Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3-2
Chuong 3-2
Nội dung:
1. Khái niệm về kẹp chặt
2. Phương pháp tính lực kẹp
3. Một số cơ cấu kẹp cơ bản
1
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
2
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
1.2. Yêu cầu của quá trình kẹp chặt
- Không phá vỡ sự định vị của ctgc (không xê dịch ra
khỏi vị trí đã định vị)
- Lực kẹp vừa đủ (không gây biến dạng chi tiết)
- Lực kẹp ổn định.
- Thao tác nhanh chóng, nhẹ nhàng không tốn sức
lao động của công nhân
- Kết cấu đơn giản, gọn nhẹ dễ sửa chữa, bảo dưỡng
3
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
1.3. Phương, chiều của lực kẹp
- Ưu tiên vuông góc với mặt định vị chính (mặt
khống chế nhiều bậc tự do nhất)
- Chiều của lực kẹp nên hướng từ ngoài vào mặt
định vị, cùng chiều lực cắt
4
Một số sơ đồ kẹp chặt
Sơ đồ 1:
Pc
W W
Lực kẹp W cùng chiều lực
cắt và trọng lượng ctgc
G
2 Tốt nhất
1
Sơ đồ 2: Lực kẹp W vuông góc với
W lực cắt Tương đối tốt
G 2
Pc
5
1
Một số sơ đồ kẹp chặt
Sơ đồ 3: Lực kẹp W cùng chiều lực
2
Pc
cắt Rất tốt.
W
1
6
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Sơ đồ 5:
Lưc kẹp W ngược chiều lực
cắt và trọng lượng
Rất không tốt.
Nên chọn sơ đồ lực kẹp
sao cho có lợi về lực và
thao tác dễ dàng
7
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
1.4. Điểm đặt của lực kẹp
+ Không gây biến dạng cho chi tiết
8
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
+ Không gây ra momen lật đối với chi tiết gia công
Vị trí I: sinh ra momen lật:
M = W.a
Vị trí II: Đối diện với điểm
tỳ, Nên cho thấp hơn điểm
tỳ I W Sai
a
M=0
W Ðúng
Ctgc II
9
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
2. Phương pháp tính lực kẹp
Đặt tất cả các lực và ngoại lực lên phôi bao
gồm:Lực cắt, momen cắt, phản lực, lực ma sát, lực
kẹp, trọng lượng phôi…
Cân bằng tĩnh hệ lực:
F (G, Pc , W, lực khác) = 0
W1 = F (G, Pc , lực khác) (1)
F (G, Mc , W, lực khác) = 0
W2 = F (G, Mc , lực khác) (2)
Chọn W= Max(W1 ,W2)
10
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Trong quá trình cắt, chiều sâu cắt không đều, độ
cứng của vật liệu không đồng nhất, dao bị
mòn…Để xét tới các ảnh hưởng này, sau khi tính
được lực kẹp W ta phải nhân thêm các hệ số ảnh
hưởng sau:
Ko – Hệ số an toàn, ko =1,5-2
K1 – Hệ số do lượng dư cắt không đều
Gia công thô: K1 = 1,2
Gia công tinh: K1 = 1,0
K2 – Hệ số tính đến dao bị mòn, k2 =1,1-1,8
K3 - Hệ số tính đến do cắt không liên tục
11
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
12
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
13
Định hướng trong việc tính lực kẹp
Lực kẹp tạo ra do đồ gá để chống lại những khả năng
có thể gây nên cho chi tiết bị xê dịch. Đó là những
khả năng sau:
- Chi tiết bị trượt theo một mặt.
- Chi tiết bị xoay quay một tâm hay một trục.
- Chi tiết bị lật quanh một điểm hoặc một đường.
- Nếu chưa biết chắc chắn khả năng xảy ra đối với chi
tiết thì ta phải viết pt cân bằng cho cả 3 trường hợp rồi
chọn giá trị lực kẹp lớn nhất.
14
Tính lực kẹp chi tiết khi tiện
➢ Tính lực kẹp chi tiết khi gia công trên máy tiện, chi tiết gá
trên mâm cặp. Dưới tác dụng của mô men Mc và lực Px,
chi tiết có thể quay quanh tâm của nó và trượt trên các
chấu kẹp.
