You are on page 1of 80

Phone: 0936037397 LOGO

Email: trangtantrien@hcmute.edu.vn
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

M
1. Một thanh chịu xoắn thuần túy z

khi trên mặt cắt ngang của thanh chỉ


tồn tại duy nhất một thành phần nội
M
lực là mô men xoắn Mz

2. Qui ước dấu của nội lực: khi nhìn vào mặt cắt thấy Mz quay cùng
chiều kim đồng hồ là dương.

M z
0
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

3. Định luật Hooke


G

G: môđun đàn hồi cắt (trượt) của


vật liệu

4. Ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh tròn:

z
C
R
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

4. Ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh tròn:

M Z

M z
z
C
J
R

- M z : mômen xoắn tại mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất

- J : mômen quán tính cực của mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất

- : khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến tâm mặt cắt
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

5. Sự phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang hình tròn đặc:

* Ứng suất lớn nhất trên mặt cắt:

M z
d M z d
m ax
J 2 W
m ax

W : môđun chống xoắn của mặt cắt

M z
m ax
W
4 3
d d
J , W
32 16
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

6. Sự phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang hình vành khăn:

* Ứng suất lớn nhất trên mặt cắt:

d
D
M z
D M z
m ax
J 2 W 1
m ax

M d
W : môđun chống xoắn của mặt cắt 1
z

J 2

M 4 4
J
z
m ax
, J D d , W
W 32 D / 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

7. Phân tố ứng suất trên thanh chịu xoắn:

M M
a b

d c

a b
y

z O z

d c
TÓM TẮT LÝ THUYẾT http://www.amesweb.info/StressConcentrati
onFactor/StressConcentrationFactors.aspx
8. Hiện tượng tập trung ứng suất

M z
m ax
K
W
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

9. Biến dạng góc

=> Góc xoay tương đối giữa hai mặt cắt cách nhau chiều dài L:

- Mz: mômen xoắn nội lực


M z
dz - G: môđun trượt (cắt) của vật liệu
L
GJ

- Jρ: mômen quán tính cực của mặt


cắt ngang
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

9. Biến dạng góc


M
a. Nếu z
const trên toàn chiều dài L:
GJ

M z
L

GJ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

9. Biến dạng góc


n
M
M zi
Li
b. Nếu z
const trên từng đoạn Li:
GJ GiJ
i 1
i
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

9. Biến dạng góc

c. Nếu G J const trên từng đoạn Li:

n
SM
z

i 1 GJ
i

S M z
: diện tích biểu đồ mômen xoắn Mz
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

10. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng

n
n

n
s in 2

cos 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT n

n
s in 2
n
cos 2

0 0 0 0
90 45 0 45 90

m in m ax

0
45

0
n m ax
, khi 45

m ax
, khi 0
m ax m in
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

10. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng

Phá hủy của vật liệu dẻo

Phá hủy của vật liệu giòn

Phá hủy của thanh gỗ


TÓM TẮT LÝ THUYẾT

11. Phân tố bị biến dạng trượt

E
=> Quan hệ giữa môđun đàn hồi E và G
môđun trượt G: 2 (1 )
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

12. Điều kiện bền

M z
m ax
W 3
m ax

13. Điều kiện cứng

M z
m ax
GJ
m ax
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
14. Ứng suất trong mối nối bu lông-đinh tán

V
Cắt đơn

* Ứng suất cắt trung bình phát sinh trên mặt


cắt của bulông
V

V V Lực cắt

Fs Fs Diện tích bị cắt

2
d
V P ; Fs
4
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
14. Ứng suất trong mối nối bu lông-đinh tán

* Ứng suất ép mặt (dập) phát sinh giữa bulông và tấm nối:

Pb Pb Lực ép mặt
b Fb Diện tích bị ép mặt t
Fb Fb
d
Pb P ; Fb d .t
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
14. Ứng suất trong mối nối bu lông-đinh tán

* Ứng suất ép mặt (ứng suất dập) phát sinh giữa bulông và tấm nối:

Pb Pb Lực ép mặt
b Fb Diện tích bị ép mặt t
Fb Fb
d
Pb P ; Fb d .t
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
14. Ứng suất trong mối nối bu lông-đinh tán

Cắt đôi

* Ứng suất cắt phát sinh trên mặt cắt của bulông:
2
avg
V d
V P ; Fs 2
Fs 4

* Ứng suất ép mặt (dập) phát sinh giữa bulông


V và tấm nối:
Pb
Pb P ; Fb t .d
b
Fb
Bài tập 1: Xác định mômen xoắn Mz phát sinh trên các mặt cắt a-
a, b-b và c-c.

