Professional Documents
Culture Documents
Ky Thuat Sieu Cao Tan Chp3 Impedane Matching Part 1 (Cuuduongthancong - Com)
Ky Thuat Sieu Cao Tan Chp3 Impedane Matching Part 1 (Cuuduongthancong - Com)
• VSWR
Chương 3:Các phương pháp
om
• Phối hợp trở kháng
điều chỉnh và phối hợp trở
• Biến đổi ¼ bước sóng
kháng
• Phương pháp 1 và 2 dây chêm
.c
• Sử dụng phần tử tập trung
ng
1
co
an
th
o ng
du
1
tham số tốn nhiều thời gian Sử dụng đồ thị V z V0 e z V0 e z V0 e z 1 ( z )
Z0 Z0
cu
Z(Z ) Z0
giúp nhanh chóng xác định các tham số và I z V0 e z V0 e z V0 e z 1 ( z )
1 z
mang tính trực quan. V0 e
Z ( z) Z0
Suy ra: ( Z )
• Đồ thị Smith được giới thiệu năm 1930 xây Z ( z) Z0
dựng dựa trên mối quan hệ của hệ số phản xạ Trở kháng đường truyền chuẩn hóa: z = Z(z) / Z0= r +jx [1]
và trở kháng đường truyền tại vị trí bất kỳ. z 1 1 ( z ) Mối quan hệ giữa hệ
Suy ra: ( Z ) hay z [2] số phản xạ và trở
z 1 1 ( z ) kháng chuẩn hóa là
quan hệ 1:1 ứng
Giả thiết: ( Z ) r ji [3] với 1 giá trị của HSPX
chỉ tồn tại duy nhất 1
giá trị của trở kháng z
3 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
9/25/2019
om
là….đường tròn r
Suy ra:
r 2 1 2
(r ) i2 ( ) [4] Từ phương trình [5]
1 r 1 r - Là đường tròn tâm (1; 1/x) bán kính (1/x)
1 1 - Tâm luôn nằm trên đường thẳng r 1
(r 1) 2 (i ) 2 ( ) 2
.c
[5] x 0,
x x (hãy xác định đường tròn )
- Với giá trị điện kháng x đối xứng thì các đường tròn
đẳng x đối xứng qua trục hoành.
5 6
ng
co
an
th
o ng
du
• Là công cụ đồ họa sử dụng cho tính toán Tham số của đồ thị Smith:
u
• Hệ số phản xạ:
• Tập hợp các họ đường cong đẳng r và x Γ = |Γ|ejθ
(|Γ| ≤ 1), (-180°≤ θ ≤180°)
• Chỉ sử dụng cho đường truyền không tổn
• Trở kháng chuẩn hóa:
hao.
z = Z / Z0= r +jx
• Hai dạng biểu diễn; • Dẫn nạp chuẩn hóa:
y = 1 / z = g+jb
Trở kháng chuẩn hóa tại điểm bất kỳ.
• Thước đo SWR và RL
Hệ số phản xạ tại điểm bất kỳ. Hình 3.1: Đồ thị Smith
7 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
9/25/2019
Với Z0 = 50Ω ,
Ví dụ đường truyền có Z0 = 50 Ω nối với tải ZL =
a ZL = 0 (tải ngắn 50 + j100 Ω như sau:
mạch)
b ZL = ∞ (tải hở
om
mạch)
c ZL = 100 + j100 Ω
d ZL = 100 - j100 Ω
.c
e ZL = 50 Ω
ng
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.
co
an
th
(c)
ng
Để xác định điểm tải trên đồ thị Smith, chuẩn hóa trở
kháng tải, ZNL = ZL/Z0 ta có ZNL = 1 + j2 Ω Điểm trở kháng tải
cu
(c)
A T-line terminated in a load (a) shown with values normalized to Z0 in (b). (c) The
11 12
location of the normalized load impedance is found on the Smith Chart.
