You are on page 1of 45

KẾT CẤU THÉP 1

Chương V:
KẾT CẤU DÀN THÉP

 Mã môn học: CI3231


 Giảng viên hướng dẫn: TS. ĐINH THẾ HƯNG
1. CẤU TẠO DÀN THÉP
2
Dàn thép là kết cấu rỗng gồm nhiều thanh ghép lại với nhau tại mắt dàn bằng
liên kết hàn hoặc bu lông
đỉnh dàn
nút (mắt) dàn
thanh cánh trên
thanh bụng

thanh đứng đầu dàn thanh cánh dưới thanh xiên đầu dàn

Cấu tạo dàn


1. CẤU TẠO DÀN THÉP
3

Thanh dàn phân nhỏ


Đỉnh dàn
Nút/mắt dàn
Thanh cánh trên

Thanh đứng, xiên


đầu dàn
Thanh bụng
1. CẤU TẠO DÀN THÉP ix
=
Ix
=
2 I xo
=
I xo
= ixo
A 2 Af

2( I yo + Af C 2 )
Af
4
iy =
1.1. Phân loại A

● Dàn nhẹ: nội lực bé, thanh dàn là một thép góc hay thép ống
● Dàn thường: nội lực tương đối lớn,
thanh dàn thường được ghép từ hai
thép góc
● Dàn nặng: chịu tải trọng nặng như
dàn cầu, dàn cầu chạy, dàn nhà nhịp lớn

Tiết diện thanh dàn nặng Tiết diện thanh dàn hai thép góc
1. CẤU TẠO DÀN THÉP
5

x
y

x
y

x
y
1. CẤU TẠO DÀN THÉP
6
1.2. Hình dáng dàn
● Dàn tam giác
● Dàn hình thang
● Dàn có cánh song song
● Dàn đa giác
● Dàn cánh cung
1. CẤU TẠO DÀN THÉP
7
1.3. Sơ đồ kết cấu
● Dàn đơn giản
● Dàn liên tục
● Dàn có đầu thừa
● Dàn kiểu khung
● Dàn kiểu tháp, trụ
● Dàn kiểu vòm

Sơ đồ kết cấu của dàn


1. CẤU TẠO DÀN THÉP
8
1.4. Hệ thanh bụng
● Hệ thanh bụng tam giác
● Hệ thanh bụng xiên
● Hệ thanh bụng phân nhỏ
● Hệ thanh bụng chữ thập
● Hệ thanh bụng chữ K
● Hệ thanh bụng quả trám

Hệ thanh bụng
1. CẤU TẠO DÀN THÉP
1.5. Kích thước của dàn 9
a. Nhịp dàn L:
● Dàn kê lên đầu cột (khớp): L là khoảng cách tâm hai gối tựa
● Dàn liên kết mép cột: L là khoảng cách mép trong hai cột
b. Chiều cao dàn H:
● Dàn có cánh song song, dàn hình thang: H = (1/5 ~ 1/6)L
thường chọn H = (1/7 ~ 1/9)L
c. Khoảng cách nút dàn d:
● Mái có xà gồ: d = 1.5m ~ 3m
● Mái panel: d = bề rộng panel
● Khoảng cách nút dàn cánh dưới (mái panel) d = 3m hoặc 6m
d. Bước dàn: là khoảng cách giữa các dàn
1. CẤU TẠO DÀN THÉP
10

d
i% d
a d
d
a d
a
a
a
Hgd

Hđd
L
2. HỆ GIẰNG MÁI
11

Y X
b
2. HỆ GIẰNG MÁI
12

Hệ giằng mái khung tiền chế


2. HỆ GIẰNG MÁI
13
Hệ giằng: tăng độ ổn định ngoài mặt phẳng cho dàn
2.1. Hệ giằng cánh trên
● Nằm trong mặt phẳng cánh trên
● Giảm chiều dài tính toán của thanh cánh trên chịu nén
● Vị trí: đầu nhà, cuối nhà, giữa nhà, đầu khối nhiệt độ, giữa khối nhiệt độ, cuối
khối nhiệt độ
2. HỆ GIẰNG MÁI
14