D
c
c
b C

b 3 0 N .m
B
a

a 2 0 N .m
A

8 0 N .m
* Mô men xoắn trên mặt cắt a-a
D
c
c
b C (a )
M z

b 3 0 N .m
B a
a

a a
2 0 N .m
A

A
8 0 N .m

8 0 N .m

(a )
M z
0 M z
8 0 N .m
* Mô men xoắn trên mặt cắt b-b
D
c
c (b )
b C M z

b 3 0 N .m b
B
a b
a 2 0 N .m B
A

2 0 N .m
A
8 0 N .m

8 0 N .m

(b )
M z
0 M z
6 0 N .m
* Mô men xoắn trên mặt cắt c-c
D
c
c (c)
b C M z

c
B
b 3 0 N .m 3 0 N .m
a c

a 2 0 N .m 2 0 N .m C
A
B
8 0 N .m 8 0 N .m

(c )
M z
0 M z
9 0 N .m
Bài tập 2: Vẽ biểu đồ mô men xoắn Mz phát sinh trong trục bằng
phương pháp mặt cắt.

C 2 k N .m / m
6 0 0 N .m

B 4 0 0 N .m

0,8m
A

0, 6 m
* Sơ đồ tính

C 2 k N .m / m
6 0 0 N .m

B 4 0 0 N .m

0,8m
A

0, 6 m

6 0 0 N .m 4 0 0 N .m
2 k N .m / m
b a
C B A
b a

0,8m 0, 6 m
6 0 0 N .m 4 0 0 N .m
2 k N .m / m
b a
C B A
b a

0,8m 0, 6 m

(a )
M
* Xét mặt cắt a-a: z
4 0 0 N .m
0 z1 0, 6 m
a
a A
(a )
z1
M z
0 M z
4 0 0 N .m

(b )
M z
6 0 0 N .m 4 0 0 N .m
2 k N .m / m

* Xét mặt cắt b-b: b B A 0 z2 0,8m


z2 0, 6 m

(B)
(b )
z2 0 M z
2 0 0 N .m
M z
0 M z
200 2000 z2 N .m
(C )
z2 0,8m M z
1 4 0 0 N .m
(a )
M z
4 0 0 N .m
(B)
(b )
z2 0 M z
2 0 0 N .m
M z
200 2000 z2 N .m
(C )
z2 0,8m M z
1 4 0 0 N .m

6 0 0 N .m 4 0 0 N .m
2 k N .m / m
b a
C B A
b a

0,8m 0, 6 m

M
1 4 0 0 N .m z

4 0 0 N .m

2 0 0 N .m
Bài tập 3: Vẽ biểu đồ mômen xoắn Mz bằng phương pháp vẽ nhanh

3 0 0 N .m 5 0 0 N .m
D

2 0 0 N .m
C

B
4 0 0 N .m
300m m

A
400m m

500m m
* Vẽ biểu đồ nội lực bằng phương pháp vẽ nhanh

M z
0

dM z
m Mz hơn ngẫu lực phân bố một bậc
dz
Nếu trên sơ đồ tính có ngẫu lực tập
trung, biểu đồ Mz có bước nhảy, giá trị
2 1 bước nhảy bằng giá trị ngẫu lực tập
M M M
z z
trung. Nhảy về dương khi ngẫu lực quay
cùng chiều kim đồng hồ, nhảy về âm khi
ngẫu lực quay ngược chiều kim đồng hồ

Mz cuối đoạn bằng Mz đầu đoạn cộng


B A AB hợp ngẫu lực phân bố trên đoạn đó
M M Rm
z z
(ngẫu lực phân bố cùng chiều kim
đồng hồ dương, ngược chiều kim đồng
hồ âm)
3 0 0 N .m 5 0 0 N .m
D

