You are on page 1of 71

Bộ môn Công trình Thép - gỗ

KÕt cÊu liªn hîp thÐp - bª t«ng


dïng trong nhµ cao tÇng

Giảng viên: PGS.TS. Nguyễn Quang Viên

Hà Nội, 2012
1
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

NỘI DUNG CƠ BẢN

 Chương I: Tổng quan về kết cấu liên hợp Thép - Bê tông


 Chương II: Vật liệu sử dụng cho kết cấu liên hợp
 Chương III: Sàn liên hợp
 Chương IV: Dầm liên hợp
 Chương V: Cột liên hợp
 Chương VI: Ứng dụng kết cấu liên hợp trong nhà cao tầng

2
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

1. Giới thiệu về kết cấu liên hợp

3
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

1. Giới thiệu về kết cấu liên hợp

4
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

4
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

1. Giới thiệu về kết cấu liên hợp


 Hệ thống tiêu chuẩn kết cấu liên hợp
- Tiêu chuẩn Mỹ AASHTO
- Tiêu chuẩn Đức DIN
- Tiêu chuẩn Anh BIST
- Tiêu chuẩn Châu Âu EC4

5
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

2. Ưu điểm của kết cấu liên hợp


 Tăng khả năng chịu lực của vật liệu
 Tăng khả năng chống ăn mòn của thép
 Tăng khả năng chịu lửa
 Tăng độ cứng của kết cấu
 Phù hợp khi chịu tải trọng động đất
 Có thể tạo kết cấu ứng lực trước, tăng hiệu quả sử dụng vật liệu
 Có thể áp dụng phương pháp thi công hiện đại (ván khuôn trượt, lắp ghép..),
tăng tốc độ thi công
 Đạt hiệu quả kinh tế cao

7
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

3. Nhược điểm của kết cấu liên hợp


 Các ưu điểm kể trên chỉ phát huy với công trình cao tầng, chưa phù hợp với
công trình có quy mô nhỏ
 Trong điều kiện Việt Nam, đây là loại hình kết cấu mới nên sẽ gặp nhiều khó
khăn trong giai đoạn ứng dụng ban đầu

8
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

9
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

10
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

11
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

12
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG

13
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP

1. Bê tông
1.1. Theo TCXDVN 356:2005 (mẫu thử lập phương)
 Giá trị trung bình Rm =Ri/n (áp dụng khi có n mẫu thử)
 Giá trị đặc trưng Rch = Rm(1-1.64.)
Trong đó  là hệ số biến động cường độ các mẫu thử,  = 0.135
 Giá trị tiêu chuẩn Rbn = (0.7 – 0.8)Rch
 Giá trị tính toán Rb = Rbn/b
Trong đó b là hệ số điều kiện làm việc của bê tông

14
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP

Các đặc trưng cơ học của bê tông theo TCVN


Độ bền
B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55
(MPa)
Rbn 15 18.5 22 22.5 29 32 36 39.5
Rb 11.5 14.5 17 19.5 22 25 27.5 30
Rbtn 1.4 1.6 1.8 1.95 2.1 2.2 2.3 2.4
Rbt 0.9 1.05 1.2 1.3 1.4 1.45 1.55 1.6
Ebx103 27 30 32.5 34.5 36 37.5 39 39.5
Rbn cường độ chịu nén tiêu chuẩn của bêtông khi tính theo trạng thái giới hạn 1
Rb cường độ chịu nén tính toán của bêtông khi tính theo trạng thái giới hạn 1
Rbtn cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bêtông khi tính theo trạng thái giới hạn 1
Rbt cường độ chịu kéo tính toán của bêtông khi tính theo trạng thái giới hạn 1
Eb modun đàn hồi
15
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP

1. Bê tông
1.2. Theo EC Các đặc trưng cơ học của bê tông theo EC4
Độ bền
C20/25 C25/30 C30/35 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60
(N/mm2)
fcm 28 33 38 43 48 53 58
fck 20 25 30 35 40 45 50
fctm 2.2 2.6 2.9 3.2 3.5 3.8 4.1
fctk 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.7 2.9
Ecm 29 30.5 32 33.5 35 36 37
fcm cường độ chịu nén trung bình ở 28 ngày tuổi
fck cường độ chịu nén đặc trưng của mẫu hình trụ
fctm cường độ chịu kéo trung bình ở 28 ngày tuổi
fctk cường độ chịu kéo đặc trưng của mẫu hình trụ
16
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP

1. Bê tông
1.2. Theo EC (mẫu thử hình trụ)
 Cường độ tính toán chịu nén: fcd = cc.fck/c
 Cường độ tính toán chịu kéo: fctd =ct.fctk/c
Trong đó:
-c là hệ số kể đến tác động lâu dài và bất lợi của các tải trọng tác dụng (=1)
- c là hệ số điều kiện làm việc của bê tông
= 1.5 khi xét tổ hợp tải trọng cơ bản
=1.3 khi xét tổ hợp tải trọng đặc biệt (trừ tải động đất)

17
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP

1. Bê tông
1.2. Theo EC
 Mô đun đàn hồi:
- Hệ số tương đương thép - bê tông: n = Ea/Ecm (n = 6)
- Khi xét đến hiện tượng mỏi của bê tông dưới tác dụng của tải trọng dài hạn
n’ = 3n
- Hệ số trung gian n’’ = 2n

18
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP

1. Bê tông
1.3. So sánh giữa 2 tiêu chuẩn TCVN và EC
 Chuyển đổi các giá trị của mẫu hình trụ (EC) về mẫu lập phương (TCVN)
Độ bền EC
C20/25 C25/30 C30/35 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60
(N/mm2)
fcm Mẫu 28 33 38 43 48 53 58
hình trụ
fcm Mẫu lập 35 39.6 46.7 55 60 64.7 69.6
phương
Độ bền TCVN B25 B30 B35 B45 - B50 B55
(MPa)
Rch Mẫu lập 32.11 38.53 44.95 57.80 - 64.22 70.64
phương

19
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP

2. Cốt thép

Loại thép EC Tiêu chuẩn VN


Thép thanh S220/S400, S500 CI/CII, CIII, CIV
AI/AII, AIII, AIV
Thép Kết cấu S235, S275, S355 CT34, CT38, CT42, CT52

Tôn định hình fy = 220 - 350 N/mm2 -

20
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
Vai trò của tấm tôn:
 Là sàn công tác khi thi công
 Là ván khuôn khi đổ bê tông sàn
 Là cốt thép lớp dưới của sàn khi chịu lực

PhÇn sµn bª t«ng chÞu nÐn


DÇm phô

Cèt thÐp

DÇm phô

21
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
1. Yêu cầu về cấu tạo
 Chiều dày sàn h = 100 - 400 mm (phải > 80mm), chiều dày tấm tôn 0.75 -
1.5 mm, chiều cao tấm tôn hp = 40 - 80mm.
 Chiều dày phần bê tông trên sườn tôn hc > 40mm
 Trong trường hợp cấu tạo sàn tuyệt đối cứng: h > 90mm; h c > 50mm

22
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
1. Yêu cầu về cấu tạo
 Sàn vượt nhịp 2 – 4m (không có thanh chống tạm khi đổ bê tông), 7m (khi có
thanh chống tạm)

23
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
1. Yêu cầu về cấu tạo
 Gối tựa có bề rộng tối thiểu 75mm (với kết cấu thép, bê tông) hoặc 100mm
(với kết cấu gạch, đá)

24
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
1. Yêu cầu về cấu tạo
 Giới hạn đàn hồi của tôn khoảng 300N/mm2
 Kích thước của cốt liệu trong bê tông nhỏ hơn (0.4hc, bo/3, 31.5mm)

