Professional Documents
Culture Documents
Công TH C KCT
Công TH C KCT
TÓM TẮT CÔNG THỨC KẾT TÍNH TOÁN KẾT CẤU THÉP
Bảng 1:Cường độ tính toán chịu kéo,nén,uốn f và chịu cắt fv của thép cacbon
N
Kiểm tra theo điều kiện: f c
An
Trong đó:
N : Lực kéo (nén) tác dụng lên cấu kiện (tải trọng tính toán)
An : Diện tích thực tiết diện cấu kiện (trừ đi giảm yếu)
M VS
Kiểm tra theo điều kiện: f c & f v c
Wn It
td 2 3 2 1.15 f c
Trong đó:
Wn : Momen kháng uốn tiết diện thực của cấu kiện (trừ đi giảm yếu)
Bảng 2: Tra que hàn ứng với từng loại mác thép
N N
w f wt c
Aw t lw
Đường hàn đối đầu thẳng góc
N sin
w f wt wc c
t lw
Đường hàn đối đầu xiên
N cos
w f wv c
t lw
w , w : Ứng suất pháp và tiếp trong đường hàn
Ghi chú lw : Chiều dài tính toán của đường hàn xiên
b
lw 2t
sin
*Khi chịu nén: f wc f
*Khi chịu kéo: + Phương pháp kiểm tra vật lý: f wt f
+Phương pháp kiểm tra thông thường: f wt 0.85 f
M
w f wt c
Ww
Chịu momen uốn M
Tiết diện 1:
N
f wf c
f h f lw
Liên kết ghép Tiết diện 2:
Thép bản
chồng cho thép N
f ws c
bản s h f lw
Thép góc
h f : Chiều cao của đường hàn
l w : Tổng chiều dài tính toán của đường hàn. lw lấy chiều dài thực tế đường hàn
trừ đi 10mm.
*Khi hàn tay: f 0.7; s 1
*Khi thiết kế đường hàn làm theo các bước:
- Chọn trước h f min h f h f max 1.2tmin
- Xác định f w min min f f wf ; s f ws
N
- Tổng chiều dài đường hàn: l w
h f f w min c
lw 4h f ; lw 40mm
- Chiều dài đường hàn cần thỏa:
lw 85 f h f
N1 kN
Liên kết ghép N 2 (1 k ) N
chồng cho thép
góc
Tính toán giống như liên kết ghép chồng của thép bản,nhưng chiều dài đường hàn sẽ
có 2 loại:
N1
- Chiều dài đường hàn sống: l w, song
h f f w min c
N2
- Chiều dài đường hàn mép: l w, mep
h f f w min c
- Chiều dài đường hàn cần thỏa: lw 85 f h f
2
M l
- Tiết diện 1: 1M f wf c Wwf f h f w
Wwf 6
Chịu momen uốn
M
- Tiết diện 2: 2M
M
f ws c Wws s h f
lw2
Wws 6
V Awf f h f lw
- Tiết diện 1: 1V f wf c
Awf Aws s h f lw
Chịu lực cắt V
V
- Tiết diện 2: 2V f ws c
Aws
2 2
Khi chịu cả -Tiết diện 1: td 1M 1V f wf c
momen M và lực 2 2
cắt V -Tiết diện 2: td 2 M 2V f ws c
Bảng 3: Bảng tra chiều cao nhỏ nhất của đường hàn góc
Phương pháp hàn h f min khi chiều dày của bản thép dày tmax (mm)
4-6 6-10 11-16 17-22
Hàn tay 4 5 6 7
Tự động,nửa tự động 3 4 5 6
Bảng 5:Bảng tra hệ số phân phối nội lực cho thép góc
Khả năng
N cb d t min f cb b
chịu ép
mặt
t min
: Tổng chiều dài nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía ( cùng bị ép
mặt ở một phía)
f cb : Cường độ ép mặt tính toán của bu lông ( Tra bảng)
Abn : Diện tích tiết diện thân bu lông (trừ giảm yếu do ren)
f tb : Cường độ tính toán chịu kéo của bu lông (Tra bảng)
Các hình
thức liên
kết thép
bản bằng
bu lông
Liên kết
thép hình
với thép
bản
Liên kết
thép hình
với nhau
BỐ TRÍ BU LÔNG
Thép
bản
Thép góc
bl 1.1
An :Diện tích tiết diện thực của bản thép sau khi khoét lỗ
An A Al tbanthep bbanthep mtd1
Trong đó:
m : Số lỗ khoét trên 1 hàng dọc của một phía.