(c)
A T-line terminated in a load (a) shown with values normalized to Z0 in (b). (c) The
location of the normalized load impedance is found on the Smith Chart.
om
độ của hệ số phản xạ (magnitude of reflection
coefficient) ở phía dưới của đồ thị Smith, góc pha
Thang đo góc của hệ
được chỉ ra tại thang đo góc của hệ số phản xạ
số phản xạ (angle of
.c
(angle of reflection coefficient) ở phần ngoài tại L 1
reflection coefficient)
của đồ thị.
13 14
ng
co
an
th
o ng
du
j
L e
0
0.7 e j 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
9/25/2019
• Di chuyển dọc theo đường tròn L e j • Để tìm ZIN, di chuyển về phía nguồn:
Theo hướng xa khỏi tải (gần về nguồn) Vẽ đường thẳng qua tâm đồ thị và điểm trở
kháng tải chuẩn hóa (điểm a), cắt thang đo
tương ứng với việc di chuyển cùng chiều kim
Wavelengths Toward Generator – WTG tại giá
đồng hồ trên đồ thị Smith.
om
trị 0.188λ
Theo hướng gần về phía tải tương ứng với
Di chuyển thêm 0.3λ trên thang WTG tới vị
việc di chuyển ngược chiều kim đồng hồ trên
trí 0.488λ. Nối điểm này tới tâm đồ thị, cắt với
.c
đồ thị Smith. j
đường tròn L e (còn gọi là đường tròn đẳng
ng
co
an
th
o ng
du
VSWR là điểm b
VSWR 5.9
19 20
Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
9/25/2019
om
(ii) Vẽđường tròn. L e j
.c
0
và VSWR 1.66
Z IN 31 j 3.5
21 22
ng
co
an
th
o ng
du
VÍ DỤ 3.2
u
cu
23 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
9/25/2019
(iii) Xác định giá trị bước song của điểm a trên thang đo
(i) Chuẩn hóa trở kháng vào: WTL.
Tại điểm a, WTL = 0.436λ
Z in 12 j 42
zin 0.12 j 0.42 (iv) Di chuyển một khoảng cách 1.162λ về hướng tải tới
Z0 100 điểm b
om
WTL = 0.436λ + 1.162λ
(ii) Xác định điểm trở kháng vào (điểm a)
= 1.598λ
Vị trí điểm b, 1.598λ – 1.500λ = 0.098λ
.c
25 26
ng
co
an
th
o ng
du
Z NL 0.15 j 0.7
Tương ứng
Z L Z NL Z 0
15 j 70
27 28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
9/25/2019
j
(i) Sử dụng giá trị VSWR vẽ đường tròn L e
om
cách tải 0.079λ Xác định giá trị tải (iii) Tại a ta có ZNL = 1 + j1.3 Ω,
.c
29 30
ng
co
an
th
o ng
du
= 𝑌 = 𝐺 + 𝑗𝐵
𝑍
1
𝑌0 =
𝑍0
𝑌 𝐺 𝐵 1 𝑧−1 𝑦−1
𝑦 = 𝑌 = 𝑌 + 𝑗 𝑌 = 𝑔 + 𝑗𝑏 = 𝑧 Γ = 𝑧+1 = − 𝑦+1
0 0 0
31 32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
9/25/2019
Có 02 cách xây dựng đồ thị Smith biểu diễn mối quan hệ giữa
y và Γ:
Cách 1: Lấy đối xứng toàn bộ đồ thị Smith biểu diễn quan
hệ giữa z và Γ qua gốc tọa độ. Thay các giá trị Z0, R, X
bằng Y0, G,B
om
Cách 2: Giữ nguyên đồ thị Smith biểu diễn quan hệ z và Γ
ZL=100+j50 Ω
nhưng lấy đối xứng điểm xác định hệ số phản xạ đang xét Γ
qua gốc tọa độ thành điểm hệ số phản xạ (- Γ) Zc=j30 Ω
Z0=50Ω
.c
Tính Zin sử dụng đồ thị Smith
33 34
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9