .
A. 8px 2 . B. x 2 2 . C. 2px 2 . D. 2x 2 .
Câu 8. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và vuông góc với
đáy (ABCD ) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABCD .

A. 8 pa 2 . B. a 2 2 . C. 2pa 2 . D. 2a 2 .
Câu 9. Trong không gian, cho hình chóp S .ABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau và
SA = a, AB = b, BC = c. Mặt cầu đi qua S , A, B,C có bán kính bằng
2(a + b + c) 1 2
A. . B. a 2 + b 2 + c 2 . C. 2 a 2 + b 2 + c 2 . D. a + b2 + c2 .
3 2
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng (BCD ) ,
AB = 5a , BC = 3a và CD = 4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R = B. R = C. R = D. R =
3 3 2 2
Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a , BC = 4a , SA = 12a và SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
13a 5a 17a
A. R = B. R = 6a C. R = D. R =
2 2 2
Câu 12. Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ) .
SA = 5, AB = 3, BC = 4 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC
5 2 5
A. R = . B. R = 5 . C. R = . D. R = 5 2 .
2 2
Câu 13. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = 8 , BC = 6 . Biết SA = 6
và SA ^ (ABC ) . Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và
tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng của hình chóp SABC .
16p 625p 256p 25p
A. B. C. D.
9 81 81 9
Câu 14. Cho hình chóp S .ABC có đường cao SA , đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
SA = 6a, AB = 2a, AC = 4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC ?
A. R = 2a 7 . B. R = a 14 . C. R = 2a 3 . D. r = 2a 5 .
Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng 2a , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S .ABCD ?
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 12

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 7


Khối cầu

Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có BAC = 60 , BC = a , SA ^ (ABC ) . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B,C , M , N bằng
a 3 2a 3
A. B. C. a D. 2a
3 3
Câu 17. Hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, SA ^ (ABCD ) , SC tạo với mặt đáy một

góc 45 0 . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD có bán kính bằng a 2 . Thể tích của khối chóp
S .ABCD bằng
a3 3 2a 3 3
A. 2a 3 . B. 2a 3 3 . C. . D. .
3 3
Câu 18. Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA ^ (ABCD ), SA = a 3. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
a 5
A. . B. 2a. C. a 5. D. a 7.
2
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC = 2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC , khi đó thể tích của
khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là
pa 3 2pa 3 8 2pa 3
A. 2pa 3 . B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 20. Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA ^ (ABC ) . Gọi H , K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SB; SC . Diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm A, B,C , K , H là

4pa 2 2 4pa 2 pa 2
A. . B. 3pa . C. . D. .
9 3 3
Câu 21. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB = a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60 0 . Tính diện tích mặt cầu
đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC
32a 2 8a 2p
A. 8a 2 p . B. p. C. D. 4a 2 p .
3 3
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ) , tam giác ABC vuông tại B .

Biết SA = 2a, AB = a, BC = a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
1
A. a . B. 2a 2 . C. a 2 . D. x = 3 ; y =
.
2
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi

a3
một. Biết thể tích của khối chóp bằng . Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp
6
S .ABC .
a a 2a
A. r = . B. r = 2a . C. r = . D. r = .
3+ 3 (
3 3+2 3 ) (
3 3+2 3 )
Câu 24. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Đường thẳng SA = a 2
vuông góc với đáy (ABCD ) . Gọi M là trung điểm SC , mặt phẳng (a ) đi qua hai điểm A và M
Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 8
Khối cầu
đồng thời song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
S , A, E , M , F nhận giá trị nào sau đây?
a a 2
A. a B. C. D. a 2
2 2
Câu 25. Trong không gian cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với
AB = BC = 1, AD = 2 , cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD .

Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
A. Smc = 11p . B. Smc = 5p . C. Smc = 2p . D. Smc = 3p .
Câu 26. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC ) và AB = 2, AC = 4, SA = 5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán
kính là:
25 5 10
A. R = . B. R = . C. R = 5 . D. R = .
2 2 3
Dạng 2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy

Câu 1. Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2; hai mặt phẳng
(ABD ) và (ACD ) vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2 3 6
A. 2 2 . B. 2. . C. D. .
3 3
Câu 2. Hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S .ABC .
5 15p 5 15p 4 3p 5p
A. V = B. V = C. V = D. V =
18 54 27 3
Câu 3.

Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang cân, AB = 2a , CD = a , ABC = 600 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD ). Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABC .
a 3 2a 3 2a
A. R = B. R = a C. R = D. R =
3 3 3
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AB = BC = a, AD = 2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC theo a .
A. 6pa 2 . B. 10pa 2 . C. 3pa 2 . D. 5pa 2 .