▪ WΣ-tổng lực kẹp của các chấu kẹp (N); W- lực kẹp của một chấu; z - số chấu kẹp ;
Mc- mô men cắt, Mc= Pc⋅Rc(Nm), Rc- bán kính gia công
R – bán kính mặt chuẩn (mm), Pz-thành phần lực cắt tiếp tuyến (N), Px-thành
phần lực theo phương x (N). f- hệ số ma sát (f=0,5÷0,7). 15
Tính lực kẹp chi tiết khi tiện
Điều kiện cân bằng :
- Phương trình cân bằng mô men:
W∑ ⋅ f ⋅ R ≥ K ⋅ M c
WΣ ⋅ f ⋅ R ≥ K ⋅ Pz ⋅ R c
W∑=K⋅Pz⋅Rc
f⋅R
Lực kẹp trên mỗi chấu : W = WΣ
z
Phương trình cân bằng chống trượt dọc
WΣ⋅f ≥ K ⋅ Px → WΣ ≥ K ⋅ Px
f
W = K ⋅ Px
f⋅z
16
Tính lực kẹp khi khoan
Trường hợp hình 1: dưới tác dụng của mô men xoắn Mc, chi tiết có xu
hướng xoay xung quanh tâm chi tiết. Mô men ma sát do lực cắt hướng
trục P0 và lực kẹp W gây ra có xu hướng chống lại mô men xoắn.
Ta có phương trình cân bằng:
2.(M/d) .K.R = (P0 + W). f . R1
W= - Po
- Với K là hệ số an toàn,
- M là mô men cắt;
- W là lực kẹp;
- f là hệ số ma sát giữa bề mặt chi
tiết và khối V(f=0,2);
- R là bán kính của chi tiết gia công;
- f1 là h/s ma sát giữa bề mặt ctgc và
mỏ kẹp(0,2 – 0,4) 18
Tính lực kẹp khi khoan
Ta có công thức tính lực kẹp: W=
Trường hợp hình 3: khi chi tiết gia công được định vị bằng mặt
phẳng và được kẹp bằng mỏ kẹp ta sẽ có phương trình cân bằng
sau:
K.M = W.f.a W=
- Với K là hệ số an toàn,
- M là mô men cắt;
- W là lực kẹp;
-f là hệ số ma sát giữa bề mặt chi tiết
và đồ định vị(f=0,2);
- a là k/c từ tâm mũi khoan tới tâm
mỏ kẹp
Hình 3
19
Tính lực kẹp khi phay
Khi phay mặt phẳng bằng dao phay mặt đầu và chuẩn
là mặt đáy
ta thấy lực Py có tác
dụng hổ trợ cho lực
kẹp W (vì cùng chiều
với lực kẹp); Px có
tác dụng làm cho chi
tiết lật xung quanh
cạnh 2-4, cạnh 1-3 bị
hất lên
Pz làm cho chi tiết lật xung quanh cạnh 3-4, cạnh 1-2 bị hất
lên. Vì vậy lực kẹp W ở góc 1 phải có khả năng chống lại được
tất cả các mô men do các lực cắt gây ra.
20
Tính lực kẹp khi phay
K ⋅ P ⋅ a ≤ 2 ⋅ W ⋅ l → W = K ⋅ Px ⋅ a (1)
2⋅l
K ⋅ P ⋅ a ≤ 2.W ⋅ b → W = K ⋅ Pz ⋅a (2)
2.b
W = K ⋅ a ⋅ ⎛ Px Pz ⎞ (3)
⎝2 ⋅l 2⋅b ⎠
• Phương trình (2) dưới tác dụng của lực Py khi mới cắt vào chỉ có
lực kẹp ở vị trí 1 chịu, còn dao khi sắp thoát khỏi vùng cắt thì chỉ
có lực kẹp ở vị trí 2 chịu.
• Trong ví dụ trên, khi dao ở vị trí bên phải hệ thống an toàn hơn
khi nó ở bên trái. Trong 4 mỏ kẹp thì số 1 là mỏ kẹp phải chịu lực
lớn nhất và tính lực kẹp tại vị trí đó. Công thức (3) chính là giá trị
cần tính lực kẹp ở góc 1.