t : Chiều dày cấu kiện mỏng nhất trong liên kết
d1 : Đường kính lỗ bu lông d1 d 2 3mm
2
Nbl NblM 2
NblV N min b c
Cấp độ bền
Ký hiệu
4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 8.8 10.9
f vb 1500 1600 1900 2000 2300 3200 4000
f tb 1700 1600 2100 2000 2500 4000 5000
Đường
kính bu
16 18 20 22 24 27 30 36 42 48
lông
d,mm
A 2.01 2.54 3.14 3.80 4.52 5.72 7.06 10.17 13.85 18.09
Abn 1.57 1.92 2.45 3.03 3.52 4.59 5.60 8.16 11.20 11.20
Bước 1: Xác định chiều dày của bản sàn theo tải trọng tác dụng lên sàn
l 4no 72 E1
1
Bước 2:Tính t 15 no4 q c
tỷ số l/t,sau
đó suy ra
chiều nhịp
bản sàn.
l
no :Nghịch đảo của độ võng cho phép no
E
E1 2
( Thép có E 2.1 106 (daN / cm 2 ); 0.3 )
1
1 Trong đó:
o
1 5 qcl 4
o
Bước 3: Kiểm 384 EI x
tra độ võng I x :Tính theo cắt một dải bản sàn rộng 1 đơn vị chiều
của bản sàn. dài ( 1m;1cm)
2
2
(1 ) 3 o
t
Bảng 9: Bảng tra chiều dày bản sàn thép theo tải trọng tác dụng
Tải trọng tác dụng trên sàn q (kN / m 2 ) Chiều dài bản sàn thép t ( mm)
10 6-8
20 8-10
30 10-12
30 12-14
Bước 1: Theo sơ đồ kết cấu của dầm và tải trọng tác dụng lên dầm xác định momen uốn M và lực cắt V
M
Điều kiện bền chịu momen f c
Wnx
Wnx :Tra bảng thép hình vừa chọn
Bước 5: M : Momen tại tiết diện cần kt (tính cả tải trọng ngoài và TLBT dầm)
Kiểm tra VS
tiết diện Điều kiện bền chịu cắt f v c
dầm đã I xtw
chọn theo S , I x : Momen tĩnh và momen quán tính của tiết diện thép hình vừa chọn
điều kiện
V : Lực cắt tại tiết diện dầm cần kiểm tra (tính cả tải trọng ngoài và TLBT dầm)
cường độ
tw : Chiều dày bản bụng của tiết diện thép hình vừa chọn
Bước 6: Trong đó:
Kiểm tra
l l 5 ql 3
độ võng
của dầm l 384 EI x
( q tính cả tải trọng ngoài và TLBT của dầm)
M l2 1
W g g c p p c
f 8 f
M: Momen uốn tính toán của dầm
tw : Chiều dày của bản bụng dầm.Chọn trước 8mm tw 24mm .Sau đó kiểm tra lại bước
sau.
