You are on page 1of 30

1

Chủ đề 4 GIỚI HẠN – LIÊN TỤC


Vấn đề 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A - GIỚI HẠN HỮU HẠN
 Giới hạn hữu hạn
 lim un  0  un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
n 

 Dãy số  un  có giới hạn là L nếu: lim vn  L  lim  vn  L   0


n  n 

 Lưu ý: Ta có thể viết gọn: lim un  0, lim un  L .


 Giới hạn đặc biệt
1 1 1
1) lim  0 2) lim 0 3) lim 0
n n 3
n
4) un  0  lim un  0 5) lim C  C , C   6) lim q n  0 nếu q  1 )
1
7) lim  0, k   * 8) lim q n   nếu q  1 9) lim n k  , k   *
nk
 Định lí về giới hạn
• Nếu hai dãy số  un  và  vn  cùng có giới hạn thì ta có:
1) lim(un  vn )  lim un  lim vn 2) lim  un .vn   lim un .lim vn
un lim un
3) lim  (nếu lim vn  0 ) 4) lim  k .un   k .lim un , (k  )
vn lim vn
5) lim un  lim un 6) lim 2 k un  2 k lim un (nếu un  0 ) (căn bậc chẵn)
7) lim 2 k 1 un  2 k 1 lim un (căn bậc lẻ) 8) Nếu un  vn và lim vn  0 thì lim un  0 .
- Định lí kẹp về giới hạn của dãy số: Cho ba dãy số  un  ,  vn  ,  wn  và L   . Nếu
un  vn  wn , n   * và lim un  lim wn  L thì  vn  có giới hạn và lim vn  L .
un
• Nếu lim un  a và lim vn   thì lim 0.
vn
1) Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn.
2) Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn.
n
 1
 Chú ý: e  lim  1+   2, 718281828459... , là một số vô tỉ.
 n
 Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
• Một cấp số nhân có công bội q với | q | 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
u
Ta có : S  u1  u1q  u1q 2   1 (với | q | 1 )
1 q
B - GIỚI HẠN VÔ CỰC
 Định nghĩa
 lim un   nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng
n 

nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.


 lim un   nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng
n 

nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.


 lim un    lim  un   
n  n 

 Lưu ý: Ta có thể viết gọn: lim un   .


1
 Định lí  u lim un = + thì lim
Neá =0
un
2
1
 Nếu lim un  0,  un  0, n     lim 
un
 Một vài qui tắc tìm giới hạn
Qui tắc 1: Qui tắc 2: Qui tắc 3:
Nếu lim un   Nếu lim un   Nếu lim un  L  0 ,
và lim vn   , và lim vn  L  0 , lim vn  0 và vn  0 hoặc
thì lim  un .vn  là: thì lim  un .vn  là: vn  0 kể từ một số hạng nào
đó trở đi thì:
Dấu của un
lim un lim vn lim  un .vn  lim un lim  un .vn  L Dấu của vn lim
L vn
        
        
        
        


Dạng 2. Khử dạng vô định

Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau:
2n  1 n 2  3n  5 n3  n 2  n  1 2n 4  1
a) lim b) lim c) lim d) lim
3n  2 3n 2  4 2n 3  n 2  2 3n 4  n  2
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau:
3n 2  n  1 n4  4 2n3  3n  2
a) lim 3 b) lim c) lim
n  4n2  6 n5  5 3n  2
 n  2  3n  1  2n  1  4  n 
2
n5  n 4  3n  2
d) lim e) lim f) lim
4 n 3  6n 2  9 4n 2  n  1  3n  5
3

Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau:


n 4  3n  2 3
n 6  7 n 3  5n  8
a) lim b) lim
2n 2  n  3 n  12
2n 2  n 6n 4  n  1
c) lim d) lim
1  3n 2 2n  1
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau:
4n 3n  2.5n 3.2n 1  2.3n 1 2 2 n  5n  2
a) lim n b) lim c) lim d) lim
2.3  4 n
7  3.5n 4  3n 3n  5.4n

Dạng 3. Khử dạng vô định  - 


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Đối với dãy un  am n  am1n m1  ...  a0 , am  0 thì đặt thừa số chung m cho thừa số lớn
m

nhất của n là nm. Khi đó: lim un   nếu am  0 và lim un   nếu am  0


 Đối với biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng:
A B2 A  B3
 A B=  3 A B=
A B 3
A2  B.3 A  B 2
A B A B3
 A B =  3 A B=
A B 3
A2  B. 3 A  B 2
A B2 A B
 A B=  3 A 3 B =
A B 3
A  A.B  3 B 2
2 3
3
A B A B
 A B =  3 A 3 B =
A B 3
A  A.B  3 B 2
2 3

 Đặc biệt, đôi khi ta thêm, bớt đại lượng đơn giản để xác định các giới hạn mới có cùng dạng
vô định, chẳng hạn:
3
n3  2  n 2  1   3
 
n3  2  n  n  n2  1 ; 
n 2  n  3 2  n3  n  n  n  n 
2 3
2  n3 
 Đối với các biểu thức khác, biểu thức hỗn hợp thì xem xét đặt thừa số chung của mũ có cơ
số lớn nhất, lũy thừa của n lớn nhất.
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau:
a) lim  n 2  14n  7  b) lim  2n 2  3n  19 

c) lim 2n 2  n  1 d) lim 3 8n3  n2  n  3


Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau:
a) lim  n2  n  1  n  b) lim  n 1  n n  c) lim  3
n3  n 2  3 n3  1 
d) lim  3
n3  1  n  e) lim  3
n3  n 2  n 2  3n  f) lim
3
n2  2  n 2  1
n3  2  3 n3  n 2
Ví dụ 7. Tính các giới hạn sau:

a) lim n n  2 n  1  b) lim  3
n 2  7  2n  c) lim  n2  n  n 
d) lim  n2  n  2  n  1  e) lim
1
n  2  n 1
f) lim
2
3n  2  2n  1

Dạng 4. Cấp số nhân lùi vô hạn


Một cấp số nhân có công bội q với | q | 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
u
Ta có: S  u1 + u1q  u1q 2 +   1 , với | q | 1 .
1 q

BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 1


Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) lim  2n3  3n  5  2) lim 3n 4  5n3  7n
3) lim  3n3  7 n  11 4) lim 2n 4  n 2  n  2
5) lim 3 1  2n  n3 6) lim  n3  3n  2 
Bài 2. Tìm các giới hạn sau:
4n 2  n  1 2n  3n3  1
1) lim 2) lim
3  2n 2 n3  n 2
 2  3n   n  1
3 2
3n3  5n  1
3) lim 4) lim
n2  4 1  4n5
2n  3 3n 2  2n  1
5) lim 6) lim 2
4n  5 4 n  5n  2
7) lim 3
4n 2  3
8) lim
 n  1 2n  1
n  3n  1  3n  2  n  3
2  n  1  n 2  n  1
2
n  3n  2  4n  5 
3

9) lim 10) lim


 2n  3
2
n 3
 2n  5   3  2n 
6
4

11) lim
 2n  1  n  3
3 5

12) lim
n 2
 1  n  3  n3  2
3  n  1
9
 2n 2
 1  3  n 
n3  2n  1 6n 3  2n  1
13) lim 14) lim
2n 2  n  3 2n 3  n

15) lim
4n 5  n  1
16) lim
 n2  1  n  12
 2n  1 n  1  n 2  2   n  1 3n  2 
3

2n3  3n  2 2n3  n  3
17) lim 18) lim
3n  2 5n  1
Bài 3. Tìm các giới hạn sau:
3n 2  1  n 2n n n 1
1) lim 2) lim 3) lim
1  2n 2 n  2n  1
2
n 1

4) lim
3
n3  n
5) lim
n2  2 n  3
6) lim
 2n n 1  n 3 
n2 2n 2  n  n  n  1 n  3
2n n  3 n 1  2  3  ...  2n 2n n  3
7) lim 8) lim 9) lim
n2  n  1 3n 2  n  2 n 3 n 2
2

Bài 4. Tìm các giới hạn sau:


n  n2  1 4n 2  3  2 n  1
1) lim 2) lim
n 2  2n n  n 2  3  2n 
2n  1  n 2  2n  4 4n 2  3  2 n  1
3) lim 4) lim
3n  n 2  7 n 2  2n  n
3n 2  1  n 2  1 1
5) lim 6) lim
n n2  2  n 2  4

