You are on page 1of 10

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 2K4”

_____________________ INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN


THẦY HỒ THỨC THUẬN VÀ ĐĂNG KÝ HỌC!

Bài Toán: Mặt Cầu Ngoại Tiếp (Phần 2)

A. Lý Thuyết

Bài toán: Mặt cầu ngoại tiếp hình có cạnh bên vuông góc đáy và đáy là hình đặc biệt.
Dạng thường gặp:
 Lăng trụ đứng.
 Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy.
Lưu ý: Đáy là tam giác đều hoặc tam giác thường
Ví dụ 1: Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đều
 Tâm mặt cầu: O là trung điểm đường chéo A ' K . A' C'
(Với K là điểm đối xứng của A qua tâm I) B'
 Bán kính mặt cầu:
AA '2   2 AI 
2
A' K AA '2  AK 2
R   . O
2 2 2
Với a  AA ' (Chiều cao) AI  rd
C
A I K
M B

Ví dụ 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có đáy ABC


là tam giác đều. S
 Tâm mặt cầu: O là trung điểm đường chéo SK .
(Với K là điểm đối xứng của A qua tâm I)
 Bán kính mặt cầu: O

AA '   2 AI 
2 2
A' K AA '  AK
2 2
R   .
2 2 2
Với a  AA ' (Chiều cao) AI  rd C
A I K
B

Công thức cần nhớ:


a b c
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác: R    .
2sin A 
2sin B 
2sin C

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Bài toán: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có chiều cao đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
Dạng thường gặp:
- Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau.
- Hình chóp có các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc bằng nhau.
- Hình chóp tam giác đều S. ABC hoặc hình chóp tứ giác đều S. ABCD .
Ví dụ 1: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có
S
SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại C.
 Xác định tâm mặt cầu:
Gọi I là trung điểm AB  SI   ABC 
Gọi  là đường trung trực cạnh SA và O    SI là tâm mặt K

cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD O

 Bán kính mặt cầu:


SAI đồng dạng SOK A I B

SA C
SA. 2
SA SI SA.SK 2  SA
  R  SO  
SO SK SI SI 2.SI
Ví dụ 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC S

 Xác định tâm mặt cầu:


Gọi I là trong tâm tam giác đều ABC  SI   ABC 
Gọi  là đường trung trực cạnh SA và O    SI là tâm mặt
K
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
 Bán kính mặt cầu: O

SAI đồng dạng SOK C

SA A I
SA. 2
SA SI SA.SK 2  SA
B
   R  SO  
SO SK SI SI 2.SI
Ví dụ 3: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABCD S

 Xác định tâm mặt cầu:


Gọi I là tâm hình vuông ABCD  SI   ABCD  .
Gọi  là đường trung trực cạnh SA và O    SI là tâm mặt
K
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
 Bán kính mặt cầu: O
D
Ta có: SAI đồng dạng SOK
A C
SA I
SA. 2 B
SA SI SA.SK 2  SA
   R  SO  
SO SK SI SI 2.SI

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Bài toán: Xác định tâm mặt cầu dựa vào hai trục đường tròn ngoại tiếp đa giác.
Dạng thường gặp:
- Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Ví dụ 1: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A. Mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong
S
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Xác định tâm mặt cầu:
Gọi I là trung điểm AB  SI   ABC 
Gọi I là trọng tâm tam giác ABC, đường thẳng  đi qua I và d
G
vuông góc với  ABC  là trục của đáy ABC. O

Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, đường thẳng d đi qua G và B


vuông góc  SAB  là trục của mặt bên SAB.
H

A
Gọi O    d là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. I

 Bán kính mặt cầu: C

R  SO  SG 2  GO 2  SG 2  HI 2
Ví dụ 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều. Mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt S

phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.


 Xác định tâm mặt cầu:
Gọi H là trung điểm AB  SH   ABC 
Gọi I là trọng tâm tam giác ABC, đường thẳng  đi qua I và d
G
vuông góc với  ABC  là trục của đáy ABC. O

Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, đường thẳng d đi qua G và B


vuông góc  SAB  là trục của mặt bên SAB. H

A I
Gọi O    d là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
C
 Bán kính mặt cầu:
R  SO  SG 2  GO 2  SG 2  HI 2
Ví dụ 3: Mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông. Mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt S

phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.