25
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
2. Sự làm việc của sàn liên hợp
2.1. Các dạng liên kết:
 Liên kết hoàn toàn: biến dạng dọc giữa tấm tôn và bê tông bằng nhau
 Liên kết không hoàn toàn: tồn tại sự trượt tương đối giữa tấm tôn và bê tông
dọc theo bề mặt tiếp xúc
- Trượt cục bộ rất nhỏ, phân bố lại nội lực liên kết
- Trượt tổng thể lớn, có thể đo và nhìn thấy được

26
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
2. Sự làm việc của sàn liên hợp
 Liên kết cơ học bằng cách tạo biến dạng trước cho tấm tôn
 Sử dụng tấm tôn có sườn đóng để tăng ma sát
 Làm biến dạng ở đầu sườn tấm tôn

27
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
2. Sự làm việc của sàn liên hợp
 Neo ở đầu sàn bằng chốt liên kết giữa bê tông và tôn

28
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
2. Sự làm việc của sàn liên hợp
 Neo ở đầu sàn bằng chốt liên kết giữa bê tông và tôn

29
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
2. Sự làm việc của sàn liên hợp
 Neo ở đầu sàn bằng chốt liên kết giữa bê tông và tôn

30
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
2. Sự làm việc của sàn liên hợp
2.2. Các dạng tương tác
 Tương tác hoàn toàn: sự trượt tổng thể bằng 0, sự truyền lực cắt dọc hoàn
toàn, phá hoại là giòn nếu xảy ra đột ngột hoặc dẻo nếu xảy ra từ từ
 Tương tác một phần: sự trượt tổng thể có giới hạn, sự truyền lực cắt dọc
không hoàn toàn, phá hoại là giòn hoặc dẻo
 Tương tác bằng 0: sự trượt tổng thể không bị ngăn cản, không có sự truyền
lực cắt dọc, phá hoại xảy ra từ từ

31
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp

32
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§1. Sự làm việc của sàn liên hợp
3. Các dạng phá hoại
3.1. Dựa trên tiết diện phá hoại
 Phá hoại theo tiết diện I ở giữa nhịp do mômen

 Phá hoại theo chiều dài trượt dọc Ls của tiết diện II do lực trượt của liên kết
thép - bêtông.
Ls = L/4 khi sàn chịu tải phân bố đều,
= khoảng cách từ vị trí đặt tải đến gối tựa gần nhất khi sàn chịu tải tập
trung
 Phá hoại theo tiết diện III ở gối tựa do lực cắt

3.2. Dựa trên tính chất của sự phá hoại


 Phá hoại giòn: xảy ra đột ngột, có biến dạng bé

 Phá hoại dẻo: xảy ra từ từ kèm theo biến dạng lớn

33
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
1. Trạng thái tính toán
1.1. Trong giai đoạn thi công (tôn sử dụng như ván khuôn)
 Trọng lượng bản thân bê tông và tôn thép (c)
 Tải trọng thi công (b)
 Tải trọng do chất vật liệu tạm thời (a)
 Hiệu ứng tăng chiều dày bê tông để bù lại độ võng của tôn (~0.7 dày sàn!)

34
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
1. Trạng thái tính toán
1.1. Trong giai đoạn thi công (tôn sử dụng như ván khuôn)
 Độ võng do trọng lượng bản thân   (L/180, 20mm)
 Nếu độ võng không thỏa mãn thì xét đến hiệu ứng tăng bề dày bê tông trong
tính toán (thêm 0.7)

35
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
1. Trạng thái tính toán
1.2. Trong giai đoạn sử dụng
 Tải trọng bản thân kết cấu và các lớp vật liệu hoàn thiện
 Hoạt tải sử dụng
 Phản lực thay đổi do dỡ bỏ các thanh chống (nếu có)
 Do tác động của từ biến, co ngót, chuyển vị gối tựa
 Do tác động của nhiệt độ