7) lim
n  3
2  n3  n  8) lim
2n  1  n
n 1  n
2
3n  1
n  n  1  4n 2  2
2
4 n 2  1  2n  1
9) lim 10) lim
n3 n 2  4n  1  n
n6  n  1  n 2 4n 2  3  2 n  1
11) lim 12) lim
3n 2 n 2  1 n 2  4n  n
Bài 5. Tìm các giới hạn sau:
1) lim n  
n 2  1  n2  2 2) lim n  n2  1  n2  2 
3) lim 1  n  n  3n  1 
2 4
4) 
lim 2n  1  4n 2  6n  7 
5) lim  n  3n  n  5 
3
6) lim  n 2  2n  n  1 
7) lim  n  2n  n  1
2
8) lim  n2  n  n2  1 
9) lim  n 1  n  10) lim  n2  n  1  n 
11) lim  n2  n  2  n  1  13) lim
1
n  2  n 1
n2  1  n  1 1
14) lim 15) lim
3n  2 3n  2  2n  1
Bài 6. Tìm các giới hạn sau:
5

 2 
n
 4.5n 1
lim  4n   2  
n
1) 3) lim
  2.4n  3.5n
 2  3n 
n
1  2n  2   3n
n

4) lim     n 5) lim 6) lim


   4   2   3n 1
n 1
1  2n
 
3n  4n 2n 1  3n 1 2n  3n  4n 3
7) lim 8) lim 9) lim
3n  4 n 2n  3n 2n  3n 1  4n 1
n 2   1
n
3  4n 3n  4n  5n
10) lim 11) lim 12) lim
2n 2   1
n 1
1  3.4 n 3n  4n  5n1
2n  3n  4.5n  2 1  a  a2    an
19) lim 20) lim i a  1; b  1)
( vôù
2n 1  3n 2  5n 1 1  b  b2    bn
Bài 7. Tính tổng vô hạn:
1 1 1 1 1 1
1) S  1     2) S  1   
2 4 8 3 9 27
1 2 3 4 2 1 1 1
3) S      4) S   
2 4 8 27 2 1 2  2 2
34 34 34
S  1  0,9   0,9    0,9   
2 2
7) 8) S   
100 10000 1000000
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
n 1 1 1 cos n
A. . B. . C. D. .
n n n 1 n
Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
3  5 2  4
A.   . B.    . C.   . D.    .
2  4 3  3
Câu 3. Dãy nào sau đây không có giới hạn?
n n
2  2
C.  0,99  . D.  1 .
n n
A.   . B.    .
3  3
 1
n

Câu 4. lim có giá trị bằng


n2
1 1
A. . B. 0 . C. 1 . D.  .
2 2
 1  2n 
Câu 5. lim   có giá trị bằng
 4n 
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
4 4 2 2
3n  5n
Câu 6. lim có giá trị bằng
5n
3 8
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
5 5
2 n 3  n  5
Câu 7. lim có giá trị bằng
n 4  2n  2
A.  . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
2n  n  1
4
Câu 8. lim có giá trị bằng
3n 4  2n
6
2 2
A. 0 . B. C.  . D. .
3 5
2n 2  3n3
Câu 9. lim có giá trị bằng
2n 3  4 n 2  1
3 3
A.  . B. 0 . C. 1 . D. .
2 2
2n3  n 2  4
Câu 10. lim 2 có giá trị bằng
n  2n  3
A. 2 . B. 0 . C.  . D. 2 .
Câu 11. lim  2n  2n  3 có giá trị bằng
3 2

A. 2 . B. 1 . C.  . D.  .
Câu 12. lim  3n  4n  n  1 có giá trị bằng
4 2

A.  . B.  . C. 3 . D. 7 .
9n 2  n  n  2
Câu 13. lim có giá trị bằng
3n  2
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D.  .
Câu 14. lim  2 2

n  4  n  1 có giá trị bằng
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D.  .
Câu 15. lim  n  2n  1  2n  n có giá trị bằng
2 2

A. 1  2 . B.  . C. 1 . D.  .
Câu 16. lim  
n  2n  3  n có giá trị bằng
2

A. 1 . B. 0 . C.  . D. 1 .
Câu 17. lim  
2n 2  n  1  2n 2  3n  2 có giá trị bằng
1
A. . B. 0 . C.  . D.  .
2
 1 1 
Câu 18. lim    có giá trị bằng
 n 1 n2 
1
A. 1 . B. 0 . C. . D.  .
2
Câu 19. lim n  
n  2  n  3 có giá trị bằng
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D.  .
Câu 20. Nếu lim un  L thì lim un  8 có giá trị bằng
3

A. L  2 . B. 3
L 8 . C. 3
L 2. D. L  8 .
1
Câu 21. Nếu lim un  L thì lim có giá trị bằng
un  9
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
L 3 L9 L 3 L9
3
n 1
Câu 22. lim có giá trị bằng
3
n8
1 1
A. 1 . B. . C. . D.  .
2 8
3
8n3  2n 2  1
Câu 23. lim có giá trị bằng
2n 2  1
7
A. 2. B. 2 . C. 1 . D.  .
Câu 24. lim  3

n3  2 n 2  n có giá trị bằng
2 1
A.  . B. . C. 1 . D. 0 .
3 3
Câu 25. lim  3

n 2  n3 + n có giá trị bằng
1
A. . B.  . C. 1 . D. 0 .
3
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2  1 1  3n 1  2n 2 1  2n
A. un  . B. u n  . C. u n  . D. un  .
n  3n 2 n  3n 2 n5 n5
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
n 2  2n 1  2n 2  n2 n2  2
A. un  . B. u n  . C. u n  . D. un  .
3n  3n 2 3n  3 3n  3 n  5n 3
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
n 2  3n 2018  2017n
A. un  . B. un  .
2n  n 2
n 1
C. un  2017 n  2016n 2 . D. un  n 2  1.
Câu 29. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?
3n 2  1 2n 3  3 3n 2  1 n3  3
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
3n3  2 2n3  1 3n3  3n 2 n2  1
Câu 30. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
5n 2  2 2 n  5n 3 2n 2  n 4 3  5n 3
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
 5n 3  4 2 n 2  1  n3  2 n 2 n2  1
Câu 31. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 1 ?
n2  2 2n  n3 3n 2  2 n3 3  2n 4
A. lim 3 . B. lim 2 . C. lim . D. lim .
n  4 2n  1 2 n 3  4 n 2 2n 2  1
1 1 1
Câu 32. Tổng S   2  ...  n  ... có giá trị bằng
5 5 5
1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 4
 1  ... là
n 1
1  1 1
Câu 33. Tổng S       +...+
2  4 8 2n
1 3 2
A. 1 . B. . C. . D.
3 4 3
1  3  5  ...   2n  1
Câu 34. lim có giá trị bằng
5n 2  4
1 1
A. 0 . B.  . C. . D.  .
4 5
1  2  3  ...  n
Câu 35. lim có giá trị bằng
n2  2
1
A. 1 . B.  . C. 0 . D.  .
2
 1 1 1 
Câu 36. lim  
 1.2 2.3  ...   có giá trị bằng
 n  n  1 
1
A. . B. 1 . C. 0 . D.  .
2
8
2  5n  2
Câu 37. Kết quả đúng của lim là:
3n  2.5n
5 5 25
A. – . B. 1. C. . D. – .
2 2 2
 n 2  2n  1
Câu 38. Kết quả đúng của lim là
3n 4  2
3 2 1 1
A. – . B. – . C. – . D. .
3 3 2 2
3n  n 4
Câu 39. Giới hạn dãy số  un  với un  là
4n  5
3
A. – . B.  . C. . D. 0 .
4
3n  4.2n 1  3
Câu 40. lim bằng
3.2n  4 n
A.  . B. – C. 0. D. 1.
n  2n  5
3
Câu 41. Chọn kết quả đúng của lim .
3  5n
1 2
A. . B. . C. – . D.  .
5 5
Câu 42. Giá trị đúng của lim  n 2  1  3n 2  2 là 
A.  . B. – . C. –2 . D. 0 .
Câu 43. Giá trị đúng của lim  3  5n  là
n

A. – . B. C. 2 . D. –2 .
1  3  5    2n  1
Câu 44. Tính giới hạn lim .
3n 2  4
1 2
A. 0 . B. . C. . D. 1.
3 3
 1 1 1 
Câu 45. Tính giới hạn lim    ...  .
1.3 3.5 n  2n  1 
2
A. 1 . B. 0 . C. . D. 2 .
3
 1 1 1 
Câu 46. Tính giới hạn lim    ...  .
 1.3 2.4 n  n  2  
3 2
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
2 3
Vấn đề 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
 Giới hạn hữu hạn
 Giới hạn tại một điểm: Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y  f  x  xác định trên K hoặc trên K \  x0 
. Dãy  xn  bất kì, xn  K \  x0  và xn  x0 , thì lim f  xn   L
 Giới hạn bên phải: Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  x0 ; b  :
lim f ( x)  L  dãy  xn  bất kì, x0  xn  b và xn  x0 thì lim f  xn   L
x  x0

 Giới hạn bên trái: Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  a; x0  :
lim f ( x)  L  dãy  xn  bất kì, a  xn  x0 và xn  x0 thì lim f  xn   L
x  x0

 Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng (a;  ) :


9
lim f ( x )  L  dãy  xn  bất kì, xn  a và xn   thì lim f  xn   L
x 

 Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng ( ; a ) :


lim f ( x )  L  dãy  xn  bất kì, xn  a và xn   thì lim f  xn   L
x 

 Giới hạn vô cực


 Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng (a;  )
dãy  xn  bất kì, xn  a và xn   thì lim f  xn   
 Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y  f  x  xác định trên K hoặc trên K \  x0  .
. lim f ( x)    dãy  xn  bất kì, xn  K \  x0  và xn  x0 thì lim f  xn   
x  x0

 Các giới hạn: lim f  x    , lim f  x    , lim f  x    được định nghĩa tương tự.
x  x  x 

 Nhận xét: f  x  có giới hạn    f  x  có giới hạn  .


