You are on page 1of 71

Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

Nội dung:
1. Khái niệm về kẹp chặt
2. Phương pháp tính lực kẹp
3. Một số cơ cấu kẹp cơ bản

1
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

1. Khái niệm về kẹp chặt


1.1. Khái niệm
- Kẹp chặt: kẹp chặt là tác động lên hệ thống đồ gá,
cụ thể là vào chi tiết gia công một lực để làm mất
khả năng xê dịch hoặc rung động do lực cắt hay
các lực khác trong quá trình cắt sinh ra như lực ly
tâm, trọng lượng, rung động…
- Cơ cấu kẹp chặt: Tập hợp những chi tiết của đồ gá
để tạo ra được lực kẹp vào chi tiết gia công.

2
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
1.2. Yêu cầu của quá trình kẹp chặt
- Không phá vỡ sự định vị của ctgc (không xê dịch ra
khỏi vị trí đã định vị)
- Lực kẹp vừa đủ (không gây biến dạng chi tiết)
- Lực kẹp ổn định.
- Thao tác nhanh chóng, nhẹ nhàng không tốn sức
lao động của công nhân
- Kết cấu đơn giản, gọn nhẹ dễ sửa chữa, bảo dưỡng

3
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
1.3. Phương, chiều của lực kẹp
- Ưu tiên vuông góc với mặt định vị chính (mặt
khống chế nhiều bậc tự do nhất)
- Chiều của lực kẹp nên hướng từ ngoài vào mặt
định vị, cùng chiều lực cắt

4
Một số sơ đồ kẹp chặt
 Sơ đồ 1:
Pc
W W
 Lực kẹp W cùng chiều lực
cắt và trọng lượng ctgc
G
2 Tốt nhất

1
 Sơ đồ 2:  Lực kẹp W vuông góc với
W lực cắt Tương đối tốt

G 2
Pc

5
1
Một số sơ đồ kẹp chặt
 Sơ đồ 3:  Lực kẹp W cùng chiều lực
2
Pc
cắt Rất tốt.
W

 Sơ đồ 4:  Lực kẹp W ngược chiều lực


2 cắt Không tốt.
Pc
W

1
6
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Sơ đồ 5:
 Lưc kẹp W ngược chiều lực
cắt và trọng lượng
Rất không tốt.
 Nên chọn sơ đồ lực kẹp
sao cho có lợi về lực và
thao tác dễ dàng

7
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
1.4. Điểm đặt của lực kẹp
+ Không gây biến dạng cho chi tiết

 Vị trí I: Gây biến dạng chi


Đúng Sai tiết gia công
W W  Vị trí II: Đối diện với điểm
II I tỳ của chi tiết Hợp lý
Ctgc

Chi tiết định vị

8
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
+ Không gây ra momen lật đối với chi tiết gia công
 Vị trí I: sinh ra momen lật:
M = W.a
 Vị trí II: Đối diện với điểm
tỳ, Nên cho thấp hơn điểm
tỳ I W Sai

a
M=0
W Ðúng
Ctgc II

9
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
2. Phương pháp tính lực kẹp
 Đặt tất cả các lực và ngoại lực lên phôi bao
gồm:Lực cắt, momen cắt, phản lực, lực ma sát, lực
kẹp, trọng lượng phôi…
 Cân bằng tĩnh hệ lực:
F (G, Pc , W, lực khác) = 0
 W1 = F (G, Pc , lực khác) (1)
F (G, Mc , W, lực khác) = 0
 W2 = F (G, Mc , lực khác) (2)
 Chọn W= Max(W1 ,W2)

10
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Trong quá trình cắt, chiều sâu cắt không đều, độ
cứng của vật liệu không đồng nhất, dao bị
mòn…Để xét tới các ảnh hưởng này, sau khi tính
được lực kẹp W ta phải nhân thêm các hệ số ảnh
hưởng sau:
 Ko – Hệ số an toàn, ko =1,5-2
 K1 – Hệ số do lượng dư cắt không đều
Gia công thô: K1 = 1,2
Gia công tinh: K1 = 1,0
 K2 – Hệ số tính đến dao bị mòn, k2 =1,1-1,8
 K3 - Hệ số tính đến do cắt không liên tục