36
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
1. Trạng thái tính toán
1.2. Trong giai đoạn sử dụng
 Độ võng khi chịu đồng thời tất cả các tải trọng  L/250
 Độ võng khi chịu hoạt tải sử dụng và các biến dạng theo thời gian  L/300
 Cần xét thêm ảnh hưởng của độ trượt ở đầu nhịp và sự xuất hiện vết nứt
trong bê tông

37
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
2. Xác định nội lực
2.1. Trong giai đoạn thi công
 Kết cấu làm việc đàn hồi tuyến tính: độ cứng là không đổi dọc theo chiều dài
tôn, bỏ qua sự thay đổi độ cứng do mất ổn định cục bộ của tôn tại vùng nén
2.2. Trong giai đoạn sử dụng: có 2 phương pháp
 Kết cấu làm việc đàn hồi tuyến tính:
- Không phân bố lại mômen gối tựa nếu kể đến vết nứt trong tính toán
- Có phân bố lại mômen gối tựa nếu không kể đến vết nứt trong tính
toán (độ giảm tối đa mômen là 30%)
 Kết cấu làm việc dẻo: cho phép xuất hiện khớp dẻo

38
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.1. Trong giai đoạn thi công
W eff
 Điều kiện bền: M Rd  f yp
 ap
5 1
 Điều kiện độ võng  k pL4
384 EI eff

Trong đó: Ieff và Weff là mômen quán tính và mômen chống uốn của tiết
diện hiệu quả
fyp là giới hạn chảy của vật liệu tôn
ap là hệ số độ tin cậy của vật liệu tôn, = 1.1
k là hệ số phụ thuộc sơ đồ kết cấu của tấm tôn

39
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.1. Trong giai đoạn thi công
 Tiết diện hiệu quả:
- Tiết diện sau khi trừ đi phần mất ổn định cục bộ đối với những phần tiết diện
chịu nén.
Bề rộng hiệu quả beff  b pi

 0.22  1  pu   pd
Với   1    0.18 nếu  pd  0.673
  pd   pd  pu  0.6
bp  com
Độ mảnh dưới tác dụng của com  pd  1.052
t Ek 
bp fy
Độ mảnh cho phép  pu  1.052
t Ek 
Toàn bộ thành mỏng là hiệu quả nếu  pd  0.673
40
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.1. Trong giai đoạn thi công
 Tiết diện hiệu quả:
- Tiết diện tính theo bề dày thực của tôn (đã trừ đi bề dày mạ kẽm, 0.04mm)
- Tiết diện thực của các sườn cứng ngang 2 3
2 fy   bp 
Điều kiện sườn cứng đảm bảo độ cứng I s  0.016 As    
E   t 

Với As là diện tích hiệu quả của sườn (bao gồm tiết diện sườn và hai nửa tiết
diện hiệu quả của hai tấm liền kề)
Nếu điều kiện trên không đảm bảo cần phải tính cả hai thành mỏng hai bên
sườn

41
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.2. Trong giai đoạn sử dụng
a1) Kiểm tra theo dạng phá hoại I (khi chịu mômen dương, mà trục trung hòa
nằm ở phần BT phía trên sườn tôn)

Ap f yp
 f yp  x  ap
M p , Rd  N p z  Ap d p   x 
 ap  2 0.85 bf ck
c
42
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.2. Trong giai đoạn sử dụng
a2) Kiểm tra theo dạng phá hoại I (khi chịu mômen dương, mà trục trung hòa
nằm trong sườn tôn)

M p, Rd  N cf z  M pr  
 
N cf  N cf 
z  ht  0.5 hc  e p  ( e p  e ) M pR  1.25 M pa 1    M pa
Ap f yp Ap f yp
 
 ap   ap 
  43
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.2. Trong giai đoạn sử dụng
b) Kiểm tra theo dạng phá hoại I (khi chịu mômen âm)

As f sk
f sk s
M p , Rd  N s z  As z x 
s 0.85 bc f ck
c 44
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.2. Trong giai đoạn sử dụng
 Kiểm tra theo dạng phá hoại II: Phương pháp m-k sử dụng lực cắt ngang để
tính khả năng chịu lực trượt dọc