 Các giới hạn đặc biệt
c
1) lim x  x0 2) lim x  x0 ( c : hằng số) 3) lim  0 ( c : hằng số)
x  x0 x  x0 x  x
1  neáu k chaün
4) lim 0 5) lim x k   ( k   * ) 6) lim x k  
x  xk x  x 
  neá
u k leû
 Định lí về giới hạn ở hữu hạn
 Định lí 1.
- Nếu lim f  x   L và lim g  x   M , thì:
x  x0 x  x0

 lim c. f  x   c.L (với C là hằng số)  lim  f  x   g  x    L  M


x  x0 x x 0

 lim  f  x   g  x    L  M  lim  f  x  .g  x    L . M
x x 0 x x 0

L
 lim  x   (M  0)  lim f  x   L
x  x0 M x  x0

1
 lim 3 f  x  3 L  Nếu lim f  x     thì lim 0
x  x0 x  x0 x  x0 f  x
- Nếu f  x   0 và lim f  x   L thì L  0 và lim f  x  L
x  x0 x  x0

 Chú ý: Định lí 1 vẫn đúng khi x  


 Định lí 2. lim f  x   L  lim f  x   lim f  x   L
x  x0 x  x0 x  x0

 Định lí 3. Định lí kẹp: Giả sử J là một khoảng chứa x0 và f , g , h là ba hàm số xác định trên tập hợp
J \  x0  . Nếu f  x   g  x   h  x  , x  J \  x0  và lim f ( x)  lim h( x)  L thì lim g ( x)  L .
x  x0 x  x0 x  x0

 Quy tắc về giới hạn vô cực


 Quy tắc tìm giới hạn của tích f  x
 Quy tắc tìm giới hạn của thương
f  x  .g  x  g  x
lim f  x  lim g  x  lim f  x  .g  x  Dấu f  x
x  x0 x  x0 lim f  x  lim g  x  lim
g  x
x  x0
x  x0 x  x 0 x  x0
x  x0 x  x0 của x  x0
x  x0 x  x0
x  x  x  x  x  g  x x  x0
x 
 
L0 L  Tùy ý 0
   
L0 0
   
L0
   
L0 0
 
10

Dạng 1. Định nghĩa giới hạn


Ví dụ 8. Dùng định nghĩa, tính các giới hạn sau:
x 2  3x  4 1
a) lim  3 x 2  x  1 b) lim 3 x  6 c) lim d) lim
x4 x 1 x 1 x 1 x2 5 x
 2 5
e) lim  x cos  f) lim g) lim sin x h) lim cos 2 x
 x  2
2
x 0
 x x2 x  x 

Ví dụ 9. Tính các giới hạn sau:


x  x3
a) lim  3 x 2  7 x  11 b) lim x 2  4 c) lim
x2 x 3
 
x 1 2 x  1 x 4  3

x 4  3x  1  1 x 3
d) lim e) lim x  3   f) lim
2 x2  1 x x 9 9 x  x 2
x2 x 0

Dạng 2. Giới hạn một bên


3x  5 1
Ví dụ 10. Dùng định nghĩa, tính các giới hạn sau: a) lim b) lim
x 1x2 x  3 x3
2x 1 2x 1 2x 1
Ví dụ 11. Tính các giới hạn sau: lim ; lim ; lim .
x 3 x  3 x 3 x  3 x 3 x  3

x2 x2 x2


Ví dụ 12. Tính các giới hạn sau: lim ; lim ; lim .
x2 x  2 x2 x  2 x2 x  2

x2 x 4  x2
Ví dụ 13. Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim
x0 x  x x2 2x
 x  2 x  3 khi x  2
2
Ví dụ 14. Cho f  x    3 . Tính lim f  x  , lim f  x  và lim f  x  (nếu có)
4 x  29 khi x  2 x2 x2 x 0

2 x  1 khi x  1
Ví dụ 15. Cho f  x    . Tính lim  f  x  , lim  f  x  và lim f  x  (nếu có)
x  1 x  1
 2 x  1 khi x  1 x 1
2

4 x 2  5 x khi x  2
Ví dụ 16. Cho. f  x    . Tìm a để hàm số có giới hạn khi x  2 .
 x  7  4a khi x  2


Dạng 3. Khử dạng vô định

Ví dụ 17. Tính các giới hạn sau:
5x  2 2 x3  x  10 3x 4  5 x 2  7
a) lim b) lim c) lim
x  3 x  1 x  x 3  3 x  3 x  x 3  15 x
 x  1  2 x  1
2 2
2 x3  5x 2  1 x 4  x3  3
d) lim e) lim f) lim
x  7 x 2  x  4 x  2 x 6  7 x 
 2 x3  1  x  2 3
Ví dụ 18. Tính các giới hạn sau:
x2  x  2 x 2x2  7x  1 x2  2x
a) lim b) lim c) lim 3
x  2x  3 x  3 x 7 x  8x2  x  5
x x 5 x4  x x6  8x
d) lim e) lim f) lim
x  x 2  x  2 x  1  3x x  x 4  2 x 2  2

0
Dạng 4. Khử dạng vô định
0
11
Ví dụ 19. Tính các giới hạn sau:
x3  8 x3  3 3 x 4  16
a) lim 2 b) lim c) lim
x2 x  4 x  3 3  x x 2 x  6 x  8
2 2

x 4  27 x 2 x2  5x  3 2 x2  5x  3
d) lim 2 e) lim  f) lim 
x 3 2 x  3 x  9
 x  3  x  3
2 2
x   3  x  3

xn 1 xn 1 x5  x 3  2 4 x5  5 x 4  1
g) lim h) lim i) lim j) lim
x 1 x 1 x 1 xm  1 x 1 x2  1  
x 1 x  1 x 3  x  2

Ví dụ 20. Tính các giới hạn sau:
3 x 2 4 x x3  1  1
a) lim b) lim c) lim
x 9 9  x x 0 x x 0 x2  x
2x  x2  1 8  2x  2 1  x  x 1
d) lim e) lim f) lim
x 1 x2  x x  ( 2)  x2 x 1
x 2  x3
Ví dụ 21. Tính các giới hạn sau:
3
3x  8  2 3
2x 1  3 x x  2  2x
a) lim b) lim c) lim
x 0 5x x 1 x 1 x2 x 1  3  x
4
x2  2 x  1 2 x  1  x 2  3x  1 x  2  x2  x  1
d) lim e) lim f) lim
x 1 x 1 x 1 x2 1 x 1 x2  4 x  3

Dạng 5. Khử dạng vô định  - , 0.