21
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3. Một số cơ cấu kẹp cơ bản
- Cơ cấu kẹp bằng chêm
- Cơ cấu kẹp bằng ren
- Cơ cấu kẹp bằng bánh lệch tâm
- Cơ cấu kẹp bằng trụ trượt-thanh răng
- Cơ cấu kẹp bằng khí nén
- Cơ cấu kẹp phối hợp giữa tay đòn và cơ cấu kẹp
khác.
22
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.1. Cơ cấu kẹp bằng chêm
3.1.1. Nguyên lý làm việc
Khí nén đi vào khoang bên phải xylanh, đẩy Piston sang
trái, Piston được nối với chêm cũng sẽ bị đẩy sang trái
với lực đẩy Q, tạo ra lực kẹp W thông qua đòn kẹp quay
quanh chốt quay.
Cơ cấu kẹp bằng chêm phẳng chỉ có một mặt nghiêng; 1- chêm, 2-
con lăn, 3- đòn 23
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.1.2.Tính lực kẹp do chêm tạo ra
Khi dùng ngoại lực Q để đóng
chêm vào
- Mặt phẳng nghiêng sinh ra
lực ma sát F
- Mặt phẳng ngang sinh ra lực
ma sát F1
Q - Góc ma sát là j và j1, góc
chêm là α
- Từ đó sinh ra phản lực pháp
tuyến với mặt phẳng nghiêng là
N và với mặt phẳng ngang là
W1
24
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
25
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
26
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.1.3. Điều kiện tự hãm của chêm
Sơ đồ tính: (W1)
Điều kiện tự hãm
F′+F1≥ P
27
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
28
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
29
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Hệ số an toàn tự hãm Kc của chêm: là tỷ số của các lực giữ
chêm ở trạng thái tự hãm và lực tác động ngược chiều.
Kc được xác định như sau:
Kc =
30
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Tính lực cần thiết để đóng chêm ra.
Dưới tác dụng của lực Qr , trên mặt nghiêng xuất hiện lực F
và N. R là tổng hợp lực của F và N; phân R thành F′’ và W′
W′ = W1′ ; Q r = F′’ + F1 Nhưng F’’ = W’⋅tg( -α) và F1 = W‘1⋅ tg 1
Do đó lực cần thiết để đóng chêm ra là :
Qr= W′ ⋅tg( −α)+ W1′ ⋅tg 1
W′ -tổng phản lực Qr= W′ ⋅[tg( −α)+tg 1]
thẳng đứng ở mặt
nghiêng khi chêm
chưa bị đóng ra: Sơ đồ tính lực
đóng chêm ra
W′ = W + F ⋅ sin α
32
Một số kiểu bu lông kẹp
(II)
W
(2) R
d W (3)
33
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
a. Tính lực kẹp với quay bu lông
s
dtb
a)
F
P
W
R'
Q
W N R
F1
Ctgc
b) 34
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Khai triển bu lông như hình a
Cách tính lực kẹp giống cách tính lực kẹp của
chêm (hình b)
Phương trình cân bằng momen:
Ql = M1 + M2
Trong đó:
M1 : Momen ở ren bu lông đai ốc
M1 : Momen ma sát ở miếng kẹp và vật
gia công
Ql = P.rtb + F1.R’
35
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Trong đó:
P: Lựcnằmngang ở renbulôngvàđaiốc
P = W.tg( + j)
: Gócnângcủaren
j: Góc ma sátgiữarencủabulôngvàđaiốc
𝑑𝑡𝑏
rtb : Bánkínhtrungbìnhcủarenrtb =
2
𝐹1 : Lực ma sát giữa miếng kẹp và vật gia công
𝐹1 = W.tgj1
j1 : Gócmàsátgiữamiếngkẹpvàvậtgiacông
36
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
𝑅′ : Bánkính ma sátgiữamiếngkẹpvàvậtgiacông.
