You are on page 1of 59

Phone: 0936037397 LOGO

Email: trangtantrien@hcmute.edu.vn
TÓM TẮT LÝ THUYẾT P

1. Một thanh chịu kéo hay nén đúng tâm khi


trên mặt cắt ngang của thanh chỉ tồn tại duy
nhất một thành phần nội lực là lực dọc Nz q

x
N z

2. Qui ước dấu của nội lực: lực dọc gây kéo là dương.

N z
0
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

z
3. Định luật Hooke
z
E z

E: môđun đàn hồi của vật liệu

4. Ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang: σz = const trên mặt cắt

N z
- F: diện tích mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất

z - Nz : lực dọc tại mặt cắt có điểm tính ứng suất


F
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

4. Ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang: σz = const trên mặt cắt

P
z z

z z

z
O z z

O z
x
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

5. Hiện tượng tập trung ứng suất


TÓM TẮT LÝ THUYẾT
5. Hiện tượng tập trung ứng suất
TÓM TẮT LÝ THUYẾT http://www.amesweb.info/StressConcentrati
onFactor/StressConcentrationFactors.aspx
5. Hiện tượng tập trung ứng suất
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

6. Biến dạng dài dọc trục


L

L
N z
L z
dz dz
L L
EF

+ E: Môđun đàn hồi của vật liệu

+ Nz: lực dọc trên mặt cắt ngang

+ F: diện tích mặt cắt ngang


TÓM TẮT LÝ THUYẾT

6. Biến dạng dài dọc trục

N
a. Nếu z
const trên toàn chiều dài L:
EF

N zL
L
EF
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

6. Biến dạng dài dọc trục


N
b. Nếu z
const trên từng đoạn Li:
EF

n
N zi
Li
L
i 1 E i Fi
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

6. Biến dạng dài dọc trục

c. Nếu EF const trên từng đoạn Li:


P

n
SN
z
L
i 1 EF
i

q
+ E: Môđun đàn hồi của vật liệu

+ SNz: Diện tích biểu đồ Nz

+ F: diện tích mặt cắt ngang


TÓM TẮT LÝ THUYẾT

7. Biến dạng ngang


L
z
L

z L
' z
E
L

hệ số Poisson. 0 0, 5
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

8. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng

z
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

8. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng

n
F1

F
F1

F1

F
F1
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

8. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng


n

2 n
n Z
cos

Z 0 ,5
s in 2 z

0
90
0 0 0
45 0 45 90
m ax z

z
m ax
m in 2 0 ,5 z
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

8. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng


y

P O P
z A B

z z

2 2
0
45
y y

z O z z O z
z
m ax
A B 2
z z

2 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

8. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng


TÓM TẮT LÝ THUYẾT

9. Thí nghiệm kéo-nén vật liệu:


TÓM TẮT LÝ THUYẾT

9.1 Thí nghiệm kéo-nén vật liệu dẻo:

* Thí ngiệm kéo-nén vật liệu dẻo:


TÓM TẮT LÝ THUYẾT
9.1 Thí nghiệm kéo-nén vật liệu dẻo:

E '

Giới hạn bền


b D

Giới hạn chảy


ch
B C Phá hủy E

A
tl
Giới hạn tỉ lệ

Miền chảy dẻo Miền biến cứng Miền co thắt


Miền đàn hồi
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
9.2 Thí nghiệm kéo-nén vật liệu giòn:

Gới hạn bền khi kéo b B


Phá hủy

Giới hạn bền khi nén b A


Phá hủy

O
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

9.2 Thí nghiệm kéo-nén vật liệu :


TÓM TẮT LÝ THUYẾT

10. Ứng suất cho phép và hệ số an toàn

* Ứng suất cho phép:


0

+ 0 ứng suất nguy hiểm

+ n hệ số an toàn

k n

* Vật liệu giòn: 0 b k


b
;
n
b

n n

* Vật liệu dẻo: 0 ch


( 0 tl
) ch

n
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

11. Điều kiện bền: ứng suất lớn nhất phát sinh trong chi tiết phải nhỏ hơn
hoặc bằng giới hạn chịu lực của vật liệu (ứng suất cho phép)

N
+ Vật liệu dẻo:
z
z m ax
F m ax

m ax k
+ Vật liệu giòn:
m in n

12. Điều kiện cứng: Biến dạng của chi tiết không được vượt quá trị số cho
phép
L L

L L

L L
Bài tập 1: Xác định thành phần lực dọc phát sinh trên mặt cắt ngang a-a
và b-b

P1 35kN P1 35kN P1 35kN


A A A

z1

a a a a
2m 2m
a

P2 75kN N z P2 75kN
B B

z2
b b b b

2m b
a N z
Fz 0 N z
35kN

b
C Fz 0 N z
110 kN
Bài tập 2: Xác định thành phần lực dọc phát sinh trên mặt cắt ngang a-a
và b-b
15kN 15kN 15kN 15kN
15kN 15kN
A A
A
1m 0, 5kN / m 1m
a a 0, 5kN / m
a a

3m 3m
a
0, 5kN / m N z

30 kN 30 kN
30 kN 30 kN

B B
1m 0, 6 kN / m 1m
b b b b

3m b

Fz 0 N
a
30, 5kN N z
0, 6 kN / m z

b
Fz 0 N z
9 2 ,1k N
C
Bài tập 3: Vẽ biểu đồ lực dọc Nz phát sinh trong trục

P1 35kN P1 35kN P1 35kN


A A A

z1

a a a a
2m 2m
a

P2 75kN N z P2 75kN
B B
0 z1 2m
z2
b b b b

2m b
N z
a
Fz 0 N z
35kN
0 z2 2m
b
C Fz 0 N z
110 kN
a b
N z
35kN ; N z
110 kN

P1 35kN
N
A z

a a 35kN
2m

P2 75kN
B

b b

2m
110 kN

C
z
Bài tập 4: Vẽ biểu đồ lực dọc Nz phát sinh trong trục

15kN 15kN 15kN 15kN


15kN 15kN
A A
A
0, 5kN / m z1
a a 0, 5kN / m
a a

3m 3m
a
0, 5kN / m N z

30 kN 30 kN
30 kN 30 kN 0 z1 3m

B B
0, 6 kN / m z2
b b b b
0, 6 kN / m
3m b
N z
a
Fz 0 N z
30 0 , 5 z1 k N
0 z2 3m
b
C Fz 0 N z
9 1, 5 0, 6 z2 kN
Bài tập 5: Vẽ biểu đồ lực dọc Nz phát sinh trong trục

40 kN 0
Nhảy

140 kN
Nhảy

Nhảy
N z
N A 140 kN
Bài tập 6: Vẽ biểu đồ lực dọc Nz phát sinh trong trục
C B B A BC AB
400 kN N z
N zN z
N zR q R q 1 1 041,0 60 00 ,, 64 .4
.4 14 10 01,46k kNN

400 kN 0

0, 4 kN / m
4m
700 kN
1 1 0 1, 6 k N

4 0 1, 6 k N

4m 0, 6 kN / m

1104 kN 1104 kN N
N C
z
Bài tập 7: Trục bậc AC mặt cắt ngang 35kN
hình tròn chịu lực như hình vẽ. Trục
làm bằng thép có E=200 GPa; [σ]=150
A
MPa.
- Xác định các đường kính của các d1
đoạn theo điều kiện bền. 1, 5 m

