Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Chu de Gioi Han Day So
Tai Lieu Chu de Gioi Han Day So
un lim un
+) lim (Nếu lim vn 0 ) +) lim k.un k.lim un , k
vn lim vn
+) lim un lim un
un
Định lí 3: Nếu lim un a và lim vn thì lim 0.
vn
Định lí 4: Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn.
Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn.
n
1
Chú ý: e lim 1 2, 718281828459..., là một số vô tỉ.
n
d. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Một cấp số nhân có công bội q với q 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
u
Ta có tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S u1 u1q u1q 2 ... (với q 1 )
1 q
2. Dãy số có giới hạn vô cực
a. Định nghĩa
lim un un có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
n
lim un un có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
n
b. Định lí
1
lim un thì lim 0
un
1
Nếu lim un 0, un 0, n lim
un
c. Một vài qui tắc tìm giới hạn
Quy tắc 1: Quy tắc 2: Quy tắc 3:
Nếu lim un và Nếu lim un và Nếu lim un L và lim vn 0
hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết: lim un 0 hoặc lim un 0 hoặc un 0.
lim un 0 0, n0 * : n n0 un
1
n 1
1 sin 2n
a) un b) un
n 1 n 2 2n 1 3
Lời giải:
1
1 1 n2 0
a) lim un lim lim 2 lim 0.
n 1 n 2 n 3n 2 3 2
1 2 1 3.0 2.0
n n
Vậy lim un 0.
1
1 1 sin 2n
n 1 n 1
sin 2n 1 1 n3 0 0
b) 0 0 lim lim lim
2n 3 1 2n3 1 2n3 1 2n3 1 1 20
2 3
n
1
n 1
sin 2n
lim 0 (Nguyên lý kẹp).
2n 1 3
1
n 1
sin 2n
Suy ra lim 0 lim un 0. Vậy lim un 0.
2n 1
3
Trang 3
5n cos 3n 6 n 6n 5n cos 3n
b) lim un lim lim lim A B.
2 n 2.7 n 2n 2.7 n 2n 2.7 n
n
6
6 n
Có A lim n lim 7 0 0.
2 2.7 n
2
n
02
2
7
n
5
n
5 cos 3n 5 n n
5 cos 3n 5 n 0
Có 0 n 0 lim lim lim 7 0
2 2.7 n
2 2.7
n n
2 2.7
n n
2 2.7
n n
2
n
02
2
7
5n cos 3n 5n cos 3n
lim n 0 (Nguyên lý kẹp). Suy ra lim n 0 B 0.
2 2.7 n
2 2.7 n
Vậy lim un A B 0 0 0.
Lời giải:
4n 1 4n2
2
1
a) lim un lim 4n 2 1 2n lim lim
4 n 1 2n
2
4n 1 2 n
2
1
n 0
lim 0. Vậy lim un 0.
1 40 2
4 2 2
n
n 4 n2 2
2
2
b) lim un lim n 2 4 n 2 2 lim lim
n2 4 n2 2 n2 4 n2 2
2 2.0
lim 0. Vậy lim un 0.
4 2 1 4.0 1 2.0
1 2
1 2
n n
Ví dụ 4. Tính giới hạn của các dãy số sau
n 2 2n n n 2 2n n 2 n
a) un b) un
n n
Lời giải:
n 2 2n n n 2 2n 2
a) lim un lim lim 1 lim 1 1 1 2.0 1 0.
n n 2 n
Vậy lim un 0.
b) lim un lim
n 2 2n n 2 n
lim
n2 2n n2 n lim n
n
n n 2 2n n 2 n n n2 2n n 2 n
Trang 4
1
1 n 0
lim lim 0. Vậy lim un 0.
n 2 2n n 2 n 2 1 1 2.0 1 0
1 1
n n
n
Ví dụ 5. Cho dãy số un , n 1
5n
un 1 3
a) Chứng minh rằng
un 5
b) Tìm lim un
Lời giải:
n 1
n n 1 un 1 5n 1 5n n 1 n 1 1 1
a) Ta có un n un 1 n 1 n 1 . .
5 5 un n 5 n 5n 5 5n
5n
1 1 1 u 1 1 2 3 u 3
Do n 1 0 n 1 . Vậy n1 .
5n 5.1 5 un 5 5 5 5 un 5
k
uk 1 1 0 1
lim lim .0 0
k 5 5 k 5 5 5
Suy ra (*) đúng với n k 1. Do đó (*) luôn đúng, Vậy lim un 0.
n
hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết: lim un 0 hoặc lim un 0 hoặc un 0.
lớn nhất của n ở tử n m hoặc mẫu n k , việc này cũng như đặt thừa số chung cho n m hoặc mẫu n k rồi rút
gọn, khử dạng vô định.
Trang 5
0 khi m k
a a
Kết quả: lim un 0 khi m k ( dấu hoặc tùy theo dấu của 0 )
b0 b0
khi m k
Đối với biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba thì cũng đánh giá bậc tử và mẫu để đặt thừa số chung rồi đưa
ra ngoài căn thức, việc này cũng như chia tử và mẫu cho lũy thừa số lớn của n ở tử hoặc mẫu.
Đối với các biểu thức mũ thì chia tử và mẫu cho mũ có cơ số lớn nhất ở tử hoặc mẫu, việc này cũng như
đặt thừa số chung cho tử và mẫu số hạng đó.
Biến đổi rút gọn, chia tách, tính tổng, kẹp giới hạn,… và sử dụng các kết quả đã biết.
a) lim
3n 2 4n 1
. b) lim
n3 4
. c) lim
n 1 2n 1 .
2n 2 3n 7 5n3 n 8 3n 2 n 3
Lời giải:
4 1
3 2
3n 2 4n 1 n n 3.
a) lim 2 lim
2n 3n 7 3 7 2
2 2
n n
1
1
n 43
1n3
b) lim lim .
5n n 8
3
1 8
5 2 3 5
n n
1 1
1 2
c) lim
n 1 2 n 1 lim n n 1.2 2 .
3n 2 n 3 2 3 3.1 3
3 1
n n
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau
n2 n 3 n2 1 3
8n3 n 2n 1 n n 2 1 2n 2 3
a) lim . b) lim . c) lim .
n 1 3n 1 3n 2 n 1
Lời giải:
n2 n 3 n2 1 1 1
1 3 1 2
n n 3 n 1
2 2
n n n 1 3 1 4.
a) lim lim lim
n 1 1 1 1
1 1
n n
1 1
3 8 2
8n 3 n 2 n 1
3
n 2
n 8 2 4.
2
b) lim lim
3n 1 1 3 3
3
n
Trang 6
n n 2 1 2n 2 3 1 3
1 2 2 2
n n 1 2n 3
2 2
n 2
n n 1 2 1.
c) lim lim lim
3n n 1
2
3n n 1
2
1 1 3
3 2
n 2
n n
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau
n 2n 1 3n 2 2n 1 n 2 n .
a) lim . b) lim
6n 1 n3 n
3
Lời giải:
1 2
n 2n 1 3n 2 2 3 2.3 1
n n
a) lim lim 3 .
6n 1
3 3
1 6 36
6
n
1 1 2 1
2n 1 n 2 n 2 1 2
n n n n
b) lim lim 0.
n3 n 1
1 2
n
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau
4n 2 n 3n 2 9n 2 n 3n 1
a) lim . b) lim .
n2 1 n2 2
Lời giải:
4 1
3
4n 2 n 3n 2 n 2 n3
a) lim lim 3.
n2 1 1
1 2
n
9 1 3 1
9n 2 n 3n 1 n 2 n3 n n2 0.
b) lim lim
n2 2 2
1 2
n
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau
n 1 2n 2 n n2 1 3n 2
2 n 3 n2
a) lim . b) lim .
n 1 n 2 2 3n3 2n 3 1
Lời giải
1 1 1 1
n 1 2n 2 n n 2 1 1 2 3 1.2
n n n n
a) lim lim 1.
n 1 n 2 2 3n3 1
1 1
2
3
1.1 3
2
n n
2 3 1
3n 2
2 n 3 n 2 3 2 1
n n n
b) lim lim 3.
2n 3 1 1
1 3
n
Trang 7
Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau
1 4n 2n 5.3n 3n 4n
a) lim . b) lim . c) lim .
1 4n 3n 1 3n 4n
Lời giải
1
1
1 4n 4 n 1
a) lim lim 1
1 4 n
1 1
1
4n
n
2
2n 5.3n 5
3
b) lim n lim 5
3 1 1
1 n
3
n
3
3 4
n n 1
lim n
4
c) lim n 1
3 4 n
3
1
4
Ví dụ 7. Tính các giới hạn sau
3n 4n 5n 3n 4n 1 3n 6n 4n 1
a) lim . b) lim . c) lim .
