Professional Documents
Culture Documents
Chapter 6 - Connetion
Chapter 6 - Connetion
Chương VI:
LIÊN KẾT
KẾT CẤU THÉP
Mã môn học: CI3231
Giảng viên hướng dẫn: TS. ĐINH THẾ HƯNG
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ LIÊN KẾT
2
Liên kết là ghép (nối) các cấu kiện riêng lẻ thành kết cấu thép
Liên kết bu long (tốn nhiều vật liệu, công chế tạo, chịu được tải trọng
động, dễ tháo lắp)
Liên kết hàn (ít tốn vật liệu, công chế tạo, chịu tải trọng động kém, xuất
hiện biến dạng đường hàn gây ứng suất hàn, khó kiểm tra chất lượng đường
hàn)
đường hàn
* Hồ quang cháy dưới lớp thuốc hàn nên còn gọi là hàn hồ quang
c
2. LIÊN KẾT HÀN
8
2.3.1 Quy định về đường hàn đối đầu:
* Đường hàn đối đầu: truyền lực tốt, ứng suất không bị dồn ép uốn cong, ứng
suất tập trung nhỏ
* Đường hàn đối đầu chịu ứng suất pháp và ứng suất tiếp.
2. LIÊN KẾT HÀN
9
Trong liên kết đối đầu hai loại thép khác nhau thì dùng trị số cường độ tiêu
chuẩn nhỏ hơn.
2. LIÊN KẾT HÀN
10
b. Các dạng gia công mép của đường hàn đối đầu:
2. LIÊN KẾT HÀN
11
2.3.2 Quy định về đường hàn góc
A
L
A t
t w= t lw
lw = L – 2t : trường hợp thông thường.
lw = L : nếu 2 đầu đường hàn kéo dài quá giới hạn nối
(hàn trên bản lót)
2. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT HÀN
17
2.5.2. Đường hàn đối đầu chịu lực trong mặt phẳng:
a. Lực gây ứng suất pháp:
N N
N
σ
= w ≤ γ c fw Aw = lw tw
Aw
fw : cường độ chịu nén hoặc kéo tính toán của đường hàn đối đầu
2. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT HÀN
18
2.5.2. Đường hàn đối đầu chịu lực trong mặt phẳng:
b. Lực gây ứng suất tiếp:
Q Q
Q
τw
= ≤ γ c f wv Aw = lw tw
Aw
fwv : cường độ chịu cắt tính toán của đường hàn đối đầu
2. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT HÀN
19
2.5.2. Đường hàn đối đầu chịu lực trong mặt phẳng:
c. Lực gây ứng suất pháp và ứng suất tiếp riêng biệt:
N Q Q N
N
σ
= w ≤ γ c fw
Aw
Q
τw
= ≤ γ c f wv
Aw
σ wtd = σ w2 + τ w2 ≤ 1.15γ c f w Aw = lw tw
2. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT HÀN
20
2.5.2. Đường hàn đối đầu chịu lực trong mặt phẳng:
d. Lực gây ứng suất pháp và ứng suất tiếp:
N sin α
=σw ≤ γ c fw
Aw
Q cos α
=τw ≤ γ c f wv
Aw
Aw = lw tw
2. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT HÀN
21
2.5.2. Đường hàn đối đầu chịu lực trong mặt phẳng:
e. Moment trong mặt phẳng:
M
σw
= ≤ γ c fw x
M
Ww M
Ww = ( tw lw2 ) / 6
2. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT HÀN
22
2.5.2. Đường hàn đối đầu chịu lực trong mặt phẳng:
e. Moment và lực cắt trong mặt phẳng:
M
σw
= ≤ γ c fw x
M
Ww M
Q
τw
= ≤ γ c f wv
Aw Q Q
σ wtd = σ w2 + τ w2 ≤ 1.15γ c f w
Ww = ( tw lw2 ) / 6 Aw = lw tw
2. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT HÀN
23
2.5.2. Đường hàn đối đầu chịu lực trong mặt phẳng:
e. Moment , lực kéo (nén) và lực cắt trong mặt phẳng:
σ wN σ wM τ wQ
x
M M
N
N
Q Q
2 2
M N Q
σ w= + ≤ γ c fw =
τw ≤ γ c f wv Ww = ( tw lw2 ) / 6
W w Aw Aw
Aw = lw tw
σ wtd = σ + τ ≤ 1.15γ c f w
2
w
2
w
2. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT HÀN
24
2.5.3. Đường hàn đối đầu chịu lực ngoài mặt phẳng:
i. Moment , lực kéo (nén) và lực cắt ngoài mặt phẳng:
σ wN σ wM τ wQ
x
M M
N
N
Q Q
2 2
M N Q
σ w= + ≤ γ c fw =
τw ≤ γ c f wv Ww = ( tw lw2 ) / 6
W w Aw Aw
Aw = lw tw
σ wtd = σ + τ ≤ 1.15γ c f w
2
w
2
w
2. LIÊN KẾT HÀN
25
2.6 Tính toán thiết kế đường hàn góc:
2.6.1. Tiết diện chịu lực của đường hàn góc:
L lw = L – 10 mm
lw Chiều dài tính toán của
đường hàn
βf hf βs hf βf ; βs:
βf hf Hệ số chiều sâu nóng chảy
của đường hàn theo mặt
phẳng kim loại đường hàn
βs hf hf (MP1) và mép biên kim loại
nóng chảy (MP2)
2. LIÊN KẾT HÀN
26
βf ; βs: khi các cấu kiện được hàn là thép có giới hạn chảy fy < 530 Mpa, thì βf và βs
được lấy theo bảng 37; nếu fy >530 Mpa không phụ thuộc vào phương pháp hàn, vị
trí đường hàn và đường kính que hàn thì βf = 0.7; βs = 1
2. LIÊN KẾT HÀN
27
hf – chiều cao đường hàn
hfmin ≤ hf ≤ hfmax = 1.2tmin
hmin tra bảng 43 phụ thuộc vào tmax
Chiều dài tính toán của đường hàn góc không được nhỏ hơn 4 hf và không
nhỏ hơn 40mm
Chiều dài tính toán của đường hàn góc bên không được lớn hơn 85 bf hf
Đường hàn gián đoạn chỉ được sử dụng trong các kết cấu phụ, nơi có nội
lực nhỏ. Khi đó khoảng cách amax giữa các đầu mút của hai đường hàn liên
tiếp lấy như sau:
- amax ≤ 1.5 tmin ; đối với cấu kiện chịu nén.
- amax ≤ 1.5 tmin ; đối với cấu kiện chịu kéo.
trong đó tmin là chiều dày nhỏ nhất của các bản thép được liên kết.
2. LIÊN KẾT HÀN
28
2. LIÊN KẾT HÀN
29
2.6.2. Đường hàn góc chịu lực trong mặt phẳng:
a. Đường hàn góc chịu lực dọc:
N
≤ γ c f wf
β f h f ∑ lw
lw2
lw1
N N
N
lw3
≤ γ c f ws
β s h f ∑ lw
2. LIÊN KẾT HÀN
30
2.6.2. Đường hàn góc chịu lực trong mặt phẳng:
a. Đường hàn góc chịu lực dọc:
( N ) + (Q )
2 2
lw2 ≤ γ c f wf
Q Q β f h f ∑ lw
lw1
N
N
lw3
( N ) + (Q )
2 2
≤ γ c f ws
β s h f ∑ lw
2. LIÊN KẾT HÀN
31
2.6.2. Đường hàn góc chịu lực trong mặt phẳng:
b. Đường hàn góc chịu moment:
M
≤ γ c f wf
β f h f lw / 6
2
lw
M M
M ≤ γ c f ws
β s h f lw / 6
2