11
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

 K4 – Hệ số tính đến nguồn sinh lực kẹp không ổn định


Kẹp bằng tay: K4 = 1,3
Kẹp bằng cơ khí, khí nén: K4 = 1,0
 K5 – Hệ số tính đến sự thuận lợi trong thao tác kẹp
Góc quay để kẹp <90o ; k5 =1,0
Góc quay để kẹp >90o ; k5 =1,2
 K6 - Hệ số tính đến lực kẹp gây lật cho chi tiết
Định vị trên chốt tỳ: k6 =1,0
Định vị trên phiến tỳ: k6 =1,5

12
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

 Hệ số ảnh hưởng tổng cộng:


KΣ = Ko (K1 .K2 .K3 .K4 .K5 .K6)

13
Định hướng trong việc tính lực kẹp
 Lực kẹp tạo ra do đồ gá để chống lại những khả năng
có thể gây nên cho chi tiết bị xê dịch. Đó là những
khả năng sau:
- Chi tiết bị trượt theo một mặt.
- Chi tiết bị xoay quay một tâm hay một trục.
- Chi tiết bị lật quanh một điểm hoặc một đường.
- Nếu chưa biết chắc chắn khả năng xảy ra đối với chi
tiết thì ta phải viết pt cân bằng cho cả 3 trường hợp rồi
chọn giá trị lực kẹp lớn nhất.

14
Tính lực kẹp chi tiết khi tiện
➢ Tính lực kẹp chi tiết khi gia công trên máy tiện, chi tiết gá
trên mâm cặp. Dưới tác dụng của mô men Mc và lực Px,
chi tiết có thể quay quanh tâm của nó và trượt trên các
chấu kẹp.

▪ WΣ-tổng lực kẹp của các chấu kẹp (N); W- lực kẹp của một chấu; z - số chấu kẹp ;
Mc- mô men cắt, Mc= Pc⋅Rc(Nm), Rc- bán kính gia công
R – bán kính mặt chuẩn (mm), Pz-thành phần lực cắt tiếp tuyến (N), Px-thành
phần lực theo phương x (N). f- hệ số ma sát (f=0,5÷0,7). 15
Tính lực kẹp chi tiết khi tiện
Điều kiện cân bằng :
- Phương trình cân bằng mô men:
W∑ ⋅ f ⋅ R ≥ K ⋅ M c
WΣ ⋅ f ⋅ R ≥ K ⋅ Pz ⋅ R c
W∑=K⋅Pz⋅Rc
f⋅R
Lực kẹp trên mỗi chấu : W = WΣ
z
Phương trình cân bằng chống trượt dọc
WΣ⋅f ≥ K ⋅ Px → WΣ ≥ K ⋅ Px
f
W = K ⋅ Px
f⋅z
16
Tính lực kẹp khi khoan
Trường hợp hình 1: dưới tác dụng của mô men xoắn Mc, chi tiết có xu
hướng xoay xung quanh tâm chi tiết. Mô men ma sát do lực cắt hướng
trục P0 và lực kẹp W gây ra có xu hướng chống lại mô men xoắn.
Ta có phương trình cân bằng:
2.(M/d) .K.R = (P0 + W). f . R1

W= - Po

Với M- mô men xoắn trên mũi khoan


d – đường kính mũi khoan; K- hệ số an toàn
R- k/c từ tâm mũi khoan đến tâm chi tiết g/c
Po- lực cắt hướng trục; f – hệ số ma sát( f=0,2)
R1: k/c từ tâm diện tích mặt tỳ tới tâm chi tiết
gia công Hình 1
17
Tính lực kẹp khi khoan
 Trường hợp hình 2: định vị chi tiết hình trụ lên khối V có góc α = 900
chốt tỳ ở mặt đầu. Mô men xoắn M do lực cắt gây ra làm xoay chi tiết
xung quanh trục của nó, Mô men M bị mô men ma sát trên các bề mặt
tiếp xúc của ctgc với đồ định vị và cơ cấu kẹp chặt gây ra chống lại
 Nếu bỏ qua ma sát ở đầu chốt tỳ phía dưới thì điều kiện cân bằng mô
men được viết dưới dạng dưới đây: Hình 2

K.M = w.f.R + w.f1.R.

