You are on page 1of 9

9/25/2019

LÝ THUYẾT ĐƯỜNG TRUYỀN

• Giới thiệu đồ thị Smith


KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN • Sử dụng đồ thị Smith
MICROWAVE ENGINEERING
• Biên độ và góc pha của hệ số phản xạ

• VSWR
Chương 3:Các phương pháp

om
• Phối hợp trở kháng
điều chỉnh và phối hợp trở
• Biến đổi ¼ bước sóng
kháng
• Phương pháp 1 và 2 dây chêm

.c
• Sử dụng phần tử tập trung

• Bộ biên đổi nhiều đoạn (Multi-section)


2

ng
1

co
an
th
o ng
du

GIỚI THIỆU ĐỒ THỊ SMITH GIỚI THIỆU ĐỒ THỊ SMITH

• Trong thiết kế mạch SCT, việc tính toán các V0 e  z


u

1
tham số tốn nhiều thời gian  Sử dụng đồ thị V z  V0 e  z  V0 e  z V0 e  z 1  ( z )
  Z0  Z0 
cu

Z(Z ) Z0
giúp nhanh chóng xác định các tham số và I  z  V0 e  z  V0 e  z V0 e  z 1  ( z )
1    z
mang tính trực quan. V0 e
Z ( z)  Z0
Suy ra: ( Z ) 
• Đồ thị Smith được giới thiệu năm 1930 xây Z ( z)  Z0
dựng dựa trên mối quan hệ của hệ số phản xạ Trở kháng đường truyền chuẩn hóa: z = Z(z) / Z0= r +jx [1]
và trở kháng đường truyền tại vị trí bất kỳ. z 1 1  ( z ) Mối quan hệ giữa hệ
Suy ra: ( Z )  hay z [2] số phản xạ và trở
z 1 1  ( z ) kháng chuẩn hóa là
quan hệ 1:1  ứng
Giả thiết: ( Z )  r  ji [3] với 1 giá trị của HSPX
chỉ tồn tại duy nhất 1
giá trị của trở kháng z
3 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
9/25/2019

GIỚI THIỆU ĐỒ THỊ SMITH GIỚI THIỆU ĐỒ THỊ SMITH


1  r  ji
Thay [1], [3] vào [2]: r  jx  Xét trong mặt phẳng phức Γ có hai trục thực Γr và ảo Γi. Từ
1  r  ji
phương trình [4]
Biến đổi và cân bằng hai vế ta có: - Là đường tròn tâm (r/1+r; 0) bán kính (1/1+r)
2.i - Mỗi giá trị r tồn tại một đường tròn thỏa mãn [4]
1  r2  i2 x
r và - Với các giá trị r khác nhau sẽ tồn tại một họ các đường
(1  r ) 2  i2 (1  r ) 2  i2 tròn, tuy nhiên các đường tròn này luôn đi qua điểm có tọa độ

om
là….đường tròn r 
Suy ra:
r 2 1 2
(r  )  i2  ( ) [4] Từ phương trình [5]
1 r 1 r - Là đường tròn tâm (1; 1/x) bán kính (1/x)
1 1 - Tâm luôn nằm trên đường thẳng r  1
(r  1) 2  (i  ) 2  ( ) 2

.c
[5] x  0, 
x x (hãy xác định đường tròn )
- Với giá trị điện kháng x đối xứng thì các đường tròn
đẳng x đối xứng qua trục hoành.
5 6

ng
co
an
th
o ng
du

GIỚI THIỆU ĐỒ THỊ SMITH GIỚI THIỆU ĐỒ THỊ SMITH

• Là công cụ đồ họa sử dụng cho tính toán Tham số của đồ thị Smith:
u

đường truyền và mạch điện siêu cao tần.


cu

• Hệ số phản xạ:
• Tập hợp các họ đường cong đẳng r và x Γ = |Γ|ejθ
(|Γ| ≤ 1), (-180°≤ θ ≤180°)
• Chỉ sử dụng cho đường truyền không tổn
• Trở kháng chuẩn hóa:
hao.
z = Z / Z0= r +jx
• Hai dạng biểu diễn; • Dẫn nạp chuẩn hóa:
y = 1 / z = g+jb
 Trở kháng chuẩn hóa tại điểm bất kỳ.
• Thước đo SWR và RL
 Hệ số phản xạ tại điểm bất kỳ. Hình 3.1: Đồ thị Smith