Y X

b
Hệ giằng cánh trên
2. HỆ GIẰNG MÁI
15
y X

Y X

b
Hệ giằng cánh trên giảm chiều dài thực của thanh cánh trên
2. HỆ GIẰNG MÁI
16
2.2. Hệ giằng cánh dưới
● Nằm trong mặt phẳng cánh dưới
● Vị trí: tại nơi có hệ giằng cánh trên
2. HỆ GIẰNG MÁI
17

Y X

b
Hệ giằng cánh dưới
2. HỆ GIẰNG MÁI
18
2.3. Hệ giằng đứng
● Nằm trong mặt phẳng
thanh đứng
● Vị trí: đầu dàn, giữa dàn,
khoảng cách giữa các
giằng đứng không quá
15m.
< 15 m
● Theo phương dọc nhà,
bố trí nơi có hệ giằng
cánh trên và hệ giằng
cánh dưới

Y X
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
19
3.1. Tải trọng tính toán
● Tải trọng thường xuyên
+ Trọng lượng kết cấu dàn
+ Trọng lượng các lớp cấu tạo mái: giằng, tấm lợp, lớp chống thấm, lớp cách
nhiệt, xà gồ, cửa mái, trần treo, thiết bị…)
● Tải trọng tạm thời
+ Tải trọng sửa chữa mái (người và thiết bị)
+ Tải gió
+ Tải cần trục treo (nếu có)…
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
a. Tải trọng đứng: 20
d il + d ir
Pi = γ Q q tc B
2
Pi - lực tập trung tại nút I
di l, di r - khoảng cách các nút dàn bên trái và bên phải nút i
qtc - tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên đơn vị diện tích mặt bằng
B - bước dàn
γQ - hệ số tin cậy về tải trọng
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
21

dl
dr

Y X
B
B
Diện truyền tải của tải trọng thẳng đứng
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
22
b. Tải trọng gió:
W1 = 0.5nq o C1 kBa

W2 = nq o C1 kBa

W3 = 0.5nq o C 2 kBa

W4 = nq o C 2 kBa

q0 áp lực gió tiêu chuẩn


c 1, c 2 hệ số khí động
k hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực động theo chiều cao
B bước dàn
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
23

a
a

Y X
B
B
Diện truyền tải của tải gió lên giàn
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
3.2. Xác định nội lực 24
a. Phương pháp:
+ Các phương pháp cơ học kết cấu
+ Sử dụng các phần mềm tính toán kết cấu
b. Các trường hợp tải trọng:
+ Tải trọng thường xuyên (đặt toàn dàn)
+ Tải trọng sửa chữa mái (đặt nửa dàn hoặc toàn dàn)
+ Tải gió
+ Tải cần trục treo (nếu có)
3.3. Tổ hợp nội lực
+ Tổ hợp cơ bản 1: Tĩnh tải + 1 hoạt tải (nc = 1.0)
+ Tổ hợp cơ bản 2: Tĩnh tải + ≥ 2 hoạt tải (nc = 0.9)
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
25
3.4. Chiều dài tính toán thanh dàn
l – chiều dài hình học
của thanh
l1 – khoảng cách giữa
các mắt được liên
kết không cho
chuyển vị ra ngoài
mặt phẳng dàn
(bằng các giằng,
các tấm mái cứng
được hàn hoặc
bắt bu lông với
cánh dàn
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
26
Chiều dài tính toán của các thanh dàn phẳng
Chiều dài tính toán l0
Phương uốn dọc Thanh Thanh xiên, thanh Các thanh
cánh đứng ở gối tựa bụng khác
1. Trong mặt phẳng dàn
a. Đối với các dàn, trừ những dàn ở mục 1.b l l 0.8l

b. Đối với dàn được làm từ thép góc đơn và


dàn có các thanh bụng liên kết dạng chữ T
với thanh cánh l l 0.9l
2. Ngoài mặt phẳng dàn
a. Đối với các dàn, trừ những dàn ở mục 2.b l1 l1 l1

b. Dàn có các thanh cánh là định hình cong,


các thanh bụng liên kết dạng chữ T với thanh cánh l1 l1 0.9l1
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
27