45
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.2. Trong giai đoạn sử dụng
 Kiểm tra theo dạng phá hoại II (theo trượt dọc). Khả năng chịu trượt dọc của
tôn  A  1
V L , Rd  bd p  m p  k  trong đó  vs  1.25
 bLs   vs

Giá trị m và k phụ thuộc vào loại sóng tôn, được tra theo catalog của tôn
 Kiểm tra theo dạng phá hoại III (theo cắt ngang)
Vv , Rd  bo d p  Rd kv ( 1.2  40  )

trong đó  = Ap/(bodp) < 0.02


kv = (1.6-dp)  1
Rd = 0.25fctk/c

46
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.2. Trong giai đoạn sử dụng
 Kiểm tra khả năng chịu chọc thủng của sàn V p , Rd  C p hc  Rd k ( 1.2  40  )

47
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§2. Tính toán sàn liên hợp
3. Kiểm tra tiết diện
3.2. Trong giai đoạn sử dụng
 Kiểm tra độ võng: sử dụng mômen quán tính trung bình của tiết diện có phần
bê tông bị nứt và tiết diện có phần bê tông không bị nứt
bx c3 bx c2
 Ap  d p  x c   I p
2
I cc  
12 n 4 n
bhc  x u  0.5 hc 
2 2
bh 3
bm hp3 bm hp  hp 
 
2
I cu  c
    ht  x u    Ap d p  x u  Ip
12 n n 12 n n  2 

 Hệ số quy đổi vật liệu tương đương


Ea Ea
n  
E ' cm 0.5  E cm  E cm / 3 

48
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§3. Hệ dầm sàn liên hợp trong công trình nhà

49
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP


§3. Hệ dầm sàn liên hợp trong công trình nhà

50
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
1. Các khái niệm chung
1.1. Chiều rộng tham gia làm việc của tấm sàn

beff = be1 + be2


bei = min (lo/8, bi)
trong đó: lo là nhịp dầm

51
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
1. Các khái niệm chung
1.2. Phân loại tiết diện ngang
 Loại 1: có khả năng phát triển momen bền dẻo, có khả năng hình thành khớp
dẻo
 Loại 2: có khả năng phát triển momen bền dẻo, hạn chế khả năng xoay
 Loại 3: không có khả năng phát triển momen bền dẻo, ứng suất không vượt
qua giới hạn đàn hồi của vật liệu

52
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
1. Các khái niệm chung
1.3. Các giả thiết khi tính dầm theo TTGH1
 Liên kết giữa sàn và dầm là liên kết hoàn toàn
 Tất cả các thớ của dầm thép đều hóa dẻo khi chịu lực
 Bỏ qua khả năng chịu kéo của bê tông
 Bỏ qua khả năng chịu nén của cốt thép và tấm tôn

53
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
2. Kiểm tra tiết diện
2.1. Dầm chịu momen dương, trục trung hòa nằm trong bản sàn
 Điều kiện áp dụng: F c  F a

h z
 
z  F a / 0.85 beff f ck /  c  hc M pl , Rd  F a  a  hc  h p  
2 2
54
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
2. Kiểm tra tiết diện
2.2. Dầm chịu momen dương, trục trung hòa đi qua bản cánh dầm thép
 Điều kiện áp dụng: F a  Fc  2 bf t f f y /  a

F a  Fc  2 bf  z  hc  h p f y /  a
h h  h z
M pl , Rd  F a  a  c  h p    F a  Fc   p  
2 2  2 2
55
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
2. Kiểm tra tiết diện
2.3. Dầm chịu momen dương, trục trung hòa đi qua bản bụng dầm thép
 Điều kiện áp dụng: F a  F c  2 bf t f f y /  a