 Xác định tâm mặt cầu:
Gọi H là trung điểm AB  SH   ABCD 
d
Gọi I là tâm hình vuông ABCD, đường thẳng  đi qua I và vuông O
G
góc với  ABCD  là trục của đáy ABCD.
A
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, đường thẳng d đi qua G và H
vuông góc  SAB  là trục của mặt bên SAB. B I
D

Gọi O    d là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. C

 Bán kính mặt cầu:


R  SO  SG 2  GO 2  SG 2  HI 2

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

B. Ví Dụ

Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và
cạnh SA  2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
a a
A. a . B. . C. . D. 2a .
2 3
Lời giải:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đều là: S

AB 3 3a 3
AI   a 3.
3 3
O
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đều là: 2a

 
2
 2a 
2
SA2   2 AI   2a 3
2

R   2a . C
2 2 A I M K
3a B
 Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng
 SBC  với mặt đáy bằng 600 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
43 43 43 43
A. . B. . . C. D. .
48 36 4 12
Lời giải:
Ta có:  SBC    ABC   BC . Gọi M là trung điểm BC  AM  BC .
AM  BC 
Ta có:   BC   SAM   BC  SM .
SA  BC  S

Góc giữa   
SBC  ;  ABC   SM     600 .
; AM  SMA 
AB 3 1. 3 3
Ta có: AM    . O
2 2 2
  3 .tan 600  3 .
Xét tam giác SAM vuông tại A: SA  AM .tan SMA 60 0
2 2
C
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A I M K
1 B
AB 3 1. 3 3
AI    .
3 3 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:
2
2
3  3
    2. 
SA2   2 AI 
2
2  3  129
R   .
2 2 12
2
 129 
2 43
Diện tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là: S  4 R  4    .
 12  12
 
 Chọn đáp án D.

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 3:   600 , cạnh SA  a 3 và vuông góc với mặt


Cho hình chóp S.ABC có AB  a , AC  2a , góc BAC
phẳng  ABC  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 55 a 7 a 10 a 11
A. . B. . . C. D. .
6 2 2 2
Lời giải:
Độ dài cạnh BC là: BC  2 2 
AB  AC  2 AB. AC .cos BAC
S

 a 2   2a   2.a.2a.cos 600  a 3 .
2

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
BC a 3 a 3 O
r  AI    a.

2.sin BAC 2.sin 600
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là: 2a

a 3
2 C
  2a 
2
SA2   2 AI 
2 A I K
a 7 a
R   . B
2 2 2
 Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có AB  3 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc miền
trong tam giác ABC sao cho 
AHB  120 . Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .HAB , biết SH  4 3
.
A. R  5 . B. R  3 5 . C. R  15 . D. R  2 3
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB . S

Đường thẳng d đi qua O và vuông góc mặt phẳng  ABC  .


Gọi D là trung điểm của đoạn SH .
Mặt phẳng   đi qua D và vuông góc với SH. I
D

Khi đó tâm I  d    là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.HAB. A
C

Vì SH   ABC  nên SH  OH .  DIOH là hình chữ nhật. H

O
Theo định lý sin trong tam giác HAB :
AB 3
Ta có: R HAB     OH  R HAB   3 . B

2sin AHB 3
2.
2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .HAB :
2 2
4 3
 SH 
 3
2
R  IS  DS  DI  2
  OH  
2
2
   15
 2   2 
 Chọn đáp án C.

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.
25a
A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a .
8 S

Lời giải:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , G là trung điểm SD , GI  SD, I  SO .
Ta có cạnh đáy bằng 3 2a nên BD  3 2a. 2  6a , OD  3a . G

I
Xét SOD vuông tại O ta có: SO  SD 2  OD 2  4a C

SO SD 1 25 a
Ta có SOD  SGI , suy ra  4a.R   5a   R 
2 D B
 A
O

SG SI 2 8
 Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a. B. 2a . C. a . D. a .
5 2 4
Lời giải: S
  60 .
Gọi M là trung điểm BC    SAB  ,  ABCD    SMO
Gọi N là trung điểm SA , dựng mp trung trực của SA , cắt SO tại
I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
 R  IA  IS  a 3 . Gọi AB  x N

x 3 1 x 2 I
Có SO  OM .tan 60  , OA  AC  , D
2 2 2
x 5 A O C
SA  SO 2  OA2  M B
2
SNI đồng dạng SOA  SN .SA  SO.SI
x 5 x 5 x 3 12a
 .  .a 3  x  .
4 2 2 5
 Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD   120 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy  ABCD  và SA  3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .BCD .
3a 5a 5a 4a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
3 3 3 3
Lời giải:
  120 nên tam giác ABC đều  AD  AC  AB .
Xét hình thoi ABCD có BAD S

 A là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy BCD .


Ta có: SA vuông góc với đáy  ABCD  nên đường thẳng SA là trục của d

đáy BCD . I
M

Gọi M là trung điểm SD . B

Trong mặt phẳng  SAD  kẻ đường thẳng d vuông góc với SD tại M , C
A
d cắt SA tại I . D

Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD .  R  IS .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 3a 
2
Ta có: SD  SA2  AD2   a 2  a 10 .
a 10
.a 10
IS SM SM .DS 2 5a
Ta có: ISM ∽ DSA    R  IS    .
DS SA SA 3a 3

 
2
SD 2 a 10 5a
Hoặc sử dụng công thức giải nhanh: R    .
2SA 2.3a 3
 Chọn đáp án C.
Câu 8: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
5 15 5 15 4 3 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 54 27 3
Lời giải:
Gọi M , G, H lần lượt là trung điểm của AB , trọng tâm
ABC, SAB .
Vì ABC, SAB là hai tam giác đều nên CM  AB; SM  AB .
 SAB    ABC 
CM   SAB 
S

Mà  SAB    ABC   AB  
CM  AB; SM  AB  SM   ABC 

Trong  SMC  từ G, H lần lượt kẻ các đường thẳng song song với d
H
SM , MC và cắt nhau tại I . Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối I

chóp S . ABC . B
M
2 2
2  1  A
Ta có: SI 2  SH 2  HI 2  SH 2  MG 2   SM    SM  G

 3   3  C

5 5 3 5
 SM 2  . 
9 9 4 12
3
4 4 4  5  5 15
 V   R 3   .SI 3     
3 3 3  12  54
 Chọn đáp án B.