2. LIÊN KẾT HÀN
32
2.6.2. Đường hàn góc chịu lực trong mặt phẳng:
c. Đường hàn góc chịu moment:
M M
N N
M
N
lw ≤ γ c f wf
β f h f lw
L
lw NM
M M ≤ γ c f ws
β s h f lw
M M
N N
2. LIÊN KẾT HÀN
33
2.6.2. Đường hàn góc chịu lực trong mặt phẳng:
a. Đường hàn góc chịu moment:
M M
N N
M
N
lw2 ≤ γ c f wf
β f h f lw 2
L lw1
lw2 NM
M ≤ γ c f ws
M β s h f lw 2
M M
N N
2. LIÊN KẾT HÀN
34
2.6.2. Đường hàn góc chịu lực trong mặt phẳng:
c. Đường hàn góc chịu moment và lực dọc:
2 2
NM N Q
M + ≤ γ c f wf
N N
M +
β f h f lw 2 β f h ∑ lwi β f h ∑ lwi
f f
lw2 Q
Q
lw1
N
N
lw2
M M
M 2 2
N
M
N NM N Q
+ + ≤ γ c f ws
β s h f lw 2 β s h ∑ lwi β s h ∑ lwi
f f
2. LIÊN KẾT HÀN
35
2.6.3. Đường hàn góc chịu lực ngoài mặt phẳng:
Đường hàn góc chịu moment và lực dọc:
2 2
M N Q
+ + ≤ γ c f wf
β h
f f wl 2
/ 6 β f h f lw β f h f lw
Q Q
lw
N N
M M
2 2
M N Q
+ + ≤ γ c f ws
s f w / 6 β s h f lw
β β s h f lw
2
h l
2. LIÊN KẾT HÀN
36
2.6.4. Phép tìm mặt phẳng phá hoại nguy hiểm hơn trong
đường hàn góc:
2 2 2 2
M N Q 1 M N Q
+ + ≤ γ f → 2 + + ≤ γ c f wf
β f h f l 2
w / 6 β f h f lw β f h f lw
c wf
βfh f lw / 6 lw lw
2 2
1 M N Q
→ 2 + + ≤ β f f wf
γ ch f l
w / 6 lw lw
2 2 2 2
M N Q 1 M N Q
+ + ≤ γ c f ws → 2 + + ≤ γ c f ws
βsh f lw / 6 lw lw
s f w / 6 β s h f lw
β β s h f lw
2
h l
2 2
1 M N Q
→ 2 + + ≤ β s f ws
γ ch f l
w / 6 lw lw
c c
`
` `
c c
`
c c
`
` `
c c
`
2. LIÊN KẾT HÀN
40
2.6.5. Đường hàn hỗn hợp:
c c
`
N
a. σ= σ= ≤ γ c f wt ( c ) b. σ w = γ c f wt ( c )
Aw + ∑ Abg
w bg
N bg = σ w Abg N bg= N − σ w Aw
N bg N bg
≤ γ c f wf ≤ γ c f wf
β f h f ∑ lw β f h f ∑ lw
N bg N bg
≤ γ c f ws ≤ γ c f ws
β s h f ∑ lw β s h f ∑ lw
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
3.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI BU LÔNG: 41
3.1.1. Cấu tạo:
b. Bu lông tinh
- Làm từ thép cacbon, thép hợp kim thấp bằng cách tiện
- dlỗ ≤ d + 0.3mm
- Lỗ được khoan từng bản riêng rẽ hoặc khoan cả chồng theo khuôn
mẫu đến đường kính thiết kế, độ chính xác cao (lỗ loại B)
c. Bu lông cường độ cao
- Làm từ thép hợp kim, sau đó gia công nhiệt
- Sản xuất tương tự bu lông thường, nhưng làm từ thép cường độ cao
nên có thể vặn êcu rất chặt
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
43
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
44
3.1.5. Cường độ của bu lông:
a1. Bulong thô thường, bulong tinh:
- Cường độ chịu kéo và cắt của bulong (phụ thuộc vào thép làm thân bulong)
- Cường độ chịu ép mặt của liên kết bulong (phụ thuộc vào thép cơ bản liên
kết).