hkt hmin h hmin
Xác định chiều cao h
hkt hmin h hkt
Gần đúng coi hw h hoặc Kiểm tra lại sao cho:
Xác định tw hw h (30 40)mm
3 Vmax
Bước 2: tw
2 hw fv c
Xác định
chiều dày
và chiều
Trong đó: Vmax g g c p p c 2l
cao bản Sau khi kiểm tra so sánh với tw vừa chọn ở bước 1 để chọn ra tw cuối cùng
bụng dầm
(tw,hw)
qtohop : Lực phân bố trên dầm bao gồm tải trọng ngoài và TLBT dầm
Nếu chọn chiều cao h hmin thì không cần kiểm tra lại độ Trong đó:
Bước 6: 5 ql 3
Kiểm tra
võng.Trường hợp ngược lại thì kiểm tra theo công thức: l 384 EI x
độ võng l l
của dầm ( q tính cả tải trọng
ngoài và TLBT của
dầm)
Bước 7: Khi tỷ số nhịp tính toán với chiều rộng bản cánh nén lo / b f thỏa mãn biểu thức bên dưới
Kiểm tra
ổn định thì không cần kiểm tra ổn định tổng thể:
tổng thể lo b b bf E
của dầm 0.41 0.0032 f 0.73 0.016 f
thép b f t f tf h fk f
Bước 8: Kiểm tra theo công thức:
Kiểm tra bof E
ổn định 0.5
cục bộ tf f
của bản b f tw
cánh chịu Trong đó: bof
nén 2
Bước 9: Nếu dầm thỏa mãn điều kiện dưới đây thì bản bụng dầm
Kiểm tra không bị mất ổn định do ứng suất tiếp,và không cần gia
mất ổn cường sườn ngang:
định cục Do ứng suất tiếp w w
bộ của
bản bụng
dầm
hw f
w và w 3.2 ( trường hợp tải trọng động thì w 2.2 )
tw E
- Xác định chiều cao đường hàn cần thiết của đường hàn ( đối với dầm tổ hợp
hàn)
T Vmax S x
hf
2 f w min c 2 f w min I x c
Liên kết cánh dầm
Khi đó: f w min min f f wf ; s f ws
với bản bụng
- Xác định bước bu lông ( đối với dầm tổ hợp bu lông)
N min b I x c
a
Vmax S x
f
Độ mảnh quy ước:
E
Khi 0 2.5 f
1 0.073 5.53
E
Khi 2.5 4.5 f f f 2
1.47 13 0.371 27.3 0.0275 5.53
E E E
Khi 4.5 332
2
51
Bước 3: Xác định diện tích cần thiết của tiết diện N
cột Act
f c
N : Lực dọc tác dụng lên cột
: Hệ số uốn dọc.
Ta giả thiết trước trước hoặc tính theo độ mảnh giả thiết gt ,yêu cầu gt 120
Đối với cột dài 5-6m thì chọn:
+ gt 100 120 khi N nhỏ, N 1500kN
+ gt 70 100 khi N 1500 3000kN
+ gt 50 70 khi N 3000 4000kN
+ gt 40 50 khi rất lớn, N 4000kN
Nếu đề cho cột dài hơn 5-6m và lực dọc N lớn thì nên chọn độ mảnh nhỏ.
ly
- Bề rộng b cần thiết: bct Chọn b bct
y gt
l
Bước 4: Xác định kích thước tiết diện bản - Bề cao cần thiết: hct x Chọn h hct
x gt
cánh và bản bụng b, h, t f , tw
- Thường chọn h (1 1.15)b
- Chọn bề rộng cánh: t f 8 40mm
- Chọn bề dày bản bụng: t w 6 16mm
- Sau đó tính loại diện tích tiết diện vừa chọn sao cho:
Achon Act
N
Kiểm tra bền f c
An
( nếu tiết diện cột có bị khoét lỗ)
An : Diện tích tiết diện thực (đã trừ giảm yếu)
An A A1 A n t d1
N
Kiểm tra ổn định tổng thể f c
min A
A : Diện tích tiết diện nguyên ( không trừ giảm yếu)
min : Hệ số uốn dọc nhỏ nhất,lấy theo max
lx Ix
x với ix x h hoặc ix
ix A
ly Iy
y với i y y b hoặc i y
Bước 5: Kiểm tra lại tiết diện cột vừa iy A
chọn
Từ x , y chọn ra max Xác định min theo công thức hoặc
tra bảng sau sách.
( Quan sát hình để tính,có lúc sẽ đổi trục x và y)
- Điều kiện ổn định cục
bộ của bản bụng:
hw hw
Kiểm tra ổn định cục bộ tw tw
- Điều kiện ổn định cục
bộ của bản cánh:
bo bo
t f t
hw
: Tra bảng 4.3 trang 185 sách Kết cấu thép
tw
bo
t : Tra bảng 4.4 trang 186 sách Kết cấu thép
b tw
bo
2
Bảng 10: Bảng tra hệ số dựa vào liên kết hai đầu cột.