7 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
9/25/2019

SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH

Với Z0 = 50Ω ,
Ví dụ đường truyền có Z0 = 50 Ω nối với tải ZL =
a  ZL = 0 (tải ngắn 50 + j100 Ω như sau:
mạch)
b  ZL = ∞ (tải hở

om
mạch)
c  ZL = 100 + j100 Ω
d  ZL = 100 - j100 Ω

.c
e  ZL = 50 Ω

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth


9 10

ng
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

co
an
th

(c)
ng

A T-line terminated in a load (a) shown with values norma


location of the normalized load impedance is found on the
o
du

Fundamentals of Electromagnetics With Engine

SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH


Copyright © 2005
u

Để xác định điểm tải trên đồ thị Smith, chuẩn hóa trở
kháng tải, ZNL = ZL/Z0 ta có ZNL = 1 + j2 Ω Điểm trở kháng tải
cu

chuẩn hóa là giao của


hai đường cong r =1 và
x =+2

(c)

A T-line terminated in a load (a) shown with values normalized to Z0 in (b). (c) The
11 12
location of the normalized load impedance is found on the Smith Chart.

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth


Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

(c)

A T-line terminated in a load (a) shown with values normalized to Z0 in (b). (c) The
location of the normalized load impedance is found on the Smith Chart.

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth


Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
9/25/2019

SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH

Hệ số phản xạ có biên độ L và pha  : Thang đo biên độ của hệ số phản xạ


(magnitude of reflection coefficient)
  L e j 

Trong đó biên độ có thể đo sử dụng thang đo biên

om
độ của hệ số phản xạ (magnitude of reflection
coefficient) ở phía dưới của đồ thị Smith, góc pha
Thang đo góc của hệ
được chỉ ra tại thang đo góc của hệ số phản xạ
số phản xạ (angle of

.c
(angle of reflection coefficient) ở phần ngoài tại L  1
reflection coefficient)
của đồ thị.

13 14

ng
co
an
th
o ng
du

SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH


u

Sau khi xác định điểm trở kháng tải, vẽ đường


Với ví dụ trên,
cu

tròn L e j . Ví dụ đường truyền dài 0.3λ:


j 
  L e
0

 0.7 e j 45

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth 15 16


Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

Movement along a T-line corresponds to movement along a constant- [L] ci


the Smith Chart.

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M


Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rig

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
9/25/2019

SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH

• Di chuyển dọc theo đường tròn L e j  • Để tìm ZIN, di chuyển về phía nguồn:

 Theo hướng xa khỏi tải (gần về nguồn)  Vẽ đường thẳng qua tâm đồ thị và điểm trở
kháng tải chuẩn hóa (điểm a), cắt thang đo
tương ứng với việc di chuyển cùng chiều kim
Wavelengths Toward Generator – WTG tại giá
đồng hồ trên đồ thị Smith.

om
trị 0.188λ
 Theo hướng gần về phía tải tương ứng với
 Di chuyển thêm 0.3λ trên thang WTG tới vị
việc di chuyển ngược chiều kim đồng hồ trên
trí 0.488λ. Nối điểm này tới tâm đồ thị, cắt với

.c
đồ thị Smith. j
đường tròn L e (còn gọi là đường tròn đẳng

SWR) tại điểm c ta có trở kháng chuẩn hóa ZNIN


17 = 0.175 - j0.08Ω 18

ng
co
an
th
o ng
du

SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH VÍ DỤ 3.1


u

Trở kháng vào:


ZL= 50 - j25 và Z0=50 Ohm. Tìm Zin, VSWR và
cu

ΓL sử dụng đồ thị Smith.