+ Nếu theo chiều dài thanh (cánh, bụng) có các lực nén N1 và N2 (N1 > N2) thì
chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng dàn của thanh (hình 5.10c) là:

 N 
l 0 = l1  0.75 + 0.25 2 
 N1 

+ Chiều dài tính toán l0 của các thanh bụng chữ thập (hình 5.10e) lấy như sau:
● Trong mặt phẳng dàn, bằng khoảng cách từ tâm của mắt dàn đến điểm giao
nhau của chúng (l0 = l)
● Ngoài mặt phẳng dàn, đối với các thanh chịu nén lấy theo bảng trên, đối với
các thanh chịu kéo lấy bằng chiều dài hình học của thanh (l0 = l1)
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
28
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng dàn của thanh bụng chữ thập chịu nén

Chiều dài tính toán l0 nếu thanh giao


Đặc điểm mắt giao nhau của các nhau với thanh khảo sát là thanh
thanh bụng chịu kéo không chịu lực chịu nén

+ Cả hai thanh đều không gián đoạn l 0.7l1 l1


+ Thanh giao nhau với thanh khảo sát gián
đoạn và có phủ bản mã:
- Thanh khảo sát không gián đoạn 0.7l1 l1 1.4l1
- Thanh khảo sát gián đoạn 0.7l1 - -
Ghi chú:
l – khoảng cách từ tâm mắt dàn đến điểm giao nhau
của các thanh
l1 – chiều dài hình học của thanh
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
29
3.5. Chọn tiết diện thanh dàn
a. Chọn tiết diện thanh chịu kéo
+ Diện tích cần thiết của tiết diện thanh:
N
Ayc ≥
γc f
+ Tra bảng chọn số hiệu thép có A > Ayc
+ Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện thanh dàn
+ Kiểm tra tiết diện đã chọn N
σ= ≤ γc f
An

λ max ≤ [λ ]

Với γc – hệ số điều kiện làm việc


N – lực kéo tính toán
An – diện tích tiết diện thực của thanh dàn
λmax = max(λx, λy) và [λ] – độ mảnh giới hạn
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
30
b. Chọn tiết diện thanh chịu nén
N
+ Diện tích cần thiết của tiết diện thanh: Ayc ≥
ϕ gt γ c f
+ Tra bảng chọn số hiệu thép có A > Ayc
+ Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện thanh dàn
+ Kiểm tra tiết diện đã chọn N
σ= ≤ γc f
An
N
σ= ≤ γc f
ϕ min A

λ max ≤ [λ ]
Với γc – hệ số điều kiện làm việc
N – lực kéo tính toán
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
31
An – diện tích tiết diện thực của thanh dàn
λmax = max(λx, λy)
lx ly
λx = λy =
ix iy
[λ] – độ mảnh giới hạn
φmin tra bảng theo λmax
+ Chiều dày bản mắt chọn dựa vào lực lớn nhất của thanh bụng, theo bảng sau

Chiều dày bản mắt dàn


Nội lực lớn ≤ 150 151 251 401 601 1001 1401 1801 2201 2601
nhất trong đến đến đến đến đến đến đến đến đến
thanh bụng 250 400 600 1000 1400 1800 2200 2600 3000

Chiều dày bản 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25


mắt (mm)
3. TÍNH TOÁN DÀN PHẲNG
32
c. Chọn tiết diện thanh theo độ mảnh giới hạn
+ Bán kính quán tính yêu cầu theo hai phương:

lx ly
ixyc = i yyc =
[λ ] [λ ]