2 0 0 N .m
C

B
4 0 0 N .m
300m m

A
400m m

500m m

3 0 0 N .m 5 0 0 N .m 2 0 0 N .m 4 0 0 N .m

D C B A

300m m 400m m 500m m


3 0 0 N .m 5 0 0 N .m 2 0 0 N .m 4 0 0 N .m

A C D B
300m m 400m m 500m m

Nhảy Nhảy Nhảy Nhảy

3 0 0 N .m
( )
0 M z

( )
2 0 0 N .m

4 0 0 N .m
Bài tập 4: Vẽ biểu đồ mômen xoắn Mz bằng phương pháp vẽ nhanh

3 0 N .m
B

8 0 N .m
A

2 0 N .m
D

3 0 N .m
B

8 0 N .m
A

2 0 N .m

2 0 N .m 8 0 N .m 3 0 N .m

A B C D
2 0 N .m 8 0 N .m 3 0 N .m

A B C D
M D

Nhảy Nhảy Nhảy Nhảy


2 0 N .m

( )
M z 0
( )
M z
0 20 80 30 M D
0 M D
3 0 N .m

3 0 N .m

6 0 N .m
Bài tập 5: Vẽ biểu đồ mômen xoắn Mz bằng phương pháp vẽ nhanh

C 5 0 N .m / m

6 0 0 N .m

0,8m B

4 0 0 N .m

A
0, 6 m
C 5 0 N .m / m
C

6 0 0 N .m

0,8m B

4 0 0 N .m

A
0, 6 m

6 0 0 N .m 4 0 0 N .m
5 0 N .m / m

C
B A

0,8m 0, 6 m
6 0 0 N .m 4 0 0 N .m
5 0 N .m / m

C
B A

0,8m 0, 6 m

C B (BC )
M M Rm 200 5 0 .0 , 8 1 6 0 NNhảy
.m
Nhảy
z z
Nhảy
4 0 0 N .m

M z

1 6 0 N .m
2 0 0 N .m
Bài tập 6: Trục chân vịt của tàu thủy có chiều dài 30,5 m được làm
bằng thép A992 dùng để truyền một công suất 1865 kW từ động cơ
đến chân vịt với tốc độ 1700 vòng/phút. Biết rằng trục có đường
kính ngoài 203mm và bề dày thành 9,5mm. a) Tính ứng suất tiếp
lớn nhất phát sinh trong trục. b) Tính góc xoắn của trục

M
* Ngẫu lực do động cơ sinh ra:

30 P 3 0 .1 8 6 5
M 1 0 , 4 7 6 k N .m
n .1 7 0 0

* Ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trong trục:

M z
M 1 0 ,4 7 6 .1 0 0 0 kN
m ax
0 ,0 0 4 3 8 2
W 4 4 4 4 mm
D d 230 9,5
32 32
D 230
2 2
* Góc xoắn của trục:

M z
L 1 0 4 7 6 .3 0 , 5 .1 0 0 0
0 ,0 1 5 5 r a d
GJ 4 4
75. 230 9, 5
32
Bài tập 7: Trục đỡ các bánh răng chịu các ngẫu lực như hình vẽ. Trục
làm bằng thép có [τ] = 65 MPa; G = 75GPa. a) Xác định đường kính trục
theo điều kiện bền. b) Tính góc xoắn tương đối của mặt cắt tại A so với
mặt cắt tại D.
2 5 0 N .m

7 5 N .m
D
3 2 5 N .m
C

B 1 5 0 N .m

500m m A

400m m

500m m
2 5 0 N .m

7 5 N .m
D
3 2 5 N .m
C

B 1 5 0 N .m

500m m A

400m m

500m m

2 5 0 N .m 7 5 N .m 3 2 5 N .m 1 5 0 N .m

D C B A

500m m 400m m 500m m


2 5 0 N .m 7 5 N .m 3 2 5 N .m 1 5 0 N .m
* Theo điều kiện bền
D C B A
M z

500m m 400m m 500m m m ax


W
m ax

1 5 0 N .m

M z 2 5 0 ( k N .m m ) 65 kN
( 2
)
3 1000 mm
d
16
1 7 5 N .m

2 5 0 N .m
d 2 6 ,9 5 6 m m d m in 27m m

* Tính góc xoắn tương đối giữa A và D

3
S N 1 5 0 .5 0 0 1 7 5 .4 0 0 2 5 0 .5 0 0
z
0 ,0 3 0 6 r a d
i 1 GJ 4
i 75 27
32
Bài tập 8: Trục tròn đặc đường kính d chịu lực như hình vẽ. Trục làm
bằng thép có [τ] = 65 MPa; G = 75GPa. a) Xác định đường kính trục theo
điều kiện bền. b) Tính góc xoắn của mặt cắt tại A so với ngàm C.

