You are on page 1of 27

QUANG PHỔ HỒNG

NGOẠI

Lê Nguyễn Bảo Khánh


I TỔNG QUÁT
-  IR được xác định dựa trên sự dao động của các nguyên tử
trong phân tử khi cho bức xạ qua mẫu ! là phổ phản ánh sự
dao động của các nhóm chức.
-  Đại lượng đo: cm-1.
-  Dùng xác định các nhóm chức: phenol, alcol, acid và các dẫn
xuất, các nhóm carbonyl, các hơp chất nhân thơm, các nối
bất bão hòa.
-  Ứng dụng: định tính chất chuẩn. bié't duo:c nho'm chic
Chuẩn bị mẫu:
-  Chất khí: đưa vào ống có áp suất

-  Chất lỏng: đo trực tiếp hay đo trong dung môi

-  Chất rắn: pha loãng trong dung môi hay dập viên với KBr
↳ hier nay w
'
the do true tiép
II KỸ THUẬT O PHỔ IR
3

Nguồn sáng ! giao thoa kế ! mẫu ! bộ phận phân tích ! bộ


phận khuếch đại ! máy tính xử lý ! ghi phổ
Dao
doing they
d-É Chien dai
III CÁC DẠNG DAO ĐỘNG Dao
doing 1-hay
4 otiigoc
Dot
1. Dao động co dãn (stretching): dao động hoá trị ring

B-atdoixuingnghiala-b.am
Làm thay đổi chiều dài liên kết giữa các nguyên tử.

Co dãn đối xứng Co dãn bất đối xứng

Tần số dao động phụ thuộc năng lượng liên kết nối, khối lượng
nguyên tử liên kết. chat ina ngtii 2 bein d-air not .

Vd: Liên kết bội có năng lượng cao hơn liên kết đơn nên tần số
dao động cao hơn.
chink d-É nhc.in di.in cat nho'm chic

doing
ta doo

trong pho hiring ngo.ci


"
.

nhau
Ging
.
1
nhoinchuiclhi-choradaod-o.ngtiongt.us
III CÁC DẠNG DAO ĐỘNG
5

2. Dao động biến dạng


(bending): dao động góc
Làm thay đổi góc giữa các
dây nối.
Các dao động tương tác lẫn Cắt kéo Vẫy
nhau phức tạp Scissoring Wagging

* Các phân tử đối xứng không


gây biến đổi moment lưỡng
cực nên không có cường độ
hấp thu ! không xuất hiện
trên phổ IR
nhoin chic
'
1
Ging
co
→ Uốn Đuổi
f- nhan Twisting Rocking
'
the w doo doing
ri
vi tiong tak loin nhau .
IV BIỆN GIẢI PHỔ
6

¢ aiding ot.ci yin


" Cường

i
1 I
độ

→I 1 1

cueing d- mark:
;

ying
Chie Bước sóng n (cm-1)
,
dao
doing bending
laidd-
Vùng nhóm chức Vùng dấu vân tay
stretching 4000
-

1500 1500 -

500
d-a
:c thing riéngchomoipti
IV BIỆN GIẢI PHỔ
7

Trình tự biện giải phổ:

① - Đi từ trái qua phải

② - Tập trung vùng nhóm chức (1500 – 4000 cm -1) (dao động
stretching)

③ Với mỗi đỉnh hấp thu, đưa ra các nhóm chức có thế có (dùng bảng
- 
tra bước sóng).

④ - Nên kiểm tra chéo


VD: aldehyd hấp thu ở 2 bước sóng.

⑤ Nên lưu ý cả sự vắng mặt của các vân hấp thu


- 
IV BIỆN GIẢI PHỔ
8

*Trình bày kết quả: bước sóng (cm-1), cường độ (mạnh,


yếu) và dạng (mũi rộng, mũi nhọn, mũi đơn hay mũi đôi…)
! nhóm chức

*Lưu ý: Cường độ các vân có thể thay đổi với cùng một
nhóm chức; các thay đổi nhỏ về bước sóng có thể do cách
đo, không thể biện giải mọi vân hấp thu.
IV BIỆN GIẢI PHỔ
9

1.1. Quang phổ của các hợp chất dạng X-H (C-H, O-H, N-H)

C-H: 2900 - 3200


N-H: 3300 - 3400
O-H: 3500 – 3600

Thay đổi do lực giữa các nối (stretching).