3n 4n 5n 3n 2 4n 3n 6 n1
Lời giải
a) Nhận xét q 1 lim q 0 n
n n
3 4
3 4 5
n n n 1 0 0 1
lim n n
5 5
Do đó, lim n 1.
3 4 5
n n
3 4 0 0 1
1
5 5
n
3
3n 4n 1 4 04
lim n
4
b) lim n 2 4.
3 4 n
3 9.0 1
9. 1
4
n n
1 2
3n 6n 4 n1 1 4
c) lim lim
2 3 0 1 4.0 1 .
3n 6n 1 1
n
06 6
6
2
Ví dụ 8. Tính các giới hạn sau
2n 2n 1 4.3n 7 n 1 2n 2 4.6n 1 2
a) lim . b) lim . c) lim .
2n 4.3n 2.5n 7 n 3n 1 6n 1 1
Lời giải
Trang 8
n
2
n 1 3.
2 2
n
3.0
lim n
3
a) lim n 0.
2 4.3 n
2 04
4
3
n
3
4. 7
4.3n 7 n 1 4.0 7
lim n
7
b) lim 7.
2.5n 7 n 5 2.0 1
2 1
7
n n
1 2 1 2
n 2 n 1 4 2. 4.0 2.0
2 4.6 2
lim n 6
3 3 3
c) lim n 1 n 1 4.
3 6 1 1 1 1
n
1
3. 3.0 0
2 6 6 6
Ví dụ 9. Cho un
n 1 3n 2 n2 1
; n 1. Biết lim un
a
, với a, b * và
a
là phân số tối
2n 2
6n 3 4 n 5 2 b b
Ta có lim un lim
n 1 3n 2 n2 1
lim
3n 2
n 2 n2 1
2n 2
6 n 3 4n 2 5 2n 2
6 n 3 4n 2 5
1 2 1 1 2 1
3 2 . n 1 2 3 2 1 2 3.1 3 k h
lim
n n
lim
n n n n
vì lim 2 0; lim 2 0.
6 3 5 6 3 5 2.2 4 n n
2 2 . n 4 2 2 2 4 2
n n n n n n
a 3 a 3
Mà lim un
P 32 2.4 17. Chọn A.
b 8 b 4
Ví dụ 10. Cho un
2n 3
1 n 4
; n 2. Biết lim un
a
, với a, b * và
a
là phân số tối
n 1 3n 1
2
9n 1 b b
giản.
Tính P a 3 2b.
A. P 5. B. P 1. C. P 3. D. P 2.
Lời giải:
Ta có lim un lim
2n 3
1 n 4
lim
2n3 1
.lim
n4
n 1 3n 1 n 1 3n 1
2 2
9n 1 9n 1
Trang 9
1 4
2 1
n 3 n 4 2 n 2 1 2 vì lim k 0; lim h 0.
lim .lim .lim
1
2
1 9n 1 3 1 3 9 9 n2 n2
1 3 9
n
n n
a 2 a 2
Mà lim un
P 23 9 1. Chọn B.
b 9 b 9
4n 3.2 2 n 2.3n 1 a a
Ví dụ 11. Cho un n2
; n 1. Biết lim un , với a, b * và là phân số tối giản.
5.4 2 n
b b
Giá trị P a 3b 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 9; 7 . B. 7; 5 . C. 12; 9 . D. 5; 2 .
Lời giải:
2 2
4n 3.4n .3n 4.4n .3n
4 n 3.22 n 2.3n 1 3 3
Ta có lim un lim lim lim
5.4n 2 2n 5 n 5 n
.4 2 n
.4 2n
16 16
n
2 3
4 . n n
3 4 5 64 3 1 a 64 a 64
lim 4 : vì lim lim 0. Mà lim un .
b 5
n
5 1 16 5 4 2 b 5
16 2
3
2n
6. 3n 1 2 n a a
Ví dụ 12. Cho un n
; n 1. Biết lim un , với a, b * và là phân số tối giản.
b b
4.9 5.2 n 1 2
3
2n
6. 3n 1 2 n 6.3n 3.3n 2n 3.3n 2 n
Ta có lim un lim lim lim
n
4.3n 10.2n 4.3n 10.2 n
4.9 2 5.2n 1
n
3.3n 2 n 2
3 n
3n
3 2 3 a a 3
lim lim mà lim 0 suy ra lim un b 4 . Chọn D.
4.3 10.2
n n
2
n
3 4 b
n 4 10.
3 3
n 1 n n 1
2 3
a a ab 2
Ví dụ 13. Cho un Biết lim un (với a, b ; tối giản). Tính P 2
2n 2 1 n3 1 b 2 b a b2
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Trang 10
Lời giải:
n 1 n n 1 n 1 n 2 n 1
2 3
n2 n 1
Ta có lim un lim lim
2n 2 1 n3 1 2n 2 1 n3 1
1 1 1
n 3
1 n 2 n 1 1 3 1 2 1 1
lim
n n n
lim a 1, b 1 P . Chọn B.
2n 2 1 n3 1 1 1 2 2
2 2 1 3
n n
Ví dụ 14. Cho un
2n 2
1 3n 1 n3 1
. Biết lim un
a
(với a, b ;
a
tối giản). Tính
5n 2 n 1
3
3
b 5 b
P a b2
A. 7. B. 6 5. C. 11. D. 41.
Lời giải:
1 1 1
2n2 1 3n 1 n3 1 2 2 3 1 3 6
lim
n n n
Ta có lim un lim .
5n3 2 n 1
3 3
2 1 5
5 3 1
n n
Do đó suy ra a 6, b 1 P a b 2 7. Chọn A.
7 n 22 n 1 3n1 a a
Ví dụ 15. Cho un n 1 n 1
. Biết lim un (với a, b ; tối giản). Tính P a b
7 5 b b
A. 3. B. 13. C. 8. D. 5.
Lời giải:
n n
1 4 3
1 3
7 n 2 2 n1 3n1 27 7 1.
Ta có lim un lim lim
7 n 1 5n 1 15
n
7
7
57
Do đó suy ra a 1, b 7 P a b 8. Chọn C.
11n 1 32 n 1 2n a a
Ví dụ 16. Cho un . Biết lim un (với a, b ; tối giản). Tính P a b
11n 7 n 1 b b
A. 10. B. 12. C. 11. D. 22.
Lời giải:
n n
9 2
n 1 2 n 1 11 3
11 3 2 n
11 11 11 .
Ta có lim un lim n 1
lim
11 7
n
1 7
n
1
1
7 11
Do đó suy ra a 11, b 1 P a b 10. Chọn A.
Trang 11
Ví dụ 17. Cho un
2n 3 3n 1 4n3 1 . Biết lim u a với a, b * và
a
là phân số tối giản. Đặt
4n 1 9n3 2
2 n
b b
Ví dụ 18. Cho un
2n 3 4n 1 n3 1
. Biết lim un
a
với a, b * và
a
là phân số tối giản. Đặt
2n 1 9n 1
2 3 b b
2.6n 2 4n a a
Ví dụ 19. Cho un n 1 n 1
. Biết lim un với a, b * và là phân số tối giản. Đặt S a b,
3.6 5 b b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 310 S 320 B. 320 S 330 C. 330 S 340 D. 340 S 350
Lời giải:
n
4
2.62 2
Ta có lim un lim 6 2.6 1 S 325. Chọn B.
n
5 3.6 324
3.6 5.
6
5.6n 1 2n a a
Ví dụ 20. Cho un n2
. Biết lim un với a, b * và là phân số tối giản. Đặt S a b,
4.6 3
n
b b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 10 S 20 B. 20 S 30 C. 30 S 40 D. 40 S 50
Lời giải:
n
2
5.6
Ta có lim un 6 5.6 15 S 17. Chọn A.
n
3 4 2
4 9.
6
Dạng 3. Khử dạng vô định
Phương pháp giải:
Trang 12
Đối với dãy un am n m am 1n m 1 ... a0 , am 0 thì đặt thừa số chung m cho thừa số lớn nhất của n là
Đối với các biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng:
A B2 A B3
AB 3
AB
AB 3
A2 B. 3 A B 2
A B A B3
A B 3
AB
A B 3
A2 B. 3 A B 2
A B2 A B
AB 3
A3 B
AB 3
A A.B 3 B 2
2 3
A B A B
A B 3
A3 B
A B 3
A2 3 A.B 3 B 2
Đặt biệt, đôi khi ta thêm, bớt đại lượng đơn giản để xác định các giới hạn mới có cùng dạng vô định,
chẳng hạn:
3
n3 2 n 2 1 n 2 n n n 1 ;
3 3 2
n 2 n 3 2 n3 n n n n 2 n
2 3 3
Đối với các biểu thực khá, biểu thức hỗn hợp thì xem xét đặt thừa số chung của mũ có cơ số lớn nhất, lũy
thừa của n lớn nhất.
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau
a) lim 3
n3 3n 2 n . b) lim 3
n3 3 n 2 2 .