2 0.7
Ngàm-tự do Ngàm-khớp
1 0.5
Tiết diện
Tiết diện
hw
Bảng 12: Độ mảnh giới hạn của bản bụng cột đặc chịu nén đúng tâm
tw
hw
Loại tiết diện cột Giá trị Công thức tính
tw
Chữ I
2 1.3 0.15 2
E/ f
1 1.2 E / f
Hình hộp và chữ C cán
1 1 0.2 E / f ; nhưng không lớn hơn 1.6 E / f
0.8 E/ f
Chữ C tổ hợp
0.8 0.85 0.19 E / f ; nhưng không lớn hơn 1.6 E / f
b
Bảng 13: Độ mảnh giới hạn o
t
bo
Hình thức tiết diện t khi 0.8 4
Chữ I và chữ T cánh không viền mép
0.36 0.1 E/ f;
Thép góc đều cạnh và thép định hình cong không
viền bằng sườn (trừ tiết diện dạng chữ C)
0.4 0.07 E/ f;
Thép định hình cong (thép hình dập nguội) có sườn
viền
0.5 0.18 E/ f;
Cánh thép hình chữ C và cánh lớn thép góc không
đều cạnh
0.43 0.08 E/ f;
TÍNH TOÁN CỘT RỖNG BẢN GIẰNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
(Bài toán chỉ xét đến cột rỗng 2 nhánh)
- Xác định diện tích tiết diện của nhánh cột (xác N
định theo trục thực y-y).Đang làm việc giống cột Afct
2 y f c
đặc.
Trong đó:
y được tính từ ygt ( có thể tính theo công thức hoặc tra bảng).Chọn ygt 40 90
Lưu ý: Trục thực hay trục ảo dựa vào hình vẽ đề bài cho để xác định.Trong công thức đang tính toán theo
trục thực là y-y
ly
- Xác định bán kính quán tính cần thiết đối với i yct
trục thực ygt
Dựa vào A fct và i yct để tra thép hình chọn thép có
- Chọn nhánh cột và kiểm tra cột theo trục thực
N
A f A fct .Sao cho thỏa điều kiện: f c
y A
ly
y : Tính hoặc tra bảng dựa vào y ( lúc này i y lấy của tiết diện mới chọn i y i y 0 ,trục y0 trùng với
iy
trục y
A 2 Af ( Số 2 là vì cột có 2 nhánh)
Tra các các đại lượng thép hình vừa chọn: A f , I xo , i yo , ixo , Z o
Giả thiết 0 y
Nên chọn kích thước bản giằng trước theo cấu tạo: Chọn thép góc
L 40 5, L 45 5, L50 5
tb 8mm
Chọn
db 200mm
- Khoảng cách tâm hai bản giằng a l f db
lf
l f : Khoảng cách hai mép trong cùng của bản giằng 1 40 l f 40ixo Chọn l f
ixo
- Giả thiết tỷ số độ cứng n 0.2 ta tính độ mảnh 2 Thay l f vừa
cần thiết theo trục ảo 2 lf
2 2
xct
y 1 y chọn vào
ixo
- Bán kính quán tính cần thiết theo trục ảo l
ixct x
xct
- Khoảng cách hai nhánh cần thiết 2
Cct 2 ixct ixo2
hct Cct 2 Z o Chọn h hct C h 2 Z o
-Bề cao cần thiết của tiết diện cột
I xo C I xo C 12
- Kiểm tra lại tỷ số độ cứng n n 0.2
Ib a tb db3 a
Nếu n 0.2 thì cần chọn lại C,chọn C nhỏ xuống
lx
- Xác định độ mảnh theo trục ảo x-x x
ix
2
Ix Ix C
ix và I x 2 I xo A f
A 2 Af 2
Chú ý: Momen quán tính không phải lúc nào cũng tính theo công thức trên.Xem hình vẽ để tính.
Công thức chung để tính:
I số nhánh x (momen quán tính tại trục của thép hình+bình phương khoảng cánh từ trục thép hình đến
trục chính x diên tích tiết diện của thép hình)
Khi n 0.2 xác định o theo công thức:
- Xác định độ mảnh tương đương
o x2 12
+ Nếu o y max : Cột đã chọn đảm bảo yêu cầu
- Kiểm tra cột theo trục ảo:
về ổn định và độ mảnh.Không cần kiểm tra tiếp.
