Professional Documents
Culture Documents
Quang Pho É Ë Ho É ÇNG Ngoa Úi
Quang Pho É Ë Ho É ÇNG Ngoa Úi
NGOẠI
- Chất rắn: pha loãng trong dung môi hay dập viên với KBr
↳ hier nay w
'
the do true tiép
II KỸ THUẬT O PHỔ IR
3
B-atdoixuingnghiala-b.am
Làm thay đổi chiều dài liên kết giữa các nguyên tử.
Tần số dao động phụ thuộc năng lượng liên kết nối, khối lượng
nguyên tử liên kết. chat ina ngtii 2 bein d-air not .
Vd: Liên kết bội có năng lượng cao hơn liên kết đơn nên tần số
dao động cao hơn.
chink d-É nhc.in di.in cat nho'm chic
→
doing
ta doo
nhau
Ging
.
1
nhoinchuiclhi-choradaod-o.ngtiongt.us
III CÁC DẠNG DAO ĐỘNG
5
i
1 I
độ
→I 1 1
cueing d- mark:
;
ying
Chie Bước sóng n (cm-1)
,
dao
doing bending
laidd-
Vùng nhóm chức Vùng dấu vân tay
stretching 4000
-
1500 1500 -
500
d-a
:c thing riéngchomoipti
IV BIỆN GIẢI PHỔ
7
② - Tập trung vùng nhóm chức (1500 – 4000 cm -1) (dao động
stretching)
③ Với mỗi đỉnh hấp thu, đưa ra các nhóm chức có thế có (dùng bảng
-
tra bước sóng).
*Lưu ý: Cường độ các vân có thể thay đổi với cùng một
nhóm chức; các thay đổi nhỏ về bước sóng có thể do cách
đo, không thể biện giải mọi vân hấp thu.
IV BIỆN GIẢI PHỔ
9
1.1. Quang phổ của các hợp chất dạng X-H (C-H, O-H, N-H)
① →
d-
Eye
-
+1
0 Ramin 1°
'
do 2+1
Dùng IR phân biệt các amin: Amin bậc 1: 2 tín hiệu nhọn tips: co
'
Qamin 2°
IV BIỆN GIẢI PHỔ
12
!
y
.
G
Có liên kết hydro
IV BIỆN GIẢI PHỔ
13
I
3600
7
& OH
rien
trongnhorncoottt.aod-u.oclkttno.ip.tn?roic=O
mini calc d-ink titi
voice
wing
.
IV BIỆN GIẢI PHỔ
15
¥
ft gain true lin
tiep
'
ciea Ha C
,c=cy
e-
Cat TH lieu
y
nhonlr
+1
gain tren CHO .
bride
nainngoai
sing
-1
3000 cm
E- C) 16006=0
( c- tlcuaalkyn ) , 2100 (
.
IRC cm )
-1
: 3250 , ) .
IV BIỆN GIẢI PHỔ
16
¥
i
I
t.aod-ii.de
Lk hidro
IV BIỆN GIẢI PHỔ
17
I
rain 2 n
"" ¥%
IR ( Cm )
-1
: (01-1) ,
3600 2800 voi 2700 ( c- H Cia Cto, 1700 ( o_O)
1600 ( c- C)
IV BIỆN GIẢI PHỔ
19
Hình dạng và bước sóng đặc trưng của các nối X-H
IV BIỆN GIẢI PHỔ
20
1.2. Quang phổ của các hợp chất có chứa nối ba: nitril (CN)
C H
{
-
gina
⇐ n
,
Ccm ) CN)
-1
IR : : 3140 ( C-H) 2260 (
,
IV BIỆN GIẢI PHỔ
1.2. Quang phổ của các hợp chất có chứa nối ba - alkyn
Dao động của nối ba giữa C yếu, nằm trong khoảng 2250-2100 cm-1
Alkyn đối xứng không quan sát được sự hiện diện của nối ba trên phổ
Oc -=C
① c- +1
IV BIỆN GIẢI PHỔ
22
1.3. Quang phổ của các hợp chất có chứa nối đôi
! !
h chat
'
A) Alken C=C
Tín hiệu rất yếu, nằm trong khoảng gần các nhóm carbonyl
(1600-1670), dễ bị nhóm này chắn hiệu ứng nếu có trong
cấu trúc phân tử.
Các nối đôi liên hợp cho tín hiệu mạnh hơn
IV BIỆN GIẢI PHỔ
23
IV BIỆN GIẢI PHỔ
24
Adehyd: phải có đủ hai vân đặc trưng (1 của C=O và 1 của C-H)
""
⑦day thing
"
0
IV BIỆN GIẢI PHỔ
25
amui
①
←
c- 0
ii
Anhydride: có 2 vân C=O
IV BIỆN GIẢI PHỔ
26
00
a- 3100 ( NHK) 1650 ( C =D
) 1700 vñ
-1
IR ( am 3350
.
v
:
,
'
-
V VÍ DỤ :
O CH}
27
VD: Cho công thức phân tử sau: C4H9NO. Biện giải phổ IR sau để cho
biết công thức triển khai của hợp chất trên. Biết rằng A ở dạng
mạch thẳng và chỉ có 1 nhóm chức.
00
!
1
c-*