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
45
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
46
a2. Bu long cường độ neo:
- Cường độ chịu kéo tính toán của bulong neo (phụ thuộc vào thép làm thân
bulong)
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
47
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
48
3.2. SỰ LÀM VIỆC CỦA BU LÔNG:
Do vặn êcu, bu lông chịu kéo, các bản thép bị xiết chặt, lực ma sát được tạo ra
giữa các mặt tiếp xúc của các bản thép
lông
t2
Σtmin – tổng chiều dày các bản thép cùng
trượt về một phía, lấy phía có tổng chiều dày
bé nhất
f hb Abnγ b1µ
[ N ]b = γ cn f
γ b2
fhb – cường độ tính toán chịu kéo của bu lông
cường độ cao fhb = 0.7fub
γb1 – hệ số điều kiện làm viêc của liên kết bu lông
γb1 = 0.8 nếu n < 5
γb1 = 0.9 nếu 5 ≤ n < 10
γb1 = 1.0 nếu n ≥ 10
γb2 – hệ số tin cậy
nf – số mặt ma sát
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
54
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
55
3.4. HÌNH THỨC LIÊN KẾT – BỐ TRÍ BU LÔNG
NGUYÊN TẮC:
1- Tìm khả năng chịu lực của 1 bulong theo điều kiện chịu cắt, ép mặt hoặc
chịu kéo.
2- Tính toán lực nguy hiểm nhất tác dụng lên 1 bu long.
3- So sánh.
* Tác động gây cắt, ép mặt độc lập với tác động gây kéo lên bu long. Và cần
kiểm tra các tác động này riêng biệt.
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
59
3.5.1. Bulong chịu lực tác dụng trong mặt phẳng:
a. Bu long chịu lực dọc:
N
N
N
N1 =
n
N1 ≤ [ N ]vb
N N
N1 ≤ [ N ]cb
Q
Q
Q
N1 =
n
N1 ≤ [ N ]vb
Q Q
N1 ≤ [ N ]cb
P
P
P N 2 + Q2
N=
1 =
n n
N1 ≤ [ N ]vb Q
Q N
N1 ≤ [ N ]cb
N
M = N1r1 + N 2 r2 + N 3 r3 + .... + N8 r8
N1 N 2 N 3 N8
= = = ....
=
r1 r2 r3 r8
r1 r2 r3 M
N1r2 N1r3 N1r8 r4 r5
→=N2 ; N3
= N8
;....;=
r1 r1 r1 M r6 r7 r8
N1 ≤ [ N ]cb M
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
64
3.5.1. Bulong chịu lực tác dụng trong mặt phẳng:
c. Bu long chịu moment và lực dọc:
N1M
N1max
N1P
r1 r2 r3 M
P P
r4 r5
N1max ≤ [ N ]vb M r6 r7 r8
N1max ≤ [ N ]cb
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
65
3.5.2. Bulong chịu lực tác dụng ngoài mặt phẳng:
b. Bu long chịu moment:
Ml1
N1 =
Nh1 n1 ∑ li2
Nh2 Ml2
N2 =
M n2 ∑ li2
Nh3 l1
l2
N1max = max ( N1 ; N 2 )
Nh4 l3
l4
N1max ≤ [ N ]tb
Nh1; Nh2;… : Lực kéo lớn nhất tác dụng vào hàng bulong thứ 1, thứ 2,…
n1; n2; …. : số bulong ở hàng thứ 1, thứ 2,…
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
66
3.5.2. Bulong chịu lực tác dụng ngoài mặt phẳng:
b. Bu long chịu moment và lực dọc:
Ml1 N
=N1 +
Q n1 ∑ li2 n
Ml2 N
Nh1 =N2 +
n2 ∑ li2 n
Nh2
M N1max = max ( N1 ; N 2 )
Nh3 l1
N
l2 → N1max ≤ [ N ]tb
Nh4 l3
Q
l4 Q1 =
n
Q1 ≤ [ N ]vb
Q1 ≤ [ N ]cb
3. LIÊN KẾT BU LÔNG
67
3.5.2. Bulong chịu lực tác dụng ngoài mặt phẳng:
b. Bu long chịu lực dọc lệch tâm hàng bulong:
Ml1 N
=N1 +
n1 ∑ li2 n
Ml2 N
Nh1 =N2 +
n2 ∑ li2 n
N Nh2
a M=Na N1max = max ( N1 ; N 2 )
Nh3 l1
N
l2 → N1max ≤ [ N ]tb
Nh4 l3
l4