Ví dụ 22. Tính các giới hạn sau:
a) lim  3 x 3  8 x 2  7  b) lim 2 x 4  3 x  12
x  x 

c) lim
x 
 x2  3  x  d) lim
x 
 x2  x  4  x2 
Ví dụ 23. Tính các giới hạn sau:
1 1   1 1  3x
a) lim   2  b) lim   2  c) lim  ( x3  1)
x 0 x
 x  x2  x  2 x 4 x  ( 1) x 1
2

x 1  2 1   n 1 
d) lim ( x  2) e) lim    f) lim   
x  x3  x x 1 1  x 2
 1 x  x 1 1  x n
 1 x 

Dạng 6. Sử dụng đồ thị để tìm giá trị của giới hạn


Một số lưu ý khi sử dụng đồ thị:
y
y   y
y  y0 b A A  C 
y0 y  y0 C 
x   x0 x   c
O
x O a x
x  x 0 x  x 0 m B
B  C 
y  

Hình 1. Hình 2.
Giả sử hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong  C  gồm 2 phần như hình 2.
Khi đó:  lim f  x   c  lim f  x   
x  x 

 lim f  x   b  lim f  x   m
x a x a

 f a  m
 A   C  : hình tròn rỗng bên trong
12

 B   C  : hình tròn tô đen bên trong


B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 24. Sử dụng đồ thị f đã cho để xác định giá trị của mỗi y
giới hạn sau nếu tồn tại.
Nếu không tồn tại, hãy giải thích vì sao? 4
a) f  2  ; f  4 
2
b) lim f  x  ; lim f  x  ; lim f  x 
x2 x2 x2

c) lim f  x  O 2 4 x
x4

Ví dụ 25. Cho đồ thị hàm h như hình bên, xác định giá trị của mỗi giới hạn sau nếu nó tồn tại.
Nếu không tồn tại, hãy giải thích vì sao?
a) h  3 ; h  0  ; h  2  .
y

a) lim  h  x  ; lim  h  x  ; lim h  x  .


x   3  x   3  x 3

b) lim h  x  ; lim h  x  ; lim h  x  .


x0 x0 x 0

c) lim h  x  .  4  2 O 2 4 6 x
x2

d) lim h  x  ; lim h  x  ; lim h  x 


x 5 x 5 x 5

Ví dụ 26. Một bệnh nhân cứ mỗi 4 giờ đồng hồ phải tiêm f t 


một mũi thuốc 150 mg . 300

Đồ thị cho thấy lượng thuốc f  t  trong máu 150


bệnh nhân sau t giờ.
Tìm lim f  t  và lim f  t  O 4 8 1x2 1 6 t
t 12 t 12
và giải thích ý nghĩa các giới hạn một bên này.
x2  2x 1 x3  1
Ví dụ 27. Cho hai hàm số f  x   và g  
x  .
x2  1 x2
y y
O
x
1
1 1
O x

Hình a. Hình b.
a) Tính lim  f  x  , lim  f  x  , lim f  x  , lim f  x  , lim f  x  và lim f  x  .
x  1 x  1 x 1 x 1 x  x 

b) lim g  x  , lim g  x  , lim g  x  , lim g  x  và lim g  x  .


x0 x0 x 0 x  x 

c) Hai đường cong sau là dồ thị của hai hàm số đã cho. Từ kết quả câu 1), hãy xác định xem đường cong
nào là đồ thị của hàm số nào?
Ví dụ 28. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm sau đây?
x2 y
a) y 
x 1
x2 1
b) y 
x2 x
O1
2x  2
c) y 
x 1
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 2
Bài 8. Tìm các giới hạn sau:
x2 1 4  x2 2x  6
1) lim 2) lim 3) lim
x 3 x  1 x 2 x  2 x  4  x
13

17 x 3 3 2 x 2  x  1
4) lim 5) lim 6) lim
x  x 2  1 x 6 x6 x  3 x
3x  5 2x  7 2x  7
7) lim 8) lim 9) lim
 x  2 x 1 x  1 x 1 x  1
x2 2

2x  3
10) lim 11) lim  x 4  x 2  x  1 12) lim  2 x3  3 x 2  5 
x4 x4 x  x 

x 1  x
2
x3
13) lim x2  2x  5 14) lim 15) lim
x  x  5  2x x2 x  x  4
2

x2  5x  6 2x  5 x3
16) lim 17) lim 18) lim
x 3 x 2  3x x4 x  4 x  3 x  1

Bài 9. Tìm các giới hạn sau:


x 2  3x  4 1
1) lim 2) lim 3) lim  3 x 2  7 x  11
x 1 x 1 x 1 5 x x2

xx 3
 1 x 3
4) lim 5) lim x  1   6) lim
x 1 (2 x  1)( x 4  3) x 0
 x x 9 9x  x2
x 4  3x  1
7) lim x 2  4 8) lim 9) lim x 2  8
x 3 x2 2 x2  1 x 3

x2  x  1 x3 2 x  x  1
10) lim 11) lim 12) lim 3
x2 x2  2x x 1 x2  3 x 3 x2  6
1  x3  3x x3  8 x3  2 2
13) lim 14) lim 15) lim
x 2 2 x 2  x  3 x 2 x  2 x  2 x2  2
Bài 10. Tìm các giới hạn sau:
3x 2  x  7 2 x 4  7 x 2  15 x6  2
1) lim 2) lim 3) lim
x  2 x3  1 x  x4  1 x  3x3  1
x6  2 x2  2 x x x
4) lim 5) lim 3 6) lim
x  3x3  1 x  8x2  x  3 x  x  x  2
2

x 5 3
2 x5  x3  1 2 x 3
7) lim 8) lim 9) lim
 2 x2  1 x3  x 
3
x  x 2  1 x  x 
x2  x  5
x2  x  2 x x x4  4
10) lim 11) lim  x  1 12) lim
x  2x  3 x  2x  x2  1
4 x  x4

13) lim
x 
x  x2  x
x  10
14) lim
x 
x4  x
1 2x
15) lim
x 
 x2  1  x 
16) lim
x 
 2 x2  1  x  17) lim
x 
2 x 2  7 x  12
3 x  17
18) lim x
x 
2 x3  x
x5  x 2  3

19) lim
x 
x 4  x 3  11
2x  7
20) lim
x 
x2  x  5
2x 1
21) lim
x 
 x2  x  4  x2 
Bài 11. Tìm các giới hạn sau:
x2 x
1) lim x  1
x 1
2) lim
x 5
 5  x  2x  3) lim
x0 x x
4 x 2
x  3x  2
2
x 2  7 x  12
4) lim 5) lim  6) lim
x  2 2 x x  1 x5  x 4 x 3
9  x2
x 2  3x  2 1 x  x 1 2x  1
7) lim  8) lim 9) lim
x 1 x2 x  2
x  1 x5  x 4 x 2  x3
14

2x 1 x  1 1 
10) lim 11) lim   x3  1 12) lim   2 
x2 x2 x  1 x 12
x2  x  2 x 4
2x  5x  3
2
2 x2  5x  3 x 1
13) lim  14) lim  15) lim 2
 x  3  x  3 x 1 x  x
2 2
x  3 x  3

x2  x  x x 1 x 3 x
16) lim 2
17) lim 18) lim
x x 1 2 1  x  1  x
x0 x 3
27  x 3
Bài 12. Tìm các giới hạn sau:
1 1 1
1) lim 2) lim 3) lim
x 3 x  3 x 3 x  3 x 3 x  3

x2 x2 | x2


4) lim 5) lim 6) lim
x2 x  2 x2 x  2 x2 x  2

Bài 13. Tìm giới hạn bên phải, bên trái và giới hạn (nếu có) của cá hàm số:
2 x  1 khi x  2
1) f  x    khi x  2
 2 x  1 khi x  2
2

 x 2  2 x  3 khi x  2
2) f  x   khi x  2
4 x  3 khi x  2
2 x  1 khi x  1
3) f  x    2 khi x  1
 x  3 khi x  1
 x2  4
 khi x  2
x2
4) f  x    khi x  2
 x  6  2
khi x  2
 x  2
 2x 1
 khi x  1
5) f  x    x khi x  1
5 x  3 khi x  1
Bài 14. Với giá trị nào của m thì hàm số sau có giới hạn khi x  1 ? Tìm giới hạn đó.
 x3  1  1 3
 khi x  1   3 khi x 1
1) f  x    x  1 2) f  x    x  1 x  1
mx  2 khi x  1 mx  2 khi x 1

 x 2  x  3 khi x  1  x3  1
  khi x  1
3) f  x    x  m 4) f  x    2 x  2
 khi x  1 m
 x  khi x  1
Bài 15. Tìm các giới hạn sau:
2 x 2  3x  2  x2  x  6 x3  8
1) lim 2) lim 3) lim
x2 x2  4 x 3 x2  9 x2 x 2  3 x  2

 1 2   1 12  4  x2
4) lim   2  5) lim    6) lim
x 1 x  1 x 1  x2 2  x 8  x3  x 2 x 3  8
 
x 2  3x  2 2 x 2  3x  1 9  x2
7) lim 8) lim 9) lim
 x  2 x 1 x 3  x 2  x  1 x 3 x 3  27
x2 2