Lời giải
a) lim 3
n3 3n 2 n lim
n3 3n 2 n3
lim
3
n 3n2 n 2 n. 3 n 3 3n 2
2 2
3 3
3 3
3
1 1 3 1
n n
2
3
1 3 3
Khi n thì: lim 0 lim 3 1 1 lim 3 1 1 3 1 1
n n n n
Do đó, lim 3
n3 3n 2 n 3
b) lim 3
n3 3 n 2 lim
2 3
n3 3 n lim n n 2 2
n3 3 n3 n2 n2 2 3 2
lim 2
lim lim 2
lim
n 3
3 n 2 n. 3 n3 3
3 n n2 2
n 3
3 n 2 n. 3 n3 3
3 n n2 2
2
Khi n thì: lim n3 3 3 n 2 n. 3 n3 3 ; lim n n 2 2
Trang 13
lim 2
3
lim
2
0. Do đó, lim 3
n3 3 n 2 2 0
n 3 n 2 n. 3 n3 3 n n 2 2
3 3
a) lim n 1 n 2 n . b) lim
n2 n n
4n 2 3n 2n
.
Lời giải
1
1
n 1
2
a) lim n 1 n n 2
lim
n 1 n n
n2 n
2
lim
n 1
n 1 n n 1
lim
1
n
1
1
2
1 1
n n
1
Do đó, lim n 1 n 2 n .
2
3
2 4
n n n 2
n nn 4n 3n 2n 1 2
n 2 2 2
b) lim lim 2 . lim
4n 3n 2n
2 4n 3n 4n 2
n n n
2 3 1 3
1 1
n
n2 n n 2
Do đó, lim
4n 3n 2n
2 3
2n 2 n 3 n
3
a) lim 4n 2 n 3 2n 2 8n3 . b) lim .
n2 n n
Lời giải
4 n
1 1
1 2 1
lim 4 2 1 1
3 3
n lim 2. 1 2 2 1
4n 4n
Trang 14
1
lim 4 2 2 2 0
n
1
Khi n thì: lim 0
n 2 1
1 3 1 3
lim 2. 4n 1 2 2 4n 1 2 2 2 2
1 1
1 2 1
lim 4 2 1 3 1 3
n lim 2. 1 2 2 1
4n 4n
2
lim 2 1 3 1 3 2 1 1 1 1 1
1 n n
Khi n thì: lim 0
n 1
lim 1 1 1
n
1
1 1
n
3
2n 2 n 3 n
lim 2
1. Do đó, lim 1
2 2 3 n2 n n
1 1 3 1
n n
Trang 15
1 1 1
lim 3 1 2 1 2 1 1 2
1 n n n
Khi n thì: lim 0
n 1
lim 3 n 3
3
n3 n n 2 n 1 2
Do đó lim
3n 1 3
4n 2 1 2n 1
2
4n 2 1 2n 1 n 2 4n 1 n
b) lim lim .
n 2 4n 1 n n 4n 1 n
2 2
4 n 2 1 2n 1
4 1 4 1
1 2 1 1 2 1
4 n 2 1 4n 2 4 n 1 n n 1 n n 1
lim . lim .
4n 1 1 1 1 1 1 2
4 2 2 1 4 2 2
n n 4n n n
4n 2 1 2n 1 1
Do đó lim
n 4n 1 n
2 2
2n 2
Suy ra lim A lim lim 1
2n 1 1
2
n
1 1 1
b) Xét B ... . Ta có
1.3 2.4 n n 2
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1
2B ... 1 ... 1
1.3 2.4 n n 2 3 2 4 3 5 n n2 2 n2 2 n2
1
3 1 3 n 3
Suy ra lim B lim lim
2 n2 2
2 1 2
n
Trang 16
n n 1 n 2 n
a) Ta có 1 2 ... n .
2 2
1
1
1 2 ... n n2 n n 1
Suy ra lim lim 2 lim
n 3n
2
2n 6n 6 2
2
n
2 n 1 1
n 1
1 2 22 ... 2n 2n 1 1
lim 2.
3 3 0
b) Ta có lim lim n 1
1 3 3 ... 3
2 n
3 1 1
1 n 1
2 3
Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp giải:
u1
Ta có S u1 u1q u1q 2 ... , với q 1.
1 q
Ví dụ 1. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số
a) 0, 7777777777777... b) 0, 27777777777...
Lời giải
1 1 1 1
a) 2 3 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
1
1 1 1 1
2 3 ... 10
10 10 10 1 9
1
10
1 1 1 7
Suy ra 0, 7777777777777... 7.0,11111111111... 7 2 3 ...
10 10 10 9
1 1 1 1
b) 2
3 4 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
1
1 1 1 1
3 4 ... 100 . Suy ra
2
10 10 10 1 90
1
10
2 1 25 5
0, 27777777777... 0, 2 0, 07777777 7.
10 90 90 18
Ví dụ 2. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số
a) 0, 3211111... b) 0, 313131... c) 3,1525252....
Lời giải
1 1 1 1
a) Ta có 3
4 5 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
Trang 17
1
1 1 1 3 1 32 1 289
4 5 ... 10 suy ra 0,321111...
3
10 10 10 1 900 100 900 900
1
10
1 1 1 1
b) Ta có 2
4 6 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội 2 nên
10 10 10 10
1
1 1 1 2 1 1 1 1 1 31
4 6 ... 10 suy ra 0,313131... 31 2 4 6 ... 31.
2
10 10 10 1
1 2 99 10 10 10 99 99
10
1 1 1 1
c) Ta có 3
5 7 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội 2 nên
10 10 10 10
1
1 1 1 103 1 suy ra
...
103 105 107 1
1 2 990
10
31 1 1 1 31 52 3121
3,1525252.... 52 3 5 7 ...
10 10 10 10 10 990 990
12
Ví dụ 3. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn biết số hạng thứ hai là và tổng
5
của cấp số nhân lùi này bằng 15.
Lời giải
u2 1
q
u u q 12 5
Ta có S 1 15 1 25q 2 25q 4 0
1 q 1 q 1 q 5q 1 q q 4
5
1 u
+) Nếu q u1 2 12
5 q
4 u
+) Nếu q u1 2 3.
5 q
3
Ví dụ 4. Một cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai bằng , số
4
hạng đầu là một số dương. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi này.
Lời giải
u1 3 3
Ta có S u1 12 1 q . Và u1 u2 u1 1 q
1 q 4 4
3
3 q 4
Suy ra 12 1 q
2
4 q 5
4
Trang 18
3 3
Ta chỉ chọn q vì q 1, khi đó u1 12 1 3.
4 4
Ví dụ 5*.
1 1 1
a) Chứng minh:
n n 1 n 1 n
n
n 1
n N* .
1 1 1
b) Rút gọn un ... .
1 2 2 1 2 33 2 n n 1 n 1 n
c) Tìm lim un .
Lời giải
a) Ta có
1
n 1 n
n 1 n n 1 n
n n 1 n 1 n
n n 1 n n 1 n n 1 n n 1
n 1 n 1 1
n n 1 n n 1
1
c) lim un lim 1 1
n 1
u1 1
Ví dụ 6*. Cho dãy số un được xác định bởi: 1
un 1 un 2n n 1
b) Tính un theo n .
c) Tìm lim un .
Lời giải
1 1
a) Ta có vn un 1 un un n un n
2 2
1 1 1 A 11 1 1
Khi đó A v1 v2 ... vn 2 ... n 2 ... n
2 2 2 2 22 2 2
A 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 ... n 2 3 ... n 1 n 1 A 1 n
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b) Từ câu a, suy ra A v1 v2 ... vn u2 u1 u3 u2 ... un un1 un 1 un
Trang 19
n
1 1 1 1
A vi un 1 u1 un 1 1 un n
1 1 n un n 1 un 2 n 1
i 1 2 2 2 2
1
c) lim un lim 2 n 1 2
2
u1 0; u2 1
Ví dụ 7*. Cho dãy số un được xác định bởi:
2un 2 un 1 un , n 1
1
a) Chứng minh rằng: un 1 un 1, n 1.
2
2
b) Đặt vn un . Tính vn theo n . Từ đó tìm lim un .
3
Lời giải
1
a) Ta có: 2un 1 un 2un un1 2un 1 un 2 ... 2u3 u2 2u2 u1 2 un 1 un 1
2
2
b) vn un 3vn 3un 2 3vn 2un un 2 2un 2un 1 2un un un1 un un 1
3
1 3 1 1 1 2 1
3v n un un 1 un 1 1 un 1 un 1 1 vn un 1 un 1 vn 1
2 2 2 3 2 3 2
n 1 n 1
1 1 1 1 1 2
Từ đó, ta suy ra vn vn 1 vn 2 v1 .