Câu 5. Cho hình chóp S .ABC có AB = a, ACB = 300 . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt

phẳng vuông góc với đáy (ABC ) . Tính diện tích mặt cầu Smc ngoại tiếp hình chóp S .ABC .

7 pa 2 13pa 2 7 pa 2
A. S mc = . B. S mc = . C. S mc = . D. Smc = 4pa 2 .
3 3 12
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 9


Khối cầu
4pa 2 7pa 2
A. S = 3pa 2 . B. S = . C. S = . D. S = 7 pa 2 .
3 3
Câu 7. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
7 21pa 3 7 21pa 3 4 3pa 3 4 3pa 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
54 18 81 27
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có AB = BC = AC = BD = 2a, AD = a 3 ; hai mặt phẳng (ACD ) và

(BCD ) vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng

64pa 2 4pa 2 16pa 2 64pa 2


A. B. C. D.
27 27 9 9
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng

vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) . Biết rằng AB = a, AD = a 3 và ASB = 60 . Tính diện tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
13pa 2 13pa 2 11pa 2 11pa 2
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 3 2 3
Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, AD = a. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD
bằng
a 57 a 19 2a 15 a 13
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là
5a 2p 5a 2p 5a 2 5a 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 12
Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = a ,
AD = 2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là
A. 6pa 2 . B. 10pa 2 . C. 3pa 2 . D. 5pa 2 .
Dạng 2.3 Khối chóp đều

Câu 1. Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện có bán kính bằng:
a 2 a 2 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 6
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD.
25a
A. R = 3a . B. R = 2a . C. R = . D. R = 2a .
8
Câu 3. Hình chóp đều S .ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 4 pa 2 . B. pa 2 . C. 2pa 2 D. 2pa 2 .
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp đó có bán kính R = a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 10


Khối cầu
12 3 9
A. a B. 2a C. a D. a
5 2 4
Câu 5. Cho hình chóp đều S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = a , góc giữa mặt bên với mặt
phẳng đáy bằng 60 0 . Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp S .ABC
a 3 7a 7a a
A. . B. . C. . D. .
2 12 16 2
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp đó có bán kính R = a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a. B. 2a . C. a . D. a .
5 2 4
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60
(tham khảo hình vẽ). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
8pa 2 5pa 2 6pa 2 7 pa 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S .ABCD bằng
2 2 1 2
A. 2pa 2 . B. pa 2 . C. pa . D. pa .
3 2
1
Câu 9. Cho tứ diện đều có thể tích bằng . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
3
3 2 3 3 2 6
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
2 3 4 2
Câu 10. Cho khối chóp đều S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
pa 3 6 3pa 3 6
A. V = 3pa 3 6 . B. V = pa 3 6 . C. V = . D. V = .
8 8
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là
4pa 2 3pa 2 2pa 2 9pa 2
A. B. C. D.
3 4 3 4
Dạng 2.4 Khối chóp khác

Câu 1.

Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc BAC = 300 và
BC = a . Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC ) và thỏa mãn
SA = SB = SC , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC ) bằng 60 0 . Tính thể tích V của
khối cầu tâm O theo a .
3 3 32 3 3 4 3 3 15 3 3
A. V = pa B. V = pa C. V = pa D. V = pa
9 27 27 27
a 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA = , các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại
2
tiếp hình chóp S.ABC là:

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 11


Khối cầu
a 13 a a 13 a 13
A. R = B. R = C. R = D. R =
2 3 3 6
Câu 3.
  
Cho hình chóp S .ABC có SA = SB = SC = a , ASB = ASC = 90 , BSC = 60 . Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 pa 2 7 pa 2 7 pa 2 7 pa 2
A. B. C. D.
18 12 3 6
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng (ABCD ) là điểm H thuộc đoạn AC thoả mãn AC = 4AH và SH = a . Tính
bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S .ABCD (mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt bên của hình
chóp)
4a 4a 4a 4a
A. . B. . C. . .
D.
9 + 13 5 + 17 5 + 13 9 + 17
Câu 5. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V = p. B. V = p. C. V = p. D. V = p.
3 6 3 27
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD
vuông cân tại S . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 pa 2 8pa 2 5pa 2
A. . B. . C. . D. pa 2
3 3 3
Câu 7. Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB = 3a , BC = 4a . Hình
chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD ) là trung điểm của ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng

(ABCD ) một góc 45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
25p 2 125p 2 125p 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 pa 2 .
2 4 2
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 3 , AD = BC = 5 , AC = BD = 6 . Tính thê tích khối cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
35 35
A. 35 p ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C. p ( đvtt). D. 35 35 p ( đvtt).
6
Câu 9. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P ) . Gọi I là điểm đối
xứng với O qua A . Lấy điểm S sao cho SI vuông góc với mặt phẳng (P ) và SI = 2a . Tính bán
kính R của mặt cầu qua đường tròn tâm O và điểm S .
a 65 a 65 7a
A. R = . B. R = . C. R = a 5. D. R = .
4 16 4
Câu 10. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 3a 2 ,
 = SCB
SAB  = 900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC ) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
A. 72 18pa 3 . B. 18 18pa 3 . C. 6 18pa 3 . D. 24 18pa 3 .
Câu 11. Cho hình chóp O.ABC có
 = 60 , BOC
OA = OB = OC = a , AOB  = 90 ,
 = 120 . Gọi S là trung điểm cạnh OB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là
AOC

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 12


Khối cầu
a a 7 a 7 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB = 6a , CD = 8a và các cạnh còn lại bằng a 74 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
100
A. S = 25p a 2 . B. S = 100p a 2 . C. S = p a2 . D. S = 96p a 2 .
3
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a 3 ,
( )
BC = 2a , đường thẳng AC ¢ tạo với mặt phẳng BCC ¢B ¢ một góc 30 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:
A. 3 pa 2 . B. 6 pa 2 . C. 4 pa 2 . D. 24 pa 2 .
Câu 14. Cho hình chóp S .ABC có SA vuông góc với (ABC ) , AB = a , AC = a 2 , BAC
 = 45 0 . Gọi

B1 ,C 1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.BCC 1B1 bằng

pa 3 2 pa 3 4 3
A. . B. . C. pa 3 2 . D. pa .
3 2 3
Câu 15. Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A¢ B ¢C ¢ có AB = a , góc giữa hai mặt phẳng (A¢ BC ) và (ABC )
bằng 60 0 . Gọi G là trọng tâm tam giác A¢ BC . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
G .ABC .
a 3 7a
A. . B. a . C. . D. a 3 .
12 12

Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có SA ^ (ABC ) , AB = a , AC = a 2 , BAC = 45 . Gọi B1 , C1 lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.BCC 1B1 bằng

pa 3 3 4 pa 3 2
A. . B. pa 2. C. pa 3 . D. .
2 3 3

Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB = AC = a 2 ,
AA¢ = 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AA¢ B ¢C là:
8pa 3 8 2pa 3 4pa 3 4 2pa 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 18. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác với AB = 2cm, AC = 3cm , BAC = 600 ,

SA ^ (ABC ) . Gọi B1,C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích khối
cầu đi qua năm điểm A, B,C , B1,C 1 .

28 21p 3 76 57p 7 7p 27 p
A. cm . B. cm 3 . C. cm 3 . D. cm 3 .
27 27 6 6
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2 , hai mặt phẳng
(ABD ) và (ACD ) vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 13


Khối cầu
2 2 6
A. 2 2 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Câu 20. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Đường thẳng SA = a 2
vuông góc với đáy (ABCD ) . Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng (a ) đi qua điểm A và M
đồng thời song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
S , A , E , M , F nhận giá trị nào sau đây?

a a 2
A. a . B.. C. . D. a 2 .
2 2
Câu 21. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60  . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V = p. B. V = p. C. V = p. D. V = p.
3 6 3 27
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên (SAC ) là tam giác cân tại S
3
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = SC = . Gọi D là điểm đối xứng với B qua
2
C . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABD .
34 3 34 3 34 3 34
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 8
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều, SA = a 3 và góc giữa đường
thẳng SB và đáy bằng 600. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính bán
kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, H, K.

a 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
Câu 24. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy (ABC ) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB bằng
2pa 3 pa 3 pa 3
A. 2pa 3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 25.

Cho hình chóp S .ABC có SA ^ (ABC ) , AB = 3 , AC = 2 và BAC = 30 . Gọi M , N lần
lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 14


Khối cầu
A. R = 2 . B. R = 13 . C. R = 1 . D. R = 2 .