- Tính chuyển vị của mặt cắt tại A. 75kN

2m
d2

C
35kN
* Điều kiện bền ứng suất pháp
35kN
A
N z
z m ax
d1 F
1, 5 m m ax

75kN
- Xét đoạn AB:
B 110 kN

35 kN 150 kN
2
2 1000 mm
d1
2m 4
d2
d1 17, 236m m

C
N z
Chọn d1 17, 3m m

110 kN 150 kN
- Xét đoạn BC: 2
d2 30, 556 m m
2 1000 mm
d2
4
Chọn d2 30, 6m m
d1 17, 3m m ; d 2 30, 6 m m ; E 200G P a

35kN

35kN
A * Chuyển vị của mặt cắt ngang
qua A
d1
1, 5 m

75kN 2
S N z

110 kN
L AC
B EF
i 1
i

3 5 .1 5 0 0 1 1 0 .2 0 0 0
2m
d2 2 2
200. 17,3 200. 30, 6
4 4

C
N z L AC 2, 612m m
Bài tập 8: Cột thép của nhà hai tầng chịu lực như hình vẽ. Đoạn AB có
diện tích mặt cắt ngang 3900 mm2, đoạn BC có diện tích mặt cắt ngang
11000 mm2. Biết rằng thép có E = 200 GPa; [σ] = 150 MPa.
- Xác định tải trọng cho phép theo điều kiện bền.
- Tính chuyển vị của mặt cắt tại A.
P1

3, 7 5 m
P2

3, 7 5 m

C
P1 * Điều kiện bền ứng suất pháp
A P1

N z
z m ax
F m ax
3, 7 5 m
P2
- Xét đoạn AB:
B
P1 150 kN
2
( 2
)
3900(m m ) 1000 mm
3, 7 5 m

P1 585kN

C
P1 P2 N z Chọn P1 585kN

P1 P2 150 kN
- Xét đoạn BC: 2
( 2
) P2 1065kN
11000(m m ) 1000 mm

Chọn P2 1065kN
P1
P1 585kN A 585kN

P2 1065kN

E 200G P a
3, 7 5 m
F AB 3900m m
2
P2
2
FBC 11000m m B

3, 7 5 m

C
1650 kN N z

* Chuyển vị của mặt cắt ngang qua A

2
S N 5 8 5 .3 7 5 0 1 6 5 0 .3 7 5 0
z
L AC 4, 627 m m
i 1 EF 2 0 0 .3 9 0 0 2 0 0 .1 1 0 0 0
i
Bài tập 9: Thanh AB tuyệt đối cứng chịu liên kết như hình vẽ. Biết rằng
thanh CD được làm bằng thép có E=200 GPa; [σ]=150 MPa.
- Xác định diện tích mặt cắt ngang của thanh CD theo điều kiện bền.
- Tính chuyển vị theo phương đứng của thanh AB tại B.

25kN / m

C B
A

3m

D
4m 1m
Bước 1: Xác định lực dọc trong thanh CD

* Xét cân bằng thanh CD


25kN / m

X A
A B

YA
N CD s in 3 /5

4m 1m

* Phương trình cân bằng

m A
0 2 5 .5 .2 , 5 N CD
s in .4 0

N BC
130, 208kN

=> Thanh chịu nén


CD
N z
130, 208kN
Bước 2: Xác định diện tích mặt cắt ngang của thanh CD

* Điều kiện bền ứng suất pháp

N z
z m ax
F m ax

130, 208 kN kN
0 ,1 5 2
F mm

2
F 8 6 8, 0 5 5 m m

Chọn F m in 8 6 8 ,1m m
2
Bước 3: Tính chuyển vị thẳng đứng tại B

* Biến dạng dài dọc trục của thanh CD


N CD
LCD 1 3 0 , 2 0 8 .5 0 0 0
LCD 3, 7 5 m m
E C D FC D 2 0 0 .8 6 8 ,1

4m 1m

A C B
'
DI DC
I

IC LCD
C '
B '

' IC LCD
CC
s in s in

'
CC 4 ' 5 ' 5 LCD
D BB CC 7 ,8 1 2 m m
'
BB 5 4 4 s in
Bài tập 10: Thanh AB tuyệt đối cứng chịu liên kết như hình vẽ. Biết
rằng dây cáp BC có mặt cắt ngang hình tròn đường kính d và được làm
bằng vật liệu có E=210kN/mm2; [σ]=0,12kN/mm2.
- Xác định đường kính của dây cáp theo điều kiện bền.
- Tính chuyển vị thẳng đứng tại điểm đặt lực.