2 2 2 2 2 3
2 1
n 1 n 1
2 1 2 2
un vn . 1
3 2 3 3 3 2
2 1 n1 2
Suy ra, lim un lim 1
3 2 3
s in5n
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim 2 bằng
3n
5
A. -2. B. 3. C. 0. D. .
3
1
n 2 n k cos
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để lim n 1?
2n 2
A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số.
3sin n 4 cos n
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim bằng
n 1
A. 1 B. 0. C. 2. D. 3.
Trang 20
n cos 2n
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim 5 2 bằng
n 1
1
A. 4. B. . C. 5. D. -4.
4
n
Câu 5. Kết quả của giới hạn lim n 2 sin 2n3 là
5
A. . B. -2. C. 0. D.
1
n
1
n
1
Câu 7. Cho hai dãy số un và vn có un và vn . Khi đó lim un vn có giá trị bằng
n 12
n 2
2
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
3
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim là
4 n 2 2n 1
3
A. B. . C. 0. D. -1.
4
n 2n2
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim bằng
n3 3n 1
2
A. 2. B. 1. C. . D. 0.
3
3n 3 2n 1
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim là
4n 4 2n 1
2 3
A. B. 0. C. . D. .
7 4
n n 1
Câu 11. Giá trị của giới hạn bằng
n2 2
3
A. . B. 2. C. 1. D. 0.
2
1 2 v
Câu 12. Cho hai dãy số un và vn có un và vn . Khi đó lim n có giá trị bằng
n 1 n2 un
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
an 4
Câu 13. Cho hai dãy số un với un trong đó a là tham số thực. Để dãy số un có giới hạn
5n 3
bằng 2, giá trị của a là
A. a 10. B. a 8. C. a 6. D. a 4.
Trang 21
2n b
Câu 14. Cho hai dãy số un với un trong đó b là tham số thực. Để dãy số un có giới hạn
5n 3
hữu hạn, giá trị của b là
A. b là một số thực tùy ý. B. b 2.
B. không tồn tại b. D. b 5.
n2 n 5
Câu 15. Tính giới hạn L lim .
2n 2 1
3 1
A. L . B. L . C. L 2. D. L 1.
2 2
4n 2 n 2
Câu 16. Cho dãy số un với un . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là
an 2 5
A. a 4. B. a 4. C. a 3. D. a 2.
n 2 3n3
Câu 17. Tính giới hạn L lim .
2 n 3 5n 2
3 1 1
A. L . B. L . C. L . D. L 0.
2 5 2
5n 2 3an 4
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L lim 0.
1 a n 4 2n 1
A. a 0, a 1. B. 0 a 1. C. a 0, a 1. D. 0 a 1.
2n 1 n 7 4
3
A. L . B. L 1. C. L 3. D. L .
2
8
A. L 0. B. L 1. C. L . D. L .
3
3
n 1
Câu 21. Tính giới hạn L lim .
3
n 8
1 1
A. L . B. L 1. C. L . D. L .
2 8
n3 2n
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim là
1 3n 2
1 2
A. . B. . C. D. .
3 3
Trang 22
2n 3n3
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim là
4n 2 2n 1
3 5
A. . B. . C. 0. D. .
4 7
3n n 4
Câu 24. Kết quả của giới hạn lim là
4n 5
3
A. 0. B. . C. . D. .
4
Câu 25. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
3 2n3 2n 2 3 2n 3n3 2n 2 3n4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2n 2 1 2 n 3 4 2n 2 1 2 n 4 n 2
1
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
3
n 2 2n n 4 2n 3 1
A. un . B. un .
3n 2 5 3n 3 2n 2 1
n 2 3n3 n 2 2n 5
B. un . D. un .
9n 3 n 2 1 3n3 4n 2
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
1 2n n2 2 n 2 2n 1 2n
A. un . B. un . C. un . D. un .
5n 5 5n 5n3 5n 5n 2 5n 5n 2
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
1 2n n3 2n 1 2n 2 3n4 n 2 2n
A. un . B. un . C. un . D. un .
5n 5n 2 n 2n 3 n 2 2n3 5n 1
Câu 29. Tính giới hạn L lim 3n 2 5n 3 .
A. L 3. B. L . C. L 5. D. L .
A. L 7. B. L . C. L 3. D. L .
2
A. lim un . B. lim un .
1 2
B. lim un . D. Không tồn tại lim un .
1 3 n
1 ...
Câu 32. Giá trị của giới hạn lim 2 2 2 bằng
n2 1
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
8 2 4
Trang 23
1 2 n 1
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim 2 2 ... 2 bằng
n n n
1 1
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 2
1 3 5 ... 2n 1
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim bằng
3n 2 4
1 2
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 3
1 1 1
1.2 2.3 ... n n 1 là
Câu 35. Giá trị của giới hạn lim
1
A. . B. 1. C. 0. D. .
2
1 1 1
1.3 3.5 ... 2n 1 2n 1
Câu 36. Giá trị của giới hạn lim bằng
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 4
1 1 1
1.4 2.5 ... n n 3
Câu 37. Giá trị của giới hạn lim bằng
11 3
A. . B. 2. C. 1. D. .
18 2
12 2 2 ... n 2
Câu 38. Giá trị của giới hạn lim bằng
n n 2 1
1 1
A. 4. B. 1. C. . D. .
2 3
1
un 2
Câu 39. Cho dãy số có giới hạn un xác định bởi . Tính lim un .
un 1 1 , u 1
2 un
1
A. lim un 1. B. lim un 0. C. lim un . D. lim un 1.
2
un 2
Câu 40. Cho dãy số có giới hạn un xác định bởi un 1 . Tính lim un .
un 1 2 , u 1
9n 2 n 1
Câu 41. Kết quả của giới hạn lim bằng
4n 2
Trang 24
2 3
A. . B. . C. 0. D. 3.
3 4
n 2 2n 1
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim bằng
3n 4 2
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
2n 3
Câu 43. Kết quả của giới hạn lim là:
2n 5
5 5
A. . B. . C. . D. 1.
2 7
n 1 4
Câu 44. Kết quả của giới hạn lim bằng
n 1 n
1
A. 1. B. 0. C. 1. D. .
2
n n2 1
Câu 45. Biết rằng lim a sin b. Tính S a 3 b3 .
n n2
2 4
A. S 1. B. S 8. C. S 0. D. S 1.
10
Câu 46. Kết quả của giới hạn lim là:
n4 n2 1
A. . B. 10. C. 0. D. .
2n 2
Câu 47. Kết quả của giới hạn lim n 1 là:
n n2 1
4
A. . B. 1. C. 0. D. .
3
an3 5n 2 7
Câu 48. Biết rằng lim b 3 c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3n 2 n 2
ac
P .
b3
1
A. P 3. B. P . C. P 2. D. P 27.
3
Câu 49. Kết quả của giới hạn lim 5 200 3n5 2n 2 là:
A. . B. 1. C. 0. D. .
Trang 25
1
A. . B. 0. C. 1. D. .
2
Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa mãn lim
n 2 8n n a 2 0?
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
lim un 1.
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
1
A. . B. . C. 0. D. 1.
3
1 2
A. . B. . C. 0. D. 1.
3 3
Trang 26
Câu 63. Giá trị của giới hạn lim n
n 1 n 1 là
A. 1. B. . C. 0. D. 1.
A. 1. B. 0. C. . D. .
9n 2 n n 2
Câu 66. Giá trị của giới hạn lim là
3n 2
A. 1. B. 0. C. 3. D. .
5
2 với a, b, c . Tính giá trị của biểu thức
b c
Câu 72. Biết rằng lim
n
n 1
5.2 5 3 n 1
S a 2 b2 c 2
A. 26 B. 30 C. 21 D. 31
n 3n 22 n
Câu 73. Kết quả của giới hạn lim là
3 n 3n 2 2 n 2
Trang 27
1 1
A. 1 B. C. . D.
3 4
Câu 74. Kết quả của giới hạn lim 3n 5 là
n
A. 3 B. 5 C. . D. .
Câu 75. Kết quả của giới hạn lim 34.2n 1 5.3n là
2
A. B. 1 C. . D. .
3
2 n 1 3n 10
Câu 76. Kết quả của giới hạn lim là
3n 2 n 2
2 3
A. . B. C. D. .
3 2
4n 2n 1 1
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị nguyên cả a 0; 2018 để lim na
3 4
n
1024
A. 2007 B. 2008 C. 2017 D. 2016
n 2 2n 1n
Câu 78. Kết quả của giới hạn lim n bằng
3n 1 3
2 1 1
A. B. 1 C. D.
3 3 3
3n 1 n cos 3n
Câu 79. Kết quả của giới hạn lim bằng
n 1
3
A. B. 3 C. 5 D. 1
2
an 2 1 1
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a 0; 20 sao cho lim 3 là một số nguyên?
3 n 2 2n
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Trang 28
27
A. B. 14 C. 16 D. 15
2
1 1 1 1
Câu 84. Tính tổng S 2 1 ... n ...