- Với K là hệ số an toàn,
- M là mô men cắt;
- W là lực kẹp;
- f là hệ số ma sát giữa bề mặt chi
tiết và khối V(f=0,2);
- R là bán kính của chi tiết gia công;
- f1 là h/s ma sát giữa bề mặt ctgc và
mỏ kẹp(0,2 – 0,4) 18
Tính lực kẹp khi khoan
Ta có công thức tính lực kẹp: W=

Trường hợp hình 3: khi chi tiết gia công được định vị bằng mặt
phẳng và được kẹp bằng mỏ kẹp ta sẽ có phương trình cân bằng
sau:
K.M = W.f.a W=

- Với K là hệ số an toàn,
- M là mô men cắt;
- W là lực kẹp;
-f là hệ số ma sát giữa bề mặt chi tiết
và đồ định vị(f=0,2);
- a là k/c từ tâm mũi khoan tới tâm
mỏ kẹp
Hình 3
19
Tính lực kẹp khi phay
 Khi phay mặt phẳng bằng dao phay mặt đầu và chuẩn
là mặt đáy
ta thấy lực Py có tác
dụng hổ trợ cho lực
kẹp W (vì cùng chiều
với lực kẹp); Px có
tác dụng làm cho chi
tiết lật xung quanh
cạnh 2-4, cạnh 1-3 bị
hất lên

Pz làm cho chi tiết lật xung quanh cạnh 3-4, cạnh 1-2 bị hất
lên. Vì vậy lực kẹp W ở góc 1 phải có khả năng chống lại được
tất cả các mô men do các lực cắt gây ra.
20
Tính lực kẹp khi phay
K ⋅ P ⋅ a ≤ 2 ⋅ W ⋅ l → W = K ⋅ Px ⋅ a (1)
2⋅l
K ⋅ P ⋅ a ≤ 2.W ⋅ b → W = K ⋅ Pz ⋅a (2)
2.b
W = K ⋅ a ⋅ ⎛ Px Pz ⎞ (3)
⎝2 ⋅l 2⋅b ⎠

• Phương trình (2) dưới tác dụng của lực Py khi mới cắt vào chỉ có
lực kẹp ở vị trí 1 chịu, còn dao khi sắp thoát khỏi vùng cắt thì chỉ
có lực kẹp ở vị trí 2 chịu.
• Trong ví dụ trên, khi dao ở vị trí bên phải hệ thống an toàn hơn
khi nó ở bên trái. Trong 4 mỏ kẹp thì số 1 là mỏ kẹp phải chịu lực
lớn nhất và tính lực kẹp tại vị trí đó. Công thức (3) chính là giá trị
cần tính lực kẹp ở góc 1.

21
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3. Một số cơ cấu kẹp cơ bản
- Cơ cấu kẹp bằng chêm
- Cơ cấu kẹp bằng ren
- Cơ cấu kẹp bằng bánh lệch tâm
- Cơ cấu kẹp bằng trụ trượt-thanh răng
- Cơ cấu kẹp bằng khí nén
- Cơ cấu kẹp phối hợp giữa tay đòn và cơ cấu kẹp
khác.

22
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.1. Cơ cấu kẹp bằng chêm
3.1.1. Nguyên lý làm việc
 Khí nén đi vào khoang bên phải xylanh, đẩy Piston sang
trái, Piston được nối với chêm cũng sẽ bị đẩy sang trái
với lực đẩy Q, tạo ra lực kẹp W thông qua đòn kẹp quay
quanh chốt quay.

Cơ cấu kẹp bằng chêm phẳng chỉ có một mặt nghiêng; 1- chêm, 2-
con lăn, 3- đòn 23
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.1.2.Tính lực kẹp do chêm tạo ra
Khi dùng ngoại lực Q để đóng
chêm vào
- Mặt phẳng nghiêng sinh ra
lực ma sát F
- Mặt phẳng ngang sinh ra lực
ma sát F1
Q - Góc ma sát là j và j1, góc
chêm là α
- Từ đó sinh ra phản lực pháp
tuyến với mặt phẳng nghiêng là
N và với mặt phẳng ngang là
W1

24
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

25
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

26
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.1.3. Điều kiện tự hãm của chêm
 Sơ đồ tính: (W1)
Điều kiện tự hãm
F′+F1≥ P

27
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

28
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

29
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Hệ số an toàn tự hãm Kc của chêm: là tỷ số của các lực giữ
chêm ở trạng thái tự hãm và lực tác động ngược chiều.
Kc được xác định như sau:

Kc =

Thay các giá trị F1, F’ và P vào ta có Kc =

❖ Lưu ý: Đối với một số cơ cấu tự hãm không có cơ cấu


an toàn để giữ cho chêm không bị tụt thì nên chọn Kc ≥ 3

30
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Tính lực cần thiết để đóng chêm ra.
Dưới tác dụng của lực Qr , trên mặt nghiêng xuất hiện lực F
và N. R là tổng hợp lực của F và N; phân R thành F′’ và W′
W′ = W1′ ; Q r = F′’ + F1 Nhưng F’’ = W’⋅tg( -α) và F1 = W‘1⋅ tg 1
Do đó lực cần thiết để đóng chêm ra là :
Qr= W′ ⋅tg( −α)+ W1′ ⋅tg 1
W′ -tổng phản lực Qr= W′ ⋅[tg( −α)+tg 1]
thẳng đứng ở mặt
nghiêng khi chêm
chưa bị đóng ra: Sơ đồ tính lực
đóng chêm ra
W′ = W + F ⋅ sin α

KL: Chêm là chi tiết tạo ra lực kẹp nhưng tính


tự hãm của nó kém và kết cấu của đồ gá có
chêm là cồng kềnh cho nên cơ cấu kẹp bằng
31
chêm ít được dùng.
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.2. Kẹp bằng ren
3.2.1. Nguyên lý làm việc

32
Một số kiểu bu lông kẹp
(II)

W
(2) R
d W (3)

33
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
a. Tính lực kẹp với quay bu lông

s

dtb

a)

F
P
W
R'
Q
W N R

F1
Ctgc

b) 34
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Khai triển bu lông như hình a
 Cách tính lực kẹp giống cách tính lực kẹp của
chêm (hình b)
 Phương trình cân bằng momen:
Ql = M1 + M2
 Trong đó:
M1 : Momen ở ren bu lông đai ốc
M1 : Momen ma sát ở miếng kẹp và vật
gia công
Ql = P.rtb + F1.R’

35
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Trong đó:
 P: Lựcnằmngang ở renbulôngvàđaiốc
P = W.tg( + j)
 : Gócnângcủaren
 j: Góc ma sátgiữarencủabulôngvàđaiốc
𝑑𝑡𝑏
 rtb : Bánkínhtrungbìnhcủarenrtb =
2
 𝐹1 : Lực ma sát giữa miếng kẹp và vật gia công
𝐹1 = W.tgj1
 j1 : Gócmàsátgiữamiếngkẹpvàvậtgiacông

36
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 𝑅′ : Bánkính ma sátgiữamiếngkẹpvàvậtgiacông.
Q.l = W.tg( + j).rtb + W.tgj1 .R’
𝑄.𝑙
W= ()
rtb .tg( + j) +R’. tgj1
1 𝐷3 −𝑑 3
TH1: R’ = . 2 2
3 𝐷 −𝑑
1
TH2: R’ = .𝑑
3
TH3: R’ = 0
 Từphươngtrìnhcânbằnghệlựctácdụnglênphôi ta
tínhđượcgiátrị W
 Thay W vàophươngtrình(),
xácđịnhđượcRtbtừđótìmđượcđườngkínhbulông d

37
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Tính lực kẹp với quay đai ốc

Bu lông L
Ðai ốc
( I) Tay quay
Ðệm
Q
Vật gia công W

Thân đồ gá

D 38
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

 Lựckẹp do cơcấutạoragiốngnhưkẹpchặtbằng quay


bulông
Q.l
W=
rtb .tg(+j) + R’. tgj1
Trongđó:
1 𝐷3 −𝑑 3
R’ = . 2 2
3 𝐷 −𝑑

39
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.3.Kẹp bằng ren phối hợp với tay đòn(l1<l2/2)
l2
l1
Bu lông
Đai ốc
Bàn kẹp
W
Bu lông tăng cứng
Đai ốc hãm
Ctgc Đai ốc hãm Thân đồ gá

W Q
O Sơ đồ kẹp
40
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Chốt quay Bàn kẹp Bu lông

w Thân đồ gá¸

Chi tiêt gia Q


công

l2 l1
W
O Sơ đồ kẹp

Q 41
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Đai ốc
Chốt 3 Chốt 2 Bàn kẹp