+ Chọn số hiệu thép theo ixyc và iyyc


+ Kiểm tra lại tiết diện đã chọn theo điều kiện bền, ổn định và độ mảnh
4. CẤU TẠO MẮT DÀN
33
4.1. Mắt trung gian không có nối thanh cánh
4. CẤU TẠO MẮT DÀN
34
4.2. Mắt trung gian có nối thanh cánh
4. CẤU TẠO MẮT DÀN
35
4.3. Mắt trung gian có nối thanh cánh (nối bằng thép góc)
4. CẤU TẠO MẮT DÀN
36
4.4. Mắt đỉnh dàn
4. CẤU TẠO MẮT DÀN
37
4.5. Mắt dưới giữa dàn
4. CẤU TẠO MẮT DÀN
38
4.6. Mắt dưới đầu dàn
4. CẤU TẠO MẮT DÀN
39
4.7. Mắt trên đầu dàn
4. CẤU TẠO MẮT DÀN
40
4.8. Dàn gối lên cột bê tông
5. DÀN THÉP ỐNG
41
5.1. Yêu cầu đối với dàn thép ống
+ Tỉ số đường kính ống D và chiều dày ống t:
D/t ≤ 30 đối với thanh cánh
D/t ≤ 80 ~ 90 đối với thanh bụng
+ Tỉ số giữa đường kính thanh xiên d và đường kính thanh cánh D: d/D ≥ 0.3
để tránh hiện tượng ép lõm thanh cánh
+ Trục hình học của các thanh được lấy làm trục để định vị. Trong trường hợp
không sử dụng hết khả năng chịu lực của thanh cánh cho phép trục có độ lệch
tâm là ¼ đường kính thanh cánh
+ Khi hàn các thanh thép ống phải đảm bảo độ kín khít ở đầu ống để tránh hiện
tượng ăn mòn mắt trong của ống
5. DÀN THÉP ỐNG
42
5.2. Các dạng liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh

a) Liên kết hàn không bản mắt; b) Liên kết hàn có bản đệm cong
c, d) Liên kết hàn đầu ống đã đập bẹt; e, f) Liên kết hàn dùng bản mắt
5. DÀN THÉP ỐNG
43
+ Độ bền đường hàn liên kết thanh bụng xiên vào thanh cánh kiểm tra theo
điều kiện: N
≤1
0.85h f lw (βf w )min γ c
0.85 – hệ số điều kiện làm việc của đường hàn kể đến sự phân bố ứng suất
không đều dọc theo đường hàn
hf – chiều cao đường hàn
lw – chiều dài đường hàn, được tính theo:

[
l w = 0.5πdξ 1.5(1 + cos ec α ) − cos ec α ]
Giá trị phụ thuộc vào đường kính ống thép, lấy theo bảng sau:

Giá trị của hệ số ξ


d/D 0.2 0.5 0.6 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1.00

ξ 1.00 1.01 1.02 1.03 1.04 1.05 1.06 1.08 1.12 1.22
5. DÀN THÉP ỐNG
44
5.3. Nối thép ống

Các dạng nối thanh thép ống


a) Liên kết hàn hai ống lót và đường hàn thẳng
b) Liên kết hàn dùng ống lót và đường hàn xiên
c) Liên kết hàn hai ống thép dùng bản cong ốp bên ngoài
d) Liên kết hàn hai ống thép khác đường kính; e) Liên kết dùng bu lông
5. DÀN THÉP ỐNG
45
+ Các ống thép có cùng đường kính được hàn với nhau trên ống lót bằng thép.
Tính toán kiểm tra chịu nén và kéo như sau:

N
≤1
πDtb t (βf w )min γ c

Với Dtb là đường kính trung bình của ống thép có chiều dày nhỏ hơn
t là chiều dày thanh thép ống nhỏ hơn
+ Chiều dài đường hàn khi sử dụng bản ốp cong được tính theo:
2
2 πD 
l w = 2n a +  
 2 n 
Với a là chiều dài đường cong của bản ốp dọc theo trục ống thép
n là số lượng bản đệm cong bao quanh chu vi ống thép

You might also like