Fc h h  F z
zw  M pl , Rd  M apl , Rd  Fc  a  c  h p   c w
2tw f y /  a 2 2  2

trong đó Mapl,Rd là mômen bền dẻo của tiết diện dầm thép
56
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
2. Kiểm tra tiết diện
2.4. Dầm chịu momen âm, trục trung hòa đi qua bản cánh dầm thép
 Điều kiện áp dụng: F a  F s  2 bf t f f y /  a

h   z 
F a  F s  2 bf z f f y /  a M pl , Rd  F a  a  h s    F a  F s   hs  f 
2   2 
57
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
2. Kiểm tra tiết diện
2.4. Dầm chịu momen âm, trục trung hòa đi qua bản bụng dầm thép
 Điều kiện áp dụng: F a  F s  2 bf t f f y /  a

Fs h  F z
zw  M pl , Rd  M apl , Rd  F s  a  hs   c w
2 tw f y /  a 2  2
58
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
2. Kiểm tra tiết diện
2.5. Dầm chịu đồng thời momen và lực cắt
 Giả thiết lực cắt được tiếp nhận bởi bản bụng của tiết diện dầm thép
fy
V Sd  V pl , Rd  Av
3a
trong đó: Av  Aa  2 bf t f  ( t w  2 r ) t f
 Điều kiện áp dụng:
- Bản bụng dầm thép đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ
- Khi bố trí sườn đứng với khoảng cách a, chiều cao bản bụng d
2
 2E a tw  fy 4  5.34 /( a / d ) 2 khi a/d <=1
 cr  k    k  
12 ( 1   2 ) d  3 5.34  4 ( a / d ) 2 khi a/d >1

59
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
3. Khả năng chống oằn của dầm liên hợp

60
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§1. Tính toán dầm theo TTGH1
3. Khả năng chống oằn của dầm liên hợp
 Giá trị momen bền khi oằn tại gối tựa:

M b.Rd  LT M Rd

M Rd

 M pl .Rd   a /  Rd 
trong đó:

LT 
LT  
1
2

2
LT
1 LT 
  
 0.5 1   LT  LT  0.2   LT 
2


LT

1/4
t w hs   f y   hs   t f  
2 3

 LT  5 1        
 4 bf t f   E aC   t w   bf  
 4

LT = 0.21 với dầm thép cán


LT = 0.49 với dầm tổ hợp hàn

61
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§2. Tính toán dầm theo TTGH2
1. Kiểm tra độ võng
5 qL4
 Dầm đơn giản f  (bê tông sàn không nứt)
384 E a I 1

trong đó: I1 là momen quán tính của tiết diện dầm liên hợp khi bê tông ko nứt
 Dầm liên tục:
- Momen âm giảm theo hệ số r1 khi xét đến ảnh hưởng vết nứt
r1   I 1 / I 2 
0.35
 0.6
trong đó: I2 là momen quán tính của tiết diện dầm liên hợp bỏ qua phần sàn bê
tông chịu kéo (có kể đến cốt thép sàn)
- Momen âm giảm theo hệ số r2 khi xét đến sự hóa dẻo cục bộ của thép
r2 = 0.7 với tổ hợp tải trọng khi bê tông vừa khô cứng
r2 = 0.5 chỉ do tải trọng bản thân bê tông

62
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§2. Tính toán dầm theo TTGH2
1. Kiểm tra độ võng
 Dầm liên tục:  f   
o 1  Cr r
1 2 ( M 
A  M 
B ) / M 
0 

trong đó: - MA và MB là momen tại gối tựa
- C = 0.6 với tải trọng phân bố đều; = 0.5 với tải trọng tập
trung giữa nhịp
- o và M0 là độ võng và M dương ở giữa nhịp khi coi nhịp là
đơn giản
 Xét đến ảnh hưởng ngẫu nhiên của sự trượt trên mặt tiếp xúc thép - bê tông
 1  N / Nf 
   f 1  k 
  a /  f  1 
trong đó: k là hệ số phụ thuộc vào mức độ chống đỡ khi thi công kết cấu