4  x2 x4 1 x3  x 2  x  1
10) lim 11) lim 12) lim
x2 x 3  8 x 1 x5  1 x 1 x 2  3x  2
Bài 16. Tìm các giới hạn sau:
3x  1  x  3 1  3x  1 x  3x  2
1) lim 2) lim 3) lim
x 1 x3  1 x 0 3x x2 x2  4
15

x2  4  2 x2  1 1 x x2
4) lim 5) lim 6) lim
x 0
3  3x 2  9 x 0
x 2  16  4 x2 4x 1  3
x  1  x2  x  1 3
x 1 x 1  x  4  3
7) lim 8) lim 9) lim
x 0 x x 1 4 x 1 x 0 x
1 3 1 x x2 x8 1 x 1
10) lim 11) lim 12) lim
x 0 3x x 1 x3  x3 x 0 x
3
1 x  1 x x 2  3x  2 3
x 1
13) lim 14) lim 15) lim
x 0 x x 1 x 1 x 1 x 1
x  3x  2 3 x 9 2x
16) lim 17) lim 18) lim
x2x4  4 x 0 x2  x x 0
4 x 2  x3
Bài 17. Tìm các giới hạn sau:
 1 3   2 1 
1) lim    2) lim  2  
x 1 1  x 1  x3  x 1 x  1 x 1 
 
3) 
lim 2 x  1  4 x 2  6 x  3
x 
 4) 
lim 1  3 x  9 x 2  2 x  1
x 

5) lim 
x 
x2  4 x  x  6) lim 
x 
x2  x  3  x 
7) lim 
x 
4 x2  4 x  1  2 x  3  8) lim 
x 
4 x 2  3x  1  2 x  5 
9) lim 
x 
x2  x  1  x2  x  1  10) lim 
x 
x 2  5x  x 2  3x  1 
Bài 18. Tìm các giới hạn sau:
x3  3x  1 x2 x2  1  x
1) lim 2) lim 3) lim
x  x 2 x  x x 
x2  x  1 x  3x  5
1 2 x  x x 2 x2  3
4) lim 5) lim 6) lim
x  x3 x  1 | x | x  4x  2
 2 x  3  3x  x  1
4 2 3
3x  2 x  1 3x  2 x  x 4  5 x
7) lim 8) lim 9) lim
2 x2  4 x  5 3 x 2  4 x  1
x  4  2 x  x x  x  3

2 x 3  3x 2  5 x3 x4 x 1 2 x  x
10) lim 11) lim 12) lim
x  4 x 3  2 x  3 x  2x 1 x  3 4 x
 4 x  3  3x 2  1  3x  1  4 x  1
2 6 2 2 3
x2
13) lim 14) lim 15) lim
 3x  4   2 x3  1  2 x  1
3 4 2
x  x  4 x 
x2  x  x
Bài 19. Với đồ thị làm f cho sẵn như hình bên, xác định giá trị của mỗi y
giới hạn sau nếu tồn tại.
Nếu không tồn tại, hãy giải thích vì sao? 4

a) f  3 . 2

b) lim f  x  , lim f  x  , lim f  x  .


x 1 x2 x2
O 2 4 x
c) lim f  x  ; lim f  x  , lim f  x  .
x 3 x 3 x 3

Bài 20. Với đồ thị làm g cho sẵn như hình bên, xác định giá trị của mỗi
y
giới hạn sau nếu tồn tại.
Nếu không tồn tại, hãy giải thích vì sao? 4
a) g  2  .
2
b) lim g  t  , lim g  t  , lim g  t  .
t 0 t 0 t 0
O t
c) lim g  t  , lim g  t  , lim g  t  .
2 4

t 2 t 2 t 2
16
f) lim g  t  .
t 4

Bài 21. Với đồ thị làm f cho sẵn như hình bên, xác định giá trị của mỗi giới hạn sau nếu tồn tại. Nếu không tồn
tại, hãy giải thích vì sao?
y

3 O 2 5 x

a) lim f  x  . b) lim f  x  c) lim  f  x  d) lim  f  x 


x2 x 5 x  3 x  3

Bài 22. Với đồ thị làm f cho sẵn như hình bên, xác định giá trị của mỗi giới hạn sau nếu tồn tại. Nếu không tồn
tại, hãy giải thích vì sao?
y

 7  3 O 6 x

a) lim f  x  . b) lim f  x  c) lim f  x  d) lim f  x  e) lim f  x 


x 7 x 3 x 0 x 6 x6

1 x 2
x  x 1 3 2
y
Bài 23. Cho hai hàm số f  x   2
và g  x   . y
x x2
1) Tính lim f  x  , lim g  x  , lim f  x  , lim g  x  .
x 0 x 0 x  x 

2) Hai đường cong sau là dồ thị của hai hàm số 1 1 1


đã cho. Từ kết quả câu 1), hãy xác định xem x
O x O
đường cong nào là đồ thị của hàm số nào? y

2 x 2  15 x  12 a) b)
Bài 24. Cho hàm số: f  x   có đồ thị như hình vẽ.
x  5x  4
2 3

1) Dựa vào đồ thị, dự đoán giới hạn của hàm số f  x  2

khi x  1 , x  1 , x  4 , x  4 , O 1 4 x

x   và x   .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2


Câu 47. lim  2  có giá trị bằng
x2

A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 48. lim  x  x  2  có giá trị bằng
2
x 2

A. 4 . B. 8 . C. 0 . D. 4 .
x2
Câu 49. lim có giá trị bằng
x 1 x  1

1
A. 1 . B. 2 . C.  . D.  .
2
x3  3x  2
Câu 50. lim có giá trị bằng
x  2 x 3  x 2  1

1
A. . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
2
3x3  4 x 4  2
Câu 51. lim 3 có giá trị bằng
x  2 x  2 x 2  3

3
A. 2 . B. . C.  . D.  .
2
17

2 x3  9 x5  1
Câu 52. lim có giá trị bằng
x  4 x5  2 x 3  3
1 3 9
A. . B. . C. 1 . D. .
2 2 4
3x  x
2 4
Câu 53. lim 5 có giá trị bằng
x 1 5 x  3 x 6  2

1 3
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
5 5
x 4  2 x3
Câu 54. lim 4 có giá trị bằng
x 1 x  x 2  1

A. 1 . B. 1 . C. 3 . D.  .
x  2x
3
Câu 55. lim có giá trị bằng
x 3 x 3  3 x  2

21 21
A. . B. . C. 0 . D. 1.
16 20
 2x  2 
Câu 56. lim   có giá trị bằng
 x2 
x2

1
A. . B. 2 . C. 0 . D. 1.
2
2 x3
Câu 57. lim 2 có giá trị bằng
x7 x  49
1
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D.  .
56
Câu 58. lim 3x 3  4 x  1 có giá trị bằng
x 2

A. 1 . B. 2 . C. 17 . D. 17 .
x  2x  3
3 2
Câu 59. lim có giá trị bằng
x 1 x 2  9 x3  2
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
x3  10 x  3
Câu 60. lim có giá trị bằng
x 3 x2  x  2
3 3
A. 1 . B. . C. . D.  .
4 2
x2  2
Câu 61. lim có giá trị bằng
x2 x2  x
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
x 1
Câu 62. lim có giá trị bằng
x 2 x  2

1
A. 1 . B.  . C.  . D.  .
2
x 1
Câu 63. lim có giá trị bằng
x 1 x  1

A. 1 . B. 1 . C.  . D.  .
x3
Câu 64. lim có giá trị bằng
x 1 1  x

A.  . B.  . C. 1 . D. 3 .
18

Câu 65. lim


x 
 
x  2  x  1 có giá trị bằng
A.  . B.  . C. 0 . D. 1.
Câu 66. lim x
x 
 
x 2  3  x có giá trị bằng
3 3
A. . B. . C. 3. D.  .
2 2
Câu 67. lim x
x 
 
x 2  1  x có giá trị bằng

A. 2. B.  . C. 1 . D. 3 .
x 1
3
Câu 68. lim có giá trị bằng
x 1 x  1

A.  . B.  . C. 3 . D. 1 .
x 1
4
Câu 69. lim có giá trị bằng
x 1 x  1

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D.  .
x 1
4
Câu 70. lim 3 có giá trị bằng
x 1 x  1

4 3
A. . B. . C. 1 . D.  .
3 4
x2  x x22
Câu 71. lim có giá trị bằng
x 0 x
2
A. 2 . B. . C. 2 . D. 0 .
2
x 2  3x  2
Câu 72. lim có giá trị bằng
x 2 3x  6
2 1 1
A. . B. . C.  . D. 1 .
3 3 3
x2  x  6
Câu 73. lim có giá trị bằng
x 3 x2
A. 6 . B. 0 . C. 1 . D.  .
x  x6
2
Câu 74. lim có giá trị bằng
x2 3x  6
5 4 5
A. . B. . C.  . D.  .
3 3 3
x 2  x  12
Câu 75. lim có giá trị bằng
x 4 2x  8
1 7
A.  . B. 1 . C.  . D.  .
2 2
x2  x  6
Câu 76. lim 2 có giá trị bằng
x2 x 4
4 1 5
A. . B.  . C.  . D. .
3 4 4
x3  8
Câu 77. lim có giá trị bằng
x 2 x 2  2 x