IV BIỆN GIẢI PHỔ
10

① →
d-
Eye
-
+1

0 Ramin 1°

'
do 2+1
Dùng IR phân biệt các amin: Amin bậc 1: 2 tín hiệu nhọn tips: co
'

Amin bậc 2: một tín hiệu tips do


: co 11-1 .

Amin bậc 3: không có tín hiệu


IV BIỆN GIẢI PHỔ
11

Qamin 2°
IV BIỆN GIẢI PHỔ
12

!
y
.
G
Có liên kết hydro
IV BIỆN GIẢI PHỔ
13

I
3600

Không có liên kết hydro


IV BIỆN GIẢI PHỔ
14

7
& OH
rien
trongnhorncoottt.aod-u.oclkttno.ip.tn?roic=O
mini calc d-ink titi
voice
wing
.
IV BIỆN GIẢI PHỔ
15

¥
ft gain true lin
tiep
'
ciea Ha C
,c=cy
e-
Cat TH lieu
y
nhonlr
+1
gain tren CHO .
bride

nainngoai
sing
-1
3000 cm

E- C) 16006=0
( c- tlcuaalkyn ) , 2100 (
.

IRC cm )
-1
: 3250 , ) .
IV BIỆN GIẢI PHỔ
16

¥
i

I
t.aod-ii.de
Lk hidro
IV BIỆN GIẢI PHỔ
17

Cường độ giảm khi bị các nhóm khác che tín hiệu,


đặc biệt là nhóm carbonyl
IV BIỆN GIẢI PHỔ
18

I
rain 2 n

"" ¥%

IR ( Cm )
-1
: (01-1) ,
3600 2800 voi 2700 ( c- H Cia Cto, 1700 ( o_O)

1600 ( c- C)
IV BIỆN GIẢI PHỔ
19

Hình dạng và bước sóng đặc trưng của các nối X-H
IV BIỆN GIẢI PHỔ
20

1.2. Quang phổ của các hợp chất có chứa nối ba: nitril (CN)

C H

{
-

gina
⇐ n
,

Ccm ) CN)
-1
IR : : 3140 ( C-H) 2260 (
,
IV BIỆN GIẢI PHỔ
1.2. Quang phổ của các hợp chất có chứa nối ba - alkyn
Dao động của nối ba giữa C yếu, nằm trong khoảng 2250-2100 cm-1
Alkyn đối xứng không quan sát được sự hiện diện của nối ba trên phổ

Oc -=C

① c- +1
IV BIỆN GIẢI PHỔ
22

1.3. Quang phổ của các hợp chất có chứa nối đôi
! !
h chat
'

Là vùng quan trọng nhất trong phổ hồng ngoại do w ñ . ±

Chia làm 3 nhóm chức chính: alken, carbonyl, nitro.

A) Alken C=C
Tín hiệu rất yếu, nằm trong khoảng gần các nhóm carbonyl
(1600-1670), dễ bị nhóm này chắn hiệu ứng nếu có trong
cấu trúc phân tử.
Các nối đôi liên hợp cho tín hiệu mạnh hơn
IV BIỆN GIẢI PHỔ
23

 
IV BIỆN GIẢI PHỔ
24

B) Carnonyl: vân phổ của nhóm C=O (1630 -1840) tf goinT


trén c- 0

Adehyd: phải có đủ hai vân đặc trưng (1 của C=O và 1 của C-H)

""
⑦day thing
"

0
IV BIỆN GIẢI PHỔ
25

amui


c- 0

ii
Anhydride: có 2 vân C=O
IV BIỆN GIẢI PHỔ
26

C) Nitro: có đủ 2 vân tại vùng vân tay

00
a- 3100 ( NHK) 1650 ( C =D
) 1700 vñ
-1
IR ( am 3350
.

v
:
,

Co the lei CHz-ctlz-ctez-qnttzhoa.org fit COME


-

'
-

V VÍ DỤ :

O CH}

27

VD: Cho công thức phân tử sau: C4H9NO. Biện giải phổ IR sau để cho
biết công thức triển khai của hợp chất trên. Biết rằng A ở dạng
mạch thẳng và chỉ có 1 nhóm chức.

00
!
1
c-*

You might also like