3m

P 150 kN

A
B
1m 3m
Bước 1: Xác định lực căng trong dây cáp

* Xét cân bằng thanh AB

P 150 kN N BC
YA

X A
s in 3 /5
A B
1m 3m

* Phương trình cân bằng

m A
0 1 5 0 .1 N BC
s in .4 0

N BC
62, 5kN => Dây cáp chịu kéo N z
BC
62, 5kN
Bước 2: Dựa vào điều kiện bền ứng suất pháp

* Điều kiện bền ứng suất pháp

N z
z m ax
F m ax

62, 5 kN kN
2
0 ,1 2 2
d mm
4

d 2 5 , 7 5 1m m

Chọn d m i n 2 5, 8 m m
Bước 3: Tính chuyển vị thẳng đứng tại điểm đặt lực

3m

P 150 kN

A
B
1m 3m
Bước 3: Tính chuyển vị thẳng đứng tại điểm đặt lực

* Biến dạng dài dọc trục của dây cáp


C BC
N z
L BC 6 2 , 5 .5 0 0 0
L BC 2,846m m
E BC FBC 2
210. 25, 8
4

'
IB L BC

'
' IB L BC
BB
s in s in

A B

I '
B
1m 3m

1 1 ' 1 L BC
'
BB 1, 1 8 5 m m
BB 4 4 4 s in
Bài tập 11: Trục thép bị ngàm ở hai đầu và chịu lực như hình vẽ. Biết
rằng thép có E = 200 GPa; [σ] = 150 MPa.
- Xác định tải trọng cho phép theo điều kiện bền.
- Tính chuyển vị của mặt cắt tại B.

50m m 30m m

A P B C

600m m 400m m

=> Phương trình tương thích biến dạng: L AC 0


50m m 30m m
* Phương trình tương thích
N
biến dạng
C
A P B
C
(t ) (N )
L AC L AC L A CC 0 (* )
600m m 400m m

P
(t ) P .6 0 0
(t ) L AC
N z 2
E. 50
4
(N )
N C
(N ) N C
.4 0 0 N C
.6 0 0
z L A CC
2 2
NC E. 30 E. 50
4 4

50
P
77
27
N (* ) N C
P
z
27 77
P
77
50m m 30m m * Điều kiện bền ứng suất pháp
N C
A P B N z

C z m ax
F m ax

600m m 400m m
27
P
77 150
50
P 2 1000
77 30
4
N z
27
P P 302, 378kN
77

Pm a x 302, 3kN

* Chuyển vị của mặt cắt ngang qua


50 B 27
P P
50 77 27 77
3 0 2 , 3 .6 0 0 AB BC 3 0 2 , 3 .4 0 0
77 2 77 2
L AB 0 , 2 9 9 m m5 0 L B C 30 0, 299m m
200. 50
2 4 200.
4 302
4 4
Bài tập 12: Trục thép chịu lực như hình vẽ. Biết rằng thép có E =
200 Gpa, vẽ biểu đồ lực dọc Nz phát sinh trong trục.