A. 6 . B. 5 . C. 1 . D. 0 .
x 2  3x  2
Câu 78. lim có giá trị bằng
x 1 x3  1
19
1
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. .
3
x2  5x  4
Câu 79. lim có giá trị bằng
x4 x 2
A. 6 . B. 0 . C. 12 . D. 1 .
2  3x  4
Câu 80. lim có giá trị bằng
x 0 x 2  3x
1 1
A. . B. 0 . C.  . D. 1 .
4 4
2  3 4x  8
Câu 81. lim có giá trị bằng
x 0 x4 2
1
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. .
3
3
5  3x  2
Câu 82. lim có giá trị bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B. 1 . C. 0 . D.  .
4 4
2  3 4x  8
Câu 83. lim có giá trị bằng
x 0 x4 2
1 4
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
3 3
x2  3
Câu 84. lim có giá trị bằng
x 1 x  1

A.  . B.  . C. 3 . D. 0 .
2x  x  3
2
Câu 85. lim có giá trị bằng
x2 x2
A.  . B.  . C. 2 . D. 0 .
x3
Câu 86. lim 2 có giá trị bằng
x 2 x  4

3
A.  . B.  . C. 0 . D.  .
4
x3
Câu 87. lim 2 có giá trị bằng
x 1 x  4 x  3

A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
x2
Câu 88. lim  x  1 3 có giá trị bằng
x  x 8
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
 1 3 
Câu 89. lim    có giá trị bằng
x 1 1  x 1  x3 

A. 1 . B.  . C.  . D. 0 .
 2 1 
Câu 90. lim  2   có giá trị bằng
x 1 x  1 x 1 

1
A.  . B.  . C. 0 . D.  .
2
 x3  1 khi x 1
Câu 91. Cho hàm số f  x    . Khi đó lim f  x  bằng
2 khi x 1 x 1

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. không tồn tại.


20

Vấn đề 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC


 Hàm số liên tục tại một điểm
Định nghĩa:
 Giả sử hàm số f xác định trên khoảng  a; b  và y
y  f  x
x0   a; b  . Hàm số f được gọi là liên tục tại điểm x0 f  x
dần tới f  x0 
nếu: lim f  x   f  x0  f  x0 
x  x0

 Hàm số không liên tục tại điểm x0 được gọi là gián đoạn
tại điểm x0 và điểm x0 được gọi là điểm gián đoạn của x0 x
O
hàm số f  x  . Khi x dần tới x0
 Theo định nghĩa trên, hàm số f  x  xác định trên khoảng  a; b  là liên tục tại điểm x0   a; b 
nếu và chỉ nếu lim f  x  và lim f  x  tồn tại và lim f  x   lim f  x   f  x0 
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

 Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn


 Hàm số f  x  xác định trên khoảng  a; b  được gọi là liên tục trên khoảng đó, nếu nó liên tục
tại mọi điểm của khoảng đó.
 Hàm số f  x  xác định trên đoạn  a; b  được gọi là liên tục trên đoạn đó, nếu nó liên tục trên
khoảng
 a; b  và lim f  x   f  a  , lim f  x   f  b  (liên tục bên phải tại a và bên trái tại b )
xa x b

 Chú ý: Đồ thị của một hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” trên khoảng đó.
 Tính liên tục của một số hàm số:
 Tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục tại một điểm là những hàn số liên tục tại điểm
đó (giá trị của mẫu tại điểm đó phải khác 0).
 Hàm đa thức và hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
 Các hàm y  sin x , y  cos x , y  tan x , y  cot x liên tục trên từng khoảng xác định của
chúng.
 Tính chất của hàm số liên tục
 Định lí: (Định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục)
Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn  a; b  . Nếu f  a   f  b  thì với mỗi số thực M nằm giữa
f  a  và f  b  , tồn tại ít nhất một điểm c   a; b  sao cho f  c   M .
y y
f b  f b 
M y  f x
M
f a  y  f x f a 

O a c b x O a c1 c2 c3 b x
a  b 
 Hệ quả 1: Nếu hàm f liên tục trên  a; b  và f  a  . f  b   0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c   a; b  sao cho f  c   0 .
 Hệ quả 2: Nếu hàm f liên tục trên  a; b  và f  x   0 vô nghiệm trên  a; b  thì hàm số f có
dấu không đổi trên  a; b  .

Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Để xét sự liên tục của hàm số y  f  x  tại điểm tại x0 ta thực hiện các bước:
 Bước 1: Tính f  x0 
21
 Bước 2: Tính lim f  x  (trong nhiều trường hợp để tính lim f  x  ta cần tính
x  x0 x  x0

lim f  x  và lim f  x  )
x  x0 x  x0

 Bước 3: So sánh lim f  x  và f  x0  rồi rút ra kết luận.


x  x0

 Chú ý: Hàm số không liên tục tại x0 thì được gọi là gián đoạn tại x0 .
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 29. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại x0 đã chỉ ra:
x3  x 2  3x  2
 khi x 1  khi x2
a) f  x    x  1 ( x0  1) b) f  x    x  2 ( x0  2)
1 khi x 1 1 khi x2

 x 1  x3  x 2  x  1
 2 khi x  1  khi x 1
c) f  x    x  1 ( x0  1) d) f  x    x 2  3 x  2 ( x0  1)
2 khi x  1 1 khi x 1
 
Ví dụ 30. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại x0 đã chỉ ra:
 x5
 x  1
2
khi x0  khi x5
a) f  x    ( x0  0) b) f  x    2 x  1  3 ( x0  5)
1 khi x0  x  5 2  3 khi
 x5
 1
 x  2 khi x  1  2 x2  x  1
 khi x  1
c) f  x    ( x0  1) d) f  x    x  1 ( x0  1)
 1 khi x  1 4 x  9 khi x  1
 x 
Ví dụ 31. Tìm m để các hàm số sau liên tục tại x0 :
 x3  x 2  2 x  2  x 2  3x  2
 khi x 1  khi x2
a) f  x    x 1 ( x0  1) b) f  x    x 2  2 x ( x0  2)
3 x  m khi x 1 mx  m  1 khi x  2
 
 x2 2  x  4x  3
2
 khi x2  khi x 1
c) f  x    x  7  3 ( x0  2) d) f  x    x  1 ( x0  1)
 x 2  3mx khi x  2 12  m khi x 1
 
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 25. Xét tính liên tục của hàm số f tại x0 :
 x3  x 2  x  1
 khi x 1
1) f  x    x 2  3x  2 tại x0  1 , x0  2 , x0  3 .
1 khi x 1

x  x 2
3

 3 khi x  1
2) f  x   x 1 tại x0  1 , x0  1 .
4 khi x  1
 3
1  2 x  3
 khi x  2
3) f  x   2  x tại x0  2 , x0  1 , x0  6 .
1 khi x  2

Bài 26. Xét tính liên tục của hàm số f tại x0 :
 x2  4x  3
 khi x3
1) f  x   x  3 tại x0  3, x0  4 .
2 x  4 khi x3

22
 x 5
 khi x5
2) f  x    2 x  1  3 tại x0  5, x0  6 .
 x  5 2  3 khi x5

 x2  x  2
 khi x 1
 x  1
3) f  x   2 khi x 1 tại x0  1, x0  4 .
 x 1
 khi x 1
 x  1
Bài 27. Định a để hàm số f liên tục tại x0 :
 x2  6x  5
 khi x  1
1) f  x    x  1
2
tại x0  1 .
a  5 khi x  1
 2
 x3  4 x 2  3
 khi x  1
2) f  x    x 2
 1 tại x0  1 .
ax  5 khi x  1
 2
Bài 28. Định a , b để hàm số f liên tục tại x0 :
 1 x  1 x
 khi x0
1) f  x   x tại x0  0 .
a  4  x
khi x0
 x2
 3 3x  2  2
 khi x2
2) f  x   x  2 tại x0  2 .
ax  4 khi x2
 4