C 2 k N .m / m
6 0 0 N .m

B 4 0 0 N .m

0,8m
A

0, 6 m
C 2 k N .m / m
6 0 0 N .m

B 4 0 0 N .m

0,8m
A

0, 6 m

6 0 0 N .m 4 0 0 N .m
2 k N .m / m

C B A

0,8m 0, 6 m
6 0 0 N .m 4 0 0 N .m
* Theo điều kiện bền
2 k N .m / m

C B A
M z
m ax
W
0,8m 0, 6 m m ax

1 4 0 0 N .m
1400 65
4 0 0 N .m 3 1000
d
16
M z

2 0 0 N .m

d 4 7 ,8 6 9 m m d m in 48m m

* Tính góc xoắn giữa A và C

3
S N 4 0 0 .6 0 0 0 , 5 .2 0 0 .8 0 0 0 , 5 .1 4 0 0 .8 0 0
z
0 ,0 1 8 4 r a d
i 1 GJ 4
i 75 48
32
Bài tập 9: Trục của máy trộn có mặt cắt ngang hình vành khăn đường
kính ngoài 115 mm, bề dày thành t. Trục làm bằng thép có [τ] = 75 MPa;
G = 75GPa. a) Xác định bề dày thành của trục theo điều kiện bền. b) Tính
góc xoắn của trục.

6m

4 0 6 7 N .m

4, 5m
6 7 7 9 N .m

A
M C
1 0 8 4 6 N .m
C 1 0 8 4 6 N .m M z * Theo điều kiện bền
M C

M z
m ax
W
6m m ax

10846 75
B 4 4 1000
115 115 2t
32
6 7 7 9 N .m
115
4, 5m
2

A
4 0 6 7 N .m t 8 ,7 7 2 m m t m in 9m m

4 0 6 7 N .m

* Tính góc xoắn của trục


2
S N 4 0 6 7 .4 5 0 0 1 0 8 4 6 .6 0 0 0
z
0 ,1 3 1 1 r a d
i 1 GJ 4 4
i 75 115 115 2 .9
32
Bài tập 10: Trục rỗng từ A đến B và đặc từ B đến C. Trục có đường kính
ngoài 80 mm và có bề dày thành 10 mm. Trục làm bằng thép có [τ] = 75
MPa; G = 75GPa. a) Xác định tải trọng cho phép theo điều kiện bền. b)
Tính góc xoắn của trục.

C
2M

B
M

500m m
A

500m m
2M M * Theo điều kiện bền
C B
A
M z

500m m 500m m m ax
W
m ax

M z

M 3M 75 kN
( 2
)
3 3 1000 mm
80 (m m )
16
3M

( AB ) M 3M
M
m ax
2 5 1 3 ,2 7 4 k N m m M( B m
C )
ax
2 5 1 3 ,2 k N m m
m ax
4 4 3
80 60 80
32 16
* Tính góc xoắn của trục 40

3
S N 1 5 0 .5 0 0 1 7 5 .4 0 0 2 5 0 .5 0 0
z
0 ,0 1 8 5 r a d
i 1 GJ 4
i 75 27
32
Bài tập 11: Trục thép đường kính 60 mm được đỡ trên các ổ lăn nhẵn tại
D và E. Nếu thép có [τ] =80 MPa; G = 75GPa và góc xoắn tương đối giữa
hai mặt cắt tại A và C bị giới hạn sao cho không vượt quá 0,05 rad, xác
định giới hạn của tải trọng, Mmax.

