Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa Kinh tế vận tải
Hình 1: Kết cấu thép ứng dụng nhiều trong công trình Công nghiệp (L=180m)
Hình 2: Thép nước Hình 3: Kết cấu nhịp lớn Hình 4: Kết cấu nhà
Nội dung chương 2
A. Định nghĩa:
Kết cấu thép là kết cấu được tạo từ các thanh thép, bản thép
liên kết với nhau.
B. Ưu nhược
Ưu: Nhược:
• Chịu lực tốt, tin cậy • Ăn mòn
• Nhẹ so với BTCT, đá • Chịu lửa kém
• Công nghiệp, cơ động
• Tính kín, không thấm
Phạm vi ứng dụng: nhà công nghiệp, cầu, tháp, nhà cao
tầng, đường sắt, cầu trục, dàn khoan…
2.2 Vật liệu thép trong xây dựng
B. Phân loại:
Thép là gì?
Fe2O3 có trong khoáng vật hematit
FeS2 - quặng sunfit sắt
Giá trị đặc trưng: vi dung sai thống kê với xác suất là 90 %
• Phổ biến
Hàn • Tiết kiệm công, vật liệu
• Dễ tháo lắp
LIÊN KẾT Bu lông • Chịu tải động
• Tốn công gia công
Hình: Hàn khí C2H2, Hàn hồ quang điện, Hàn Plasma, Hàn laser
N . sin N . cos
w f wt ( wc ) c w f wv c
(tl w ) (tl w )
2.3 Liên kết
B. Liên kết hàn – Đối đầu chịu uốn và cắt – Đọc thêm
td w2 3 w2 1,15 f w . c
Do uốn
Aw = tlw - diện tích đường hàn (Aw = tlw) M 6M
t - bề dày w 2
Ww t.lw
lw = b-2t - chiều dài đường hàn
c - hệ số điều kiện làm việc, có thể lấy bằng 1; Do cắt
fw - cường độ tính toán đường hàn (có thể lấy Q Q
bằng cường độ tính toán của thép). w
Aw l w. .t
* Nguyễn Đình Cống – Kết cấu công trình Trang 59
2.3 Liên kết
B. Liên kết hàn - Tại góc – Đọc thêm
N
f wf . c
f .h f l w • hf - Chiều cao đường hàn
• m – hệ số điều kiện làm việc
N • f – Theo Phương pháp hàn
f ws . c
s .h f l w • fwf , fws – Theo vật liệu đường hàn và thép theo biên nóng chảy
A. Liên kết bu lông Chủ yếu chịu lực cắt, hoặc nhổ
2.3 Liên kết
2. Có 3 bu lông đường kính 4mm, đang chịu cắt P như hình vẽ. Bu lông có
cường độ 60MPa.
2.4 Nguyên lý tính toán CKCB