You are on page 1of 28

CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP

I. Thép kết cấu


1. Khái niệm chung về thép kết cấu
- Thép kết cấu là loại thép được sử dụng nhiều trong công
nghiệp. Dùng để chế tạo các chi tiết máy và các kết cấu
chịu lực
2. Yêu cầu đối với thép kết cấu
a. Yều cầu về cơ tính tổng hợp cao
* Phải có giới hạn chảy cao
-Khi đó giảm được kích thước và khối lượng chi tiết máy
mà vẫn đảm bảo bền.
* Phải có độ dẻo và độ dai tốt
- Khi giới hạn chảy cao thông thường độ dẻo độ dai giảm
dể sinh ra phá hủy giòn nên cần có độ dẻo độ dai cao
1
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
I. Thép kết cấu
2. Yêu cầu đối với thép kết cấu
a. Yều cầu về cơ tính tổng hợp cao
* Phải có về giới hạn mỏi cao
- cần cho những chi tiết làm việc dưới tải trọng thay đổi
* Phải có độ chống mài mòn cao
- Vì có những chi tiết làm việc bị mòn thiếu hụt kích
thước không còn xài được nữa, Nên có độ cứng cao.

2
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
I. Thép kết cấu
2. Yêu cầu đối với thép kết cấu
b. Yêu cầu về tính công nghệ
- Gia công bằng áp lực tốt
- Gia công bằng cắt gọt, đúc, hàn tốt.
- Gia công nhiệt luyện tốt, tôi dễ đạt độ cứng...
c. Yêu cầu về tính kinh tế
Đây cũng là yêu cầu quan trọng vì thép kết cấu sử dụng
nhiều.

3
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
3. Các nhóm thép kết cấu và nhiệt luyện chúng.
a. Thép thấm cacbon
- Là thép có hàm lượng C thấp (0,1-0,25)%C, cá biệt lên
tới 0.3%
- Thường dùng chế tạo các chi tiết chịu tải trọng tĩnh và
va đập với bề mặt chịu mài mòn mạnh như bánh răng,
trục cam, chốt...
-Yêu cầu độ cứng bề mặt cao nhưng trong lõi có độ dẻo,
độ dai tốt.
-Độ cứng bề mặt (59-63)HRC nhưng độ cứng trong lõi
(30-42)HRC

4
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
3. Các nhóm thép kết cấu và nhiệt luyện chúng.
b. Thép hóa tốt
- Là thép có hàm lượng C trung bình (0,3-0,5)%C cá biệt
lên tới 0.55%
- Dùng chế tạo các chi tiết có tải trọng tĩnh và tải trọng va
đập tương đối cao.
- Yêu cầu độ bền và độ dai cao, Cơ tính tổng hợp cao
nhất.
-Cơ tính của thép đạt được nhờ phương pháp hóa nhiệt
luyện nên gọi là thép hóa tốt.
-Thường dùng nhất là C45; 40Cr; 30CrMnSi; 40CrNi

5
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
3. Các nhóm thép kết cấu và nhiệt luyện chúng.
c. Thép đàn hồi (lò xo, nhíp)
- Là thép chịu tải trọng tĩnh và va đập lớn
- Là thép phải có tính đàn hồi cao, khả năng chống biến
dạng dẻo lớn.
- Lượng cacbon là (0,5-0,65)% sẽ tạo cho thép có tính
đàn hồi cao
-Nguyên tố hợp kim chủ yếu là Mn, Si với lượng chứa
1-2% vì chúng nâng tính đàn hồi cho thép.
-Các mác hay dùng: C65, C70, 60Mn, 70Mn; 55Si2,
60Si2, 60SiMn

6
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
3. Các nhóm thép kết cấu và nhiệt luyện chúng.
d. Thép ổ bi
- Là thép chuyên dùng có độ bền mỏi tiếp xúc cao, khả
năng chống mài mòn tốt
- Thép được hợp kim hoá bằng (0,6 – 1,5)%Cr
- Người ta dùng thép 20Cr2Ni4A, 9Cr18…

7
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
1. Yêu cầu đối với vật liệu làm dao cắt
a. Yêu cầu về cơ tính
* Thép làm dao cắt phải có độ cứng cao:
- Độ cứng thép làm dao khoảng (60-67)HRC
* Tính chống mài mòn cao
- để đảm bảo tuổi thọ của dao và tính chính xác gia công.
* Tính cứng nóng cao
- Nhằm duy trì được độ cứng ở nhiệt độ cao

8
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
1. Yêu cầu đối với vật liệu làm dao cắt
b. Yêu cầu về tính công nghệ
- Dễ tôi cứng và tính thấm tôi tốt.
- Có khả năng chịu gia công áp lực ở trạng thái nóng
- Có khả năng hàn được
- Có độ bền uốn cao
- Độ bền xoắn cao

9
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
a. Thép làm dao cắt có năng suất thấp
- Là các loại thép làm dao chỉ có khả năng cắt gọt được
với tốc độ (5÷10) m/phút.
* Thép Cacbon dụng cụ
- Làm các dao cắt nhỏ có năng suất thấp, hoặc bằng tay
với hình dạng đơn giản như: dũa, khoan, cưa, ta rô, hàn
ren, dao tiện,...
- Các mác hay dùng như: CD70, CD80, CD130... (Y7,
Y8, Y13...)