2 4 8 2
1
A. 1 2 B. 2 C. 2 2 D.
2
2 4 2n
Câu 85. Tính tổng S 1 ... n ...
3 9 3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 90. Rút gọn S 1 sin 2 x sin 4 x sin 6 x ... 1 sin 2 n x ... với sin x 1
n
1
A. sin 2 x B. cos 2 x C. D. tan 2 x
1 sin 2 x
Câu 91. Thu gọn S 1 tan tan 2 tan 3 ... với 0
4
1 cos tan
A. B. C. D. tan 2 x
1 tan 1 tan
2 sin
4
a
Câu 92. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a b
b
A. 17 B. 68 C. 133 D. 137
a
Câu 93. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 353535... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính ab
b
A. 3456 B. 3465 C. 3645 D. 3546
Trang 29
a
Câu 94. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 5, 231231... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a b
b
A. 1409 B. 1490 C. 1049 D. 1940
b
Câu 95. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Khẳng
a
định nào dưới đây đúng?
A. a b 215 B. a b 214 C. a b 213 D. a b 212
1 3 5 ... 2n 1
Câu 96. Giá trị lim bằng
3n 2 4
2 1
A. B. 0 C. D.
3 3
Câu 97. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1?
2n 2 3 2n 2 3 2n 2 3 2n 2 3
A. lim B. lim C. lim D. lim
2n3 4 2n3 1 2 n 3 2 n 2 2 n 2 1
Câu 98. Phát biểu nào trong các phát biểu sau sai?
A. lim un c ( un c là hằng số) B. lim q n 0 q 1
1 1
C. lim 0 k 1 D. lim 0
nk n
3
A. 3 B. C. 0 D.
2
5 3n 2 n a 3 a
Câu 100. Giới hạn lim với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính
2 3n 2 b b
ab
A. 21 B. 11 C. 7 D. 9
1 2 3 n
Câu 101. Giá trị của lim 2 2 2 ... 2 bằng
n n n n
1 1
A. 1. B. 0. C. . D. .
3 2
un
Câu 102. Cho các dãy số un , vn và lim un a, lim vn thì lim bằng
vn
A. 1. B. 0. C. . D. .
Câu 103. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
3n 1 2n 3n 2 n
A. lim . B. lim .
5 3n 4n 2 5
Trang 30
C. lim
n 2 2n n 2 1 . D. lim
2n3 3
1 2n 2
.
1
u1 3 v1 u1
Câu 104. Dãy số un xác định bởi và dãy số vn xác định bởi un . Tính
u n 1 v v
u n 1 n
n
n 1 3n n
lim vn .
5 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
6 6 3
4n 2 1 n 2
Câu 105. Tính giới hạn lim bằng
2n 3
3
A. . B. 1. C. 2. D. .
2
Câu 106. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2019 để
9n 3n 1 1
lim na
?
5 9
n
2187
A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019.
1
Câu 107. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 1 và công bội q .
2
2 3
A. S 1. B. S . C. S . D. S 2.
3 2
n
Câu 108. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3. Tìm L lim .
un
1 1
A. . B. . C. 3. D. 2.
3 2
Câu 109. Cho cấp số nhân lùi vô hạn un có công bội q 0, có tổng S 12 và u3 2u4 . Tìm số hạng
A. u1 18. B. u1 8. C. u1 24. D. u1 6.
1 1 1
Câu 110. lim
5.9 9.13 ... bằng
4n 1 4n 5
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 36 20
u1 2, u2 4 u
Câu 111. Cho dãy số un xác định bởi: . Tính lim n2 .
un 2 2un 1 un 5 n 1 n n
2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Trang 31
u1 2 1 1 1 1
Câu 112. Cho dãy số un thỏa mãn với n 2. Đặt S n ... . Tìm lim S n .
un 3un 1 u1 u2 u3 un
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8
Câu 113. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim un 0 thì lim un 0 B. Nếu lim un thì lim un .
u1 5
Câu 114. Cho dãy số un xác định bởi . Tính I lim un 2.5n .
u
n1 5u n 20, n *
3 1
A. I . B. I 1. C. I 3. D. I .
2 2
Câu 116. Cho dãy số un xác định bởi u1 2, un 1 2 un với mọi n nguyên dương. Tính lim un .
A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.
2.4n 1 2n
Câu 117. Biết lim a b 2, với a, b . Tính giá trị biểu thức T a 3 b3 .
2.4 1 2
n n
1 1 1 1
không bị chặn trên. Đặt vn ... , n *. Tìm lim vn .
u1 1 u2 1 u3 1 un 1 x
A. . B. . C. 1. D. 0.
u1 2
Câu 119. Cho dãy số un thỏa mãn với n 1, 2,3,... Khi đó
un 1 un 2 n 1
1 1 1
lim ... bằng
n u
1 u2 un
A. 0. B. . C. 2. D. 1.
2an3 6n 2 2
Câu 120. Biết lim 4 với a là tham số thực. Khi đó, hãy tính giá trị của M a 4 a.
n3 n
A. M 10. B. M 6. C. M 12. D. M 14.
1 1 1 1
Câu 121. Cho tổng S 2 ... n ... Tổng S bằng
2 4 8 2
A. . B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 32
Câu 122. Khi biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn P 0,323232... 0, 32 dưới dạng phân số tối
m
giản P trong đó m, N * . Tính hiệu H n 3m.
n
A. 0. B. 3. C. 2. D. 67.
Câu 123. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1
là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2, tam giác An BnCn là tam giác trung
bình của tam giác An 1Bn 1Cn 1. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
2 2
Câu 124. Cho dãy số un thỏa mãn u1 1; un 1 un a , n * . Biết rằng
3
lim u12 u22 ... un2 2n b. Giá trị của biểu thức T ab là
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
5 3n 2 n a 3 a
Câu 125. Giới hạn lim (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản).
2 3n 2 b b
Tính T a b.
A. T 7. B. T 21. C. T 9. D. T 11.
u1 2 1 1 1
Câu 126. Cho dãy số un với . Gọi S n ... . Tính lim S n
un 1 un 3 u1u2 u2u3 un un 1
1 1
A. B. 1 C. 0 D.
6 3
u1 1
u u u
Câu 127. Cho dãy số un với 1 1 . Gọi S n u1 2 3 ... n . Tính lim S n
un 1 3 1 n un , n 1 2 3 n
3 2 5 5
A. . B. C. D.
2 3 2 3
Câu 128. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi A1 B1C1D1 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm
các tam giác BCD, CDA, DAB, ABC và có thể tích là V1. Gọi A2 B2C2 D2 là tứ diện với các đỉnh lần lượt
là trọng tâm các tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1B1C1 và có thể tích là V2 .... cứ như vậy cho đến tứ
diện An BnCn Dn có thể tích Vn , n * . Tính giá trị của P lim V1 V2 ... Vn
n
27V V 8V 82V
A. B. C. D.
26 27 9 81
Trang 33
1 1 1
Câu 129. Cho dãy số un với un ... . Tìm lim un
1.3 3.5 2n 1 . 2n 1
1 1
A. B. 0 C. 1 D.
2 4
Câu 130. Cho dãy số un được xác định như sau: u1 1, u2 3, un 2 2un 1 un 1, n 1, 2... Tính
un
lim
n n 2
1 2 1 3
A. B. C. D.
3 3 2 4
3sin n 4 cos n
Do đó 5 3sin n 4 cos n 5
lim 0. Chọn B.
n 1
n.cos 2n
Câu 4: Ta có cos 2n 1;1 n.cos 2n n; n nên lim 0
n2 1
n.cos 2n
Suy ra lim 5 2 5. Chọn C.
n 1
n
Câu 5: Vì bậc cao nhất của dãy số là 2n3
lim n 2 .sin 2n3 . Chọn A.
5
1 1n
n
1n 1
Câu 7: Ta có lim un vn lim 2 2 0. Chọn B.
n 1 n 2
3
2
3 n 0
Câu 8: lim 2 lim 0. Chọn C.
4 n 2n 1 2 1
4 2 4
n n
1 2
n 2n2 n 2
n 0 0. Chọn D.
Câu 9: lim 3 lim
n 3n 1 3 1
1 2 3 1
n n
Trang 34
3 2 1
2 4
3n 2n 1
3
0
Câu 10: lim 4 lim n n n 0. Chọn B.
4n 2n 1 2 1
4 3 4 4
n n
1 1
2
n n 1 n
Câu 11: lim 2 lim n 0. Chọn D.
n 2 1
1 2
n
2
2
vn 2 1 2n 2 v 2n 2 n 2. Chọn B.
Câu 12: Ta có : lim n lim lim
un n 2 n 1 n 2 un n2 2
1
n
4
a
an 4 n a 2 a 10. Chọn A.