63
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§2. Tính toán dầm theo TTGH2
2. Sự hình thành vết nứt trong bê tông
 Bố trí trong phần bề rộng tham gia làm việc của sàn một hàm lượng cốt dọc:
0.4% đối với kết cấu có chống đỡ
0.2% đối với kết cấu không được chống đỡ
 Kéo dài các cốt dọc thêm 1/4 nhịp ở 2 bên gối trung gian hoặc 1/2 nhịp với
congxon
 Diện tích tối thiểu của cốt dọc ( As )min  kk c f ct Act /  s
trong đó: k = 0.8; kc = 0.9
Act là diện tích bản bê tông chịu kéo
fct là cường độ TB của bê tông tại thời điểm xảy ra vết nứt, =
3N/mm2
s là ứng suất max của cốt thép khi xảy ra nứt

64
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§3. Liên kết dầm - sàn liên hợp
1. Phân loại liên kết:
 Liên kết dẻo: có khả năng biến dạng phù hợp với giả thiết làm việc dẻo khi
trượt
 Liên kết không dẻo: chỉ tồn tại biến dạng của bê tông khi chịu ép mặt
P
P ( lùc c¾t )
P
Rk

P
Rk

BiÕn d¹ ng tr­ î t

su s s

a) Liª n kÕt dÎ o b) Liª n kÕt kh«ng dÎ o


65
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§3. Liên kết dầm - sàn liên hợp
2. Khả năng chịu lực của các liên kết truyền thống
2.1. Chốt hàn có mũ trong sàn đặc
d 2 (2) 2 f ck E cm
(1)
PRd  0.8 f u PRd  0.29  d
4 v v

với  = 1 khi h/d > 4;  = 0.2(h/d+1) khi 3  h/d  4


2.2. Chốt hàn có mũ trong sàn liên hợp
0.7 bo  h 
r   1   1 khi Nr = 1
N r hp  hp 

0.7 bo  h 
khi Nr >= 2
r    1   0.8
h
Nr p  p h 

Hệ số r chỉ áp dụng khi d<=20; hp<=85 và bo >=hp

66
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§3. Liên kết dầm - sàn liên hợp

67
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§3. Liên kết dầm - sàn liên hợp
3. Thiết kế liên kết của dầm đơn giản

 Chiều dài tới hạn Lcr là khoảng cách AB, BC


 Lực cắt dọc trên chiều dài tới hạn:
 Aa f y 0.85 beff hc f ck 
V lf  min  , 
 a  c 
 Số lượng liên kết cần thiết trên chiều dài tới hạn:
V
N fAB  N fBC  lf
PRd
68
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§3. Liên kết dầm - sàn liên hợp
3. Thiết kế liên kết của dầm đơn giản
 Nếu số lượng liên kết N < Nf thì dầm được coi là liên kết không hoàn toàn
 Lực cắt dọc trên chiều dài tới hạn:
V l red  NPRd  V lf

 Mômen bền có giá trị nhỏ hơn:


N
M pl red
.Rd  M apl .Rd 
Nf

M pl .Rd  M apl .Rd 
 Nếu mức độ liên kết N/Nf quá thấp, sự phá hoại sẽ xảy ra do liên kết bị hỏng
 Yêu cầu trong bản sàn liên hợp:
(N/Nf)min = 0.4 nếu L<=10m
(N/Nf)min = 0.04L <= 1 nếu L>10m

69
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§3. Liên kết dầm - sàn liên hợp
4. Thiết kế liên kết của dầm liên tục

Khảo sát nhịp biên của dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều
70
Bộ môn Công trình Thép - gỗ

CHƯƠNG IV. DẦM LIÊN HỢP


§3. Liên kết dầm - sàn liên hợp
4. Thiết kế liên kết của dầm liên tục
 Chiều dài tới hạn AB:
AB V l AB F red
N  
PRd PRd
 Chiều dài tới hạn BC:
BC V l BC F red  Fs
N  
PRd PRd
 Các liên kết được bố trí đều nhưng với khoảng cách khác nhau trên các chiều
dài tới hạn khác nhau

71

You might also like