Professional Documents
Culture Documents
Gioi Han Cua Day So Gioi Han Cua Ham So Va Ham So Lien Tuc Le Hai Trung
Gioi Han Cua Day So Gioi Han Cua Ham So Va Ham So Lien Tuc Le Hai Trung
1. Định nghĩa:
Dãy số (un ) được gọi là có giới hạn bằng 0 khi n tiến ra dương vô cực nếu với
mỗi số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng nào
đó trở đi, đều có giá tri tuyệt dối nhỏ hơn số dương đó.
1. Định nghĩa:
Ta nói rằng dãy số (un ) được gọi là có giới hạn a nếu lim un a 0 .Khi đó ta
Dãy số (un) có giới hạn là số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
Định lí 1. Nếu dãy số (un) thỏa un vn kể từ số hạng nào đó trở đi và lim vn 0 thì
lim un 0 .
lim(un vn ) a b lim(un vn ) a b
un a
lim(un .vn ) a.b lim (b 0)
vn b
u1 (1 q n ) u
S lim Sn lim 1 .
1 q 1 q
1. Định nghĩa:
Ta nói rằng dãy số (un ) được gọi là có giới hạn với mỗi số dương tuỳ
ý cho trước , mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn
Quy tắc 1: Nếu lim un , lim vn thì lim(un .vn ) được cho như sau;
Quy tắc 2: Nếu lim un , lim vn l thì lim(un .vn ) được cho như sau;
Quy tắc 3: Nếu lim un l , lim vn 0 và vn 0 hoặc vn 0 kể từ một số hạng nào dó trở
un
đi thì lim được coi như sau;
vn
Phương pháp: Dể chứng minh dãy số (un) có lim un 0 ta chỉ ra dãy số (vn) sao
1
lim 0 với k *
nk
Nếu q 1 thì lim q n 0
n
n n n 1 1
a) Ta có un 3
3 3 2 Mà lim 2 0 lim un 0
n 1 n 1 n n n
cos nx 1 1 1
b) Ta có un mà lim 0 lim un 0
n 1 n 1 n n
n
Ví dụ 2: Cho dãy số (un) với un .
3n
un 1 2
a) Chứng minh với mọi n 2
un 3
Giải
un1 n 1 3n n 1 n n 2 u 2
a) Ta có n1 . n1
un 3 n 3n 3n 3 un 3
2 n 1
un 2 2 2 2
b) Vì un un 1 un 2 ... u1
un1 3 3 3 3
n 1 n
1 2 1 12
lại có u1 un .
3 3 3 23
n
12
Có lim 0 lim un 0
23
Dang 2: Dạng vô định
Phương pháp
a0 n m a1n m 1 ... am
Đối với dãy un , a0 0, b0 0 thì chia cả tử lẫn mẫu của phân
b0 nk b1nk 1 ... bk
thức cho lũy thừa lớn nhất của n ở tử nm hoặc mẫu nk , việc này cũng như đặt thừa số
chung cho nm hoặc mẫu nk rồi rút gọn, khử dạng vô định. Kết quả:
0 khi m k
a a
lim un 0 khi m k (dấu hoặc tùy theo dấu của 0 )
b0 b0
khi m k
Đối với biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba thì cũng đánh giá bậc tử và mẫu để đặt thừa
số chung rồi đưa ra ngoài căn thức, việc này cũng như chia tử và mẫu cho lũy thừa số
lớn của n ở tử hoặc mẫu.
Đối với các biểu thức mũ thì chia tử và mẫu cho mũ có cơ số lớn nhất ở tử hoặc mẫu,
việc này cũng như đặt thừa số chung cho tử và mẫu số hạng đó.
Ví dụ 3 : Tính giới hạn
n 1 n 2 n 3n
a) lim b) lim
2n 3 1 2n
n 2 2n n 2 1 3 3n3 2
c) lim d) lim
n 3n 2 1 4
2n 4 n 2 n
Giải
1 1
n 1 1
n 1 n n 1
a) lim lim lim
2n 3 3 3 2
n2 2
n n
1 1
2 n. 1 3n 1 3
n n 3n n n 1 3
b) lim lim lim 1
1 2n 1 2n 1 02
2
n
n2 n 1
2 1
n 2n n n 1
c) Ta có: lim = lim lim
2 2
n 3n 1 n 3n 1 1 1 3
1 3 2
n n
1 2
2 3 3
n 1 2 3 3 3
n 1 3n 2 n n 1 3 3
d) Ta có: lim = lim 4 .
4
2n 4 n 2 n 1 2 2 1
n 4 2 3 4 1
n n
Ví dụ 4 : Tính giới hạn
4n 1 5n 1 4.3n 2 2.7 n 1
a) A lim . b) B lim
4 n 5n 4n 7n 1
Giải
n
4
4 5 n
5 4
a) Chia cả tử và mẫu cho 5n ta có: A lim n 5 ( do lim 0 ).
4 5
1
5
n
4 2
36
7 7 2
b) Ta có: B lim n .
4 49
7
7
1 1 1 1 1 1 1
c) C lim 1 2 1 2 ... 1 2 d) D lim ...
2 3 n 1.2 2.3 3.4 n(n 1)
Giải
a) Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n2
n2 1 1
Suy ra A lim 2
lim .
2n 1 1
2 2 2
n
n(n 1) n(n 1)(2n 1)
b) Ta có: 1 2 ... n ; 12 2 2 ... n 2
2 6
1
n 2 1
n(n 1) n n 1
n 1
Suy ra : B lim 2 lim 2 2
n ( n 1)(2 n 1) 3 1 1 1
3 2n n 1 2 3 2
6 3
n n 3
2n
6
1 (k 1)(k 1)
c) Ta có: 1
k2 k2
1 1 1 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 2 1 2 ... 1 2 2 . 2 ...
2 3 n 2 3 n2 2n
n 1 1
Do vậy C lim .
2n 2
1 1 1 1 1 1 1 1
d) Ta có ... 1
k (k 1) k k 1 1.2 2.3 3.4 n(n 1) n 1
1
Vậy D lim 1 1.
n 1
Dạng 3: Dạng vô định a. a 0
a) lim n 2 4n 1 b) lim 2n 2 1 n
Giải
4 1
a) lim n 2 4n 1 lim n 2 1 2
n n
lim n 2
Vì 4 1 nên lim n 2 4n 1
lim 1 n n 2 1 0
1
b) lim
2n 2 1 n = lim n 2 1
n
lim n
Vì 1
lim 2 n 1 1
nên lim
2n 2 1 n =
Phương pháp
Đối với biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về
dạng:
A B2 3 A B3
A B= A B=
A B 3
A2 B.3 A B 2
A B 3 A B3
A B = A B=
A B 3
A2 B.3 A B 2
A B2 3 A B
A B= A 3 B =
A B 3
A A.B 3 B 2
2 3
A B 3 A B
A B = A 3 B =
A B 3
A2 3
A.B 3 B 2
Đặc biệt, đôi khi ta thêm, bớt đại lượng đơn giản để xác định các giới hạn mới có cùng
dạng vô định, chẳng hạn:
3
n3 2 n 2 1 3
n3 2 n n n 2 1 ;
n 2 n 3 2 n3 n n n n
2 3
2 n3
Ví dụ7 : Tính giới hạn
a) lim n 2 3n n b) lim 3
n2 3 n
c) lim n2 7 n2 5 d) lim n 2 3n n 2
Giải
a) lim n 3n n lim
2
n 2 3n n n 2 3n n lim 3n
2
n 3n n 2
n 3n n
3n 3n 3
lim lim
3 3 2
n2 1 n n 1 1
n n
3
n2 3 n 3
n 2
2
3 n 2. 3 n 3 n 2
b) lim 3 3
n 2 n lim 2
3
n 2 3 n 2. 3 n 3 n 2
3 3
lim
3
n2 n3
lim
n2n
2 3 2 2
3
n 2 3
n 2. n n 3 3
n 2 3 n 2. 3 n 3 n2
2
lim 0
2
3
n 2 3 n 2. 3 n 3 n 2
n2 7 n2 5 2
c) lim n 2 7 n 2 5 lim n 2 7 n2 5
lim
n2 7 n2 5
0
3n
d) lim n 2 3n n 2 = lim n 2 3n n 2 lim n 2 3n n 2
3 3
lim
3 2
1 1
n
a) lim n 2 2n 3 n 3 2 n 2 b) lim 4 n 2 1 3 8n 3 n
Giải
a) Ta có: lim n 2 2n 3 n3 2n 2 = lim n 2 2n n lim 3
n 3 2n 2 n
2n 2n 2
lim lim
n 2 2n n 3
( n 3 2 n 2 ) 2 n 3 n 3 2n 2 n 2
2 2 1
lim lim .
