Professional Documents
Culture Documents
Tháp Trụ
Đứng tự do, không dây neo Có dây neo
Sơ đồ côngsôn Sơ đồ dầm liên tục
Tốn vật liệu hơn Tiết kiệm vật liệu
Chiếm ít diện tích Chiếm diện tích lớn
Chuyển vị ngang ở đỉnh nhỏ Chuyển vị ngang lớn
Độ an toàn cao Độ an toàn kém hơn
§2. THÁP THÉP
2.1. Cấu tạo
b) Dạng thon:
b
Chịu tải đứng kém hơn b=0,9÷2m
Chịu tải ngang tốt B=(1/6÷1/10)H
Phân phối độ cứng và KL hợp lí
Sử dụng cho tháp TB đến rất H Bz Bz=(1/8÷1/20)Hz
cao
Hz
B
§2. THÁP THÉP
2.1. Cấu tạo
Vai trò M
thanh ngang
thanh ngang
sàn/vách cứng
• Dùng cho tháp rộng • Giảm chiều dài tính toán các thanh
• Thuận lợi cho việc bố trí sàn tại thanh ngang • Nút phức tạp
• Nối các đoạn tháp khó khăn
§2. THÁP THÉP
2.1. Cấu tạo
Vai trò
Chống xoắn
Cố định vị trí các thanh cánh Thanh ngang thân tháp
Tận dụng làm sàn công tác, thi
công
≤3Bz
Yêu cầu Bz
Khoảng cách: ≤3Bz
Ít nhất có 2 vách cứng
Một đoạn lắp ghép có 1 vách
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
Ăngten
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
2.2.1. Trọng lượng bản thân
Sơ bộ lấy: G G0 K w K H3
G0: trọng lượng 1 tháp đã biết trước
Kw=W/W0: tải gió của tháp/tải gió của tháp đã biết
KH=H/H0: chiều cao của tháp/chiều cao của tháp đã biết
G 1,15 L j A j
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
2.2.2. Tải gió
Tĩnh (W)
Động (Wp)
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
2.2.2. Tải gió
W k W0
W0: giá trị áp lực gió tiêu chuẩn theo vùng miền hj
k : hệ số thay đổi áp lực gió theo dạng địa hình
và độ cao hj
Mốc chuẩn
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
Bảng 4- Giá trị áp lực gió W0 theo vùng miền
c W A c k W0 A
●
Mốc chuẩn
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
2.2.2. Tải gió
Lực gió tĩnh tiêu chuẩn tác dụng lên thanh thép hình ở độ cao hj:
c x W A c x k W0 A
Tính chất công trình phụ thuộc vào tương quan giữa tần số dao
động riêng thứ nhất f1 và tần số giới hạn fL
Bảng 9- Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL
( )
Công trình BTCT, gạch đá, khung Tháp trụ bằng thép, ống khói
thép có kết cấu bao che
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
2.2.2. Tải gió
Wp W
f 1 < fL kể đến xung vận tốc gió & lực quán tính:
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió tác
dụng lên phần thứ j của công trình có độ cao hj do
mode i gây ra: Wp(ji) yji
W p( ji ) M j i i y ji Phần j
(Mj)
hj
Mj : khối lượng phần j
ξi : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i
Ψi : hệ số có đơn vị là N/kg; phụ thuộc vào
cách chia công trình thành n phần Mode i
yji : chuyển vị ngang tỉ đối của phần j (tần số riêng fi)
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
2.2.2. Tải gió
b) Tải gió động Wp
f 1 < fL kể đến xung vận tốc gió & lực quán tính:
1,2W0
i Mode i
940 f i
(tần số riêng fi)
§2. THÁP THÉP
2.2. Tải trọng và tác động
2.2.2. Tải gió
f 1 < fL kể đến xung vận tốc gió & lực quán tính:
Hệ số Ψi
i n 2
j 1
j 1 y ji M j Phần j
(Mj)
f
St v
v d
Khi f trùng tần số riêng của kết cấu kiểm tra hiện tượng cộng hưởng