Z IN  Z NIN Z 0
Z IN  8.75  j 4

VSWR là điểm b

VSWR  5.9

19 20
Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
9/25/2019

BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.1 BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.1

(iv) Di chuyển từ điểm a (tại 0.356λ) trên thang đo


(i) Xác định điểm tải chuẩn hóa, đánh dấu a, tương
WTG cùng chiều kim đồng hồ một khoảng cách
ứng là
λ/8 hay 0.125λ tới điểm b tại 0.481λ.
Z NL  1  j 0.5
Ta xác định được điểm này tại

om
(ii) Vẽđường tròn. L e j 

Z NIN  0.62  j 0.07


(iii) Xác định trên đồ thị:
Tương ứng với
L  0.245e j 76

.c
0
và VSWR  1.66
Z IN  31  j 3.5
21 22

ng
co
an
th
o ng
du

VÍ DỤ 3.2
u
cu

Trở kháng vào của đường truyền không

tổn hao là 12 + j42Ω, biết đường truyền có

trở kháng đặc tính 100 Ω và độ dài

1.162λ. Xác định trở kháng tải.

23 24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
9/25/2019

BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.2 BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.2

(iii) Xác định giá trị bước song của điểm a trên thang đo
(i) Chuẩn hóa trở kháng vào: WTL.
Tại điểm a, WTL = 0.436λ
Z in 12  j 42
zin    0.12  j 0.42 (iv) Di chuyển một khoảng cách 1.162λ về hướng tải tới
Z0 100 điểm b

om
WTL = 0.436λ + 1.162λ
(ii) Xác định điểm trở kháng vào (điểm a)
= 1.598λ
Vị trí điểm b, 1.598λ – 1.500λ = 0.098λ

.c
25 26

ng
co
an
th
o ng
du

BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.2


u

(v) Giá trị điểm b:


cu

Z NL  0.15  j 0.7
Tương ứng

Z L  Z NL Z 0
 15  j 70

27 28

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
9/25/2019

VÍ DỤ 3.3 BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.3

j
(i) Sử dụng giá trị VSWR vẽ đường tròn L e 

Đường truyền không tổn hao trở kháng


(ii) Từ điểm có điện áp cực đại (WTG = 0.250λ)
đặc tính 50  nối tải có VSWR là 3.4
tìm điểm a tại WTG = 0.250λ - 0.079λ =
Điện áp cực đại được xác định ở vị trí 0.171λ.

om
cách tải 0.079λ Xác định giá trị tải (iii) Tại a ta có ZNL = 1 + j1.3 Ω,

tương ứng ZL = 50 + j65 Ω.

.c
29 30

ng
co
an
th
o ng
du

KẾT HỢP BIỂU DIỄN TRỞ KHÁNG VÀ DẪN


NẠP TRÊN CÙNG ĐỒ THỊ SMITH
u

Cần xây dựng quan hệ giữa hệ số phản xạ Γ và dẫn nạp Y


1
cu

= 𝑌 = 𝐺 + 𝑗𝐵
𝑍
1
𝑌0 =
𝑍0
𝑌 𝐺 𝐵 1 𝑧−1 𝑦−1
 𝑦 = 𝑌 = 𝑌 + 𝑗 𝑌 = 𝑔 + 𝑗𝑏 = 𝑧 Γ = 𝑧+1 = − 𝑦+1
0 0 0

 Mối quan hệ giữa Γ và z hoàn toàn tương tự mối quan hệ


của -Γ và y  Đồ thị Smith xây dựng theo trở kháng chuẩn
hóa z và theo dẫn nạp chuẩn hóa y sẽ đối xứng qua gốc tọa
độ của mặt phẳng phức Γ

31 32

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
9/25/2019

KẾT HỢP BIỂU DIỄN TRỞ KHÁNG VÀ DẪN


SỬ DỤNG ĐỒ THỊ SMITH
NẠP TRÊN CÙNG ĐỒ THỊ SMITH

Có 02 cách xây dựng đồ thị Smith biểu diễn mối quan hệ giữa
y và Γ:
 Cách 1: Lấy đối xứng toàn bộ đồ thị Smith biểu diễn quan
hệ giữa z và Γ qua gốc tọa độ. Thay các giá trị Z0, R, X
bằng Y0, G,B

om
 Cách 2: Giữ nguyên đồ thị Smith biểu diễn quan hệ z và Γ
ZL=100+j50 Ω
nhưng lấy đối xứng điểm xác định hệ số phản xạ đang xét Γ
qua gốc tọa độ thành điểm hệ số phản xạ (- Γ) Zc=j30 Ω
Z0=50Ω

.c
Tính Zin sử dụng đồ thị Smith

33 34

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9

You might also like