2 2 2 3
1 1 3 (1 ) 2 3 1 1
n n n
b) Ta có: lim 4n 2 1 3 8n3 n = lim
4n 2 1 2n lim 3
8n 3 n 2 n
1
Mà: lim
4n 2 1 2n lim
2
4n 1 2 n
0
n
lim 3
8n 2 n 2n lim 3
(8n 2 n) 2 2n 3 8n 2 n 4n 2
0
Vậy lim 4 n 2 1 3 8n 3 n 0 .
Dạng 5: Cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp:
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là q 1 .
Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn un
u1
S u1 u2 ... un ...
1 q
Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng lũy thừa của 10
a1 a2 a an
X N , a1a2 a3 ...an N 2 33 ... n ...
10 10 10 10
Ví dụ 9. Viết số thập phân m 0, 030303 … (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ.
Giải
3
3 3 3 3 1 100
m 3 ... n
3 100 3 3
100 10000 100 1 99 33 33
1
100
1 1
Ví dụ 10. Tính tổng S 2 2 1 ...
2 2
Giải
1 2 1 1
Xét dãy: 2, 2,1, ,… là cấp số nhân q 2
;q 1
2 2 2 2
2 2 2
Vậy S 42 2
1 2 1
1
2
Ví dụ 11 . Hãy viết số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng một phân số.
34,1212 … (chu kỳ 12)
Giải
1
12 12 12 1134
34,1212... 34 2
... n
34 12 100
100 100 100 1 33
1
100
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
1 2n 1 2n 2
A. . B. .
5n 3n 2 5n 3n 2
n 2 2n n2 2
C. un . D. un .
5n 3n2 5n 3n2
3n3 2n 1
Câu 2: lim bằng
4n 4 2n 1
2 3
A. . B. 0 . C. . D. .
7 4
2
Câu 3: lim 4
bằng
5n 2n 1
1 2
A. . B. 0 . C. . D. .
2 5
n 2n 2
Câu 4: Tính lim . Kết quả là
n3 3n 1
2
A. 2 . B. 1. C. . D. 0 .
3
Câu 5: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
3 2n 3 2n 2 3
A. lim . B. lim .
2n 2 1 2n3 4
2n 3n3 2n2 3n 4
C. lim . D. lim .
2n2 1 2n3 n 2
3
Câu 6: lim 2
bằng
4 n 2n 1
3
A. . B. . C. 0 . D. – 1 .
4
Câu 7: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2 2 n 2 2n
A. un . B. un .
5n 3n2 5n 3n2
1 2n 2 1 2n
C. un . D. un .
5n 3n2 5n 3n2
1
Câu 8: Kết quả của giới hạn lim (với k nguyên dương) là
xk
x
A. . B. . C. 0 . D. x .
n 2n3
Câu 9: Tính lim . Kết quả là
3n3 2n 1
2
A. 2 . B. 1. C. . D. 0 .
3
Câu 10: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
2
A. lim
2n 3
. B. lim
2n 1 n 3 .
1 2n n 2n3
1 n3 2n 1
C. lim . D. lim .
n 2 2n 3.2n 3n
3 2n 4n 2
Câu 11: Kết quả lim là
4n 2 5n 3
3 4
A. . B. 0 . C. 1. D. .
4 3
Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 2 3 2n 2 3
A. lim . B. lim .
2n3 4 2n 2 1
2n 2 3 2n 3 3
C. lim . D. lim .
2 n 3 2 n 2 2n 2 1
n3 4n 5
Câu 13: lim bằng
3n3 n 2 7
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 4 2
1
Câu 14: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
1 2n 2 1 2n
A. un . B. un .
5n 5 5n 5n 2
n 2 2n 1 2n
C. un . D. un .
5n 5n 2 5n 5
5n 2 3n4
Câu 15: lim bằng
4n 4 2n 1
3 5 3
A. . B. . C. . D. 0 .
4 4 4
Câu 16: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
2
A. lim
2n 3
. B. lim
2n 1 n 3 .
1 2n n 2n3
1 n3 2n 1
C. lim . D. lim .
n 2 2n 3.2n 3n
1 4n
Câu 17: Cho un . Khi đó lim un bằng
5n
4 3 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
4n 2 n 2
Câu 18: Cho dãy số (un ) với un . Để (un ) có giới hạn bằng 2 , giá trị của
an2 5
a là
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
n2 n 5
Câu 19: Dãy số un với un có giới hạn bằng
2n 2 1
3 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 2
2n b
Câu 20: Cho dãy số un với un . Để dãy số un có giới hạn hữu hạn thì giá
5n 3
trị của b là
A. b là một số thực tùy ý.
2 n 3 5n 3
Câu 21: lim là
3n3 n 2
3 2
A. . B. . C. 3 . D. .
2 3
1 2 v
Câu 22: Cho un và vn . Khi đó lim n bằng
n 1 n2 un
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
1
Câu 23: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
3
n 4 2n3 1 2n n 2
A. un . B. un .
3n3 2n2 1 3n 2 5
n2 3n3 n 2 2n 5
C. un . D. un .
9n 3 n 2 1 3n3 4n 2
104 n
Câu 24: lim bằng bao nhiêu?
104 2n
A. . B. 1. C. 1000 . D. 5000 .
n2 n 5
Câu 25: Dãy số un với un có giới hạn bằng
2n 2 1
3 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 2
5n 2
Câu 26: Tính lim ta được kết quả
3n 1
4 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 5
2n 4 2 n 2
Câu 27: lim bằng
4n 4 2n 5
1 3
A. . B. . C. 0 . D. .
2 11
2n
Câu 28: Dãy số an với an , n 1, 2, có giới hạn bằng
n2
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
an 4
Câu 29: Cho dãy số un với un , trong đó a là hằng số. Để dãy số un có
5n 3
giới hạn bằng 2 , giá trị của a là
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
1
Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
3
n3 2n 1 2n n 2
A. un . B. un .
3n3 2n 2 1 3n 2 5
n 2 3n4 n 2 2n 5
C. un 3 . D. un 3 .
9n n 2 1 3n 4n 2
n 2 3n3
Câu 31: lim bằng
2n3 5n 2
1 1 3
A. 0 . B. . C. . D. .
2 5 2
n2 n 5
Câu 32: Dãy số un với un có giới hạn bằng:
2n 2 1
3 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 2
Câu 33: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng 1 ?