1, 2 m

C E
1, 1 m
2M

3 B
500m m D

M
500m m A
M

3
2M / 3
M
M /3
* Theo điều kiện bền và điều
C B A
kiện cứng

1, 2 m 1, 1 m

M
M /3 z
m ax
W
m ax
M z

AC
0, 05rad

2M / 3

2M / 3 80

3 1000
60
16 M 5 0 8 9 , 3 8 k N .m m

M / 3 .1 1 0 0 2 M / 3 .1 2 0 0 M 1 1 0 1 0 , 6 7 8 k N .m m
0, 05
4
75. 60
32
M m ax
5 0 8 9 ,3 k N . m m
Bài tập 12: Trục thép A36 dài 2 m có mặt cắt ngang hình vành
khăn có đường kính ngoài D, bề dày thành t = 3 mm. Trục dùng để
truyền một công suất 25 kW từ động cơ M đến bơm P với tốc độ 400
vòng/phút. a) Xác định đường kính ngoài tối thiểu của trục nếu
thép A36 có [τ] =80 MPa. b) Tính góc xoắn của trục.
P 25kW ; n 400v / p; L 2m;t 3m m ; 80M Pa;G 7 5G P a

M * Theo điều kiện bền

M z
m ax
W
m ax

3 0 .2 5 0 0 0
30 P N .m
M .4 0 0 80 kN
( )
M n 4 4 1000 mm
2

D D 2 .3
32
D
2

D 4 4 ,1 0 5 m m D m in 44, 2 m m

3 0 .2 5 0 0 0
2000
M .L
* Góc xoắn của trục: .4 0 0
0 ,0 9 6 r a d
GJ 4 4
75. 44, 2 44, 2 2 .3
32
Bài tập 13: Trục thép A36 mặt cắt ngang hình tròn đường kính d =
40 mm, bị ngàm tại hai đầu A và C. a) Xác định ứng suất tiếp lớn
nhất phát sinh trong trục. b) Tính góc xoắn của mặt cắt tại B.

3kN
C

3kN

400m m B
50m m

50m m

600m m
A

* Phương trình tương thích biến dạng: AC


0
3 0 0 k N .m m M A
* Phương trình tương thích
biến dạng:
C B A
(t ) (N C
)
AC AC AC
0 (* )
400m m 600m m

(t ) 3 0 0 .4 0 0
M z
(t )
AC
GJ
3 0 0 k N .m m
M A M .1 0 0 0
(N C
) A
AC

M
(M A
) GJ
z

1 2 0 k N .m m

3 0 0 .4 0 0 M .1 0 0 0
M z (* )
A
0
GJ GJ
1 8 0 k N .m m

M A
1 2 0 k N .m m

M 180 kN
* Ứng suất tiếp lớn nhất trong trục: m ax
z
0 ,0 1 4 3 2
W 3 mm
m ax 40
16
3 0 0 k N .m m M A
3kN
C
C B A
3kN

400m m 600m m 400m m B


50m m

1 2 0 k N .m m 50m m

600m m
M z
A

1 8 0 k N .m m

* Góc xoắn của mặt cắt tại B:

1 2 0 .6 0 0
AB
0 ,0 0 3 8 1 r a d
4
75. 40
32
1 8 0 .4 0 0
BC
0 ,0 0 3 8 1 r a d
4
75. 40
32
Bài tập 14: Xác định ứng suất tiếp phát sinh trong tấm kim loại và
ứng suất ép mặt giữa chày và tấm kim loại.

40 kN

50m m

10m m

60m m

120m m
40 kN

50m m

a b
10m m
a b
60m m

120m m

* Ứng suất tiếp phát sinh trong tấm kim loại:


V 40 2
0 ,0 2 5 4 k N / m m
Fs .5 0 .1 0

* Ứng suất ép mặt phát sinh giữa chày và tấm kim loại:
Pb 40 2
b
0 ,0 2 0 3 k N / m m
Fb 2
50
4
Bài tập 15: Hai trục được nối với nhau bằng chốt A và chịu lực
như hình vẽ. a) Tính ứng suất pháp phát sinh trong các thanh. b)
Xác định ứng suất tiếp phát sinh trong chốt. c) Tính ứng suất ép
mặt phát sinh giữa chốt và

5kN d2 40m m

t1 22m m

t1 t2 32m m

d1 30m m

A
d 25m m

5kN
5kN d2 40m m

t1 22m m

t1 t2 32m m

d1 30m m

A
d 25m m

5kN

* Ứng suất pháp phát sinh trong các thanh:

N 5 2
1
0 ,0 0 3 9 7 k N / m m
F 2
40
4
N 5 2
2
0 ,0 0 7 0 7 k N / m m
F 2
30
4
5kN d2 40m m

t1 22m m

t1 t2 32m m

d1 30m m

A
d 25m m

5kN

* Ứng suất cắt phát sinh trong chốt:

P 5 2
0 ,0 0 5 0 9 k N / m m
2 2
2 d 2 25
4 4
5kN d2 40m m

t1 22m m

t1 t2 32m m

d1 30m m

A
d 25m m

5kN

* Ứng suất ép mặt phát sinh giữa chốt và tấm nối:

P 5 2
b1
0 ,0 0 6 2 5 k N / m m
d .t 2 2 5 .3 2

P 5 2
b2
0 ,0 0 4 5 4 k N / m m
2 d .t 1 2 .2 5 .2 2
Bài tập 16: Xác định các kích thước của các tấm đệm hình vuông
tại A và B để đỡ được các tải trọng như hình vẽ. Biết rằng ứng suất
ép mặt cho phép của của nền bằng 2,75 Mpa.

9 kN 9 kN 13kN 9 kN 6 kN
1, 5 m 1, 5 m 1, 5 m 2, 0 m

A B
* Xét cân dầm:

9 kN 9 kN 13kN 9 kN 6 kN
1, 5 m 1, 5 m 1, 5 m 2, 0 m

A
B

N A
N B

M A
0 9 . 1, 5 1 3 .3 9 .4 , 5 N B
.4 , 5 6 .6 , 5 0 N B
2 9 ,3 3 3 k N

Fy 0 N A
3 .9 13 6 N B
0 N A
1 6 ,6 6 6 k N

* Kích thước của tấm A:


N A
16, 666(kN ) 2, 75 kN
b
( ) a 7 7 ,8 4 8 m m a m in 7 7 ,9 m m
2 2
a .a a 1000 mm

* Kích thước của tấm B:


N B
29, 333(kN ) 2, 75 kN
b 2
( 2
) b 1 0 3 ,2 7 8 m m b m in 1 0 3 ,3 m m
b .b b 1000 mm
Bài tập 17: Tay quay được giữ cố định với trục bằng chốt AB có
đường kính 3 mm. a) Xác định ứng suất tiếp phát sinh trong chốt.
b) Tính ứng suất ép mặt phát sinh giữa chốt và tay quay.

B
20m m

10m m
A

200m m 200m m

20 N 20 N
B
20m m V

V
10m m
A

200m m 200m m

20 N 20 N

* Lực cắt phát sinh trong chốt: 2 0 .4 0 0 V .1 0 V 800 N

* Ứng suất tiếp phát sinh trong chốt:


V 800 2
5 6 ,5 8 8 N / m m
2 2
2 d 2 3
4 4

* Ứng suất ép mặt phát sinh giữa chốt và tay quay :

V 800 2
b
5 3 ,3 3 3 N / m m
d .t 3 .5
Bài tập 18: Hai mặt bích được nối với nhau bằng 10 bu lông đường
kính 20 mm. Cho d = 250 mm, xác định giới hạn của ngẫu lực T.
Biết rằng các bu lông có [τ] = 85 MPa.
T d

T
d d 250m m ; db 20m m ;

n 10; 85M Pa
V

d T
* Lực cắt tác dụng lên mỗi bu lông: T n .V . V
2 1250

* Theo điều kiện bền: V T /1250 85

2 2 1000
d 20
4 4

T 3 3 3 7 9 ,4 2 1 k N . m m T m ax 3 3 3 7 9 ,4 k N . m m
Bài tập 19: Phần tử dàn đỡ mái liên kết với bản mã chiều dày 26 mm
bằng chốt có đường kính 22 mm. Hai bản của phần tử dàn có bề dày t =
14 mm. a) Nếu P = 80 kN, tính ứng suất ép mặt lớn nhất phát sinh trong
chốt. b) Nếu ứng suất cắt tới hạn của vật liệu làm chốt là 190 MPa, xác
định giới hạn của tải trọng P. Khi tính lấy hệ số an toàn FS = 3.
* Ứng suất ép mặt giữa chốt và bản mã:
P 80 2
b1
0 ,1 3 9 8 k N / m m
d .t 1 2 2 .2 6