600m m 600m m
0 ,1 5 m m

A 200 kN B C

25m m
50m m

* Giả sử đầu C của trục chưa đụng tường:

2 0 0 .6 0 0
L AC L AB 0,305m m
2
200. 50
4

* Đầu C bị ép vào tường: L AC 0 ,1 5 m m


600m m 600m m
* Phương trình tương thích
biến dạng
N C
A 200 kN B C

25m m L AC 0 ,1 5 m m (* )
50m m

200 kN
(t ) (t ) 2 0 0 .6 0 0
N z L AC
2
E. 50
(N C
) 4
N z
(N C
) N C
.6 0 0 N C
.6 0 0
L AC
N C 2 2
E. 25 E. 50
1 6 0 ,1 2 5 k N 4 4

N z
(* ) N C
39, 875kN
39,875kN
Bài tập 13: Cột bê tông được gia cường thêm 4 thanh thép A36,
mỗi thanh có đường kính 19 mm. Xác định ứng suất nén phát sinh
trong bê tông và thép. Biết rằng bê tông có Eb = 29 GPa, thép A36
có Et = 200 GPa.
350 kN

B
S e c tio n a a

a a 230m m

230m m
3000m m

A
350 kN
* Phương trình cân bằng

B
N b
N t
350 kN (1)
S e c tio n a a

a a 230m m * Phương trình tương thích biến


dạng
230m m
3000m m Lt Lb

N t .3 0 0 0 N b .3 0 0 0
(2)
2 2 2
2 0 0 .4 19 29. 230 4 19
A 4 4

N 4 5 ,9 4 1 k N
* Từ (1) và (2) ta có:
t

N b
3 0 4 ,0 5 8 k N
350 kN

B N t
4 5 ,9 4 1 k N
S e c tio n a a N 3 0 4 ,0 5 8 k N
b

a a 230m m

230m m
3000m m

* Ứng suất nén phát sinh trong bê tông và thép

N t
4 5 ,9 4 1 2
A t
0 ,0 4 0 5 k N / m m
Ft 2
4 19
4
N b
3 0 4 ,0 5 8 2
b
0 ,0 0 5 8 7 k N / m m
Fb 2 2
230 4 19
4
Bài tập 14: Thanh AB tuyệt đối cứng được đỡ bởi hai dây cáp BC
và CD như hình vẽ. Hai dây cáp có cùng diện tích mặt cắt ngang và
được làm cùng một loại vật liệu có E = 200 GPa; [σ] = 150 MPa. a)
Xác định lực căng trong hai dây cáp. b) Xác định diện tích mặt cắt
ngang của các dây cáp theo điều kiện bền. c) Tính chuyển vị thẳng
đứng tại điểm đặt lực.
C

5m

80 kN

A D
B

2m 2m 2m
a) Xác định lực căng trong các dây cáp

* Xét cân bằng thanh AB

N CD
80 kN N BC

YA
D
B
X A A
2m 2m 2m

s in 5 / 6 1 ; s in 5 / 29
* Phương trình cân bằng

m A
0 N CD
s in .2 8 0 .4 N BC
s in .6 0

30 10
N BC
N CD
320 0 (1 )
61 29
C
* Phương trình tương thích biến dạng

' '
BB 3DD (* )

' L BC
BB
s in

D ' LCD
A B DD
s in
'
D
'
2m 2m 2m B s in 5 / 6 1 ; s in 5 / 29

2 2 2 2
N BC
. 5 6 N CD
. 5 2
(* ) 3
E F . s in E F . s in

87
N BC
N CD
(2)
61
N BC
62, 219 kN
* Từ (1) và (2) ta có:
N CD
4 3, 6 2 4 kN

b) Xác định diện tích mặt cắt ngang của các dây cáp

* Điều kiện bền ứng suất pháp

N z
z m ax
F m ax

62, 219 kN 150 kN


2
F 1000 mm

2 2
F 414, 793m m F m in 414,8m m
C

s in 5 / 6 1 ; s in 5 / 29

D
A B
'
D
'
2m 2m 2m B

c) Chuyển vị thẳng đứng tại điểm đặt lực:

2 2
' LCD N CD
LCD 4 3, 6 2 4 . 5 2 .1 0 0 0
2DD 2 2 2 6, 099m m
s in E C D FC D s in 2 0 0 .4 1 4 , 8 . s in

You might also like