n 2 n3 2n 3
A. lim . B. lim .
2n 3 1 2 3n
n2 n n3
C. lim . D. lim 2 .
2n n2 n 3
Câu 34: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
2n 2 3n n2 3n 2
A. lim . B. lim .
n3 3n n2 n
n3 2n 1 n2 n 1
C. lim . D. lim .
n 2n 3 2n 1
3n n 4
Câu 35: Giới hạn của dãy số (un) với un = có giới hạn bằng
4n 5
3
A. . B. . C. 0 . D. .
4
Câu 36: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
n4 2 n2 5
A. lim . B. lim .
n3 1 2n 1
2n 2 n 1 1
C. lim . D. lim .
3n 2 3n
Câu 37: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
2n 3n 2 3 2n 3
A. lim . B. lim 2 .
2n 2 1 2n 1
2n 2 3n 4 2n 2 3
C. lim . D. lim .
2n3 n 2 n3 4
n 3 2n
Câu 38: lim bằng
1 3n2
1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3
Câu 40: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
1 2n n2 2
A. un . B. un .
5n 5n 2 5n 5n 3
n 2 2n 1 n2
C. un . D. un .
5n 5n 2 5n 5
Câu 42: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
2n 2 3n n2 3n 2
A. lim . B. lim .
n3 3n n2 n
n 3 2n 1 1 n2 n 1
C. lim . D. lim .
n 2n3 2 2n 1
2n 3n3
Câu 45: lim bằng
4n 2 2n 1
3
A. . B. . C. 0 . D. .
4
Câu 46: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
9n 2 7 n
A. un . B. un 2008n 2007 n 2 .
n n2
2007 2008n
C. un . D. un n 2 1 .
n 1
Câu 47: Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
A. un 3n 2 n . B. un n 4 3n3 .
C. un n 2 4n3 . D. un 3n3 2n 4 .
100n3 7n 9
Câu 48: lim là
1000n 2 n 1
1
A. 9 . B. . C. . D. .
10
Câu 49: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
2n 2 3n n2 3n 2
A. lim . B. lim .
n3 3n n2 n
n3 2n 1 n2 n 1
C. lim . D. lim .
n 2n 2 2n 1
Câu 50: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 n2 5
A. lim . B. lim .
2 3n 2n 1
2n 2 n 1 n4 2
C. lim . D. lim 3 .
3n n 1
BẢNG ĐÁP SỐ
1.A 2.B 3.B 4.D 5.B 6.C 7.D 8.C 9.C 10.D
11.C 12.B 13.A 14.C 15.A 16.D 17.D 18.B 19.B 20.A
21.B 22.B 23.C 24.D 25.B 26.B 27.B 28.C 29.A 30.A
31.D 32.B 33.C 34.D 35.A 36.A 37.C 38.C 39.B 40
41.C 42.D 43.C 44.C 45.B 46.D 47.D 48.B 49.D 50.D
3n3 2n 1
Câu 2: lim bằng
4n 4 2n 1
2 3
A. . B. 0 . C. . D. .
7 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
3 2 1
3 4
3n3 2n 1 n n n 0
lim 4 lim
4 n 2n 1 2 1
4 3 4
n n
2
Câu 3: lim 4
bằng
5n 2n 1
1 2
A. . B. 0 . C. . D. .
2 5
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
2 n4
lim 4 lim 0
5n 2 n 1 2 1
5 3 4
n n
n 2n 2
Câu 4: Tính lim . Kết quả là
n3 3n 1
2
A. 2 . B. 1. C. . D. 0 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 2
n 2n 2 2
lim 3 lim n n 0
n 3n 1 3 1
1 2 3
n n
Câu 5: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
3 2n 3 2n 2 3
A. lim . B. lim .
2n 2 1 2n3 4
2n 3n3 2n2 3n 4
C. lim . D. lim .
2n2 1 2n3 n 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 3
2n 2 3 n n3 0
lim lim
2 n 3 4 4
2 3
n
3
Câu 6: lim 2
bằng
4 n 2n 1
3
A. . B. . C. 0 . D. – 1 .
4
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3
3 n2
lim 2 lim 0
4 n 2n 1 2 1
4 2
n n
Câu 7: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2 2 n 2 2n
A. un . B. un .
5n 3n2 5n 3n2
1 2n 2 1 2n
C. un . D. un .
5n 3n2 5n 3n2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 2
1 2n n2 n 0
lim lim
5n 3n 2 5
3
n
1
Câu 8: Kết quả của giới hạn lim (với k nguyên dương) là
x x k
A. . B. . C. 0 . D. x .
n 2n3
Câu 9: Tính lim . Kết quả là
3n3 2n 1
2
A. 2 . B. 1. C. . D. 0 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
2
n 2n 3 2 2 2
lim 3 lim n lim
3n 2n 1 2 1 3 3
3 2 3
n n
Câu 10: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
2
A. lim
2n 3
. B. lim
2n 1 n 3 .
1 2n n 2n3
1 n3 2n 1
C. lim . D. lim .
n 2 2n 3.2n 3n
Hướng dẫn giải
Chọn D.
n n
2 1
2 1 n
lim n n lim 3 n 3 0
3.2 3 2
3. 1
3
3 2n 4n 2
Câu 11: Kết quả lim là
4n 2 5n 3
3 4
A. . B. 0 . C. 1. D. .
4 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
3 2
4
3 2n 4n 2 n 2
n
lim 2 lim 1
4 n 5n 3 5 3
4 2
n n
Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 2 3 2n 2 3
A. lim . B. lim .
2n3 4 2n 2 1
2n 2 3 2n 3 3
C. lim . D. lim .
2 n 3 2 n 2 2n 2 1
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
2 2
2n 2 3 n 1
lim lim
2 n 2 1 1
2 2
n
n3 4n 5
Câu 13: lim bằng
3n3 n 2 7
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
4 5
1 2 3
n 3 4n 5 n n 1
lim 3 2
lim
3n n 7 1 7
3 3 3
n n
1
Câu 14: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
1 2n 2 1 2n
A. un . B. un .
5n 5 5n 5n 2
n 2 2n 1 2n
C. un . D. un .
5n 5n 2 5n 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
1
n 2 2n n 1
lim 2
lim
5n 5n 5
5 5
n
5n 2 3n4
Câu 15: lim bằng
4n 4 2n 1
3 5 3
A. . B. . C. . D. 0 .
4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
5
3
5n 2 3n 4 n 4 3
lim 4 lim
4n 2 n 1 2 1 4
4 3 4
n n
Câu 16: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
2
A. lim
2n 3
. B. lim
2n 1 n 3 .
1 2n n 2n3
1 n3 2n 1
C. lim 2 . D. lim n n .
n 2n 3.2 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
n n
2 1
n
2 1 0
3 3
Vì: lim n n lim n 0
3.2 3 2 1
3. 1
3
2
lim
2n 3
1 ; lim
2n 1 n 3 1 ; lim 1 n3
1 2n n 2n3 n 2 2n
1 4n
Câu 17: Cho un . Khi đó lim un bằng
5n
4 3 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
4
1 4n n 4
lim un lim lim .
5n 5 5
4n 2 n 2
Câu 18: Cho dãy số (un ) với un . Để (un ) có giới hạn bằng 2 , giá trị của
an2 5
a là
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 2
4 2
4n 2 n 2 n n 4 2a 2.
lim un lim 2
lim
an 5 5 a
a 2
n
n2 n 5
Câu 19: Dãy số un với un có giới hạn bằng
2n 2 1
3 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 5
1 2
n2 n 5 n n 1.
lim un lim 2
lim
2n 1 1 2
2 2
n
2n b
Câu 20: Cho dãy số un với un . Để dãy số un có giới hạn hữu hạn thì giá
5n 3
trị của b là
A. b là một số thực tùy ý.
B. b nhận một giá trị duy nhất là 2 .
C. b nhận một giá trị duy nhất là 3 .
D. b nhận một giá trị duy nhất là 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
b
2
lim un lim
2n b
lim n 2 vì lim b b lim 1 0, b
x x 5n 3 x 3 5 x n x n
5
n
2 n 3 5n 3
Câu 21: lim là
3n3 n 2
3 2
A. . B. . C. 3 . D. .
2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
5 3
2
2 n 3 5n 3 n 2 n3 2
lim lim
3n3 n 2 3
1 3
n
1 2 v
Câu 22: Cho un và vn . Khi đó lim n bằng
n 1 n2 un
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2
2
v 2n 2
lim n lim n 2 lim lim n 2
un 1 n2 2
1
n 1 n
1
Câu 23: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
3
n 4 2n3 1 2n n 2
A. un . B. un .
3n3 2n2 1 3n 2 5
n2 3n3 n 2 2n 5
C. un . D. un .
9n 3 n 2 1 3n3 4n 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
3
n 2 3n3 n 3 1
lim un lim 3 2
lim lim
9n n 1 1 1 9 3
9 3
n n
104 n
Câu 24: lim bằng bao nhiêu?