* Ứng suất ép mặt giữa chốt và bản biên:


P / 2 40 2
b2
0 ,1 2 9 8 k N / m m
P P d .t 2 2 .1 4

2 2 * Ứng suất ép mặt lớn nhất trong chốt:


2
bm ax
0 ,1 3 9 8 k N / m m

* Xác định giới hạn của P theo độ bền cắt:

P 80 kN P P 190 1
b
.
2 2 FS 3 1000
2 d 2 22
4 4

P 4 8 ,1 5 0 1 k N Pm a x 48kN
Bài tập 20: Nếu P = 15 kN, tính ứng suất tiếp phát sinh trong các
chốt tại A, B và C. Tất cả các chốt có cùng đường kính 18 mm.

P P
1, 5 m 1, 5 m 2m
C
0
30
B A
* Xét cân bằng thanh AB:

N 15kN 15kN
BC YA

0
30
B A X A

1, 5 m 1, 5 m 2m

0
M A
0 N BC
s in 3 0 .5 1 5 .3 , 5 1 5 .2 0 N BC
33kN
0
Fx 0 N BC
cos 30 X A
0 X A
2 8 ,5 7 8 8 k N
0
Fy 0 N BC
s in 3 0 30 YA 0 YA 1 3, 5 kN

* Ứng suất tiếp trong chốt tại A: (cắt đôi)

2 2 2 2
X A
YA 28, 5788 1 3, 5 2
A
0 ,0 6 2 1 k N / m m
2 2
2 d 2 18
4 4
* Xét cân bằng thanh AB:

N 15kN 15kN
BC YA

0
30
B A X A

1, 5 m 1, 5 m 2m

0
M A
0 N BC
s in 3 0 .5 1 5 .3 , 5 1 5 .2 0 N BC
33kN
0
Fx 0 N BC
cos 30 X A
0 X A
2 8 ,5 7 8 8 k N
0
Fy 0 N BC
s in 3 0 30 YA 0 YA 1 3, 5 kN

* Ứng suất tiếp trong chốt tại B tại C: (cắt đôi)

N BC
33 2
B
0 ,0 6 4 8 k N / m m
2 2
2 d 2 18
4 4
Bài tập 21: Thanh AB tuyệt đối cứng được giữ bởi thanh BC và
chịu lực như hình vẽ. Biết rằng thanh BC có [σ] = 150 Mpa; E =
200 GPa, các chốt tại A, B và C có [τ] = 80 MPa. a) Xác định chiều
dày của thanh BC và đường kính của các chốt tại A, B và C theo
điều kiện bền. b) Tính chuyển vị thẳng đứng tại B.
C

38m m
3m

0
60
B A

5kN / m

4m
* Xét cân bằng thanh AB:
N BC
YA
5kN / m
0
60 X A

B A

4m

0
M A
0 N BC
s in 6 0 .4 5 .4 .2 0 N BC
20 / 3kN

0
Fx 0 N BC
cos 60 X A
0 X A
10 / 3kN
0
Fy 0 N BC
s in 6 0 5 .4 YA 0 YA 10 kN

* Tính thanh BC:


N 20
Theo điều kiện bền: z m ax
z
0 ,1 5
F m ax 3 . 3 8 .t

t 2 ,0 2 5 7 m m t m in 2 ,1 m m
C

38m m
3m

0
60
B A

5kN / m

4m

* Tính chốt tại A: (cắt đơn)

2
2
10 / 3 10
V
Theo điều kiện bền: 0, 08
Fs 2
d A
4

d A
1 3 ,5 5 6 m m d A m in
1 3 ,6 m m
C

38m m
3m

0
60
B A

5kN / m

4m

* Tính chốt tại B và C: (cắt đôi)

V 20 / 3
Theo điều kiện bền: 0, 08
Fs 2
2 d B
4

dB 9 ,5 8 5 m m d B m in
9 ,6 m m
C

38m m
3m

0
60
B A

5kN / m

4m

* Chuyển vị thẳng đứng tại B:


20 3000
0
L BC N BC
L BC 3 s in 6 0
B 0 0 0
2 ,8 9 3 m m
s in 6 0 E BC
F BC s in 6 0 2 0 0 .3 8 .2 ,1 . s in 6 0

You might also like