10
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
a. Thép làm dao cắt có năng suất thấp
* Thép Cacbon dụng cụ
-Thường dùng CD100 ÷ CD120 làm dao do tính chống
mài mòn tốt hơn CD70, CD80
* Thép hợp kim thấp
- Độ thấm tôi cao hơn thép C dụng cụ vì được hợp kim
hóa bởi Cr 1% nên tăng độ thấm tôi, Si 1% làm tăng độ
cứng và W làm tăng tính chống mài mòn.

11
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
b. Thép làm dao cắt có năng suất trung bình-thép gió
- Là loại thép làm dao cắt quan trọng nhất, thoả mãn tốt
nhất các yêu cầu đối với vật liệu làm dao.
- So với thép C dụng cụ năng suất cao gấp (2-4) lần, tuổi
thọ cao gấp (8÷10) lần. tính chống mài mòn cao
- Tính cứng nóng đạt (560 ÷ 600)0C, Tốc độ cắt (25 ÷ 30)
m/phút
- Nguyên tố W là quan trọng nhất vì nó quyết định tính
cứng nóng của thép.
- Thép gió ký hiệu chữ P, chữ số tiếp theo là hàm lượng
W tính bằng %, các mác thường dùng P9, P18… 12
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
b. Thép làm dao cắt có năng suất trung bình-thép gió
* Tôi thép gió
Môi trường tôi là dầu
nóng (60-800C) hoặc tôi
phân cấp trong muối nóng
chảy rồi nguội ngoài
không khí.

13
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
c. Thép làm dao cắt tốc độ cao- hợp kim cứng
- Hợp kim cứng là loại thép làm dao cắt có tính cứng
nóng cao nhất (800÷1000)0C tốc độ cắt đạt 100 m/phút.
- Thành phần chủ yếu của mọi hợp kim cứng là cacbit:
WC, TiC,... rất cứng và nhiệt độ nóng chảy rất cao,
ngoài ra còn có lượng nhỏ Coban (Co) làm chất dính
kết.

14
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
c. Thép làm dao cắt tốc độ cao- hợp kim cứng
# Phân loại và ký hiệu
* Nhóm một cacbit: WC+Co
WC- là cacbit W (B); Co- là coban làm chất kết dính (K)
- Ký hiệu: BKx
Trong đó: x=%Coban; còn lại % WC.
- Ví dụ: BK8 có 8%Co - 92% WC
Các mác thường dùng:
BK4, BK6, BK8, BK10, BK15, BK20, BK25 15
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
c. Thép làm dao cắt tốc độ cao- hợp kim cứng
# Phân loại và ký hiệu
* Nhóm 2 cacbit: WC + TiC + Co
WC- (liên xô ký hiệu WC-B ) hiểu ngầm không ghi
TiC- là Titan (liên xô ký hiệu TiC-T )
Co- là coban làm chất kết dính (liên xô ký hiệu Co-K )
- Ký hiệu: TxKy ý nghĩa: x=% Titan; y=% coban; còn
lại % WC.
16
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
c. Thép làm dao cắt tốc độ cao- hợp kim cứng
# Phân loại và ký hiệu
* Nhóm 2 cacbit: WC + TiC + Co
Ví dụ: T15K6 có 15%TiC, 6%Co và còn lại 79%WC.
Các mác thường dùng:
T30K4, T15K6, T14K8, T5K10, T15K12.

17
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
c. Thép làm dao cắt tốc độ cao- hợp kim cứng
# Phân loại và ký hiệu
* Nhóm 3 cacbit: WC + TiC + TaC + Co
WC- (liên xô ký hiệu WC-B) hiểu ngầm ko ghi
TiC+ TaC là Titan và Tatan (liên xô ký hiệu TT )
Co- là coban làm chất kết dính (liên xô ký hiệu Co-K )
Kí hiệu: TTxKy
Trong đó: x=% (TiC+TaC) ; y=% coban; còn lại % WC.
18
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
A. Thép và hợp kim làm dao cắt
2. Các loại thép và hợp kim làm dụng cụ cắt
c. Thép làm dao cắt tốc độ cao- hợp kim cứng
# Phân loại và ký hiệu
* Nhóm 3 cacbit: WC + TiC + TaC + Co
- Ví dụ: TT10K8 ý nghĩa: 10% ( 3%TiC+ 7%TaC) ; 8%
Co; còn lại 82% WC.
Các mác thep thông dụng: TT7K12; TT20K9...

