Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội, 2012
1
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
2
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
3
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
4
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
4
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
5
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
7
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
8
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
9
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
10
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
11
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
12
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
13
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP
1. Bê tông
1.1. Theo TCXDVN 356:2005 (mẫu thử lập phương)
Giá trị trung bình Rm =Ri/n (áp dụng khi có n mẫu thử)
Giá trị đặc trưng Rch = Rm(1-1.64.)
Trong đó là hệ số biến động cường độ các mẫu thử, = 0.135
Giá trị tiêu chuẩn Rbn = (0.7 – 0.8)Rch
Giá trị tính toán Rb = Rbn/b
Trong đó b là hệ số điều kiện làm việc của bê tông
14
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP
1. Bê tông
1.2. Theo EC Các đặc trưng cơ học của bê tông theo EC4
Độ bền
C20/25 C25/30 C30/35 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60
(N/mm2)
fcm 28 33 38 43 48 53 58
fck 20 25 30 35 40 45 50
fctm 2.2 2.6 2.9 3.2 3.5 3.8 4.1
fctk 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.7 2.9
Ecm 29 30.5 32 33.5 35 36 37
fcm cường độ chịu nén trung bình ở 28 ngày tuổi
fck cường độ chịu nén đặc trưng của mẫu hình trụ
fctm cường độ chịu kéo trung bình ở 28 ngày tuổi
fctk cường độ chịu kéo đặc trưng của mẫu hình trụ
16
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP
1. Bê tông
1.2. Theo EC (mẫu thử hình trụ)
Cường độ tính toán chịu nén: fcd = cc.fck/c
Cường độ tính toán chịu kéo: fctd =ct.fctk/c
Trong đó:
-c là hệ số kể đến tác động lâu dài và bất lợi của các tải trọng tác dụng (=1)
- c là hệ số điều kiện làm việc của bê tông
= 1.5 khi xét tổ hợp tải trọng cơ bản
=1.3 khi xét tổ hợp tải trọng đặc biệt (trừ tải động đất)
17
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP
1. Bê tông
1.2. Theo EC
Mô đun đàn hồi:
- Hệ số tương đương thép - bê tông: n = Ea/Ecm (n = 6)
- Khi xét đến hiện tượng mỏi của bê tông dưới tác dụng của tải trọng dài hạn
n’ = 3n
- Hệ số trung gian n’’ = 2n
18
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP
1. Bê tông
1.3. So sánh giữa 2 tiêu chuẩn TCVN và EC
Chuyển đổi các giá trị của mẫu hình trụ (EC) về mẫu lập phương (TCVN)
Độ bền EC
C20/25 C25/30 C30/35 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60
(N/mm2)
fcm Mẫu 28 33 38 43 48 53 58
hình trụ
fcm Mẫu lập 35 39.6 46.7 55 60 64.7 69.6
phương
Độ bền TCVN B25 B30 B35 B45 - B50 B55
(MPa)
Rch Mẫu lập 32.11 38.53 44.95 57.80 - 64.22 70.64
phương
19
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO KẾT CẤU LIÊN HỢP
2. Cốt thép
20
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Cèt thÐp
DÇm phô
21
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
22
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
23
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
24
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
25
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
26
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
27
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
28
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
29
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
30
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
31
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
32
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Phá hoại theo chiều dài trượt dọc Ls của tiết diện II do lực trượt của liên kết
thép - bêtông.
Ls = L/4 khi sàn chịu tải phân bố đều,
= khoảng cách từ vị trí đặt tải đến gối tựa gần nhất khi sàn chịu tải tập
trung
Phá hoại theo tiết diện III ở gối tựa do lực cắt
33
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
34
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
35
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
36
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
37
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
38
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Trong đó: Ieff và Weff là mômen quán tính và mômen chống uốn của tiết
diện hiệu quả
fyp là giới hạn chảy của vật liệu tôn
ap là hệ số độ tin cậy của vật liệu tôn, = 1.1
k là hệ số phụ thuộc sơ đồ kết cấu của tấm tôn
39
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
0.22 1 pu pd
Với 1 0.18 nếu pd 0.673
pd pd pu 0.6
bp com
Độ mảnh dưới tác dụng của com pd 1.052
t Ek
bp fy
Độ mảnh cho phép pu 1.052
t Ek
Toàn bộ thành mỏng là hiệu quả nếu pd 0.673
40
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Với As là diện tích hiệu quả của sườn (bao gồm tiết diện sườn và hai nửa tiết
diện hiệu quả của hai tấm liền kề)
Nếu điều kiện trên không đảm bảo cần phải tính cả hai thành mỏng hai bên
sườn
41
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Ap f yp
f yp x ap
M p , Rd N p z Ap d p x
ap 2 0.85 bf ck
c
42
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
M p, Rd N cf z M pr
N cf N cf
z ht 0.5 hc e p ( e p e ) M pR 1.25 M pa 1 M pa
Ap f yp Ap f yp
ap ap
43
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
As f sk
f sk s
M p , Rd N s z As z x
s 0.85 bc f ck
c 44
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
45
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Giá trị m và k phụ thuộc vào loại sóng tôn, được tra theo catalog của tôn
Kiểm tra theo dạng phá hoại III (theo cắt ngang)
Vv , Rd bo d p Rd kv ( 1.2 40 )
46
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
47
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
48
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
49
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
50
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
51
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
52
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
53
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
h z
z F a / 0.85 beff f ck / c hc M pl , Rd F a a hc h p
2 2
54
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
F a Fc 2 bf z hc h p f y / a
h h h z
M pl , Rd F a a c h p F a Fc p
2 2 2 2
55
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Fc h h F z
zw M pl , Rd M apl , Rd Fc a c h p c w
2tw f y / a 2 2 2
trong đó Mapl,Rd là mômen bền dẻo của tiết diện dầm thép
56
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
h z
F a F s 2 bf z f f y / a M pl , Rd F a a h s F a F s hs f
2 2
57
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Fs h F z
zw M pl , Rd M apl , Rd F s a hs c w
2 tw f y / a 2 2
58
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
59
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
60
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
M Rd
M pl .Rd a / Rd
trong đó:
LT
LT
1
2
2
LT
1 LT
0.5 1 LT LT 0.2 LT
2
LT
1/4
t w hs f y hs t f
2 3
LT 5 1
4 bf t f E aC t w bf
4
61
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
trong đó: I1 là momen quán tính của tiết diện dầm liên hợp khi bê tông ko nứt
Dầm liên tục:
- Momen âm giảm theo hệ số r1 khi xét đến ảnh hưởng vết nứt
r1 I 1 / I 2
0.35
0.6
trong đó: I2 là momen quán tính của tiết diện dầm liên hợp bỏ qua phần sàn bê
tông chịu kéo (có kể đến cốt thép sàn)
- Momen âm giảm theo hệ số r2 khi xét đến sự hóa dẻo cục bộ của thép
r2 = 0.7 với tổ hợp tải trọng khi bê tông vừa khô cứng
r2 = 0.5 chỉ do tải trọng bản thân bê tông
62
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
63
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
64
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
P
Rk
BiÕn d¹ ng tr î t
su s s
0.7 bo h
khi Nr >= 2
r 1 0.8
h
Nr p p h
66
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
67
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
69
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
Khảo sát nhịp biên của dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều
70
Bộ môn Công trình Thép - gỗ
71