104 2n
A. . B. 1. C. 1000 . D. 5000 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
104 n 104 104
lim lim 5000
104 2n 10 4 2
2
n
n2 n 5
Câu 25: Dãy số un với un có giới hạn bằng
2n 2 1
3 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 5
1 2
n2 n 5 n n 1
lim un lim 2
lim
2n 1 1 2
2 2
n
5n 2
Câu 26: Tính lim ta được kết quả
3n 1
4 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 5
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
5
5n 2 n 5
lim lim
3n 1 1 3
3
n
2n 4 2 n 2
Câu 27: lim bằng
4n 4 2n 5
1 3
A. . B. . C. 0 . D. .
2 11
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2
2 3 4
2n 4 2n 2 n n 21
lim 4 lim
4 n 2n 5 2 5
4 3 4 4 2
n n
2n
Câu 28: Dãy số an với an , n 1, 2, có giới hạn bằng
n2
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2n 2
lim an lim lim 2
n2 2
1
n
an 4
Câu 29: Cho dãy số un với un , trong đó a là hằng số. Để dãy số un có
5n 3
giới hạn bằng 2 , giá trị của a là
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
4
a
an 4 n a . Để dãy số u có giới hạn bằng 2
Ta có lim un lim lim n
5n 3 3 5
5
n
a
thì 2 a 10
5
1
Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
3
n3 2n 1 2n n 2
A. un . B. un .
3n3 2n 2 1 3n 2 5
n 2 3n4 n 2 2n 5
C. un . D. un .
9n 3 n 2 1 3n3 4n 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2 1
1 2 3
n 3 2n 1 n n lim 1 1
lim un lim 3 2
lim
3n 2n 1 2 1 3 3
3 3
n n
n 2 3n3
Câu 31: lim bằng
2n3 5n 2
1 1 3
A. 0 . B. . C. . D. .
2 5 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
3
n 2 3n3 n 3
Ta có: lim 3 lim .
2n 5n 2 5 2 2
2 2 3
n n
n2 n 5
Câu 32: Dãy số un với un có giới hạn bằng:
2n 2 1
3 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 5
1 2
n2 n 5 n n 1.
Ta có : lim un lim 2
lim
2n 1 1 2
2 2
n
Câu 33: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng 1 ?
n 2 n3 2n 3
A. lim . B. lim .
2n 3 1 2 3n
n2 n n3
C. lim . D. lim .
2n n2 n2 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
1
2 3 1
n n 1
Xét A: lim 3 lim n
2n 1 1 2
2 3
n
3
2
2n 3 n 2
Xét B : lim lim
2 3n 2 3
3
n
1
1
n2 n n 1 .
Xét C: lim lim
2n n 2 2
1
n
n3 1
Xét D: lim 2
lim n. .
n 3 3
1 2
n
Câu 34: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
2n 2 3n n2 3n 2
A. lim . B. lim .
n3 3n n2 n
n3 2n 1 n2 n 1
C. lim . D. lim .
n 2n 3 2n 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
2 3
2
2n 2 3n
Xét A: lim 3 lim n n 0
n 3n 3
1 2
n
3 2
1 2
n 2 3n 2
Xét B lim lim n n
n2 n 1
1
n
2 1
3 1 2 3
n 2n 1 n n 1.
Xét C: lim 3
lim
n 2n 1 2
2
n2
1 1
1 2
n2 n 1
Xét D: lim lim n. n n .
2n 1 1
2
n
3n n 4
Câu 35: Giới hạn của dãy số (un) với un = có giới hạn bằng
4n 5
3
A. . B. . C. 0 . D. .
4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3
1
3n n 4 3
Ta có : lim un lim lim n3 . n .
4n 5 5
4
n
Câu 36: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
n4 2 n2 5
A. lim 3 . B. lim .
n 1 2n 1
2n 2 n 1 1
C. lim . D. lim .
3n 2 3n
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
2
1 4
n4 2
Xét A : lim 3 lim n. n
n 1 1
1 3
n
5
1 2
n2 5
Xét B : lim lim n. n
2n 1 1
2
n
1 1
2 2 2
2n n 1 n n .
Xét C: lim lim n.
3n 3
1
n
1
1
Xét D: lim lim n 0 .
2 3n 2
3
n
Câu 37: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
2n 3n 2 3 2n 3
A. lim . B. lim .
2n 2 1 2n 2 1
2n 2 3n 4 2n 2 3
C. lim . D. lim .
2n3 n 2 n3 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
2
2 3
2n 3n n 3
Xét A: lim 2
lim
2n 1 1 2
2 2
n
3
2
3 2n3 3
Xét B: lim 2 lim n. n
2n 1 1
2 2
n
2
3
2n 2 3n 4 n2
Xét C: lim lim n. .
2n3 n 2 2
1
n
2 3
3
2n 2 3 n n 0.
Xét D: lim 3 lim
n 4 4
1 3
n
n 3 2n
Câu 38: lim bằng
1 3n2
1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
1 2
n 3 2n n
Ta có : lim lim n. .
1 3n 2 1
3
n2
Câu 40: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
1 2n n2 2
A. un . B. un .
5n 5n 2 5n 5n 3
n 2 2n 1 n2
C. un . D. un .
5n 5n 2 5n 5
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
1 2
1 2n n 2
n 0
Xét A: lim un lim lim
5n 5n 2 5
5
n
1 2
2
n 2 n n3 0
Xét B : lim un lim lim
5n 5n3 5
5
n2
2
1
n 2 2n n 1.
Xét C: lim un lim 2
lim
5n 5n 5
5 5
n
1
1
1 n2 n 2
Xét D: lim un lim lim n. .
5n 5 5
5
n
Câu 42: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
2n 2 3n n2 3n 2
A. lim . B. lim .
n3 3n n2 n
n 3 2n 1 1 n2 n 1
C. lim . D. lim .
n 2n3 2 2n 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2n 2 3n
A sai vì lim 0.
n3 3n
n2 3n 2
B sai vì lim 1.
n2 n
n3 2n 1 1
C sai vì lim 3
.
n 2n 2
1 1 1 1
2 n 2 1 2 n 1 2
n n 1 2 n 2 n
D đúng lim lim lim .
2n 1 1 1
n2 2
n n
2
Ta có lim 2n 3n3 lim n3 2 3 . .
n
lim n3
2 .
lim n 2 3 3 0
2n 3n3
Câu 45: lim bằng
4n 2 2n 1
3
A. . B. . C. 0 . D. .
4
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
2
3
3
2n 3n 2
Ta có lim 2 lim n n .
4 n 2n 1 4 2 12
n n
lim n
2
Vì n 2 3 3 .
lim 2 1 0
4 2 4
n n
100n3 7n 9
Câu 48: lim là
1000n2 n 1
1
A. 9 . B. . C. . D. .
10
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
7 9
100n3 7n 9 100 n 2 n3
Ta có lim lim n .
1000n 2 n 1 1000 1 12
n n
Câu 49: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
2n 2 3n n 2 3n 2
A. lim . B. lim .
n3 3n n2 n
n3 2n 1 n2 n 1
C. lim . D. lim .
n 2n 2 2n 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2n2 3n
A sai vì lim 0.
n3 3n
n 2 3n 2
B sai vì lim 1.
n2 n
n3 2n 1
C sai vì lim .
n 2n 2
n2 n 1
D đúng lim .
2n 1
Câu 50: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 n2 5
A. lim . B. lim .
2 3n 2n 1
2n 2 n 1 n4 2
C. lim . D. lim 3 .
3n n 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
A sai vì lim 0.
2 3n
n2 5
B sai vì lim .