Câu 26. Cho hình chóp S .ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ) ,
 = 45
AB = a, AC = a 2, BAC . Gọi B1,C 1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC 1B1 bằng

pa 3 pa 3 2 4 3
A. . B. pa 3 2 . C. . D. pa .
2 3 3
Bài tập thêm về mặt cầu ngoại tiếp
Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và
SC=2a. Tính diện tích và thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. 2a B. a C. a 2 D. 3a
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD ) và SA  a . Tính
bán kính, diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp theo a
a 3  a3 3 a 3  a3 3
A. R  , S  3 a2 ,V  B. R  , S  9 a2 ,V 
2 2 3 3
a a 3
C. R  a 3, S  6 a ,V   a 3 D. R  , S  3 a2 ,V 
2 3

2 2

Câu 3: Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Cho SA  2a,
AB  a, AC  a 3 . Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp chóp.
9
A. S  9 a B. S   a2 C. S  7 a D. S  8 a
2 2 2

2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC  a 2, SA vuông góc với đáy,
SA  a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng:
3a a a 2
A. B. C. a D.
2 2 2
Câu 5: S.ABC Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt
đáy và SA  AB  a .Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
a 3 a 3 a 3
A. B. a 3 C. D.
2 3 5
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA vuông góc với mặt đáy . Bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:
1 1 1 1
A. R  AC B. R  SB C. R  SC D. R  SA
2 2 2 2
Câu 7: Cho hình chóp SABC có đáy là ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . SA  (ABC), SB tạo
với đáy 1 góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC là:
3a 3 7 7a 3 7 7 a 3 4a 3
A. B. C. D.
2 2 6 3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh a. (SAB) và (SAD) cùng  đáy. SC tạo với
đáy góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABCD là:
2 2a 3 8 2a 3 32 2a 3 4a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 15


Khối cầu
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy. Biết SC  2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD
A. a B. 2a C. 2a D. 3a
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ; AD  2a. SA vuông góc với
mặt đáy và SA  a .Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD

a 3 a 6 a 6
A. B. C. D. a 6
2 2 3

Câu 11: Cho chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng b . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
3b2 b2 b2
A. R  B. R  C. R  D.Đáp án khác
2 3b2  a2 2 b2  a2 2 3b2  a2
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và đường cao h = 1. Hãy tính diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. S  6 B. S  9 C. S  10 D. S  12
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a 2 . Mặt cầu (S)
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là:
1 1 3 4 3
A.  a3 a a D.  a
3
B. C.
6 9 3
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 300 . Tính thể
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
2 3 7 2 3 8 2 3 2 3
A. V  8 a B. V  a C. V  a D. V  9 a
3 9 3 9 3 3
0
Câu 15: Cho chóp S.ABCD đều cạnh a, góc gữa cạnh bên và đáy bằng 60 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp chóp
8a2 8a2 a2 4a2
A. B. C. D.
3 2 3 3
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh bên bằng a tạo với đáy góc 600. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
S.ABC là:
4 2 4 2
A. a B. 4a2 C. a D. 9a2
3 9
Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với đáy góc 600. Thể tích khối cầu
ngoại tiếp S.ABCD là:
125a 3 3a 3 125a 3 125 3a 3
A. B. C. D.
144 16 48 144
a 21
Câu 18: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Gọi h là
6
R
chiều cao của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số bằng:
h
7 7 7 1
A. B. . C. . D. .
12 24 6 2

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 16


Khối cầu
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABC có đường cao S H  a ; góc SAB bằng 45 độ. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
a 3a
A. B. a C. D. 2a
2 2
Câu 20: Cho tứ diện S.ABC có 3 cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, với SA  1 cm,
SB  SC  2cm . Diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu là

 9

A. S  9 cm2 ; V   cm3
2
   
3
B. S  9 cm2 ; V   cm3
2
 
 
C. S  10 cm ; V  9 cm3
2
   
D. S  10 cm ; V  18 cm3
2
 
Câu 21: Cho tứ diện OABC có OA, OB OC đôi một vuông góc nhau và có độ dài lần lượt là 3a, 4a,
12a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp OABC là
169 a3 2197 a3 2197 a3 2197 a3
A. B. C. D.
3 2 6 3
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và
SA  a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
a 7 a 7 a 7 a 5
A. B. C. D.
11 12 6 7
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC),  ABC vuông tại B và AB = 3a,
BC = 4a. Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu
5a 2 120 2a3 5a 2 125 2a3
A. R  ,S  50a2 ,V  B. R  ,S  50a2 ,V 
3 3 2 3
a 2 25 2a3
C. R  ,S  10a2 ,V  D. R  5a 2 ,S  100a ,V  100 2a
2 3