19
SƠ ĐỒ CÁC LOẠI THÉP
Thép thấm cacbon

Thép hóa tốt


Thép kết cấu
Thép đàn hồi (lò xo, nhíp)

Các Thép ổ bi
loại Thép Cacbon dụng cụ
thép Thép làm dao
cắt có năng
suất thấp Thép hợp kim thấp

Thép làm dao


Thép dụng cụ Thép gió
cắt có năng
suất tb
Một cácbit
Thép làm dao Hợp kim
cắt có năng Hai cácbit
cứng
suất cao Ba cácbit
20
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
B. Thép làm khuôn rập
1. Thép làm khuôn rập nguội
a. Yêu cầu cơ tính đối với khuôn rập nguội
* Độ cứng cao (56-62)HRC.
* Tính chống mài mòn cao.
- Để bảo đảm làm việc lâu dài
* Độ bền và độ dai đảm bảo.
- Để chịu được tải trọng va đập lớn.

21
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
B. Thép làm khuôn rập
1. Thép làm khuôn dập nguội
b. Các thép làm khuôn dập nguội
- Thép cacbon: Thường dùng các số hiệu: CD100 –
CD120. thích hợp với khuôn rập chịu tải trọng nhỏ, hình
dạng đơn giản và có kích thước bé
- Thép hợp kim thấp: Thường dùng thép hợp kim thấp
100Cr, 100CrWMn, 100CrWSiMn
-Thép crom cao: Để làm các khuôn rập chịu tải trọng
nặng, yêu cầu chống mài mòn cao, các số hiệu 210Cr12,
160Cr12Mo
- Thép crom trung bình: dùng làm dụng cụ biến dạng
có độ bền cao, chịu mài mòn 22
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
B. Thép làm khuôn rập
1. Thép làm khuôn dập nguội
b. Các thép làm khuôn dập nguội
- Thép hợp kim thấp có cacbon trung bình: Làm các
chi tiết làm việc với tải trọng va đập như đục búa hơi,
khuôn cắt. Các thép này là: 40CrSi, 60CrSi,

23
CHƯƠNG 11- CÁC LOẠI THÉP
II. THÉP DỤNG CỤ
B. Thép làm khuôn rập
2. Thép làm khuôn dập nóng
a. Yêu cầu của khuôn dập nóng
- Độ bền và độ dai cao, độ cứng vừa phải để đảm bảo
chịu tải trọng lớn và va đập.
- Độ cứng (350 ÷ 450) HB để đảm bảo độ dai cao
- Tính chịu nhiệt độ cao vì tiếp xúc với phôi nóng tới
(500-7000C)
-Phải có tính chống mõi nhiệt cao.

24
II. THÉP DỤNG CỤ
B. Thép làm khuôn rập
2. Thép làm khuôn dập nóng
b. Các loại thép làm khuôn dập nóng thông dụng
* Thép làm khuôn rèn
- Khuôn rèn có kích thước lớn, Chịu tải trọng va đập lớn
- Bề mặt bị nung khoảng (500-550)0C trong thời gian
ngắn
- Hàm lượng C=(0.5-0.6)%
-Để nâng cao độ thấm tôi và độ dai va đập thường Hợp
kim hóa bằng Cr,Ni
- Các mác thường dùng: 50CrNiMo, 50CrNiW,
50CrNiTi, 50CrNiSi, 50CrNiSiW;
25
II. THÉP DỤNG CỤ
B. Thép làm khuôn rập
2. Thép làm khuôn dập nóng
b. Các loại thép làm khuôn dập nóng thông dụng
* Thép làm khuôn rèn
-Chế độ nhiệt luyện:
Tôi ở (820-840)oC đạt độ cứng (52-58)HRC và ram ở
nhiệt độ tùy thuộc vào kích của khuôn

26
II. THÉP DỤNG CỤ
B. Thép làm khuôn rập
2. Thép làm khuôn dập nóng
b. Các loại thép làm khuôn dập nóng thông dụng
* Thép làm khuôn chồn, ép
- Kích thước nhỏ hơn khuôn rèn, Chịu tải trọng va đập
nhỏ
- Hàm lượng C=(0.3-0.4)% để đảm bảo độ dai, tính dẫn
nhiệt tốt.
- Hợp kim hóa bằng Cr,W, Mo, V tổng lượng 10%
- Các mác thép thường dùng: 30Cr2W8V, 40Cr2W5Mo,

27
II. THÉP DỤNG CỤ
B. Thép làm khuôn rập
2. Thép làm khuôn dập nóng
b. Các loại thép làm khuôn dập nóng thông dụng
* Thép làm khuôn chồn, ép
-Chế độ nhiệt luyện:
Tôi ở (1075-1125)oC và ram ở nhiệt độ (560-580)oC tạo
ra tổ chức Trusit ram với độ cứng (45-50) HRC

28

You might also like