2n 1
2n 2 n 1
C sai vì lim . `
3 n
Ta đều có lim f xn L .
thì lim f xn
Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng a; . Ta nói rằng hàm số
f có giới hạn là số thực L khi x dần tới , kí hiệu lim f x L , nếu với mọi dãy số
x
f x L
- lim k . f x k .L k R - lim M 0
x x0 x x0 g x M
x0 thì L 0 và lim f x L
x x0
x J \ x0 : g x f x h x
lim g x lim h x L lim f x L
x x0 x x0
x x0
a. Định nghĩa:
- Giả sử hàm f xác định trên khoảng x0 ; b , x0 R . Ta nói rằng hàm f có giới
hạn bên phải là số thực L khi x dần đến x0 , kí hiệu: lim f x L , nếu mọi dãy số xn
x x0
- Giả sử hàm f xác định trên khoảng a; x0 , x0 R . Ta nói rằng hàm f có giới
hạn bên trái là số thực L khi x dần đến x0 , kí hiệu: lim f x L , nếu mọi dãy số xn
x x0
1
- lim f x lim 0
x x0 x x0 f x
0 neáu lim g ( x)
x x0
f ( x)
lim neáu lim g ( x) 0 vaø L.g ( x) 0
x x0 g ( x ) x x0
neáu xlim
x0
g ( x) 0 vaø L.g ( x) 0
c
- lim c c ; lim 0
x x xk
1 1
- lim ; lim
x0 x x 0 x
1 1
- lim lim
x0 x x 0 x
+ +
L>0 L Tùy ý 0
+ +
+ L>0 0
L<0
+ +
L<0 0
+
0
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: , , – , 0. thì phải tìm cách khử
0
dạng vô định.
1 x2 1
a) lim x 1 . b) lim x 2 c) lim
x 0
x x 1 x2 x 1
Giải
a) lim 3 x 2 x 1 3.42 4 1 45
x 4
b) lim x 2 1 2 3
x 1
x 2 1 22 1
c) lim 5
x2 x 1 2 1
0
DẠNG 2: Dạng vô định
0
P x
Phương pháp: Tính L lim , với P x0 Q x0 0
x x0 Q x
- Trường hợp 1: P x , Q x là các đa thức: Ta phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và
rút gọn.
Lưu ý: ax 2 bx c 0 a 0 a x x1 x x2 với x1 , x2 là nghiệm của pt
Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:
x3 8 x2 5x 6 xm 1
a) lim 2
x 2 x 4
b) lim 2
x 2 x 7 x 10
c) lim n
x 1 x 1
m, n *
Giải
x3 8 x 2 x2 2 x 4 x 2 2 x 4 12
a) lim 2 lim lim 3
x2 x 4 x2 x 2 x 2 x2 x2 4
b) lim
x2 5x 6
lim
x 2 x 3 lim x 3 1
2
x2 x 7 x 10 x 2 x 2 x 5 x 2 x 5 3
- Trường hợp 2: P x , Q x là các biểu thức chứa căn cùng bậc: Nhân liên hợp ở tử và
mẫu.
Đối với biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng:
A B2 A B3
A B= 3
A B=
3
A B A2 B.3 A B 2
A B A B3
A B = 3
A B=
3
A B A2 B.3 A B 2
A B2 A B
A B= 3
A 3 B =
3
A B A 3 A.B 3 B 2
2
A B A B
A B = 3
A 3 B =
3
A B A2 3
A.B 3 B 2
a) lim
2 4 x
lim
2 4 x 2 4 x
lim
1
1
x 0 x x 0
x 2 4 x x 0 2 4 x 4
b) lim
x 3 5x 1
lim
x 3 5x 1 x 3 5x 1
x 1 x2 1 x 1
x 2
1 x 3 5x 1
4 x 1
lim
x 1
x 1 x 1 x 3 5x 1
4 1
lim
x 1
x 1 x 3 5x 1 2
c) lim
3
x7 2
lim
3
x7 2 3
2
x 7 23 x 7 4
x 1 x 1 x 1
x 1 3
2
x 7 23 x 7 4
1 1
lim
x 1
3
2
x 7 23 x 7 4 12
Ta phân tích P x m
u x a a n v x
Ví dụ 4: Tính giới hạn sau :
3
x 1 1 x
lim
x 0 x
Giải
3
x 1 1 x 3 x 1 1 1 1 x 3 x 1 1 1 1 x
lim lim lim
x 0
x 0 x x 0
x x x
1 1 11 5
lim
x 0 3 2
1 1 x 3 2 6
x 1 x 1 1
3
DẠNG 3: dạng vô định
P x
Phương pháp: Tính L lim với P x , Q x là các đa thức hoặc các biểu
x Q x
a) lim 2
2 x2 5x 3
b) lim
2 x 1 x 2
x 1
x x 6 x 3 x
3x 5
1 x 2
3x 5
2x 3 2x 3
c) lim d) lim
x
4 x2 1 x x
x2 1 x
Giải
5 3
2 2 2
2x 5x 3 x x 2
a) lim 2 lim
x x 6 x 3 x 6 3
1 2
x x
3 2
1 1 1
3
2 x 1 x 2 x 1
2
2 1 2 8
x x x
b) lim lim
5
2
x 3 x 1 x 3 x 5
x 3 15 1 3 52 3
x x x
3
2
2x 3 x 2
c) lim lim 2
x 2
4 x 1 x x 1 2 1
4 2 1
x
3
2
2x 3 x 2
d) lim lim 1
x 2
x 1 x x
1 1 1
1 2 1
x
DẠNG 4: Dạng vô định
Phương pháp : (giới hạn này thường chứa căn): Ta thường sử dụng phương
pháp nhân liên hợp của tử và mẫu.
c) lim
x
x2 1 x2 x 2 x d) lim x x 1 x x 1
x
3 3 2 2
Giải
1 x x 1 x x lim 1
a) lim
x
1 x x lim
x 1 x x x 1 x x
0
16 x 4 3x 1 (4 x 2 2)
b) lim
x 4
16 x 4 3x 1 4 x 2 2
16 x 4 3x 1 (4 x 2 2)2
lim
x
4
16 x 4 3 x 1 4 x 2 2 16 x 4 3 x 1 4 x 2 2
16 x 2 3 x 3
lim
x
4
16 x 4 3 x 1 4 x 2 2 16 x 4 3 x 1 4 x 2 2
2 x 2 x 1 2 ( x 2 1)( x 2 x)
c) lim
x
x2 1 x2 x 2 x
2
4( x 4 x 3 x 2 x) 2 x 2 x 1
lim
x
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1
2
4( x 4 x3 x 2 x) 2 x 2 x 1
lim
x
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1
8 x 3 7 x 2 2 x 1 1
lim
x
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1 2
d) lim
x
3
x 3 x 2 1 x lim
x
x2 x 1 x M N
x2 1 1
M lim
x 3
( x3 x 2 1) 2 x. 3 x3 x 2 1 x 2 3
1
1
x 1 x 1
N lim lim
x 2
x x 1 x x 1 1 2
1 1
x x2
1
lim
x
3
x3 x 2 1 x 2 x 1 6
DẠNG 5: Giới hạn 1 bên
Phương pháp: Áp dụng định lý giới hạn của một tích và một thương
Ví dụ 7 : Tính các giới hạn sau
1 2 x3 x 2 x 3
a) lim 2 3 b) lim c) lim
x0 x x x 1 x 1 1 x x 3 x 3
Giải
1 2 x2
a) lim 2 3 lim 3
x0 x x x 0 x
lim x 2 2 0
x 0
Khi x 0 x 0 x3 0
x2
Vậy lim 3 .
x0 x
x3 x 2 x 2 x 1 x x 1
b) lim lim lim
x 1 x 1 1 x x 1 x 1 x 1 2 x 1
x 1 1 x 1
x
lim 1.
x 1
1 x 1
x 3 x3
lim lim 1
x 3 x 3 x 3 x 3 x3 x 3
c) xlim
lim
x3 x 3 3 x3 x 3 x 3
lim lim 1
x 3 x 3 x 3 x 3
Vậy không tồn tại giới hạn trên.