Đệm

Chốt 1

Chi tiết
Gia công

W Q
O
l2
l1 42
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Mục đích: Tăng giá trị lực kẹp từ nguồn sinh lực
hoặc điểm đặt lực kẹp xa nguồn sinh lực kẹp
Tính lực kẹp:
 Phương trình cân bằng momen tại O
.Q.l1 = W.l2
 Trong đó:
 : Hệ số hiệu dụng của cơ cấu (mất mát do ma
sát)
 Q: Lực tạo ra do cơ cấu Bu lông – Đai ốc

43
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

 l1: Khoảngcánhtừđiểmsinhlựckẹpđếnchốt quay


 l2: Khoảngcáchtừđiểmkẹptớichốt quay
 W: Lựckẹpvàovậtgiacông.
 Côngthức:
𝑙1
W=Q..
𝑙2

44
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Bu lông kết hợp đòn kẹp

45
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Bu lông kết hợp đòn kẹp

46
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

47
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.4. Kẹp chặt bằng bánh lệch tâm
3.4.1. Nguyên lý làm việc của cơ cấu
Tay quay
Chốt quay 2 Chốtquay 1
e Q
w
Bánh lệch tâm

Q1 Thân đồ gá
Ctgc

48
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.4.2.Tính lực kẹp

Q Tay quay
Chốt quay
Bánh lêch tâm
W e

 Q1 D Q n
F d K w
Q2

W r  Vật gia công


 F
Bánh lệch A
Vật gia công tâm W
Q2

49
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

 Phương trình cân bằng Momen


Q.L = Q2.r
Trong đó:
 Q: Lực tác dụng vào tay quay
 L: Khoảng cách từ điểm tác dụng lực Q đến tâm
quay
 Q2: Lực tương tự như lực đóng chêm
 r: Bán kính quay tức thời của bánh lệch tâm

50
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Cân bằnglựctheophươngngang:
𝑄2= 𝐹 + Q1
Trongđó:
 F: Lực ma
sátgiữamặtngoàibánhlệchtâmvớivậtgiacông
 Q1: Lực ma sátgiữabánhlệchtâmvàchốt quay
 j: Góc ma
sátgiữamặtngoàibánhlệchtâmvàvậtgiacông
 : Gócnângcủabánhlệchtâmtạiđiểmtiếpxúc
 j1 : Góc ma sátgiữachốt quay vàlỗcủabánhlệchtâm

51
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

 Phương trình:
Q.L = [W.tg(+j) +W.tgj1].r
 Từđó:
𝑄.𝐿
W=
[tg( + j) +tgj1].r

52
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

3.4.3. Điều kiện tự hãm của bánh lệch tâm

Chốt quay

e Bánh lệch tâm


D
d

o1 o
F1 Vật gia công
F

53
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Để
bánhlệchtâmtựhãmđượcthìcácmomentácdụnglênbán
hlệchtâmphảicânbằngtại O1 (tâmchốt quay):
𝐷 𝑑
W.e ≤ F. + 𝐹1 .
2 2
Trongđó:
 W: Lựckẹp
 e: Độlệchtâmcủabánhlệchtâm
 F: Lực ma sat
giữamặtngoàicủabánhlệchtâmvớivậtgiacông
 D: Đườngkínhngoàicủabánhlệchtâm
 F1: Lực ma sat giữachốt quay vàlỗcủabánhlệchtâm
 d: Đườngkínhcủachốt quay
54
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Ta có:
𝐷 𝑑
W.e ≤ W.f. + 𝑊. 𝑓1 .
2 2
Với:
 f: Hệsố ma
sátgiữamặtngoàicủabánhlệchtâmvớivậtgiacông
 f1: Hệsố ma sátgiữachốt quay vàlỗcủabánhlệchtâm
 Thídụ:
nếu f= f1= 0,15 ; d=10 mm
 Điềukiệntựhãm:
𝐷
≥ 14
𝑒

55
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.5. Kẹp chặt với cơ cấu trụ trượt thanh răng

2
1 7 5 8
W 3
8 4
4

A A 6
6 P 5 11
L
7 9

3 10 x 2 Trụ
A A 56
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Thường dùng khi gia công lỗ của chi tiết dạng càng.
Khi đó tấm kẹp số 2 được thay thế bằng chụp côn và
trong chụp côn có lắp bạc dẫn.
Bạc dẫn
W
Chụp côn
2 (tấm kẹp được thay thế
bằng chụp côn)

1 7
Ctgc

Mặt đáy 57
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

 Lực kẹp:
0,28.𝑃
W= (1,68.L + 𝑟𝑑 )
𝑟𝑑
Trongđó:
 P : Ngoạilựctácdụngvàotay quay
 𝑟𝑑 : Bánkínhvòng chia củabánhrăngsố 5
ănkhớpvớithanhrăngsố 3
 L : Chiềudàitay quay.