Q.l = W.tg( + j).rtb + W.tgj1 .R’
𝑄.𝑙
W= ()
rtb .tg( + j) +R’. tgj1
1 𝐷3 −𝑑 3
TH1: R’ = . 2 2
3 𝐷 −𝑑
1
TH2: R’ = .𝑑
3
TH3: R’ = 0
Từphươngtrìnhcânbằnghệlựctácdụnglênphôi ta
tínhđượcgiátrị W
Thay W vàophươngtrình(),
xácđịnhđượcRtbtừđótìmđượcđườngkínhbulông d
37
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Tính lực kẹp với quay đai ốc
Bu lông L
Ðai ốc
( I) Tay quay
Ðệm
Q
Vật gia công W
Thân đồ gá
D 38
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
39
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.3.Kẹp bằng ren phối hợp với tay đòn(l1<l2/2)
l2
l1
Bu lông
Đai ốc
Bàn kẹp
W
Bu lông tăng cứng
Đai ốc hãm
Ctgc Đai ốc hãm Thân đồ gá
W Q
O Sơ đồ kẹp
40
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Chốt quay Bàn kẹp Bu lông
w Thân đồ gá¸
l2 l1
W
O Sơ đồ kẹp
Q 41
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Đai ốc
Chốt 3 Chốt 2 Bàn kẹp
Đệm
Chốt 1
Chi tiết
Gia công
W Q
O
l2
l1 42
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Mục đích: Tăng giá trị lực kẹp từ nguồn sinh lực
hoặc điểm đặt lực kẹp xa nguồn sinh lực kẹp
Tính lực kẹp:
Phương trình cân bằng momen tại O
.Q.l1 = W.l2
Trong đó:
: Hệ số hiệu dụng của cơ cấu (mất mát do ma
sát)
Q: Lực tạo ra do cơ cấu Bu lông – Đai ốc
43
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
44
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Bu lông kết hợp đòn kẹp
45
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Bu lông kết hợp đòn kẹp
46
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
47
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.4. Kẹp chặt bằng bánh lệch tâm
3.4.1. Nguyên lý làm việc của cơ cấu
Tay quay
Chốt quay 2 Chốtquay 1
e Q
w
Bánh lệch tâm
Q1 Thân đồ gá
Ctgc
48
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.4.2.Tính lực kẹp
Q Tay quay
Chốt quay
Bánh lêch tâm
W e
Q1 D Q n
F d K w
Q2
49
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
50
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Cân bằnglựctheophươngngang:
𝑄2= 𝐹 + Q1
Trongđó:
F: Lực ma
sátgiữamặtngoàibánhlệchtâmvớivậtgiacông
Q1: Lực ma sátgiữabánhlệchtâmvàchốt quay
j: Góc ma
sátgiữamặtngoàibánhlệchtâmvàvậtgiacông
: Gócnângcủabánhlệchtâmtạiđiểmtiếpxúc
j1 : Góc ma sátgiữachốt quay vàlỗcủabánhlệchtâm
51
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Phương trình:
Q.L = [W.tg(+j) +W.tgj1].r
Từđó:
𝑄.𝐿
W=
[tg( + j) +tgj1].r
52
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Chốt quay
o1 o
F1 Vật gia công
F
53
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Để
bánhlệchtâmtựhãmđượcthìcácmomentácdụnglênbán
hlệchtâmphảicânbằngtại O1 (tâmchốt quay):
𝐷 𝑑
W.e ≤ F. + 𝐹1 .
2 2
Trongđó:
W: Lựckẹp
e: Độlệchtâmcủabánhlệchtâm
F: Lực ma sat
giữamặtngoàicủabánhlệchtâmvớivậtgiacông
D: Đườngkínhngoàicủabánhlệchtâm
F1: Lực ma sat giữachốt quay vàlỗcủabánhlệchtâm
d: Đườngkínhcủachốt quay
54
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Ta có:
𝐷 𝑑
W.e ≤ W.f. + 𝑊. 𝑓1 .
2 2
Với:
f: Hệsố ma
sátgiữamặtngoàicủabánhlệchtâmvớivậtgiacông
f1: Hệsố ma sátgiữachốt quay vàlỗcủabánhlệchtâm
Thídụ:
nếu f= f1= 0,15 ; d=10 mm
Điềukiệntựhãm:
𝐷
≥ 14
𝑒
55
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.5. Kẹp chặt với cơ cấu trụ trượt thanh răng
2
1 7 5 8
W 3
8 4
4
A A 6
6 P 5 11
L
7 9
3 10 x 2 Trụ
A A 56
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Thường dùng khi gia công lỗ của chi tiết dạng càng.
Khi đó tấm kẹp số 2 được thay thế bằng chụp côn và
trong chụp côn có lắp bạc dẫn.