Câu 13: Ta có lim un lim lim
5n 3 3 5
5
n
b
2
2n b n 2 nên giới hạn không phụ thuộc vào b. Chọn A.
Câu 14: Vì lim un lim lim
5n 3 3 5
5
n
1 5
1
n n5
2
n n 2 1 . Chọn B.
Câu 15: lim lim
2n 2 1 1 2
2 2
n
1 2
4 2
4n 2 n 2 n n 4 2 a 2. Chọn D.
Câu 16: lim un lim lim
an 5
2
5 a
a 2
n
1
3
n 2 3n3 n 3
Câu 17: lim 3 lim . Chọn A.
2 n 5n 2 5 2 2
2 2 3
n n
5
3a
n2 3a
Câu 18: L lim 0 a ;0 1; . Chọn C.
2 1
1 a 3 4 1 a
n n
2n n3 3n 2 1 2 1
. 2 1 . 3 2 1.3 3
n n
lim
3 2
Câu 19: L lim n n . Chọn A.
2n 1 n 7
4
1 7 2.1 2
. 4 2 .1 4
n n n n
n 2 2n 2 n 3 1 4n 5 2 1 5
. . 1 . 2 3 . 4 1.2.4 8
Câu 20: L lim n4
2
n 3
n lim n n n
. Chọn C.
n 3n 1 3n 7
2
3 1 7 1.3 3
. 1 3 4 . 3 2
n4 n2 n n n
Trang 35
1
1
n 1
3
n 1 1. Chọn B.
3
Câu 21: lim 3 lim
n 8 8 1
1 3
n
2
n
n 3 2n n lim n . Chọn C.
Câu 22: lim lim
1 3n 2
1 3
2
3
n
2
3n
2n 3n3 n 3n
Câu 23: lim 2 lim lim . Chọn B.
4n 2n 1 2 1 4
4 2
n n
3n n 4 3 n3 n3
Câu 24: lim lim lim . Chọn C.
4n 5 5 4
4
n
Câu 25: Để tồn tại giới hạn bằng 0 thì dãy số có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu. Chọn B.
1
3
n 2 3n3 n 1
Câu 26: Xét đáp án C: lim un lim 3 lim . Chọn C.
9n n 1
2
1 1 3
9 3
n n
1 n2 n2 n
Câu 27: Xét đáp án A: lim un lim lim lim . Chọn A.
5n 5 5n 5
2n 2 3n 4 2 3n 2 3n 2 3n
Câu 28: Xét đáp án C: lim un lim lim lim lim . Chọn C.
n 2n
2 3
1 2n 2n 2
Câu 29: Vì n nên L . Chọn D.
4 1 1
Câu 30: lim 3n 4 4n 2 n 1 lim n 4 3 2 3 4 . Chọn D.
n n n
2
n n
u 2 1 2 1
Câu 31: Ta có un là cấp số nhân với 1 un 2. 2.
q 2 1 2 2 1
2
n
1
Do đó lim un lim 2. . Chọn C.
2 1
1 3 n 1 2 3 ... n n n 1
Câu 32: Ta có: 1 ...
2 2 2 2 4
1 3 n 1
1 ... 1
Do đó lim 2 2 2 lim n n 1 lim n 1 . Chọn D.
n 1 4 n 1 4
2 2
4 2 4
n
Trang 36
n n 1
1 2 n 1 2 n 1 1 1 1
Câu 33: lim 2 2 ... 2 lim 2
lim lim . Chọn C.
n n n n 2n 2 2n 2
1 2n 1
1 3 5 ... 2n 1 .n n n 1
2
Câu 34: lim lim lim 2
3n 2 4 3n 4
2
3n 4
1
1
lim n 1 . Chọn B.
4
3 2 3
n
1 1 1
Câu 35: Ta có:
k k 1 k k 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.2 2.3 ... n n 1 lim 1 2 2 3 ... n n 1 lim 1 n 1 1.
Do đó lim
Chọn B.
1 1 k 2k 1 1 1
Câu 36: Ta có .
k k 2 2 k k 2 2 k k 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.3 3.5 ... 2n 1 2n 1 lim 2 1 3 3 5 .. 2n 1 2n 1
Do đó lim
1 1 1
lim 1 . Chọn A.
2 2n 1 2
1 1 k 3 k 1 1 1
Câu 37: Ta có .
k k 3 3 k k 3 3 k k 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó lim
1.4 2.5 ... lim 1 ..
n n 3 3 4 2 5 n n3
1 1 1 1 1 1 11
lim 1 . Chọn A.
3 2 3 n 1 n n 1 18
n n 1 2n 1
Câu 38: Dựa vào phương pháp quy nạp ta chứng minh được 12 22 ... n 2
6
3 1
n n 1 2n 1 2 2
12 22 ... n 2 2n 2 3n 1 n n 1 . Chọn D.
Do đó lim lim lim lim
n n 1
2
6n n 1
2
6 n 1
2
1 3
6 1 2
n
1
Câu 39: Ta có: un1 un 1 2 un 1 lim un 1 2 un 1
2 un
Trang 37
un 1 1
Câu 40: Ta có un 1 un 1 1 un 1
2 2 2
v1 1 n 1 n 1
1 1
Đặt vn un 1 suy ra 1 vn u n vn 1 1
vn 1 2 vn 2 2
1 n 1
Do đó lim un lim 1 1. Chọn A.
2
1 1
9 2
9n 2 n 1 n n 3 . Chọn B.
Câu 41: lim lim
4n 2 2 4
4
n
n 2 2n 1 2 1
1 2
n 2n 1
2
n n 1
lim
2
Câu 42: lim lim n . Chọn C.
3n 2
4
3n 2
4
2 3
3 4
n2 n
2n 3 3
2
2n 3 n lim n 1. Chọn D.
Câu 43: lim lim
2n 5 2n 5 5
2
n n
n 1 4 1 1 4
2
n 1 4 n lim n n n 0. Chọn B.
Câu 44: lim lim n
n 1 n n 1 1 1
1 1
n n n2
n2 1 1
1 1 1 2
n n 1 n 2 2 0sin 2
2
Câu 45: lim lim n lim
n n2
2
n n2
2
1 2 1 4
1 2
n n n
Do đó S a 3 b3 8. Chọn B.
100
10 100 n4
Câu 46: lim lim 4 lim 0. Chọn C.
n 4 n2 1 n n 1
2
1 1
1 2 4
n n
n 1
2
2n 2
.
n 1 2n 2 lim
2
2n 2 n 2
n2
Câu 47: lim n 1 lim
n n2 1
4
n4 n2 1 1 1
1 2 4
n n
2
1 2 2
1 . 2
n n n
lim 0. Chọn C.
1 1
1 2 4
n n
Trang 38
an3 5n 2 7 3 a
5 7
3
an 5n 7
3 3
n
2 3 3
n n3 a a 3
Câu 48: lim lim lim
3n 2 n 2 3n 2 n 2 1 2 3 3
3 2
n n n
3
a a0
Do đó b ,b 0 P 27. Chọn D.
3 a
27
200 2
Câu 49: lim 5 200 3n5 2n 2 lim 5 n5 5 3 3 lim 5 3n5 . Chọn D.
n n
n 5 n 1
Câu 50: lim n 5 n 1 lim n 5 n 1
lim
4
n 5 n 1
0. Chọn A.
Câu 51:
1
1
n n 1 n n 1
2 2
n 1
lim n 2 n 1 n lim lim lim .
n n 1 n
2
n n 1 n
2
1 1 2
1 2 1
n n
Chọn A.
n 2 1 3n 2 2
Câu 52: lim n 1 3n 2 lim
2 2
n 2 1 3n2 2
lim
2 n 2 3
n 2 1 3n 2 2
3
2
lim n2 . Chọn C.
1 1 3 2
2
4 2 4
n n n n
n 2 a 2 a n 1
lim
n2 a 2n n2 a n n 1
Trang 39
1
2
2n 1 n 2 2
lim lim . Chọn B.
2n 2 n 1 2n2 3n 2 1 1 3 2 2 2 2
2 2 2 2
n n n n
Câu 56:
n 2 2n 1 2n 2 n
lim n 2 2n 1 2n 2 n lim n 2 2n 1 2 n 2 n
lim
n 2 n 1
n 2 2n 1 2n 2 n
1 1
1
lim n n2 . Chọn C.
1 2 1 2 1
2 3
n 2 n3 n 4 n n
n 2 an 5 n 2 1
Câu 59: lim un lim n 2 an 5 n 2 1 lim n 2 an 5 n 2 1
4
a
an 4 n a
lim lim 1 a 2. Chọn C.
n an 5 n 1
2 2
a 5 1 2
1 2 1 2
n n n
n3 1 n3 2
Câu 60: lim 3
n 1 n 2 lim
3 3 3
n 1 3 n3 1 3 n3 2 3 n3 2
3 2 2
3
1
lim 0. Chọn C.
n 1 n 1 n 2 n 2
3 2 3 3 3 3 3 2
3 3
n n3 n 3 n 2 n3 n 2
2 2
3
Trang 40
n2 1 1
lim lim lim
n 3 2
n 3 2
2
3 2
n n 3 n 2 n3 n 2 2
n n 2 n3 1 3 1
3
3 1
3
1 1 1
n 6
n3 n n
1
. Chọn A.