58
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.6. Kẹp bằng ống kẹp đàn hồi

P
R
A W Phôi
N F
W

Q
ống kẹp
A
Thân đồ
A A

L
59
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Phân tíchlực:
 Lực ma sát F
 Phảnlựcpháptuyến N
 Lựctổnghơp:
𝑅= 𝐹 + N = 𝑃 + W
 Khikéoốngkẹp sang
tráicũngtươngtựnhưviệcđóngchêmvớilựclà Q
 Lựckẹp W đượcxácđịnhnhưlựckẹpcủachêm:
𝑄
W=
tg( +j) + tgj1

60
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Trong đó:
 Q : Lựckéoốngkẹp
  : Góccôncủaốngkẹp
 j : Góc ma sátgiữaốngkẹpvàthânđồgá
 j1 : Góc ma sátgiữaốngkẹpvàphôi
 Đểtínhchínhxáchơnlựckẹp, ta
phảitrừđiphầnlựclàmbiếndạngốngkẹp
𝑄 3.𝐸.𝐼.𝑓
 W= -
tg(+j) +tgj1 𝐿3
Với:
 E: Môđunđànhồicủavậtliệulàmốngkẹp
 I: Mô men quántínhtiếtdiệnốngkẹp
 F: Khehởgiữalỗốngkẹpvàphôi
 L: Khoảngcáchtừcuốiphầntrụđếngiữaphầncôn

61
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.7. Kẹp bằng cơ cấu liên động
L1 L L L1
Q1 Q
Mỏ kẹp trái Mỏ kẹp phải
W1 W
Bu lông trái Bu lông phải
Ctgc
Đai ốc hãm Đai ốc hãm

Thân đồ gá
7

Chốt quay Tay đòn


l2 l1

62
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

63
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

P1.(l1+l2) = Q1.l1
𝑙1
P1= Q1.
𝑙1 +𝑙
𝑙1
P1=.Q .
𝑙1 +𝑙
 Lực Q đượcxácđịnhtheocôngthức:
𝑄 ′ .𝐿
Q=
rtb .tg(+j)
+ R’. tgj1
(Côngthứctínhlựckẹpbằngren)
Trongđó:
Q’: Lựcvặnbulông
L: Chiềudàicờlê
64
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt

3.8. Kẹp bằng khí nén

W
Ctgc

9
8

Q
7
Khí nén

5 4 3 2 1

6 65
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Các thiết bị trong hệ thống:
1.Bình lọc 6.Van điều chỉnh tốc độ
2.Bình phun dầu 7.Đồng hồ đo áp lực
3.Van điều chỉnh áp lực 8.Xy lanh – Piston
4.Van 1 chiều 9.Đòn kẹp
5.Van phân phối
 Ưu điểm: tạo được lực kẹp lớn, ổn định, đỡ tốn sức lao
động của công nhân.
 Nhược điểm: Tốn chi phí đầu tư trang thiết bị, dễ sinh
ra sự xê dịch chi tiết khi kẹp.

66
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Tính lựckẹp: 2 trườnghợp
+ Xylanh-Piston tácdụngmộtchiều

 Lựckẹp Q:

D
Q
.𝐷2
Q= .p. - q
4
Trongđó:
 D: Đườngkính Piston Khí nén
 P: Ápsuấtkhínén
 : Hệsốhiệudụngcủakhínén
 q: Lựccản (độcứngcủalò xo
67
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
 Xylanh – Piston tácdụng 2 chiều
 Lựcđẩy Q (sinhlựckẹp): Khí nén
.𝐷2
Q= .p.
4
 Lựcgiảiphóngkẹp:

d
Q
.(𝐷−𝑑)2
Q1= .p.
4
Với d: Đườngkínhcần Piston Khí nén
 Ngoàicáccơcấukẹptrên,
trongthựctếcòncáccơcấukẹpkhácnhư: Kẹpbằng lo xo
đia, chấtdẻo, điệntừ

68
Kẹp chặt bằng khí nén

69
Kẹp chặt bằng khí nén

70
Kẹp chặt bằng khí nén

71

You might also like