Bạc dẫn
W
Chụp côn
2 (tấm kẹp được thay thế
bằng chụp côn)
1 7
Ctgc
Mặt đáy 57
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Lực kẹp:
0,28.𝑃
W= (1,68.L + 𝑟𝑑 )
𝑟𝑑
Trongđó:
P : Ngoạilựctácdụngvàotay quay
𝑟𝑑 : Bánkínhvòng chia củabánhrăngsố 5
ănkhớpvớithanhrăngsố 3
L : Chiềudàitay quay.
58
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.6. Kẹp bằng ống kẹp đàn hồi
P
R
A W Phôi
N F
W
Q
ống kẹp
A
Thân đồ
A A
gá
L
59
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Phân tíchlực:
Lực ma sát F
Phảnlựcpháptuyến N
Lựctổnghơp:
𝑅= 𝐹 + N = 𝑃 + W
Khikéoốngkẹp sang
tráicũngtươngtựnhưviệcđóngchêmvớilựclà Q
Lựckẹp W đượcxácđịnhnhưlựckẹpcủachêm:
𝑄
W=
tg( +j) + tgj1
60
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Trong đó:
Q : Lựckéoốngkẹp
: Góccôncủaốngkẹp
j : Góc ma sátgiữaốngkẹpvàthânđồgá
j1 : Góc ma sátgiữaốngkẹpvàphôi
Đểtínhchínhxáchơnlựckẹp, ta
phảitrừđiphầnlựclàmbiếndạngốngkẹp
𝑄 3.𝐸.𝐼.𝑓
W= -
tg(+j) +tgj1 𝐿3
Với:
E: Môđunđànhồicủavậtliệulàmốngkẹp
I: Mô men quántínhtiếtdiệnốngkẹp
F: Khehởgiữalỗốngkẹpvàphôi
L: Khoảngcáchtừcuốiphầntrụđếngiữaphầncôn
61
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
3.7. Kẹp bằng cơ cấu liên động
L1 L L L1
Q1 Q
Mỏ kẹp trái Mỏ kẹp phải
W1 W
Bu lông trái Bu lông phải
Ctgc
Đai ốc hãm Đai ốc hãm
Thân đồ gá
7
62
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
63
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
P1.(l1+l2) = Q1.l1
𝑙1
P1= Q1.
𝑙1 +𝑙
𝑙1
P1=.Q .
𝑙1 +𝑙
Lực Q đượcxácđịnhtheocôngthức:
𝑄 ′ .𝐿
Q=
rtb .tg(+j)
+ R’. tgj1
(Côngthứctínhlựckẹpbằngren)
Trongđó:
Q’: Lựcvặnbulông
L: Chiềudàicờlê
64
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
W
Ctgc
9
8
Q
7
Khí nén
5 4 3 2 1
6 65
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Các thiết bị trong hệ thống:
1.Bình lọc 6.Van điều chỉnh tốc độ
2.Bình phun dầu 7.Đồng hồ đo áp lực
3.Van điều chỉnh áp lực 8.Xy lanh – Piston
4.Van 1 chiều 9.Đòn kẹp
5.Van phân phối
Ưu điểm: tạo được lực kẹp lớn, ổn định, đỡ tốn sức lao
động của công nhân.
Nhược điểm: Tốn chi phí đầu tư trang thiết bị, dễ sinh
ra sự xê dịch chi tiết khi kẹp.
66
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Tính lựckẹp: 2 trườnghợp
+ Xylanh-Piston tácdụngmộtchiều
Lựckẹp Q:
D
Q
.𝐷2
Q= .p. - q
4
Trongđó:
D: Đườngkính Piston Khí nén
P: Ápsuấtkhínén
: Hệsốhiệudụngcủakhínén
q: Lựccản (độcứngcủalò xo
67
Chương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt
Xylanh – Piston tácdụng 2 chiều
Lựcđẩy Q (sinhlựckẹp): Khí nén
.𝐷2
Q= .p.
4
Lựcgiảiphóngkẹp:
d
Q
.(𝐷−𝑑)2
Q1= .p.
4
Với d: Đườngkínhcần Piston Khí nén
Ngoàicáccơcấukẹptrên,
trongthựctếcòncáccơcấukẹpkhácnhư: Kẹpbằng lo xo
đia, chấtdẻo, điệntừ
68
Kẹp chặt bằng khí nén
69
Kẹp chặt bằng khí nén
70
Kẹp chặt bằng khí nén
71