+ Nếu y o max : Ngược lại
N
- Kiểm tra về bền f c
An
An 2 Afn : A fn là diện tích tiết diện đã trừ giảm yếu của nhánh cột
N
- Kiểm tra ổn định tổng thể f c
min A
Khi đó: min được xác định từ max , với max max o ; y
BÀI TOÁN TÌM KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT
TÍNH TOÁN CỘT RỖNG THANH GIẰNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
(Bài toán chỉ xét đến cột rỗng 2 nhánh)
- Xác định diện tích tiết diện của nhánh cột (xác N
định theo trục thực y-y).Đang làm việc giống Afct
2 y f c
cột đặc.
Trong đó:
y được tính từ ygt ( có thể tính theo công thức hoặc tra bảng).Chọn ygt 40 90
Lưu ý: Trục thực hay trục ảo dựa vào hình vẽ đề bài cho để xác định.Trong công thức đang tính toán theo
trục thực là y-y
ly
- Xác định bán kính quán tính cần thiết đối với i yct
trục thực ygt
Dựa vào A fct và i yct để tra thép hình chọn thép có
- Chọn nhánh cột và kiểm tra cột theo trục thực
N
A f A fct .Sao cho thỏa điều kiện: f c
y A
ly
y : Tính hoặc tra bảng dựa vào y ( lúc này i y lấy của tiết diện mới chọn i y i y 0 ,trục y0 trùng với
iy
trục y
A 2 A f ( Số 2 là vì cột có 2 nhánh)
Tra các các đại lượng thép hình vừa chọn: A f , I xo , i yo , ixo , Z o
A A
- Độ mảnh cần thiết theo trục ảo xct y2 1 y2 1 f
Ad At
- Xác định khoảng cách l f Từ khoảng cách giữa hai nhánh cột là C,do ta chọn
góc giữa thanh giằng và nhánh là 45 độ nên
l f 2C
N
- Kiểm tra về bền f c
An
An 2 Afn : A fn là diện tích tiết diện đã trừ giảm yếu của nhánh cột
N
- Kiểm tra ổn định tổng thể f c
min A
Khi đó: min được xác định từ max , với max max o ; y
BÀI TOÁN TÌM KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT
N
Thanh chịu nén f c
min A
A : Diện tích tiết diện A 2 Ag
lx ly
min : Tra bảng dựa vào max x ; y , max
Bước 4:Kiểm tra tiết ix i y
diện đã chọn
N
Thanh chịu kéo f c
An
An : Diện tích tiết diện thực.
Khi tiết diện không khoét lỗ An 2 Ag ,khi tiết diện có khoét lỗ An 2 Ag Alo
max
Bước 5: Kiểm tra lại
độ mảnh : Tra bảng I.16 phụ lục I
- Để đơn giản hoá tính toán bỏ qua sự chịu lực của cốt thép lớp dưới (nếu có).
- Giả thiết rằng ở trạng thái giới hạn về chịu lực, ứng suất trong tôn và cốt thép đạt đến giới hạn đàn hồi,
ứng suất trong bê tông đạt đến giới hạn chịu nén
* Trường hợp 1:Khả năng chịu lực của tiết diện trong vùng mômen dương. Trục trung hoà nằm trong
phần bê tông phía trên sườn tôn, phá hoại theo khả năng chịu lực của tôn.
0.85 f ck
+Hợp lực của vùng bê tông chịu nén: N cf xb
c
f yp
+ Hợp lực của miền tôn thép chịu kéo: N p Ap
ap
Ap f yp c
+ Chiều cao vùng bê tông chịu nén ( xác định vị trí trục trung hòa): x
0.85 fck b ap
f yp x
+ Momen uốn giới hạn: M nh N p z Ap dp
ap 2
Trong đó:
*Trường hợp 2:Khả năng chịu lực của tiết diện trong vùng mômen dương.Trục TH nằm trong sườn tôn,
phá hoại theo khả năng chịulực của bêtông.
- Trục TH nằm trong phần tôn thép, do đó có 1 phần tôn thép tham gia chịu nén cùng với bê tông.
- Bỏ qua khả năng chịu nén của phần bê tông nằm trong sóng tôn.