DẠNG 6 : Giới hạn lượng giác – phần nâng cao
sin x x
Phương pháp : Ta biến đổi về dạng lim lim 1
x 0 x x 0 sin x
tan x x
Hệ quả: 1) lim lim 1
x 0 x x 0 tan x
sin u ( x) tan u ( x)
2) Nếu lim u ( x) 0 lim 1 và lim 1.
x x0 x x0 u ( x) x x0 u ( x)
3x
2 sin
1 cos 2 x sin x sin x 2 3 2 0.
d) Ta có: lim lim lim x( ) . lim
x 0 3x x 0 3x x0 x 2 x 0 3 x
2sin sin
2 2 2
5
Câu 1: Giá trị lim bằng:
x 3x 2
5
A. 0 . B. 1. C. . D. .
3
x2 2x 1
Câu 2: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 1 2 x 3 2
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
x3 2 x 2 1
Câu 3: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 1 2 x5 1
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
2
Câu 4: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos là:
x 0 nx
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D. .
2x2 1
Câu 5: lim bằng:
x 3 x 2
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
3 3
4 x 2 3x
Câu 6: Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
2 x 1 x3 2 x2
5 5 5 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
x2 1
Câu 7: Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
2x4 x2 3 x
1 2
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2
1 3x
Câu 8: lim bằng:
x
2 x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
cos 5 x
Câu 9: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 2x
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
x 3
Câu 10: Giá tri đúng của lim
x 3 x 3
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1 . D. .
3x 5sin 2 x cos 2 x
Câu 11: lim bằng:
x x2 2
A. . B. 0 . C. 3 . D. .
x4 8x
Câu 12: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x x 3 2 x 2 x 2
21 21 24 24
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
x3 x 2
Câu 13: lim bằng:
x 1 x 1 1 x
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. .
x2 x 1
Câu 14: lim bằng:
x 1 x2 1
A. –. B. –1. C. 1. D. +.
Câu 15: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 4 x 5 3 x 3 x 1 là:
x
A. . B. 0 . C. 4 . D. .
Câu 16: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 4 x3 x 2 x là:
x
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
x2 x 3
Câu 17: lim bằng:
x 1 2 x 1
1
A. 3 . B. . C. 1 . D. .
2
x 1
Câu 18: Cho hàm số f x x 2 . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x x2 1
4 x
1
A. 0 . B. .
2
C. 1 . D. Không tồn tại.
x 2 3 khi x 2
Câu 19: Cho hàm số f x . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1 khi x 2 x2
A. 1 . B. 0 .
1 2
Câu 20: Chọn kết quả đúng của lim 2 3 :
x0 x x
A. . B. 0 .
C. . D. Không tồn tại.
1 1
Câu 21: Cho hàm số f ( x) 3
. Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1 x 1 x 1
2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3
Câu 22: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số
c a; b sao cho f c 0
II f x liên tục trên đoạn a; b và trên a; b nhưng không liên tục a; c
A. Chỉ I . B. Chỉ II .
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
x3
Câu 23: Cho hàm số f x . Giá trị đúng của lim f x là:
x2 9 x 3
A. . B. 0. C. 6. D. .
4 x3 1
Câu 24: lim bằng:
x 2 3 x 2 x 2
11 11
A . B. . C. .. D. .
4 4
x4 7
Câu 25: Giá trị đúng của lim là:
x x 4 1
A. 1. B. 1. C. 7. D. .
5
Câu 1: Giá trị lim bằng:
x 3 x 2
5
A. 0 . B. 1. C. . D. .
3
Lời giải
Chọn A.
5
5
Cách 1: lim lim x 0
x 3 x 2 x 2
3
x
5
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án (với máy
3x 2
casio 570 VN Plus)
5
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so
3x 2 x 109
đáp án.
x2 2x 1
Câu 2: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 1 2 x 3 2
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B.
2
Cách 1: lim
x2 2x 1
lim
x 1 lim
x 1
0
x 1 2 x 3 2
x 1 2 x 1 x 2 x 1
x 1 2 x 2 x 1
x2 2 x 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 3
+ CACL + x 1 109 và so đáp án.
2x 2
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:
2
x 2x 1
lim và so đáp án.
2 x 3 2 x 1 109
x3 2 x 2 1
Câu 3: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 1 2 x5 1
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A.
3 2
x3 2 x 2 1 1 2. 1 1
Cách 1: lim 5
2
x 1 2 x5 1 2 1 1
x3 2 x 2 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 1 109 và so đáp
2 x5 1
án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:
x3 2 x 2 1
lim và so đáp án.
2 x5 1 x 1 109
2
Câu 4: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos là:
x 0 nx
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D. .
Lời giải
Chọn B.
2 2
Cách 1: 0 cos 1 0 x 2 cos x2
nx nx
2
Mà lim x 2 0 nên lim x 2 cos 0
x 0 x 0 nx
2
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + x 2 cos + CACL +
nx
x 109 + n 10 và so đáp án.
2 x2 1
Câu 5: lim bằng:
x 3 x 2
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
3 3
Lời giải
Chọn D.
1
2 2
2x2 1 x 2
Cách 1: lim lim
x 3 x 2 x 3
1
x2
2x2 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án.
3 x2
2x2 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so
3 x 2 x 109
đáp án.
4 x 2 3x
Câu 6: Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
2 x 1 x3 2 x2
5 5 5 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
Lời giải
Chọn B.
4 x 2 3x 4.22 3.2 5
Cách 1: lim
x 2
2 x 1 x3 2 2.2 1 2 2 3
3
4 x 2 3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 2 109 và so
2 x 1 x 2
3
đáp án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:
4 x 2 3x
lim và so đáp án.
2 x 1 x3 2
x 2 109
x2 1
Câu 7: Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x ) :
2 x4 x2 3 x
1 2
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C.
1 1
2
x 1 x2 x4 0
Cách 1: lim lim
x 2 x x 2 3 x
4
1 3
2 2 4
x x
x2 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án.
2 x4 x2 3
x2 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim
2 x4 x2 3
x 109
và so đáp án.
1 3x
Câu 8: lim bằng:
x
2 x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
1
3
1 3xx 2 3 2
Cách 1: lim lim
x 2
2x 3 x 3 2
2 2
x
1 3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án.
2
2x 3
1 3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim
2 x 2 3 x 109
và so đáp án.
cos 5 x
Câu 9: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 2x
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B.
cos 5 x 1
Cách 1: 0 cos 5 x 1 0 , x 0
2x 2x
1 cos 5 x
Mà lim 0 nên lim 0
x 2x x 2x
cos 5 x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + + CACL +
2x
x 109 và so đáp án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
cos 5 x
lim và so đáp án.
2 x x 109
x3
Câu 10: Giá tri đúng của lim
x 3 x3
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D. .
Lời giải
Chọn A.
x3 x 3
lim lim 1
x 3 x 3 x 3 x 3 x3 x 3
xlim
3 x 3
lim
x 3 x 3
x 3 x 3
lim lim 1
x 3 x 3 x 3 x3
Vậy không tồn tại giới hạn trên.
3x 5sin 2 x cos 2 x
Câu 11: lim bằng:
x x2 2
A. . B. 0 . C. 3 . D. .
Lời giải
Chọn B.
3x 5sin 2 x cos 2 x 3x 5sin 2 x cos 2 x
lim lim 2 lim 2 lim 2
x x2 2 x x 2 x x 2 x x 2
3
3x
A1 lim 2 lim x 0
x x 2 x 1 2
x2
5 5sin 2 x 5
lim 2 0 A2 lim 2 lim 2 0 A2 0
x x 2 x x 2 x x 2
0 cos 2 x 1
lim 0 A3 lim 2 lim 2 0 A3 0
x x 2 2 x x 2 x x 2
3x 5sin 2 x cos 2 x
Vậy lim 0.
x x2 2
x4 8x
Câu 12: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x x 3 2 x 2 x 2
21 21 24 24
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C.
x4 8x x 4 8x
lim thành lim
x x 3 2 x 2 x 2 x 2 x 3 2 x 2 x 2
x4 8x x x 2 x2 2 x 4 x x2 2 x 4 24
lim lim lim .
x 2 x 3 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 1
2 x 2
x 1
2
5
x3 x 2
Câu 13: lim bằng:
x 1 x 1 1 x
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. .