2 3
  60 .
Câu 24: Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc mặt phẳng (ABC), SA = a; AB = AC= b, BAC
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.
a 2 b2 a 2 b2 a 2 b2 a 2 b2
A. R   B. R   C. R   D. R  
3 4 4 4 5 2 4 3
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a, AB  a , AC  2a,
  600. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
BAC
5 2 20 2
A. . a . B. 20 a 2 . C. a . D. 5 a 2 .
3 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi
M là trung điểm cạnh BC , góc giữa đường thẳng SM và mặt ( ABC ) bằng 600 . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
129 129 29 2 9
A. a B. a C. a D. a
12 10 12 12
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều, cạnh a, SA  (ABC), (SBC) tạo với đáy góc
600. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là:
4 2
A. a B. 4a2 C. 12a2 D. 3a2
3
Câu 28: Cho chóp S.ABCD có SA vuông với đáy, đáy là nửa lục giác đều cạnh a, góc giữa SD và mặt
đáy bằng 450 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
a 2 a 3
A. R  a 2 B. R  a 3 C. R  D. R 
2 2
Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 17
Khối cầu
  60. Gọi M , N lần lượt là
Câu 29: Cho hình chóp S . A B C có SA   ABC  , AB  1 , A C  2 và BAC
hình chiếu của A trên SB , SC . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A , B , C , M , N .
2 3 4
A. R  2 . B. R  . C. R  . D. R  1
3 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  3 . Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB , SC , SD lần lượt
tại các điểm M , N , P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .

32 64 2 108 125


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 6
Câu 31: Cho hình chóp S . A B C có SA   ABC  , SA  2a , tam giác ABC cân tại A, BC  2a 2 ,
1
cos 
ACB  . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . A B C .
3
97 a 2 97 a 2
A. S  . B. S  .
4 2
97 a 2 97 a 2
C. S  . D. S  .
3 5
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho
5 15 5 15 4 3 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 54 27 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD, có ( SAB )  ( ABCD ) . Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a , đáy
ABCD là hình vuông. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
7a 3 a 3 a a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
6 2 2 3

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã
cho là.
5 15 5 15 4 3 5
A. V  B. V  54 C. V  D. V 
18 27 3
Câu 35: Cho hình chóp S . A B C có đáy là tam giác vuông tại A , cạnh huyền BC  6  cm  , các cạnh
bên cùng tạo với đáy một góc 60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . A B C là
A. 48 cm . B. 12 cm . C. 16 cm .
2 2 2 2
D. 24cm .
Hình lăng trụ đứng
Gọi O1, O2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp hai đáy . Suy ra:
-Trung điểm I của O1O2 là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
2
OO 
-Bán kính: R  IA  AO12  IO12  AO12   1 2 
 2 

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 18


Khối cầu

Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B ' C ' D ' có AA '  a, AB  b, AD  c . Tính bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp đi qua 8 đỉnh của hình hộp
1 2 2 2
A.  a  b 2  c 2 B.  a  b 2  c 2 C. 2 a2  b2  c2 D. a2  b2  c2
2 3
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  2a, AA '  2a . Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB ' C ' .
3a 3a
A. R  3a B. R  C. R  D. R  2a
4 2
Câu 38: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:
a 3 3 3a 3 3 4a 3 3
A. B. C. 4 3a 3 D.
2 2 3
Câu 39: Cho hình lập phương có cạnh bằng a .Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có diện tích bằng :
4 2
A. a 2 B. 3 a 2 C.  a D. 12 3. a 2
3
Câu 40: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu . Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu
đó bằng
3 2
A. a B. a C. a 2 D. a
2 2
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật có kích thức 2 x 3 x 1 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
A. 7 B. 9 C. 14 D. 11
Câu 42: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' a
có cạnh đáy bằng , đường chéo tạo với đáy
0
một góc 45 . Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
4 3 2 7 3
A. V  a B. V  a3 C. V  a3 D. V  4a
3 3 3
Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích của
hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a
a3 3 7 a 2 a3 3 7 a 2
A. V  ,S  B. V  ,S 
4 3 2 2
3
a 3 5a 2 3
a 3 7 a 2
C. V  ,S  D. V  ,S 
3 3 4 4
3a
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , AA '  . Gọi G là trọng tâm tam giác
2
A ' BC . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp G. ABC
7a a 7a 3a
A. R  B. R  C. R  D. R 
12 12 10 12
Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 19
Khối cầu
Câu 45: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh AB=a. Góc giữa mặt (A’BC) và (ABC) bằng
600 . Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G.ABC
Câu 46: Cho lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng b . Tính thể tích mặt
cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ
3 3
A. V 
1
3

4a 2  3b2  2 B. V 
1
14 3

4a 2  3b2  2

3 3
C. V 
1
15 3

4a 2  3b2  2 D. V 
1
18 3

4a 2  3b2  2

Ths. Nguyễn Phương Nam Trang 20

You might also like