Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - Lien Ket KC Thep
Chuong 5 - Lien Ket KC Thep
1
5.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ LIÊN KẾT
+ Liên kết là ghép (nối) các cấu kiện riêng lẻ thành kết cấu thép
+ Các loại liên kết dùng trong KCT:
- Liên kết đinh tán
- Liên kết bu lông
- Liên kết hàn
2
5.2 LIÊN KẾT HÀN
5.2.1 Các phương pháp hàn:
a. Hàn tay hồ quang điện
+ Nguyên lý: Dùng nhiệt lượng của
hồ quang, nung nóng mép 2 tấm thép
cơ bản đặt cạnh nhau, khi nguội tạo
thành đường hàn
4
5.2 LIÊN KẾT HÀN
6
5.2 LIÊN KẾT HÀN
5.2.2 Các loại đường hàn
a. Hàn đối đầu:
+ Truyền lực tốt, không bị dồn
ép uốn cong, ứng suất tập
trung nhỏ.
Hình 5.10 Liên kết hàn góc dùng cho thép hình sử dụng bản ghép 10
5.2 LIÊN KẾT HÀN
N N
+ Đường hàn đối đầu thẳng: sw = = £ g c f wt
Aw tl w
M V
Trong đó: sw = và tw =
Ww Aw
15
5.2 LIÊN KẾT HÀN
b. Đường hàn góc:
+ Kiểm tra đường hàn góc trên tiết diện 1
(dọc theo kim loại đường hàn):
N
£ g c f wf
b f h f å lw
Hình 5.14 Đường hàn góc chịu lực trục
Kiểm tra đường hàn góc trên tiết diện 2
(biên nóng chảy của thép cơ bản):
N
£ g c f ws
b s h f å lw
N
Chọn trước hf tính lw å lw ³ h f (bf w )min g c
16
5.2 LIÊN KẾT HÀN
hf – chiều cao đường hàn: hfmin ≤ hf ≤ hfmax = 1.2tmin
hmin – tra bảng phụ thuộc vào tmax
lw – chiều dài tính toán đường hàn
lw = lw,thực tế – 1cm
fwf,fws – cường độ tính toán chịu cắt quy ước của kim loại đường hàn
và biên nóng chảy của thép cơ bản
β f, β s – hệ số chiều sâu nóng chảycủa đường hàn ứng với tiết diện
1 và 2
17
5.2 LIÊN KẾT HÀN
b2. Khi chịu M và Q: Q
+ Kiểm tra đường hàn góc trên tiết diện 1:
2 2
æ M ö æ Q ö
t tđ = ç ÷ +ç ÷ £ g c f wf
çW ÷ çA ÷
è wf ø è wf ø M
Q Q
+ Khi M = 0: Tiết diện 1: t 1Q = £ g c f wf ,Tiết diện 2: t 1Q = £ g c f ws
Awf Aws
M M
+ Khi Q = 0: Tiết diện 1: t 1M = t
£ g c f wf ,Tiết diện 2: 1M = £ g c f ws
Wwf Wws 18
5.2 LIÊN KẾT HÀN
b3. Liên kết thép góc với thép bản:
+ Lực tác dụng lên đường hàn sống:
N1 = kN
+ Lực tác dụng lên đường hàn mép:
N2 = (1-k)
+ Chiều dài đường hàn sống:
Hình 5.16 Liên kết thép góc với thép bản N1
å lw1 ³ h f (b f w )min g c
N2
å lw 2 ³ h f (b f w )min g c
19
5.2 LIÊN KẾT HÀN
Bảng 5.1 Bảng xác định giá trị k
20
5.2 LIÊN KẾT HÀN
c. Liên kết hàn hỗn hợp (đường hàn đối đầu + đường hàn góc)
N N
N N
N
Ứng suất trong đường hàn đối đầu: sw = £ g c f wt (c )
A + å A bg
24
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
5.3.2. Sự làm việc của bu lông
Do vặn êcu, bu lông chịu kéo, các bản
thép bị xiết chặt, lực ma sát được tạo
ra giữa các mặt tiếp xúc của các bản thép
[N ]vb = g b Anv f vb
γb – hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
d – đường kính thân bu lông phần không bị ren
nv – số mặt cắt qua thân bu lông
fvb – cường độ tính toán chịu cắt của bu lông
A – diện tích của thân bu lông phần không bị ren
pd 2
A=
4
27
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
b. Khả năng chịu ép mặt của 1 bu lông:
[N ]cb = g b d å t min f cb
γb – hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
d – đường kính thân bu lông phần không bị ren
Σtmin – tổng chiều dày các bản thép cùng trượt về một phía, lấy
phía có tổng chiều dày bé nhất
fcb – cường độ tính toán chịu ép mặt của bu lông
28
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
c. Khả năng chịu kéo của 1 bu lông:
[N ]tb = Abn f tb
do – đường kính thân bu lông phần bị ren
ftb – cường độ tính toán chịu kéo của bu lông
Abn – diện tích của thân bu lông phần bị ren
pd o2
Abn =
4
29
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
d. Khả năng chịu trượt của 1 bu lông cường độ cao:
æ m ö
[N ]vb = f hb Abng b1 çç ÷÷n f
è g b2 ø
fhb – cường độ tính toán chịu kéo của bu lông cường độ cao
fhb = 0.7fub
fub – giới hạn bền của bu lông cường độ cao
γb1 – hệ số điều kiện làm viêc của liên kết bu lông
γb1 = 0.8 nếu n < 5
γb1 = 0.9 nếu 5 ≤ n < 10
γb1 = 1.0 nếu n ≥ 10
γb2 – hệ số tin cậy
nf – số mặt ma sát 30
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
Bảng 5.2 Hệ số ma sát μ và hệ số tín cậy γ2
31
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
5.3.4 Hình thức liên kết và bố trí bu lông
a. Hình thức liên kết
- Liên kết đối đầu
- Liên kết ghép chồng
b. Bố trí bu lông
- Bố trí song song
- Bố trí so le
Hình 5.21 Các hình thức liên kết của bu lông (bố trí song song)
a) Liên kết đối đầu dùng 2 bản ghép
b) Liên kết đầu đầu dùng 1 bản ghép
c) Liên kết ghép chồng
d) Liên kết ghép chồng khi tấm thép có chiều dày khác nhau
32
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
34
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
b. Khoảng cách lớn nhất (max)
36
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
b. Khi chịu moment và lực cắt
- Chọn hình thức liên kết
- Chọn số bu lông n
- Bố trí bu lông
- Xác định tâm xoay O
- Lực cắt tác dụng lên một
bu lông: V
V1 =
n Hình 5.27 Liên kết bu lông chịu moment và lực cắt
Moment phân phối lực đến bu lông theo tỉ lệ khoảng cách tâm xoay đến các bu
lông: N1
Ni = li
l1
37
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
Do đó: M =m
N1 2 2
l1
(
l1 + l 2 + ... + l i2 + ... + l nn )
Từ đó: Ml1
N1 =
må li2
38
5.3 LIÊN KẾT BU LÔNG
c. Khi bu lông chịu nhổ:
M h2
h1
h3
h4
A
A-A
Hình 5.28 Liên kết bu lông nhổ
Hay: M =m
N1 2
h1
(
h1 + h22 + ... + hi2 + ... + hnn )
Do đó: Mh1
N1 =
må hi2
Mh1
Điều kiện: N1 = < [N ]tb g c
må hi2
40