Dạng 3. Chứng minh phương trình có nghiệm


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Biến đổi phương trình về dạng: f  x   0
 Tìm hai số a, b sao cho f  a  . f  b   0 (Dùng chức năng TABLE của máy tính tìm
cho nhanh)
 Chứng minh f  x  liên tục trên  a; b  từ đó suy ra f  x   0 có nghiệm
 Chú ý:
Nếu f  a  . f  b   0 thì phương trình có
y
nghiệm thuộc  a; b 
f b
Để chứng minh f  x   0 có ít nhất n
a c
nghiệm trên  a; b  , ta chia đoạn  a; b  O b x
thành n khoảng nhỏ rời nhau, rồi chứng
f a
minh trên mỗi khoảng đó phương trình có
ít nhất một nghiệm
Ví dụ 32. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) x5  3x  3  0 b) x 4  x 3  3 x 2  x  1  0
 
c) 1  m 2  x  1  x 2  x  3  0
3

d) m 2 cos x  2  2sin 5 x  1
Ví dụ 33. Chứng minh phương trình:
23
a) 3 x 3  12 x  1  0 có ít nhất một nghiệm.
b) x5  5 x3  4 x  1  0 có đúng 5 nghiệm.
c) x 2 cos x  x sin x  1  0 có ít nhất một nghiệm thuộc  0;   .
d) x3  x  1  0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn – 1 .
e) 2 x  6 x  1  0
3
có ba nghệm phân biệt.
Ví dụ 34. Chứng minh phương trình x  x  3  0 có ít nhất một nghiệm x0 thỏa mãn x0  7 12
4

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Bài 29. Chứng minh rằng phương trình:
1) 3 x 2  2 x – 2  0 .................................................................................... có ít nhất một nghiệm
2) x3  x  1  0 ............................................................. có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn 1 .
3) 3 x 3  2 x – 2  0 .................................................................................... có ít nhất một nghiệm
4) 4 x 4  2 x 2 – x – 3  0 ...................................... có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc  1;1 .
5) x5  x – 1  0 .................................................................... có ít nhất ba nghiệm thuộc  1;1
6) x3 – 3 x  1  0 .................................................. có ít nhất ba nghiệm phân biệt thuộc  2; 2 
7) 2 x 3 – 6 x  1  0 ............................................... có ít nhất ba nghiệm phân biệt thuộc  2; 2 
8) 2 x 4 – 3 x  5 x – 6  0 ........................................................ có ít nhất một nghiệm thuộc 1; 2 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3


x 3  3 x
Câu 92. Cho hàm số f  x   với x  0 . Để hàm số f  x  liên tục trên  thì f  0  bằng
x
2 3 3
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
3 3
x 2  3x  2
Câu 93. Cho hàm số f  x  với x  1 . Để hàm số f  x  liên tục trên  thì f 1 bằng
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
x
Câu 94. Cho hàm số f  x  với x  0 . Để hàm số f  x  liên tục trên  thì f  0  bằng
x4 2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
 x 8
3
khi x  2
Câu 95. Cho hàm số f  x    4 x  8 . Hàm số f  x  liên tục tại
3 khi x  2

A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  3 .
 x  4x  3
2
khi x  3
Câu 96. Cho hàm số f  x    x  3 . Để hàm số f  x  liên tục tại x  3 thì a bằng
a khi x  3

A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
 x2  5x  6
khi x  3
Câu 97. Cho hàm số f  x    4 x  3  x . Để hàm số f  x  liên tục tại x  3 thì a bằng
1  ax khi x  3

4 2
A.  . B. 3 . C. 0 . D. .
3 3
 5  4x  x
khi x  1
Câu 98. Cho hàm số f  x    1  x . Để hàm số f  x  liên tục trên  thì a bằng
 a  4  x khi x  1

A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
24
 3 x  1  3 2  6 x
 khi x  1
Câu 99. Cho hàm số f  x    x 1 . Để hàm số f  x  liên tục trên  thì a bằng
a  x khi x  1

1 5
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
4 4
 3 3x  2  2
 khi x  2
Câu 100. Cho hàm số f  x    x  2 . Để hàm số f  x  liên tục trên  thì a bằng
a khi x  2

1
A. 0 . B. 2 . C. . D. 1.
4
 x2 1
 khi x  3, x  1
 x  1
Câu 101. Cho hàm số f  x   4 khi x  1 . Hàm số f  x  liên tục tại:

 x  1 khi x  3

A. mọi điểm thuộc . B. mọi điểm trừ x  1 .
C. mọi điểm trừ x  3 . D. mọi điểm trừ x  1 và x  3 .
 1 1 
Câu 102. lim   2  bằng:
x  2  x  2 x 4
A. Không tồn tại B.  C.  D. Đáp số khác
x 1
Câu 103. lim  x  2  3 bằng:
x  x x
A. 0 B. 1 C.  D. Đáp số khác
 x , khi x   0; 4
Câu 104. Cho hàm số f  x    . Định m để f  x  liên tục trên  0;6 :
1  m, khi x   4;6
A. m  3 B. m  4 C. m  0 D. m  1
Câu 105. Cho hàm số f  x   x  3 x  1 xác định trên  . Số nghiệm của phương trình f  x   0 trên  là:
3

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 106. Cho hàm số f liên tục trên đoạn  1; 4 sao cho f  1  3 , f  4   5 . Có thể nói gì về số nghiệm của phương
trình f  x   8 trên đoạn  1; 4 :
A. Vô nghiệm B. Có ít nhất một nghiệm
C. Có hai nghiệm D. Không thể kết luận gì
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
Câu 107. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1 1 n 1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n
Câu 108. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
4  4  5 1
A.   . B.    . C.    . D.   .
3  3  3 3
Câu 109. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A.  0,999  . B.  1, 01 . C. 1, 01 . D.  2,001 .
n n n n

Câu 110. Dãy nào sau đây không có giới hạn?


A.  0,99  . B.  1 . C.  0,99  . D.  0,89  .
n n n n

 1
n

Câu 111. lim có giá trị là bao nhiêu?


n3
25
1 1
A.  . B. 1 . C. 0 . D.  .
3 4
 3  4n 
Câu 112. lim   có giá trị là bao nhiêu?
 5n 
3 3 4 4
A. . B.  . C. . D.  .
5 5 5 5
2 3
n n
Câu 113. lim có giá trị là bao nhiêu?
3n
2 5
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
3 3
cos 2n
Câu 114. lim 4  có giá trị là bao nhiêu?
n
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
3n  2n  1
3
Câu 115. lim 4 có giá trị là bao nhiêu?
4n  2 n  1
3 2
A. 0 . B.  . C. . D. .
4 7
3n 4  2n  3
Câu 116. lim có giá trị là bao nhiêu?
4n 4  2n  1
3 4
A. 0 . B.  . C. . D. .
4 7
2n 2  3n 4
Câu 117. lim có giá trị là bao nhiêu?
4 n 4  5n  1
3 1 3
A.  . B. 0 . C. . D. .
4 2 4
3n 4  2n  4
Câu 118. lim 2 có giá trị là bao nhiêu?
4n  2 n  3
3 4
A. 0 . B.  . C. . D. .
4 3
Câu 119. lim  3n3  2n 2  5 có giá trị là bao nhiêu?
A. 3 . B. 6 . C.  . D.  .
Câu 120. lim  2n  n  5n  có giá trị là bao nhiêu?
4 2

A.  . B. 0 . C. 2 . D.  .
4n  5  n  4
2
Câu 121. lim có giá trị là bao nhiêu?
2n  1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D.  .
Câu 122. lim  
n  10  n có giá trị là bao nhiêu?
A.  . B. 10 . C. 10 . D. 0 .
3  2 n  4n 2
Câu 123. lim 2 có giá trị là bao nhiêu?
4 n  5n  3
3 4
A. 0 . B. 1 . C. . D.  .
4 3
Câu 124. Nếu lim un  L thì lim un  9 có giá trị là bao nhiêu?
A. L  9 . B. L  3 . C. L  9 . D. L  3.
1
Câu 125. Nếu lim un  L thì lim có giá trị là bao nhiêu?
3 u 8
n
26
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
L 8 L8 3
L 2 3
L8
n4
Câu 126. lim có giá trị là bao nhiêu?
n 1
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D.  .
1  2n  2 n 2
Câu 127. lim 2 có giá trị là bao nhiêu?
5n  5n  3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D.  2 .
5 5 5
4
10 n
Câu 128. lim có giá trị là bao nhiêu?
104  2n
A.  . B. 10000 . C. 5000 . D. 1.
1  2  3  ...  n
Câu 129. lim có giá trị là bao nhiêu?
2n 2
1 1
A. 0 . B. . C. . D.  .
4 2
n3  n
3
Câu 130. lim có giá trị là bao nhiêu?
6n  2
3
1 1 2
A. . B. . C. . D. 0 .
6 4 6
Câu 131. lim n  
n 2  1  n 2  3 có giá trị là bao nhiêu?
A.  . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
n  sin 2n
Câu 132. lim có giá trị là bao nhiêu?
n5
2 1
A. . B. . C. 0 . D. 1.
5 5
Câu 133. lim  3n  4n  có giá trị là bao nhiêu?
3