7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang cân, AB  2a , CD  a ,  ABC  600 . Mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S. ABC .
a 3 2a 3 2a
A. R  B. R  a C. R  D. R 
3 3 3
Lời giải:
Do AB và CD không bằng nhau nên hai đáy của hình thang là AB và CD .
Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó SH vuông góc với AB nên SH vuông góc với  ABCD  .
Gọi I là chân đường cao của hình thang ABCD từ đỉnh C của hình thang ABCD . S
AB  CD a
Ta có BI  
2 2
Do ABC  600 nên BC  a .
Từ đó ta có tam giác ABC vuông tại C .
G
Do đó SH chính là trục của tam giác ABC .
Mặt khác do tam giác SAB đều nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
I
chóp S. ABC chính là trọng tâm G của tam giác SAB . A B
H
AB 3 2a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là R  
3 3
 Chọn đáp án C. D C

Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng
AC  AA '  a; AB  2 a . Gọi M là trung điểm của AB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MA ' B ' C ' bằng:
a 5 a 3 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 2 2
Lời giải:
Ta có: BC  AC 2  AB 2  a 5 .
B
Gọi O là trung điểm B ' C '  O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác M

A' B 'C ' . A

Gọi H là trung điểm A ' B ' . C


Tam giác MA ' B ' vuông cân tại M . a
B'

vì MB '  A ' M  a 2; B ' M 2  A ' M 2  4a 2  A ' B '2 . H

O C
Đường thẳng đi qua H và vuông góc  MA ' B ' là trục mặt bên
A'

C'
 MA ' B ' ;O là tâm đường tròn ngoại tiếp  MA ' B '
B ' C ' BC a 5
R   .
2 2 2
 Chọn đáp án A.

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

C. Bài Tập

Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và
SA  a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng:
3πa 2 7πa 2 7πa 2 πa 2
A. . B. . C. . D. .
7 12 3 7
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và góc BAD   1200 . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, cạnh SM tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 30 0 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 57 a 57 a 57 a 57
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 2
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
 ABCD  và SA  a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Mặt cầu đi qua bốn điểm S , A , B , E có bán kính là:
a 41 a 41 a 41 a 2
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 16
Câu 4: Một hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
2a 3 a 39 a 12 4a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a. Biết cạnh A ' B tạo với đáy một góc
bằng 600 . Diện tích mặt cầu  S  ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a là:
13 a 2 13 a 2 52 a 2 13 a 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 3
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa đường thẳng A ' B
và mặt phẳng  ABC  bằng 450 . Diện tích mặt cầu  S  ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a là
7 a 3 7 a 3 7 a 3 7 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 12 9 6
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
 ABC  là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho    120 , CHA
AHB  150 , BHC   90 . Biết tổng diện
124
tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB , S .HBC , S.HCA là  . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
3
9 4
A. VS . ABC . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  4a 3 . D. VS . ABC  4 .
2 3
Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với AB tại H , I là trung
điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy,  ASB  90 . Gọi O là trung điểm của đoạn AB , O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi đường thẳng OO và mặt phẳng  ABC  bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 9:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
8 a 3 2 4 a 3 2  a3 2
A. 8 a 3 2 . B. . C. . D. .
3 3 3

9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 10: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1 và góc giữa cạnh bên
với mặt phẳng đáy bằng 600 là:
a 6 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi cạnh bên với đáy bằng 600 . Bán kính R mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 2a a 3 4a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 3 3
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC biết SA  a 3 và cạnh đáy bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
3a 6 3a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a 6 .
4 8 8
Câu 13: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là:
3 a 3 2 a 3 2 a 3 8 2 a 3
A. B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14: Hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB  a và SA  SB  SC  2a . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a là:
16 a 2 8 a 2 32 a 2  a2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAC vuông. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện SABC bằng:
a
A. . B. a. C. a 2. D. 2a.
2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Mặt bên  SAB  là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
bao nhiêu?
3 11 7 21
A. R  . B. R  . C. R  . D. .
3 4 4 6
Câu 17: Cho hình vuông S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
2 a 3 2 a 3 2 a 3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. .
3 6 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
5 15 a 3 5 15 a 3 4 15 a 3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 54 27 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có AB  AC  a . Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
 a3 7 a 3 21  a 3 21  a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 54 54 54
Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng 3a và chiều cao bằng 8a . Bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB ' C ' C là:
A. R  4a . B. R  5a . C. R  a 19 . D. 2a 19 .

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like