Lời giải
Chọn C.
x3 x2 x 2 x 1 x x 1 x
lim lim lim lim 1.
x 1 x 1 1 x x 1 x 1 x 1
2 x 1
x 1 1 x 1 x 1
1 x 1
x2 x 1
Câu 14: lim bằng:
x 1 x2 1
A. –. B. –1. C. 1. D. +.
Lời giải
Chọn D.
2
x x 1
lim vì lim x 2 x 1 1 0 và lim x 2 1 0; x 2 1 0 .
x 1 x2 1 x 1 x 1
Câu 15: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 4 x5 3 x 3 x 1 là:
x
A. . B. 0 . C. 4 . D. .
Lời giải
Chọn A.
3 1 1
lim 4 x 5 3 x 3 x 1 lim x 5 4 2 4 5 . .
x x
x x x
Câu 16: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 4 x3 x 2 x là:
x
A. . B. 0 . C. 1. D. .
Lời giải
Chọn D.
1 1 1
lim x 4 x3 x 2 x lim x 4 1 2 3 .
x x
x x x
x2 x 3
Câu 17: lim bằng:
x 1 2 x 1
1
A. 3 . B. . C. 1. D. .
2
Lời giải
Chọn A.
1 3 1 3 1 3
x 1 2 x 1 2 1 2
x2 x 3 x x lim x x lim x x 3.
lim lim
x 1 2 x 1 x 1 2x 1 x 1
1 x 1
1
x2 2
x x
x 1
Câu 18: Cho hàm số f x x 2 . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x x2 1
4 x
1
A. 0 . B. .
2
C. 1. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn A.
1 1 2
lim f x lim x 2
x 1
lim
x 1 x 2 lim x2 x3 x4 0 .
x x x x 2 1 x
4
x4 x2 1 x 1 1
1 2 4
x x
x 2 3 khi x 2
Câu 19: Cho hàm số f x . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1 khi x 2 x 2
A. 1 . B. 0 .
C. 1. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C.
Ta có lim f x lim x 2 3 1
x2 x2
lim f x lim x 1 1
x 2 x 2
1 2
Câu 20: Chọn kết quả đúng của lim 2 3 :
x0 x x
A. . B. 0 .
C. . D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C.
1 2 x2
lim 2 3 lim 3
x
x 0 x x 0 x
lim x 2 2 0
x 0
Khi x 0 x 0 x3 0
x2
Vậy lim 3 .
x0 x
1 1
Câu 21: Cho hàm số f ( x) 3
. Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1 x 1 x 1
2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A.
x2 x
lim f x lim 3
x 1 x 1
x 1
lim x 2 x 2
x 1
Khi x 1 x 1 x3 1 0
Vậy lim f x .
x 1
Câu 22: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số
c a; b sao cho f c 0
II f x liên tục trên đoạn a; b và trên a; b nhưng không liên tục a; c
A. Chỉ I . B. Chỉ II .
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
x3
Câu 23: Cho hàm số f x . Giá trị đúng của lim f x là:
x2 9 x 3
A. . B. 0. C. 6. D. .
Lời giải
Chọn B
x 3 x 32 x 3
lim lim . lim 0.
x3 x2 9 x3 x 3 x 3 x 3 x 3
4 x3 1
Câu 24: lim bằng:
x 2 3 x 2 x 2
11 11
A . B. . C. .. D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
3
4x 1 11
lim 2
.
x 2 3x x 2 4
x4 7
Câu 25: Giá trị đúng của lim là:
x x 4 1
A. 1. B. 1. C. 7. D. .
Lời giải
7
1
x4 7 x4 1 .
Chọn B lim lim
x x4 1 x
1
1
x4
Chú ý: Một hàm số không liên tục tại điểm x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó.
b) Hàm số y f x liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc
khoảng đó.
c) Hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục trên khoảng a; b và
lim f x f a ; lim f x f b
xa x b
Chú ý: Đồ thị của một hàm số liên tục là một “ đường liền” trên khoảng đó.
a) Định lí 1:
- Hàm số phân thức hữu tỉ (tức là thương của hai đa thức), hàm số lượng giác
liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
b) Định lí 2:
f x
- Hàm số liên tục tại x0 nếu g x0 0
g x
Page 1
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
c) Định lí 3:
Mở rộng:
B. CÁC DẠNG TOÁN Các dạng toán xét tính liên tục của hàm số
f1 x , khi x x0
Dạng 1: Cho hàm số f x
f 2 x , khi x x0
+ Nếu lim f x f x0 thì hàm số đã cho không liên tục tại x0 (hay
x x0
Page 2
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
f1 x , khi x x0
Dạng 2: Cho hàm số f x
f 2 x , khi x x0
x2 1
x 1
Ví dụ 1: Cho hàm số f x x 1 , với a là hằng số.
a x 1
Giải
Ta có:
f 1 a
x2 1 x 1 x 1 lim x 1 2
lim lim
x 1 x 1 x1 x 1 x 1
lim f x f 1 a 2
x 1
Page 3
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
ax 2 , x 1
Ví dụ 2: Cho hàm số f x 2 .
x x 1, x 1
Xét tính liên tục của hàm số trên toàn trục số.
Giải:
x 1 , ta có:
f 1 a+2
lim f x lim ax 2 a 2
x 1 x 1
lim f x lim x 2 x 1 1
x 1 x 1
lim f x lim f x a 2 1 a 1
x 1 x 1
Giải:
Page 4
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Ví dụ 4 : Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
(9 5m) x 5 (m 2 1) x 4 1 0
Giải:
2
5 3
f (0) 1, f (1) m f (0). f (1) 0
2 4
Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m
Page 5
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x2 1
Câu 1: Cho hàm số f x và f 2 m2 2 với x 2 . Giá trị của m để f x
x 1
liên tục tại x 2 là:
A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3
Câu 2: Cho hàm số f x x 2 4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
x2 1
3 x 3; x 2
Câu 3: Cho hàm số f x x x 6 .
b 3 x 3; b
2 3 2 3
A. 3. B. 3 . C. . D. .
3 3
x 1
Câu 4: Cho hàm số f x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
1
III lim f x
x 1 2
A. Chỉ I . B. Chỉ I .
Page 6
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
2x 8 2
x 2
Câu 5: Cho hàm số f x x2 . Tìm khẳng định đúng trong các
0 x 2
khẳng định sau:
I xlim
2
f x 0 .
C. Chỉ I . D. Chỉ I
4 x 2 2 x 2
Câu 6: Cho hàm số f x . Tìm khẳng định đúng trong các
1 x2
khẳng định sau:.
III lim
x2
f x 2
A. Chỉ I . B. Chỉ I và II .
Câu 7: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
I f x liên tục trên .
x2 1
sin x
II f x có giới hạn khi x 0.
x
Page 7
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
sin 5 x
x0
Câu 8: Cho hàm số f x 5 x . Tìm a để f x liên tục tại x 0.
a 2 x0
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2.
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
c a; b sao cho f c 0 .
II f x liên tục trên đoạn a; b và trên b; c nhưng không liên tục a; c
A. Chỉ I . B. Chỉ II .
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
có nghiệm.
f x 0 vô nghiệm.
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
I . f x liên tục với mọi x 1 .
x 1
Page 8
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x
III . f x liên tục tại x 1 .
x
x2 3
,x 3
Câu 12: Cho hàm số f x x 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
2 3 ,x 3
định sau:
Câu 13: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
II . f x liên tục trên khoảng –1;1 .
x2 1
Page 9
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 12 , x 1
Câu 14: Cho hàm số f x x 2 3 , x 1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x 1 .
k 2 , x 1
A. k 2 . B. k 2 . C. k 2 . D. k 1 .
3 9 x
, 0 x9
x
Câu 15: Cho hàm số f x m ,x0 .
3
,x9
x
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
3 2 6
x2 1
Câu 16: Cho hàm số f ( x) .Khi đó hàm số y f x liên tục trên các
x 2 5x 6
khoảng nào sau đây?
tan x
, x 0; x k , k
Câu 18: Cho hàm số f x x 2 .