A.  . B. 4 . C. 3 . D.  .
Câu 134. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n 2  2n 1  2n 1  2n 2 1  2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5n 2
5n  5 5n  5 5n  5n 2
Câu 135. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
A. un  3n 2  n3 . B. un  n 2  4n3 . C. un  3n 2  n . D. un  3n3  n 4 .
Câu 136. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
A. un  n 4  3n3 . B. un  3n3  n 4 . C. un  3n 2  n . D. un   n 2  4n3 .
 1 ;... có giá trị là bao nhiêu?
n 1
1 1
Câu 137. Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...;
2 4 2n
1 1 2
A. 1 . B. . C.  . D.  .
3 3 3
 1
n
1 1
Câu 138. Tổng của cấp số nhân vô hạn  ; ;...; n ;... có giá trị là bao nhiêu?
2 4 2
1 1 2
A. . B.  . C.  . D. 1 .
3 3 3
 1
n 1
1 1
Câu 139. Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...; ;... có giá trị là bao nhiêu?
3 9 3n
1 1 3
A. . B. . C. . D. 4 .
4 2 4
27
1 1 1
Câu 140. Tổng của cấp số nhân vô hạn ; ;...; n1 ;... có giá trị là bao nhiêu?
2 6 2.3
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 4 2
 1 ;... có giá trị là bao nhiêu?
n 1
1 1
Câu 141. Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...;
2 6 2.3n 1
8 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 8
 1
n 1
1 1
Câu 142. Tổng của cấp số nhân vô hạn 1;  ; ;...; n 1 ;... có giá trị là bao nhiêu?
2 4 2
2 2 3
A.  . B. . C. . D. 2.
3 3 2
Câu 143. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
n 2  2n 1  2n 1  n2 n2  2
A. un  . B. u n  . C. u n  . D. u n  .
5n  5n 2 5n  5 5n  5 5n  5n3
Câu 144. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
9n 2  7 n 2007  2008n
A. un  . B. un  .
nn 2
n 1
C. un  2008m  2007 n 2 . D. un  n 2  1 .
Câu 145. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 2  3 2n 2  3 2n 2  3 2n 3  3
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2 n 3  4 2n 2  1 2n3  2n 2 2 n 2  1
Câu 146. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
2n 2  3 2n  3n3 2n 2  3n4 3  2n 3
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2 n 3  4 2 n 2  1 2n3  2n 2 2n 2  1
Câu 147. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng  ?
2n 2  3 2n  3n3 2n 2  3n4 3  2n3
A. lim 3 . B. lim . C. lim . D. lim 2 .
n 4 2n 2  1 2n3  2n 2 2n  1
1
Câu 148. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
n  2n
2
1  2n 1  2n 2 1  2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5n 2
5n  5 5n  5 5n  5n 2
Câu 149. lim  3  có giá trị là bao nhiêu?
x1

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 150. lim  x  2 x  3 có giá trị là bao nhiêu?
2
x 1

A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 151. lim  x  3x  5  có giá trị là bao nhiêu?
2
x2

A. 15 . B. 7 . C. 3 . D.  .
3x  2 x  3
4
Câu 152. lim 4 có giá trị là bao nhiêu?
x  5 x  3 x  1

4 3
A. 0 . B. . C. . D.  .
9 5
3x  2 x
4 5
Câu 153. lim 4 có giá trị là bao nhiêu?
x  5 x  3 x  2

2 3
A.  . B. . C.  . D.  .
5 5
28
3 x 2  x5
Câu 154. lim có giá trị là bao nhiêu?
x  x 4  x  5

A.  . B. 3. C. 1 . D.  .
3x  2 x
4 5
Câu 155. lim có giá trị là bao nhiêu?
x  5 x 4  3 x 6  1

3 2
A.  . B. . C.  . D. 0 .
5 5
3x  2 x
4 5
Câu 156. lim 4 có giá trị là bao nhiêu?
x 1 5 x  3 x 6  1

1 3 2 2
A. . B. . C.  . D.  .
9 5 5 3
3x  2 x
4 5
Câu 157. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 5 x 4  3 x 2  1

1 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 9 5 3
3x  x
4 5
Câu 158. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x 4  x  5

4 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 7
3x  2 x
4
Câu 159. lim 4 có giá trị là bao nhiêu?
x 2 x  3 x  2

13 7 11 13
A.  . B. . C. . D. .
6 4 6 6
x x
2 3
Câu 160. lim 2 có giá trị là bao nhiêu?
x 2 x  x  3

4 12 4
A.  . B. . C. . D.  .
9 5 3
x 4  2 x5
Câu 161. lim 4 có giá trị là bao nhiêu?
x 1 2 x  3 x 5  2

1 1 2 1
A.  . B.  . C.  . D. .
12 7 3 2
xx 3
Câu 162. lim 2 có giá trị là bao nhiêu?
x 2 x  x  1

10 10 6
A.  . B.  . C. . D.  .
7 3 7
Câu 163. lim 4 x  2 x  3 có giá trị là bao nhiêu?
3
x 1

A. 9 . B. 5 . C. 1 . D. 5 .
3x  4 x  3
4 5
Câu 164. lim có giá trị là bao nhiêu?
x  9 x5  5 x4  1
1 3 2
A. 0 . B. . C. . D. .
3 5 3
x4  4x2  3
Câu 165. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 2 7 x2  9 x 1
1 1 35
A. . B. . C. . D.  .
15 3 9
x 4  4x 2  3x
Câu 166. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x 2  16 x  1
29
1 3 3
A. . B. . C. . D.  .
8 8 8
1  x3
Câu 167. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 3x 2  x
1 1
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
2 3
x2
Câu 168. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x  1

1 1
A.  . B. . C.  . D.  .
2 2
10  x3
Câu 169. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 3 x 2  x

3 11 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 170. lim
x 
 
x  3  x  5 có giá trị là bao nhiêu?

A. 0 . B. 3  5 . C.  . D.  .
2x  x  2x 1
4 3 2
Câu 171. lim có giá trị là bao nhiêu?
x  x  2x4
A. –2 . B. – 1. C. 1. D. 2.
Câu 172. lim x
x 
 
x 2  5  x có giá trị là bao nhiêu?
5 5
A. . B. . C. 5. D.  .
2 2
Câu 173. lim x
x 
 
x 2  1  x có giá trị là bao nhiêu?

1 1
A.  . B. 0 . C. . D. .
2 2
y4 1
Câu 174. lim có giá trị là bao nhiêu?
y 1 y  1

A.  . B. 4. C. 2. D.  .
y a
4 4
Câu 175. lim có giá trị là bao nhiêu?
y a y  a

A.  . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. 4a 2 .
y4 1
Câu 176. lim 3 có giá trị là bao nhiêu?
y 1 y  1

3 4
A.  . B. 0 . C. . D. .
4 3
4 x2  2  x  3
Câu 177. lim có giá trị là bao nhiêu?
x  2x  3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D.  .
x 1  x  x 1
2
Câu 178. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 0 x
1
A. 0 . B. –1 . C.  . D.  .
2
x2  3x  2
Câu 179. lim có giá trị là bao nhiêu?
x2 2x  4
30
3 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
2 2 2
x 2  12 x  35
Câu 180. lim có giá trị là bao nhiêu?
x2 x 5
A.  . B. 5. C. –5 . D. –14 .
x  12 x  35
2
Câu 181. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 5 5 x  25
1 2 2
A.  . B. . C. . D.  .
5 5 5
x 2  2 x  15
Câu 182. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 5 2 x  10
1
A. –8 . B. –4 . C. . D.  .
2
x 2  2 x  15
Câu 183. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 5 2 x  10
A. –4 . B. –1 . C. 4 . D.  .
x 2  9 x  20
Câu 184. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 5 2 x  10
5 3
A.  . B. –2 . C.  . D.  .
2 2
3x 4  2 x5
Câu 185. lim 4 có giá trị là bao nhiêu?
x  5 x  3 x  2

2 3
A.  . B. . C.  . D.  .
5 5
x 1
3
Câu 186. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x 2  x

A. –3 . B. –1 . C. 0 . D. 1.
x
Câu 187. lim  x  2  3 có giá trị là bao nhiêu?
x  x 1
A.  . B. 0 . C. 1 . D.  .
x  3x  2
2
Câu 188. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x3  1
1 1
A.  . B. . C. 0 . D. 1.
3 3
Câu 189.  
lim x  3  x  5 có giá trị là bao nhiêu?
x 

A.  . B. 4 . C. 0 . D.  .
3x 2  7 x
Câu 190. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 3 2x  3
3
A. . B. 2 . C. 6 . D.  .
2
6 x3  x 2  x
Câu 191. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x2
8 4 8
A.  . B. –2 . C.  . D. .
3 3 3

You might also like