3
n 2n 2 3 n 3 2n 2 n n 2
3 2
3
2n 2 2 2
lim lim . Chọn B.
n 2 n 2 3 n3 2 n 2 n n 2 3
2 2
3 3
2 3 2
3
1 1 1
n n
n 1 n 1
Câu 63: lim n
n 1 n 1 lim n .
n 1 n 1
lim n .
2
n 1 n 1
2 2
lim 1. Chọn D.
1 1 11
1 1
n n
n 1 n
Câu 64: lim n
n 1 n lim n .
n 1 n
lim n .
1
n 1 n
1 1 1
lim . Chọn B.
1 11 2
1 1
n
1 n 2 2 n2 4 n 2 2 n2 4
Câu 65: lim lim lim . Chọn D.
n2 2 n2 4 n2 2 n 2 4 2
9n 2 n n 2 1 1 2
9 2
9n n n 2 2
n n n n 3 1. Chọn A.
Câu 66: lim lim lim
3n 2 2 2 3
3 3
n n
Chọn B.
n
1
n2 2. 25
25 2 25.5 n
25
lim n
5
Câu 68: lim n lim n . Chọn A.
3 2.5 n
3 2.5 n
3 2
2
5
Trang 41
n
3
3n 2.5n 1 3 10.5
n n 10
Câu 69: lim lim lim 5 10. Chọn B.
2n 1 5n 2.2 5
n n
2
n
2. 1
5
n n n
3 1 1
n 1 8. 3.
3 4.2 3
n
3 8.2 3
n n
lim 2 4 0. Chọn A.
4
Câu 70: lim lim
3.2 4
n n
3.2 4
n n
1
n
3. 1
2
n
1
1
3 1
n
3 1
Câu 71: lim n lim . Chọn B.
2 2.3 1
n
2
n
1
n
2
2
3 3
5
n
2n 1 1 2n 2 3
Câu 72: Ta có L lim lim
5
n 1
5.2n 3 n2 1
n n
3 2 1 3
1 2.
n
5 2.2 1 n 2 2 2 2
lim lim n lim 5 5 lim n
1 1
n n n
5.2 5. 5 3
n
1 2 2 1 1 2
n 5. 5 3. n
5 5
a 1
1 1. 5 a. 5
2 2 c
b 5 a 2 b 2 c 2 30. Chọn B.
5 5 b c 2
n n
3
n 3n 22 n 3 4
n n n 1 1
lim n n
4 4
Câu 73: lim lim n n . Chọn D.
3 n 3n 22 n 2 3 3 4.4 n
3 4
3. 4
4 4
lim 3n
n
Câu 74: lim 3n 3
5 lim 3n . 1
n
vì lim 1 3 1. Chọn D.
n
5
5
2
n
Câu 75: lim 3 .24 n 1
5.3 lim 162.2 5.3 lim3 . 162. 5 . Chọn C.
n n n n
3
n
n 1
n 1 n 2 3. n 10.
2 3n 10 2 2
n
2 lim 2 . 2 . Chọn A.
Câu 76: lim lim .
3n 2 n 2 n2 1 2 n2 3
3 2
n n
Trang 42
n
1
1 2.
4n 2n 1 4 n 2n 1 2 1 1
Câu 77: lim lim lim
3n 4n a 3n 4 n a 3
n
4a 1024
4
a
4
a
1 1 a a
a
5
4 2
45 5 a 10 mà
0 a 2018
có 2008 số nguyên a. Chọn B.
4 2
4 2
2
n 2 2n 1n 1
n 2n
2
n 1 . Chọn C.
Câu 78: lim n lim lim
3n 1 3 3n 1 1 3
3
n
3n 1n cos 3n 3n 3
Câu 79: lim lim lim 3. Chọn B.
n 1 n 1 1
1
n
1
a 2
an 2 1 1 n lim 3 a 3 a
Câu 80: lim 3 lim 3
3 n 2 2n 3
1 2
n
n
n 1
Câu 81: lim 2.3n n 2 lim 3n . 2 n
2.
3 2
n n n 2 n
Lại có lim 3n ; 2 lim n 0
3 n
C n n. n 1 n 1 3
2
u1 2 2q u1 2 2q 9 1
2. 1 q q
3
Do đó 9 9 8 2 . Chọn A.
u1 u1.q u1.q 4 u1. 1 q q 4
2 2
u1 2 2q u1 3
1 u 9 27
Câu 83: Với u1 9; q
S 1 . Chọn A.
3 1 q 1 1 2
3
1 u 1
Câu 84: Với u1 1; q
S 2. 1 2. 2 2. Chọn C.
2 1 q 1
1
2
Trang 43
2 u 1
Câu 85: Với u1 1; q
S 1 3. Chọn A.
3 1 q 1 2
3
1 1 1 3
Câu 86: Với u1 1; q S . . Chọn D.
3 2 1 8
1
3
1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 87: Ta có S ... n ... ... n ...
2 4 8 2 3 9 27 3
1 1 1 1 1 1
Với T1 ... n ... là tổng của CSN lùi vô hạn với: u1 ; q
2 4 8 2 2 2
1 1 1 1 1 1
Và T2 ... n ... là tổng của CSN lùi vô hạn với: u1 ; q
3 9 27 3 3 3
1 1 1 1 1
Vậy S T1 T2 : 1 : 1 . Chọn D.
2 2 3 3 2
1
1 a a 2 ... a n b 1 b 1
Câu 88: Ta có lim lim 1 a lim . Chọn B.
1 b b ... b
2 n
1 a 1 a 1
1 b
Câu 89: Ta có S là tổng CSN lùi vô hạn với u1 1; q cos 2 x
u1 1 1
Suy ra S . Chọn C.
1 q 1 cos x sin 2 x
2
u1 1
Suy ra S . Chọn C.
1 q 1 sin 2 x
Câu 91: Ta có 0 0 tan 1
4
Do đó S là tổng CSN lùi vô hạn với u1 1; q tan
u1 1 cos cos
Suy ra S . Chọn B.
1 q 1 tan sin cos
2 sin
4
1 1 1
Câu 92: x 0, 511111 0, 5 3 4 .....
100 10 10
n
1
1
1 10 23
0,5 2 . n
x a b 23 45 68. Chọn B.
10 1 45
1
10
Trang 44
n
1
1 2
35 25 35 10
Câu 93: x 0,3535..... 2 4 .... 2 .
10 10 10 1
1 2
10
35 1 35 a 35
Khi n x . ab 3465. Chọn B.
10 1 1
2
99 b 99
100
n
1
1 3
231 231 231 231 10 231 1
Câu 94: x 5, 231231 5 2 5 8 .... 5 2 . 5 2 .
10 10 10 10 1 10 1 1
1 3
10 100
1742 a 1742
a b 1409. Chọn A.
333 b 333
n
1
1 2
23 23 23 10
Câu 95: x 0,172323.. 0,17 4 6 ... 0,17 4 .
10 10 10 1
1 2
10
17 23 853 b 853
a b 4097 212. Chọn D.
100 9900 4950 a 4950
1 2n 1
1 3 5 ... 2n 1 .n n n 1
Câu 96: lim lim 2 lim 2
3n 4
2
3n 4
2
3n 4
1
1
lim n 1 . Chọn C.
4
3 2 3
n
3
2 2
2n 2 3 n 2 1. Chọn D.
Câu 97: lim lim
2 n 1 1
2 2 2
2
n
Câu 98: lim q n q 1 và lim q n 0 q 1 nên khẳng định sai là B. Chọn B.
1
3
n 3 3
lim . Chọn B.
3 1 11 2
1 2 1
n n
Trang 45
3n 2 n 1
3
5 3n n 2
n 5 n 5. 3 5 3
Câu 100: lim l im5. lim .
2 3n 2 6
4 2 3 2 6 6
n n
a 5
Suy ra a b 11. Chọn B.
b 6
n n 1
1 2 n 2 n 1 1 1 1
Câu 101: lim 2 2 ... 2 lim 2
lim lim . Chọn D.
n n n n 2n 2 2n 2
un
Câu 102: lim 0. Chọn B.
vn
Trang 46
4n 2 1 n 2
4n 2 1 n 2 4n 2 n 1
lim 4n 1 n 2 lim
2
Câu 105: lim
2n 3 2n 3
4n 2 1 n 2 2 n 3
1 1
4
n n2 4
lim 1. Chọn B.