0 ,x0
A. 0; . B. ; .
2 4
Page 10
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
C. ; . D. ; .
4 4
a 2 x 2 , x 2, a
Câu 19: Cho hàm số f x 2
. Giá trị của a để f x liên tục
2 a x , x 2
trên là:
A. 1 và 2 . B. 1 và –1 .
C. –1 và 2 . D. 1 và –2 .
x2 , x 1
3
2x
Câu 20: Cho hàm số f x , 0 x 1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
1 x
x sin x , x 0
định sau:
Page 11
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B 7.B 8.B 9.D 10.A
11.D 12.C 13.D 14.A 15.C 16.B 17.B. 18.A 19.D 20.A
x2 1
Câu 1: Cho hàm số f x và f 2 m2 2 với x 2 . Giá trị của m để f x liên
x 1
tục tại x 2 là:
A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3
Lời giải
Chọn C
Hàm số liên tục tại x 2 lim f x f 2 .
x 2
x2 1
Ta có lim lim x 1 1 .
x2 x 1 x2
m 3
Vậy m 2 2 1 .
m 3
Câu 2: Cho hàm số f x x 2 4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
Lời giải
Chọn B.
Ta có: D ; 2 2; .
Page 12
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
lim f x lim x 2 4 0 .
x 2 x 2
f 2 0 .
2 3 2 3
A. 3. B. 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D.
Hàm số liên tục tại x 3 lim f x f 3 .
x 3
x2 1 1
lim 3
.
x 3 x x6 3
f 3 b 3 .
1 1 2
Vậy: b 3 b 3 .
3 3 3
x 1
Câu 4: Cho hàm số f x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
1
III lim f x
x 1 2
A. Chỉ I . B. Chỉ I .
Lời giải
Chọn C.
D \ 1
Page 13
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 1 1 1
lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 2
Hàm số không xác định tại x 1. Nên hàm số gián đoạn tại x 1. .
2x 8 2
x 2
Câu 5: Cho hàm số f x x2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
0 x 2
định sau:
I xlim
2
f x 0 .
Lời giải
Chọn B.
2x 8 2 2x 8 4 2 x2
lim lim lim 0.
x 2 x2 x 2
2x 8 2 x2 x 2
2x 8 2
Vậy lim f x f 2 nên hàm số liên tục tại x 2. .
x 2
4 x 2 2 x 2
Câu 6: Cho hàm số f x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
1 x2
định sau:.
III lim f x 2
x 2
A. Chỉ I . B. Chỉ I và II .
Lời giải
Page 14
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Chọn B.
D 2; 2
lim f x lim 4 x 2 0 ; lim f x 1 . Vậy không tồn tại giới hạn của hàm số
x 2 x2 x2
khi x 2. .
Câu 7: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
I f x liên tục trên .
x2 1
sin x
II f x có giới hạn khi x 0.
x
Lời giải
Chọn B.
Dễ thấy kđ (I) sai, Kđ (II) là lí thuyết.
Hàm số: f x 9 x 2 liên tục trên khoảng 3;3 . Liên tục phải tại 3 và liên tục
trái tại 3 .
sin 5 x
x0
Câu 8: Cho hàm số f x 5 x . Tìm a để f x liên tục tại x 0.
a 2 x0
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2.
Lời giải
Chọn B.
sin 5 x
Ta có: lim 1 ; f 0 a 2 .
x 0 5x
Page 15
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
c a; b sao cho f c 0 .
II f x liên tục trên đoạn a; b và trên b; c nhưng không liên tục a; c
A. Chỉ I . B. Chỉ II .
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Lời giải
Chọn D.
KĐ 1 sai.
KĐ 2 sai.
Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
nghiệm.
vô nghiệm.
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Lời giải
Chọn A.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Page 16
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 1
I . f x liên tục với mọi x 1 .
x 1
x
III . f x liên tục tại x 1 .
x
Lời giải
Chọn D.
Ta có II đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
x
, khi x 0
x x
Ta có III đúng vì f x .
x x
, khi x 0
x
x
Vậy hàm số y f x liên tục tại x 1 .
x
x2 3
,x 3
Câu 12: Cho hàm số f x x 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
2 3 ,x 3
sau:
Page 17
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Lời giải
Chọn C.
x2 3
Với x 3 ta có hàm số f x
x 3
liên tục trên khoảng ; 3 và
3; , 1 .
x2 3
Với x 3 ta có f
3 2 3 và lim f x lim
x 3 x 3 x 3
2 3 f 3 nên
hàm số liên tục tại x 3 , 2
Câu 13: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
II . f x liên tục trên khoảng –1;1 .
x2 1
Lời giải
Chọn D.
Page 18
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 12 , x 1
Câu 14: Cho hàm số f x x 2 3 , x 1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x 1 .
k 2 , x 1
A. k 2 . B. k 2 . C. k 2 . D. k 1 .
Lời giải
Chọn A.
TXĐ: D .
Với x 1 ta có f 1 k 2
Với x 1 ta có
2
lim f x lim x 2 3 4 ; lim f x lim x 1 4 suy ra lim f x 4 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3 9 x
, 0 x9
x
Câu 15: Cho hàm số f x m ,x0 . Tìm m để f x liên tục trên 0;
3
,x9
x
là.
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
3 2 6
Lời giải
Page 19
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Chọn C.
TXĐ: D 0; .
Với x 0 ta có f 0 m .
3 9 x 1 1
Ta có lim f x lim lim .
x0 x 0 x x 0 3 9 x 6
1
Vậy để hàm số liên tục trên 0; khi lim f x m m .
x0 6
x2 1
Câu 16: Cho hàm số f ( x) .Khi đó hàm số y f x liên tục trên các khoảng
x 2 5x 6
nào sau đây?
Lời giải
Chọn B.
x 3
Hàm số có nghĩa khi x 2 5 x 6 0 .
x 2
x2 1
Vậy theo định lí ta có hàm số f x liên tục trên khoảng ; 3 ;
x2 5x 6
3; 2 và 2; .
Câu 17: Cho hàm số f x x 3 –1000 x 2 0, 01. Phương trình f x 0 có nghiệm thuộc
Lời giải
Page 20
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Chọn B.
TXĐ: D .
Hàm số f x x 3 1000 x 2 0, 01 liên tục trên nên liên tục trên 1;0 , 0;1
và 1; 2 , 1 .
1;0 .
0;1 .
Từ 1 và 4 ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f x 0 trên
khoảng 1; 2 .
tan x
, x 0; x k , k
Câu 18: Cho hàm số f x x 2 .
0 ,x0
A. 0; . B. ; .
2 4
C. ; . D. ; .
4 4
Lời giải
Chọn A.
Page 21
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
TXĐ: D \ k , k .
2
Với x 0 ta có f 0 0 .
tan x sin x 1
lim f x lim lim .lim 1 hay lim f x f 0 .
x 0 x 0 x x 0 x x 0 cos x x 0
a 2 x 2 , x 2, a
Câu 19: Cho hàm số f x 2
.
2 a x , x 2
A. 1 và 2 . B. 1 và –1 .
C. –1 và 2 . D. 1 và –2 .
Lời giải
Chọn D.
TXĐ: D .
Page 22
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x2 , x 1
3
2x
Câu 20: Cho hàm số f x , 0 x 1.
1 x
x sin x , x 0
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Lời giải
Chọn A.
TXĐ:
TXĐ: D .
2 x3
Với 0 x 1 ta có hàm số f x liên tục trên khoảng 0;1 . 2
1 x
2 x3
Với x 1 ta có f 1 1 ; lim f x lim x 2 1 ; lim f x lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1 1 x
2 x3
Với x 0 ta có f 0 0 ; lim f x lim 0 ; lim f x lim x.sin x
x0 x 0 1 x x 0 x 0
sin x
lim x 2 . lim 0 suy ra lim f x 0 f 0 .
x 0 x 0 x x 0
Page 23
Hàm số liên tục Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Page 24