- Để đơn giản hoá tính toán, quy đổi hợp lực của phần tôn thép chịu nén thành mômen Mp, còn hợp lực
của phần tôn thép chịu kéo là Np
- Sơ đồ tính:
0.85 fck
+Hợp lực của vùng bê tông chịu nén: N cf hc b
c
*Trường hợp 3:Khả năng chịu lực của tiết diện trong vùng chịu mômen âm
- Trong vùng có mômen âm (khu vực gối tựa) phần bê tông phía trên của bản sàn sẽ chịu kéo do đó cần
đặt thêm cốt thép âm (Hình 2.8).
- Với vùng nén phía dưới trục trung hoà, coi như chỉ có bê tông chịu nén, bỏ qua khả năng chịu nén của
phần tôn thép (do tôn mỏng)
- Sơ đồ tính:
f sk
- Hợp lực kéo của cốt thép: N s As
s
0.85 f ck
- Hợp lực của bê tông chịu nén: N c xbc
c
As f sk c
- Vị trí trục trung hòa: x
0.85 f ck bc s
Trong đó: bc là bề rộng trung bình của phần bê tông trong sườn.
f sk
- Momen gối giới hạn (momen âm): M g As z
s
- Ở TTGH giới hạn chịu lực, toàn bộ diện tích tiết diện phần thép (của dầm
và của cốt thép âm) đều đạt đến trị số giới hạn (bị hoá dẻo).
- Ứng suất trong vùng bêtông chịu nén coi là phân bố đều và đạt đến trị số
1.Các giả thiết tính toán 0.85 f ck
giới hạn tính toán ,bằng
c
- Bỏ qua khả năng chịu lực của phần bê tông chịu kéo và của cốt thép
mềm trong bản bê tông ở vùng nhịp dầm (nếu có).
- Liên kết giữa sàn bê tông và dầm thép là hoàn toàn,nghĩa là bê tông
không bị trượt trên thép.Việc phá hoại do trượt xảy ra sau khi phá hoại do
uốn.
fy
1.Trường hợp tiết diện chịu + Hợp lực của thép hình chịu kéo: Fa Aa
a
mômen dương - Trục trung
hoà đi qua bản bê tông 0.85 f ck
+ Hợp lực của bê tông chịu nén: Fc zbeff
c
Trong đó: Aa là diện tích tiết diện dầm thép
Fa
+ Vị trí trục trung hòa: z hc
0.85 f ck
beff
c
ha z
+ Momen uốn dương giới hạn: M nh Fa hc hp
2 2
Fc
+ Chiều cao vùng chịu kéo của bản bụng dầm: Z w
3.Trường hợp tiết diện chịu fy
mômen dương - Trục TH đi 2tw
a
qua bụng dầm thép
+ Tương tự cân bằng phương trình momen tại trọng tâm phần bê tông chịu
nén xác định được momen uốn dương giới hạn.
ha
Zw
h ha Z h hc
M nh Fa 2 2
a w p
2 2 2
ha
ha Z w
2 hc
Fa1 hp
2 2
ha ha
Z w ha Z w
2
M nh Fa1 2
2 2
ha
2 Zw
Fs h ha Z h
a w s
2 2
- Tương tác giữa thép và bê tông là hoàn toàn cho đến khi cột bị phá hoại.
1.Các giả thiết - Sự chế tạo không chính xác về hình học và kết cấu được kể đến trong tính toán.
tính toán - Tiết diện ngang của cột luôn phẳng khi cột bị biến dạng
fy f ck f sk
N pl , Rd Aa 0.85 Ac As
Ma c s
fy f ck f sk
N pl , Rd Aa Ac As
Ma c s
Aa , Ac , As : Diện tích tiết diện ngang của thép hình,bê tông và cốt thép
f y , f ck , f sk : Giới hạn đàn hồi của thép hình,cường độ chịu nén của bê tông,giới hạn
đàn hồi của cốt thép
2 EI c
+ Lực dọc tới hạn: N cr
l2
N pl , R
+ Độ mảnh quy đổi:
*Tính độ mảnh quy đổi N cr
N pl , R là giá trị của N pl , Rd khi Ma , c , s lấy
bằng 1