1 1 2 3 2.2
4 2 2
n n n2 n
3n 1
n 1 1
9 3
n
1
9n 1
Câu 106: lim na
lim lim a
5 9
n
5
n
9 a 3
9
a
9
9n 3n 1 1 1 1
Do đó na
a 3a 2187 a 7
5 9
n
2187 3 2187
Kết hợp a và a 0; 2019 suy ra có 2012 giá trị của a . Chọn C.
n
1
1
2 1
n
1 q n
2
Câu 107: Ta có: S n u1. 1
1 q 1 3 2
1
2
2 1 2
n
n n 1 1
Khi đó L lim lim lim . Chọn A.
un 3n 1 1 3
3
n
n
1
1
2 1
n
u4 1 1 qn 2
Câu 109: Ta có: q suy ra S u1. u1 . u1 1
u3 2 1 q 1 3 2
1
2
2
Do đó lim S n u1 12 u1 18. Chọn B.
3
1 1 k 4k 1 1 1
Câu 110: Ta có: .
k k 4 4 k k 4 4 k k 4
1 1 1 11 1 1 1 1 1
Do đó lim
5.9 9.13 ... lim ..
4n 1 4n 5 4 5 9 9 13 4n 1 4n 5
11 1 1
lim . Chọn D.
4 5 4n 1 20
Trang 47
Câu 111: Ta có: un 2 2un 1 un 5 un 2 un 1 un 1 un 5
v1 4 2 2
Đặt vn 1 un 2 un 1 thì vn v1 n 1 d 2 5 n 1 5n 3
vn 1 vn 5
u1 2
u2 u1 5.1 3
u1 2
Khi đó , ta có: u3 u2 5.2 3
un 1 un 5n 3 ....................
un un 1 5. n 1 3
3 1 3
Suy ra lim S n lim 1 n . Chọn B.
4 3 4
v1 10
Đặt un 5 vn thì vn v1q n 1 10.5n 1 2.5n
v
n 1 5vn
v1 6 v1 6
Đặt vn un 5 suy ra
vn là cấp số nhân với vn 6.2 n1 3.2n
vn1 2vn q 2
5
3 n
u 3.2 n
5 2 3. Chọn C.
Suy ra un 3.2 n 5 nên I lim n n lim n lim
2 1 2 1 1
1 n
2
Trang 48
Câu 116:
u1 2
Cách 1: Dễ thấy un là dãy số không đổi và un 2 với mọi n vì u2 2 2 2
............
Do đó lim un lim 2 2.
2.4 n 1 1
1 2 n 1
2.4n 1 2n 4 n
4 2 1
Câu 117: lim lim lim 3 2 2
2.4 1 2
n n
2.4 1
n
1 2 1
1 2 n 1
4n 4
Do đó a 3, b 2 T 19. Chọn A.
1 1 1 1 1 1 1
Suy ra:
un 1 2 un 1 un 2 un 2 un 1 un 1 un 2 un1 2
1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó vn ....
u1 2 u2 2 u2 2 u2 2 un 2 un1 2 u1 2 un 1 2
1 1 1
Vậy lim vn lim lim 1
u1 2 un1 2 un 1 2
Dễ thấy lim un 1 0 nên lim vn 1. Chọn C.
u1 2
u2 u1 2.1 2
Câu 119: Ta có u3 u2 2.2 2
.....................
un un1 2 n 1 2
n n 1
Cộng vế theo vế ta được un 2 2 1 2 3 ... n 1 2 n 1 2 2. 2n 2
2
n 2 n 2n n 2 n
1 1 1 1 1
Khi 2
un n n n n 1 n n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: ... 1 ... 1
u1 u 2 un 2 2 3 n n 1 n 1
1 1 1 1
Suy ra lim ... lim 1 1. Chọn D.
n u
1 u2 un n 1
Trang 49
6 2
2a
2an 6n 2
3 2
n n3 2a 4 a 2.
Câu 120: Ta có lim lim
n3 n 1
1 2
n
Do đó M a 4 a 16 2 14. Chọn D.
n
1
1
1 1 1 1 2 1
Câu 121: Ta có S 2 2 ... n 2 . 2 1 n
2 2 2 2 1 1 2
2
Khi n S 3. Chọn C.
n
1
1
32 32 32 32 32 10
Câu 122: Ta có P 2 4 6 .... 2 n 2 .
10 10 10 10 10 1 1
102
32 1 32
Khi n P . . Vậy m 32, n 99 H 99 32.3 3. Chọn B.
10 1 1
2
99
2
10
3 3
Câu 123: Tam giác đều cạnh 3 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 3 S r 2 3
3
1
Với mỗi tam giác đề bài cho, độ dài cạnh của tam giác sau bằng độ dài cạnh của tam giác trước nên
2
diện tích đường tròn ngoại tiếp giảm đi 4 lần
1 1 1
Khi đó S S1 S 2 ... S n ... 3 1 ... n ..
4 16 2
n
1
1
1 1 1
3 . 1 2 4 .. 2 n ... 3 . 2
2
2 2 2 1
1
2
1
Khi n S 3 . 4 . Chọn B.
1
1
4
2 2 2 2
Câu 124: Ta có un1 un a un21 un2 a un21 3a un2 3a
3 3 3
v1 1 3a
2
Đặt vn u 3a thì
2
n 2 vn là cấp số nhân với v1 1 3a, q
vn 1 3 vn 3
n 1 n 1
2 2
Ta có: vn u 3a 1 3a .
2
n u 1 3a .
2
n 3a
3 3
Trang 50
2 1 2 2 2
n
Do đó u u ... u 2n 1 3a .. 3na 2n
2
1
2
2
2
n
3 3 3
n
2
1
2 3
1 3a . . 3na 2n
3 1 2
3
2
Do đó lim u12 u22 ... un2 2n lim 2 1 3a 3na 2n b a
3
2
Suy ra b 2 1 3. 3 ab 2. Chọn A.
3
1
5. 3
5 3n n n 5 3 a 5 T a b 11. Chọn D.
2
Câu 125: lim lim
2 3n 2 2 6 b 6
23
n
u 2
Câu 126: un là cấp số cộng có 1 un u1 n 1 d 2 3 n 1 3n 1
d 3
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có:
un un 1 un un 3 3 un un 3 3 un un1
1 1 1 1 1 1 1 11 1 11 1
Suy ra: S ...
3 u1 u2 u2 u3 un un 1 3 2 un 1 3 2 3 n 1 1
11 1 1
Do đó lim S n lim . Chọn A.
3 2 3 n 1 1 6
1 1 u1 1
u1 3 u1 3 u 1 3
Câu 127: Ta có do đó n là cấp số nhân với
u n 1 u un 1 1 . un n q 1
n 1 3 n
n 1 n
3n 3
n 1 n
un 1 1 1
.
n 3 3 3
n
1
v1 1 1
3 1
n
un 1 1 1 3
Đặt vn thì 1 do đó S n 1 2 3 ... n 1. 1
n vn 3n 3 3 3 1
1 2 3
3
3
Khi n thì S n . Chọn A.
2
Trang 51
Câu 128: Gọi M là trung điểm của AC và đặt độ dài AB x.
Vì B1 , D1 là trọng tâm của tam giác A
MD1 MB1 2
ABC , ACD
MB MD 3
B1D1 MD1 1 BD
Suy ra B1D1 / / BD B1 D1 . C1
BD MB 3 3
Tương tự, ta được A1 B1C1 D1 là tứ diện đều cạnh B D1 B1 D
x V V
27 V1 3 .
3 V1 3 A1
V1 V V V V
Khi đó V2 2.3 ;V3 3.3 ;V4 3.4
Vn 3 n .
3
3 3 3 3 3 C
1 1 1 1
Suy ra V V1 ... Vn V 1 3 6 9 ... 3n V .S
3 3 3 3
n
1
1 27. 1 27 n
1 27
Tổng S là tổng của cấp số nhân với u1 1; q S
27 1 26
1
27
V .27 1 27 n 27 1
Vậy P lim V vì lim 27 n lim n 0. Chọn A.
n 26 26 n n 27
1 1 k 2k 1 1 1
Câu 129: Ta có: .
k k 2 2 k k 2 2 k k 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.3 3.5 ... 2n 1 2n 1 lim 2 1 3 3 5 .. 2n 1 2n 1
Do đó lim
1 1 1
lim 1 . Chọn A.
2 2n 1 2
v1 2
Đặt vn 1 un 2 un 1 thì vn v1 n 1 d 2 n 1 n 1
vn 1 vn 1
u1 1
u2 u1 1 1
u1 1
Khi đó , ta có u3 u2 2 1
un 1 un n 1 ..................
un un 1 n 1 1
n n 1 n2 n
Cộng vế theo vế ta được un 1 1 2 .. n 1 n 1 1 n 1
2 2
Trang 52
un n2 n 1
Do đó lim lim . Chọn C.
n n 2 n 2n 2 2
Trang 53